• Lịch khai giảng Tháng 11 năm 2025 tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Đình, Hà Nội.
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/11/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/11/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Học tiếng Trung online Thầy Vũ
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

环境 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ

环境 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ

1. 环境 (huánjìng)
Phiên âm: huánjìng

Loại từ: Danh từ (名词)

Tiếng Việt: Môi trường, hoàn cảnh, điều kiện sống/làm việc

Tiếng Anh: Environment, surroundings, circumstances, condition

2. GIẢI NGHĨA CHI TIẾT
2.1. Nghĩa cơ bản nhất
“环境” dùng để chỉ môi trường xung quanh con người hoặc sự vật, bao gồm:

Môi trường tự nhiên (không khí, nước, đất, sinh vật...)

Môi trường sống (nơi cư trú, điều kiện xã hội, an ninh…)

Môi trường học tập, làm việc (điều kiện, không khí, văn hóa nơi đó)

Môi trường tâm lý, văn hóa, kinh tế, chính trị...

2.2. Cấu tạo từ
环 (huán): vòng, xung quanh

境 (jìng): biên giới, cảnh vật, hoàn cảnh

Kết hợp lại: "hoàn cảnh bao quanh", tức môi trường xung quanh.

2.3. Các nét nghĩa cụ thể

Nghĩa Giải thích chi tiết
Môi trường tự nhiên Các yếu tố như khí hậu, nước, không khí, sinh thái – ảnh hưởng đến sức khỏe và đời sống con người
Môi trường sống / xã hội Hoàn cảnh mà con người sống, bao gồm cả điều kiện vật chất lẫn tinh thần
Môi trường làm việc / học tập Bầu không khí, văn hóa, điều kiện thuận lợi hay không tại nơi làm việc hoặc học tập
Môi trường tâm lý Tâm trạng, cảm xúc và ảnh hưởng từ người khác hoặc hoàn cảnh lên tinh thần của ai đó
3. MẪU CẤU TRÚC NGỮ PHÁP

Cấu trúc Nghĩa
环境 + tốt/xấu Nói về chất lượng môi trường
改善 + 环境 Cải thiện môi trường
保护 + 环境 Bảo vệ môi trường
适应 + 环境 Thích nghi với môi trường
环境 + 影响 + cái gì đó Môi trường ảnh hưởng đến...
4. VÍ DỤ PHONG PHÚ (CÓ PHIÊN ÂM VÀ TIẾNG VIỆT)
Ví dụ 1
我们应该保护环境,减少污染。

Wǒmen yīnggāi bǎohù huánjìng, jiǎnshǎo wūrǎn.
→ Chúng ta nên bảo vệ môi trường và giảm ô nhiễm.

Ví dụ 2
他刚来这里,还不太适应新的环境。

Tā gāng lái zhèlǐ, hái bù tài shìyìng xīn de huánjìng.
→ Anh ấy vừa mới đến đây, vẫn chưa quen với môi trường mới.

Ví dụ 3
这个学校的学习环境很好。

Zhège xuéxiào de xuéxí huánjìng hěn hǎo.
→ Môi trường học tập của trường này rất tốt.

Ví dụ 4
生活在一个安全的环境里很重要。

Shēnghuó zài yí gè ānquán de huánjìng lǐ hěn zhòngyào.
→ Sống trong một môi trường an toàn là rất quan trọng.

Ví dụ 5
他工作的环境很恶劣,经常加班。

Tā gōngzuò de huánjìng hěn èliè, jīngcháng jiābān.
→ Môi trường làm việc của anh ấy rất khắc nghiệt, thường xuyên phải làm thêm giờ.

Ví dụ 6
环境对孩子的成长有很大影响。

Huánjìng duì háizi de chéngzhǎng yǒu hěn dà yǐngxiǎng.
→ Môi trường có ảnh hưởng rất lớn đến sự trưởng thành của trẻ.

Ví dụ 7
改善居住环境是政府的重要任务。

Gǎishàn jūzhù huánjìng shì zhèngfǔ de zhòngyào rènwù.
→ Cải thiện môi trường sinh sống là nhiệm vụ quan trọng của chính phủ.

Ví dụ 8
自然环境越来越差,我们必须采取行动。

Zìrán huánjìng yuè lái yuè chà, wǒmen bìxū cǎiqǔ xíngdòng.
→ Môi trường tự nhiên ngày càng tồi tệ, chúng ta phải hành động ngay.

Ví dụ 9
这个公司工作环境轻松,员工关系也很好。

Zhège gōngsī gōngzuò huánjìng qīngsōng, yuángōng guānxì yě hěn hǎo.
→ Môi trường làm việc ở công ty này thoải mái, quan hệ giữa nhân viên cũng rất tốt.

Ví dụ 10
不同的文化背景会造成不同的环境适应方式。

Bùtóng de wénhuà bèijǐng huì zàochéng bùtóng de huánjìng shìyìng fāngshì.
→ Nền tảng văn hóa khác nhau sẽ tạo ra các cách thích nghi với môi trường khác nhau.

5. TỪ LIÊN QUAN & SO SÁNH

Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
条件 tiáojiàn Điều kiện Thường dùng với điều kiện vật chất, cụ thể, ví dụ: điều kiện sống, điều kiện làm việc
氛围 fēnwéi Bầu không khí (tinh thần) Chỉ bầu không khí cảm xúc – ví dụ: không khí lớp học, không khí lễ hội
状况 zhuàngkuàng Tình trạng Tình hình tổng thể, thường dùng nói về sức khỏe, xã hội

TỪ VỰNG: 环境 (huánjìng)
I. Định nghĩa chi tiết
环境 (huánjìng) là một danh từ (名词), mang nghĩa cơ bản là:

Môi trường, hoàn cảnh, điều kiện xung quanh con người hoặc sự vật.

Từ này có thể dùng theo nghĩa:

Môi trường tự nhiên: không khí, nước, đất đai, rừng cây, khí hậu, v.v... — nghĩa vật lý, tự nhiên.

Môi trường xã hội / hoàn cảnh sống / điều kiện sinh hoạt: văn hóa, kinh tế, xã hội, quan hệ giữa người với người.

Môi trường làm việc / học tập / sống: nói đến hoàn cảnh cụ thể mà một người đang sống hoặc làm việc trong đó.

II. Loại từ
Danh từ (名词)

III. Sắc thái ý nghĩa và phạm vi sử dụng

Nghĩa cụ thể Giải thích chi tiết
Môi trường tự nhiên Hệ sinh thái, điều kiện tự nhiên xung quanh con người như khí hậu, cây cối, nước, đất...
Môi trường xã hội Bầu không khí xã hội, quan hệ giữa người với người, tác động của cộng đồng
Môi trường học tập / làm việc Điều kiện, cơ sở vật chất, tâm lý và tinh thần trong không gian học tập, làm việc
Hoàn cảnh sống Mức sống, sự tiện nghi, nơi ở, xung quanh nhà ở
Tùy ngữ cảnh mà “环境” mang sắc thái khác nhau, nhưng nhìn chung đều chỉ tổng thể các yếu tố xung quanh một người/sự vật, có ảnh hưởng tới hoạt động và cảm nhận của con người.

IV. Một số tổ hợp từ thường gặp

Tổ hợp từ Nghĩa tiếng Việt
自然环境 (zìrán huánjìng) Môi trường tự nhiên
生活环境 (shēnghuó huánjìng) Môi trường sống
工作环境 (gōngzuò huánjìng) Môi trường làm việc
学习环境 (xuéxí huánjìng) Môi trường học tập
社会环境 (shèhuì huánjìng) Môi trường xã hội
环境污染 (huánjìng wūrǎn) Ô nhiễm môi trường
环境保护 (huánjìng bǎohù) Bảo vệ môi trường
V. Mẫu câu và cấu trúc thường gặp

Cấu trúc tiếng Trung Dịch nghĩa
环境很好 / 很差 Môi trường rất tốt / rất tệ
改善环境 Cải thiện môi trường
适应新环境 Thích nghi với môi trường mới
在这种环境下生活 / 工作 Sống / làm việc trong môi trường như thế
环境对人有很大影响 Môi trường có ảnh hưởng lớn tới con người
VI. Nhiều ví dụ chi tiết (phiên âm + tiếng Việt)
Ví dụ 1:
这个城市的环境非常优美。
Zhège chéngshì de huánjìng fēicháng yōuměi.
Môi trường của thành phố này rất đẹp.

Ví dụ 2:
我们要保护自然环境。
Wǒmen yào bǎohù zìrán huánjìng.
Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.

Ví dụ 3:
她很快就适应了新的生活环境。
Tā hěn kuài jiù shìyìng le xīn de shēnghuó huánjìng.
Cô ấy đã nhanh chóng thích nghi với môi trường sống mới.

Ví dụ 4:
孩子的成长离不开良好的家庭环境。
Háizi de chéngzhǎng lí bù kāi liánghǎo de jiātíng huánjìng.
Sự trưởng thành của trẻ em không thể tách rời khỏi môi trường gia đình tốt.

Ví dụ 5:
办公室的环境很安静,适合工作。
Bàngōngshì de huánjìng hěn ānjìng, shìhé gōngzuò.
Môi trường trong văn phòng rất yên tĩnh, thích hợp cho công việc.

Ví dụ 6:
他在那种紧张的环境中无法集中精神。
Tā zài nà zhǒng jǐnzhāng de huánjìng zhōng wúfǎ jízhōng jīngshén.
Anh ấy không thể tập trung tinh thần trong môi trường căng thẳng như vậy.

Ví dụ 7:
这个学校的学习环境非常好。
Zhège xuéxiào de xuéxí huánjìng fēicháng hǎo.
Môi trường học tập ở trường này rất tốt.

Ví dụ 8:
他觉得大城市的生活环境太吵了。
Tā juéde dà chéngshì de shēnghuó huánjìng tài chǎo le.
Anh ấy cảm thấy môi trường sống ở thành phố lớn quá ồn ào.

Ví dụ 9:
污染已经严重影响了我们的生活环境。
Wūrǎn yǐjīng yánzhòng yǐngxiǎng le wǒmen de shēnghuó huánjìng.
Ô nhiễm đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống của chúng ta.

Ví dụ 10:
良好的环境能提高工作效率。
Liánghǎo de huánjìng néng tígāo gōngzuò xiàolǜ.
Môi trường tốt có thể nâng cao hiệu suất làm việc.

1. Từ vựng: 环境
Chữ Hán: 环境

Pinyin: huánjìng

Loại từ: Danh từ (名词)

Nghĩa tiếng Việt: Môi trường, hoàn cảnh

Nghĩa tiếng Anh: Environment, surroundings, circumstances

2. Giải thích chi tiết
Nghĩa cơ bản:
“环境” là từ dùng để chỉ môi trường xung quanh, bao gồm cả môi trường tự nhiên (như khí hậu, không khí, đất đai, nước...) và môi trường xã hội (như hoàn cảnh sống, điều kiện làm việc, môi trường học tập...).

Phân biệt theo ngữ cảnh:

Ngữ cảnh Nghĩa của “环境” Ví dụ
Tự nhiên Môi trường thiên nhiên 环境污染:ô nhiễm môi trường
Xã hội, công việc Hoàn cảnh, điều kiện sống 工作环境:môi trường làm việc
Học tập Môi trường học tập 学习环境:môi trường học tập
3. Một số cụm từ phổ biến

Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt
自然环境 zìrán huánjìng Môi trường tự nhiên
社会环境 shèhuì huánjìng Môi trường xã hội
学习环境 xuéxí huánjìng Môi trường học tập
工作环境 gōngzuò huánjìng Môi trường làm việc
居住环境 jūzhù huánjìng Môi trường sống
环境污染 huánjìng wūrǎn Ô nhiễm môi trường
保护环境 bǎohù huánjìng Bảo vệ môi trường
4. Cấu trúc câu thông dụng
主语 + 有/没有 + 好的环境

… 的环境对 … 有影响

保护 / 改善 + 环境

5. Ví dụ câu đầy đủ
Ví dụ tự nhiên:
我们要保护自然环境。
Wǒmen yào bǎohù zìrán huánjìng.
Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.

空气污染严重影响了城市环境。
Kōngqì wūrǎn yánzhòng yǐngxiǎng le chéngshì huánjìng.
Ô nhiễm không khí ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường thành phố.

环境问题已经成为全球关注的焦点。
Huánjìng wèntí yǐjīng chéngwéi quánqiú guānzhù de jiāodiǎn.
Vấn đề môi trường đã trở thành trọng tâm chú ý toàn cầu.

Ví dụ xã hội:
他在一个很好的环境中长大。
Tā zài yīgè hěn hǎo de huánjìng zhōng zhǎngdà.
Anh ấy lớn lên trong một môi trường rất tốt.

这个学校的学习环境很好。
Zhège xuéxiào de xuéxí huánjìng hěn hǎo.
Môi trường học tập của trường này rất tốt.

如果工作环境不好,员工容易感到压力。
Rúguǒ gōngzuò huánjìng bù hǎo, yuángōng róngyì gǎndào yālì.
Nếu môi trường làm việc không tốt, nhân viên dễ cảm thấy căng thẳng.

他换了一个新环境,还不太适应。
Tā huàn le yīgè xīn huánjìng, hái bù tài shìyìng.
Anh ấy vừa đổi sang một môi trường mới, vẫn chưa quen.

Ví dụ mở rộng:
环境对人的成长有很大的影响。
Huánjìng duì rén de chéngzhǎng yǒu hěn dà de yǐngxiǎng.
Môi trường có ảnh hưởng rất lớn đến sự trưởng thành của con người.

我不喜欢这个地方的环境,太吵了。
Wǒ bù xǐhuān zhège dìfāng de huánjìng, tài chǎo le.
Tôi không thích môi trường nơi này, ồn quá.

政府正在采取措施改善环境质量。
Zhèngfǔ zhèngzài cǎiqǔ cuòshī gǎishàn huánjìng zhìliàng.
Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để cải thiện chất lượng môi trường.

1. 环境 là gì?
环境 (huánjìng) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa chính là:

Môi trường (tự nhiên, xã hội, xung quanh),

Bối cảnh, hoàn cảnh, không gian sống/làm việc/học tập.

Tùy theo ngữ cảnh, từ này có thể mang sắc thái tự nhiên hoặc xã hội.

2. Phân tích từ

Thành phần Từ Nghĩa
环 huán vòng quanh, bao quanh
境 jìng cảnh, cảnh giới, tình huống
→ 环境 nghĩa gốc là “hoàn cảnh bao quanh”, tức là tất cả những gì xung quanh một chủ thể, bao gồm vật lý và phi vật lý.

3. Loại từ
Danh từ (名词)

4. Các loại “环境” thường gặp

Loại môi trường Tiếng Trung Giải thích
Môi trường tự nhiên 自然环境 (zìrán huánjìng) Khí hậu, đất đai, nước, không khí…
Môi trường sống 生活环境 (shēnghuó huánjìng) Điều kiện sinh hoạt
Môi trường học tập 学习环境 (xuéxí huánjìng) Bầu không khí, phương tiện học tập
Môi trường làm việc 工作环境 (gōngzuò huánjìng) Nơi làm việc, văn hóa công sở
Môi trường xã hội 社会环境 (shèhuì huánjìng) Hoàn cảnh xã hội, xung quanh con người
5. Cấu trúc câu thông dụng
……的环境: môi trường của …

在……环境中: trong môi trường …

环境 + tốt/xấu: mô tả chất lượng môi trường

改善/破坏/保护 + 环境: cải thiện/phá hoại/bảo vệ môi trường

6. Ví dụ cụ thể (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
Ví dụ 1
这个地方的自然环境非常好。
Zhège dìfāng de zìrán huánjìng fēicháng hǎo.
Môi trường tự nhiên ở nơi này rất tốt.

Ví dụ 2
孩子的成长需要良好的家庭环境。
Háizi de chéngzhǎng xūyào liánghǎo de jiātíng huánjìng.
Sự trưởng thành của trẻ em cần có môi trường gia đình tốt.

Ví dụ 3
我们应该保护环境,不乱扔垃圾。
Wǒmen yīnggāi bǎohù huánjìng, bù luàn rēng lājī.
Chúng ta nên bảo vệ môi trường, không được vứt rác bừa bãi.

Ví dụ 4
在安静的环境里学习效率更高。
Zài ānjìng de huánjìng lǐ xuéxí xiàolǜ gèng gāo.
Học trong môi trường yên tĩnh thì hiệu quả cao hơn.

Ví dụ 5
这家公司工作环境很好,员工都很满意。
Zhè jiā gōngsī gōngzuò huánjìng hěn hǎo, yuángōng dōu hěn mǎnyì.
Môi trường làm việc của công ty này rất tốt, nhân viên đều hài lòng.

Ví dụ 6
污染严重地影响了我们的生活环境。
Wūrǎn yánzhòng de yǐngxiǎngle wǒmen de shēnghuó huánjìng.
Ô nhiễm đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống của chúng ta.

7. Cụm từ thông dụng với 环境

Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
环境污染 Ô nhiễm môi trường
环境保护 Bảo vệ môi trường
改善环境 Cải thiện môi trường
社会环境 Môi trường xã hội
工作环境 Môi trường làm việc
生活环境 Môi trường sống
环境优美 Môi trường đẹp
环境恶劣 Môi trường khắc nghiệt
8. Đoạn văn mẫu sử dụng 环境
我们生活在一个快速发展的社会中,环境问题也变得越来越严重。空气污染、水污染、噪音污染等都影响着我们的健康。因此,我们每个人都应该从自己做起,保护环境,节约资源,让我们的地球变得更美好。

Dịch:

Chúng ta đang sống trong một xã hội phát triển nhanh chóng, và các vấn đề môi trường cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, ô nhiễm tiếng ồn… đều ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta. Vì vậy, mỗi người chúng ta nên bắt đầu từ bản thân, bảo vệ môi trường, tiết kiệm tài nguyên, để trái đất của chúng ta trở nên tốt đẹp hơn.

环境 (huánjìng) – Môi trường, hoàn cảnh, bối cảnh
1. Định nghĩa chi tiết
环境 là một danh từ (名词), có thể mang nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là các nghĩa chính:

a) Môi trường tự nhiên – môi trường sống
Chỉ các yếu tố tự nhiên bao quanh chúng ta như không khí, nước, cây cối, đất đai,…
→ Gần nghĩa với “environment” trong tiếng Anh.

b) Hoàn cảnh sống hoặc làm việc
Chỉ môi trường xã hội, tâm lý, điều kiện xung quanh một người, như môi trường học tập, môi trường công việc, bối cảnh văn hóa,…

c) Không gian xung quanh
Bao gồm cách bài trí, sự yên tĩnh, ánh sáng,… → thường dùng để đánh giá một nơi có dễ chịu hay không.

2. Loại từ
Danh từ (名词)

3. Các cấu trúc và cụm từ thường gặp

Cấu trúc / Cụm từ Nghĩa
环境保护 (huánjìng bǎohù) Bảo vệ môi trường
自然环境 (zìrán huánjìng) Môi trường tự nhiên
生活环境 (shēnghuó huánjìng) Môi trường sống
工作环境 (gōngzuò huánjìng) Môi trường làm việc
学习环境 (xuéxí huánjìng) Môi trường học tập
环境污染 (huánjìng wūrǎn) Ô nhiễm môi trường
环境优美 (huánjìng yōuměi) Môi trường đẹp đẽ
4. Ví dụ chi tiết (phiên âm + tiếng Việt)
Ví dụ 1:
我们要保护自然环境。
Wǒmen yào bǎohù zìrán huánjìng.
→ Chúng ta phải bảo vệ môi trường tự nhiên.

Ví dụ 2:
这个地方环境很好,适合居住。
Zhège dìfāng huánjìng hěn hǎo, shìhé jūzhù.
→ Nơi này có môi trường rất tốt, thích hợp để sinh sống.

Ví dụ 3:
好的学习环境能提高效率。
Hǎo de xuéxí huánjìng néng tígāo xiàolǜ.
→ Một môi trường học tập tốt có thể nâng cao hiệu suất.

Ví dụ 4:
城市的环境污染越来越严重了。
Chéngshì de huánjìng wūrǎn yuè lái yuè yánzhòng le.
→ Ô nhiễm môi trường ở thành phố ngày càng nghiêm trọng.

Ví dụ 5:
我喜欢安静的环境。
Wǒ xǐhuān ānjìng de huánjìng.
→ Tôi thích môi trường yên tĩnh.

Ví dụ 6:
他在一个很有竞争的环境中工作。
Tā zài yí ge hěn yǒu jìngzhēng de huánjìng zhōng gōngzuò.
→ Anh ấy làm việc trong một môi trường có tính cạnh tranh cao.

5. So sánh và phân biệt

Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
环境 huánjìng Môi trường tổng thể Bao gồm tự nhiên và xã hội
气氛 qìfēn Bầu không khí (tâm trạng, cảm xúc) Thường dùng trong các sự kiện, cảnh vật
条件 tiáojiàn Điều kiện Nói đến yếu tố cụ thể ảnh hưởng đến kết quả
场所 chǎngsuǒ Địa điểm, nơi chốn Chỉ không gian cụ thể, mang nghĩa vật lý
6. Một số cụm mở rộng thường gặp

Cụm từ Phiên âm Nghĩa
环境问题 huánjìng wèntí Vấn đề môi trường
环境优美 huánjìng yōuměi Môi trường đẹp đẽ
环境恶劣 huánjìng èliè Môi trường khắc nghiệt
环境安静 huánjìng ānjìng Môi trường yên tĩnh
改善环境 gǎishàn huánjìng Cải thiện môi trường
7. Tổng kết

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
环境 huánjìng Danh từ Môi trường, hoàn cảnh, không gian xung quanh

环境 là gì?
1. Định nghĩa
环境 (huánjìng) là một danh từ, mang các nghĩa chính sau:

Môi trường tự nhiên: chỉ điều kiện thiên nhiên xung quanh như không khí, nước, đất, sinh vật,...

Môi trường sống hoặc làm việc: hoàn cảnh và điều kiện trong một khu vực hoặc không gian cụ thể.

Hoàn cảnh xã hội: điều kiện xung quanh ảnh hưởng đến tâm lý, hành vi và cuộc sống của con người.

2. Loại từ
名词 (Danh từ)

3. Cấu trúc câu thông dụng
环境 + tốt/xấu
Ví dụ: 环境很好。
(Môi trường rất tốt.)

改善 + 环境
Ví dụ: 我们要改善生活环境。
(Chúng ta cần cải thiện môi trường sống.)

环境 + 对 + ... + 有影响
Ví dụ: 环境对健康有影响。
(Môi trường có ảnh hưởng đến sức khỏe.)

4. Các ví dụ chi tiết
Ví dụ 1
我们应该保护自然环境。
Wǒmen yīnggāi bǎohù zìrán huánjìng.
Chúng ta nên bảo vệ môi trường tự nhiên.

Ví dụ 2
这家餐厅的环境很优雅。
Zhè jiā cāntīng de huánjìng hěn yōuyǎ.
Môi trường của nhà hàng này rất thanh lịch.

Ví dụ 3
他在一个安静的环境里长大。
Tā zài yí gè ānjìng de huánjìng lǐ zhǎngdà.
Anh ấy lớn lên trong một môi trường yên tĩnh.

Ví dụ 4
污染严重地破坏了生态环境。
Wūrǎn yánzhòng de pòhuài le shēngtài huánjìng.
Ô nhiễm đã phá hoại nghiêm trọng môi trường sinh thái.

Ví dụ 5
这家公司提供了一个良好的工作环境。
Zhè jiā gōngsī tígōng le yí gè liánghǎo de gōngzuò huánjìng.
Công ty này cung cấp một môi trường làm việc tốt.

Ví dụ 6
在陌生的环境中生活不容易。
Zài mòshēng de huánjìng zhōng shēnghuó bù róngyì.
Sống trong môi trường xa lạ không dễ dàng.

Ví dụ 7
孩子的成长离不开好的教育环境。
Háizi de chéngzhǎng lí bù kāi hǎo de jiàoyù huánjìng.
Sự trưởng thành của trẻ không thể tách rời một môi trường giáo dục tốt.

Ví dụ 8
政府正在采取措施改善环境质量。
Zhèngfǔ zhèngzài cǎiqǔ cuòshī gǎishàn huánjìng zhìliàng.
Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để cải thiện chất lượng môi trường.

Ví dụ 9
这种环境不利于学习。
Zhè zhǒng huánjìng bù lìyú xuéxí.
Loại môi trường này không có lợi cho việc học.

Ví dụ 10
环境的变化影响了人们的生活方式。
Huánjìng de biànhuà yǐngxiǎng le rénmen de shēnghuó fāngshì.
Sự thay đổi của môi trường đã ảnh hưởng đến lối sống của con người.

5. Một số cụm từ liên quan

Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
自然环境 zìrán huánjìng môi trường tự nhiên
社会环境 shèhuì huánjìng môi trường xã hội
工作环境 gōngzuò huánjìng môi trường làm việc
生活环境 shēnghuó huánjìng môi trường sống
环境污染 huánjìng wūrǎn ô nhiễm môi trường
环境保护 huánjìng bǎohù bảo vệ môi trường
环境影响 huánjìng yǐngxiǎng ảnh hưởng của môi trường
 
Back
Top