Tổng hợp 250 Câu chúc tiếng Trung Nhân dịp Ngày lễ Quốc Khánh Việt Nam Tác giả Nguyễn Minh Vũ
250 Câu chúc tiếng Trung Nhân dịp Ngày lễ Quốc Khánh Việt Nam là chủ đề học tiếng Trung online hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Forum Chinese Master - Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster của HỆ THỐNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÁN NGỮ CHINEMASTER Số 1 Việt Nam.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Ngày Lễ Quốc Khánh Việt Nam
Từ vựng tiếng Trung Vui chơi Giải trí Dịp Nghỉ lễ Quốc Khánh Việt Nam
Các bạn chú ý cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để đạt hiệu quả tốt nhất trong quá trình học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cũng như học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
Tải bộ gõ tiếng Trung
Các bạn xem bài giảng 250 Câu chúc tiếng Trung Nhân dịp Ngày lễ Quốc Khánh Việt Nam mà chưa hiểu rõ kiến thức ngữ pháp tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung ở bất kỳ phần nào, thì hãy thảo luận và trao đổi ngay với Thầy Vũ trong Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master nhé.
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master
Giới thiệu về Diễn đàn ChineMaster
Diễn đàn ChineMaster là một cộng đồng trực tuyến dành cho những người yêu thích và muốn học tiếng Trung. Nơi đây cung cấp môi trường học tập và giao lưu, giúp mọi người nâng cao kỹ năng tiếng Trung, hiểu sâu về văn hóa Trung Quốc, và kết nối với cộng đồng có cùng sở thích.
Những điều bạn có thể tìm thấy tại Diễn đàn ChineMaster
Bài giảng và hướng dẫn: ChineMaster cung cấp nhiều tài liệu học tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn tự học hoặc tham gia các khóa học trực tuyến.
Thảo luận và học cùng nhau: Diễn đàn này có nhiều phòng thảo luận về ngữ pháp, từ vựng, và văn hóa, cho phép bạn đặt câu hỏi và chia sẻ kiến thức.
Tài liệu tham khảo: ChineMaster có một kho tài liệu lớn, từ sách giáo trình đến video học, giúp bạn nghiên cứu và tìm hiểu sâu hơn.
Thử thách và cuộc thi: Thường xuyên có các cuộc thi và thử thách học tiếng Trung với giải thưởng hấp dẫn, giúp bạn thúc đẩy việc học.
Kết nối với giáo viên và người thân trong ngành: ChineMaster là nơi bạn có thể tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên chuyên nghiệp và kết nối với những người có kinh nghiệm trong việc học và dạy tiếng Trung.
Lợi ích khi tham gia Diễn đàn ChineMaster
Học tập linh hoạt: Bạn có thể tự quản lý thời gian và tốc độ học tập theo sở thích và nhu cầu cá nhân.
Học cùng cộng đồng: Bạn có cơ hội thảo luận, trao đổi và học hỏi từ các thành viên khác trên diễn đàn.
Tài liệu đa dạng: ChineMaster cung cấp một nguồn tài liệu phong phú và đa dạng, từ giáo trình, sách văn học đến video giảng dạy.
Tạo kết nối: Bạn có thể kết nối với giáo viên, người học, và những người đam mê văn hóa Trung Quốc.
Thử thách và tiến bộ: Tham gia các cuộc thi và thử thách giúp bạn kiểm tra kiến thức và nâng cao kỹ năng.
Khám phá văn hóa Trung Quốc: Ngoài việc học tiếng Trung, bạn cũng có cơ hội khám phá văn hóa, lịch sử, và phong tục của Trung Quốc.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster của HỆ THỐNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÁN NGỮ CHINEMASTER Số 1 Việt Nam là một tài nguyên quý báu cho những người đang học hoặc quan tâm đến tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc. Hãy tham gia cùng cộng đồng này để nâng cao khả năng tiếng Trung và mở rộng kiến thức về đất nước và con người Trung Quốc.
Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của bài giảng hôm nay - 250 Câu chúc tiếng Trung Nhân dịp Ngày lễ Quốc Khánh Việt Nam
Tổng hợp 250 Câu chúc tiếng Trung Nhân dịp Ngày lễ Quốc Khánh Việt Nam
- 祝愿国庆日快乐!(Zhù yuàn guóqìng rì kuàilè!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 祖国万岁!(Zǔguó wànsuì!) - Sống mãi quê hương!
- 喜迎国庆日!(Xǐ yíng guóqìng rì!) - Chào mừng Ngày Quốc Khánh!
- 五星红旗迎风飘扬!(Wǔ xīng hóngqí yíngfēng piāoyáng!) - Cờ Đỏ Năm Sao bay cao!
- 国泰民安!(Guótài mín'ān!) - Quốc gia thịnh vượng, nhân dân an lành!
- 为祖国自豪!(Wèi zǔguó zìháo!) - Tự hào về quê hương!
- 永远热爱祖国!(Yǒngyuǎn rè'ài zǔguó!) - Hãy luôn yêu quê hương!
- 愿国泰民安!(Yuàn guótài mín'ān!) - Mong quốc gia thịnh vượng và nhân dân an lành!
- 祖国是我们的骄傲!(Zǔguó shì wǒmen de jiāo'ào!) - Quê hương là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝福祖国繁荣昌盛!(Zhùfú zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 赞美伟大的祖国!(Zànměi wěidà de zǔguó!) - Khen ngợi quê hương vĩ đại!
- 祝中国繁荣昌盛!(Zhù zhōngguó fánróng chāngshèng!) - Chúc Trung Quốc thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祖国万岁!(Guóqìng rì kuàilè, zǔguó wànsuì!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, quê hương sống mãi!
- 祖国,我爱你!(Zǔguó, wǒ ài nǐ!) - Quê hương, tôi yêu bạn!
- 五星红旗永不倒!(Wǔ xīng hóngqí yǒng bù dǎo!) - Cờ Đỏ Năm Sao không bao giờ gục ngã!
- 为祖国自豪自豪!(Wèi zǔguó zìháo zìháo!) - Tự hào về quê hương!
- 愿中国兴旺发达!(Yuàn zhōngguó xīngwàng fādá!) - Mong Trung Quốc phát triển thịnh vượng!
- 一切尽在掌握,国泰民安!(Yīqiè jìn zài zhǎngwò, guótài mín'ān!) - Tất cả trong tầm tay, quốc gia thịnh vượng!
- 祝福伟大的中国!(Zhùfú wěidà de zhōngguó!) - Chúc mừng Trung Quốc vĩ đại!
- 祖国的未来充满希望!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng!
- 祖国,我们与你同在!(Zǔguó, wǒmen yǔ nǐ tóng zài!) - Quê hương, chúng tôi luôn ở bên bạn!
- 祝福我的祖国!(Zhùfú wǒ de zǔguó!) - Chúc mừng quê hương của tôi!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祝愿祖国强大!(Guóqìng rì kuàilè, zhù yuàn zǔguó qiángdà!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, chúc quê hương mạnh mẽ!
- 祖国是我们的家!(Zǔguó shì wǒmen de jiā!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng tôi đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国富强!(Zhùfú zǔguó fùqiáng!) - Chúc quê hương giàu mạnh!
- 祖国万岁,人民幸福!(Zǔguó wànsuì, rénmín xìngfú!) - Quê hương sống mãi, nhân dân hạnh phúc!
- 祖国,你是我心中的坚强!(Zǔguó, nǐ shì wǒ xīn zhōng de jiānqiáng!) - Quê hương, bạn là sức mạnh trong trái tim tôi!
- 愿中国兴旺发达!(Yuàn zhōngguó xīngwàng fādá!) - Mong Trung Quốc phát triển thịnh vượng!
- 一切尽在掌握,国泰民安!(Yīqiè jìn zài zhǎngwò, guótài mín'ān!) - Tất cả trong tầm tay, quốc gia thịnh vượng!
- 祝福伟大的中国!(Zhùfú wěidà de zhōngguó!) - Chúc mừng Trung Quốc vĩ đại!
- 祖国的未来充满希望!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng!
- 祖国,我们与你同在!(Zǔguó, wǒmen yǔ nǐ tóng zài!) - Quê hương, chúng tôi luôn ở bên bạn!
- 祝福我的祖国!(Zhùfú wǒ de zǔguó!) - Chúc mừng quê hương của tôi!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祝愿祖国强大!(Guóqìng rì kuàilè, zhù yuàn zǔguó qiángdà!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, chúc quê hương mạnh mẽ!
- 祖国是我们的家!(Zǔguó shì wǒmen de jiā!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng tôi đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国富强!(Zhùfú zǔguó fùqiáng!) - Chúc quê hương giàu mạnh!
- 祖国万岁,人民幸福!(Zǔguó wànsuì, rénmín xìngfú!) - Quê hương sống mãi, nhân dân hạnh phúc!
- 祖国,你是我心中的坚强!(Zǔguó, nǐ shì wǒ xīn zhōng de jiānqiáng!) - Quê hương, bạn là sức mạnh trong trái tim tôi!
- 祖国,我们爱你!(Zǔguó, wǒmen ài nǐ!) - Quê hương, chúng tôi yêu bạn!
- 愿中国兴旺发达!(Yuàn zhōngguó xīngwàng fādá!) - Mong Trung Quốc phát triển thịnh vượng!
- 一切尽在掌握,国泰民安!(Yīqiè jìn zài zhǎngwò, guótài mín'ān!) - Tất cả trong tầm tay, quốc gia thịnh vượng!
- 祝福伟大的中国!(Zhùfú wěidà de zhōngguó!) - Chúc mừng Trung Quốc vĩ đại!
- 祖国的未来充满希望!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng!
- 祖国,我们与你同在!(Zǔguó, wǒmen yǔ nǐ tóng zài!) - Quê hương, chúng tôi luôn ở bên bạn!
- 祝福我的祖国!(Zhùfú wǒ de zǔguó!) - Chúc mừng quê hương của tôi!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祝愿祖国强大!(Guóqìng rì kuàilè, zhù yuàn zǔguó qiángdà!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, chúc quê hương mạnh mẽ!
- 祖国是我们的家!(Zǔguó shì wǒmen de jiā!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng tôi đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国富强!(Zhùfú zǔguó fùqiáng!) - Chúc quê hương giàu mạnh!
- 祖国万岁,人民幸福!(Zǔguó wànsuì, rénmín xìngfú!) - Quê hương sống mãi, nhân dân hạnh phúc!
- 祖国,你是我心中的坚强!(Zǔguó, nǐ shì wǒ xīn zhōng de jiānqiáng!) - Quê hương, bạn là sức mạnh trong trái tim tôi!
- 祖国,我们爱你!(Zǔguó, wǒmen ài nǐ!) - Quê hương, chúng tôi yêu bạn!
- 愿中国兴旺发达!(Yuàn zhōngguó xīngwàng fādá!) - Mong Trung Quốc phát triển thịnh vượng!
- 一切尽在掌握,国泰民安!(Yīqiè jìn zài zhǎngwò, guótài mín'ān!) - Tất cả trong tầm tay, quốc gia thịnh vượng!
- 祝福伟大的中国!(Zhùfú wěidà de zhōngguó!) - Chúc mừng Trung Quốc vĩ đại!
- 祖国的未来充满希望!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng!
- 祖国,我们与你同在!(Zǔguó, wǒmen yǔ nǐ tóng zài!) - Quê hương, chúng tôi luôn ở bên bạn!
- 祝福我的祖国!(Zhùfú wǒ de zǔguó!) - Chúc mừng quê hương của tôi!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祝愿祖国强大!(Guóqìng rì kuàilè, zhù yuàn zǔguó qiángdà!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, chúc quê hương mạnh mẽ!
- 祖国是我们的家!(Zǔguó shì wǒmen de jiā!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng tôi đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国富强!(Zhùfú zǔguó fùqiáng!) - Chúc quê hương giàu mạnh!
- 祖国万岁,人民幸福!(Zǔguó wànsuì, rénmín xìngfú!) - Quê hương sống mãi, nhân dân hạnh phúc!
- 祖国,你是我心中的坚强!(Zǔguó, nǐ shì wǒ xīn zhōng de jiānqiáng!) - Quê hương, bạn là sức mạnh trong trái tim tôi!
- 祖国,我们爱你!(Zǔguó, wǒmen ài nǐ!) - Quê hương, chúng tôi yêu bạn!
- 愿中国兴旺发达!(Yuàn zhōngguó xīngwàng fādá!) - Mong Trung Quốc phát triển thịnh vượng!
- 一切尽在掌握,国泰民安!(Yīqiè jìn zài zhǎngwò, guótài mín'ān!) - Tất cả trong tầm tay, quốc gia thịnh vượng!
- 祝福伟大的中国!(Zhùfú wěidà de zhōngguó!) - Chúc mừng Trung Quốc vĩ đại!
- 祖国的未来充满希望!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng!
- 祖国,我们与你同在!(Zǔguó, wǒmen yǔ nǐ tóng zài!) - Quê hương, chúng tôi luôn ở bên bạn!
- 祝福我的祖国!(Zhùfú wǒ de zǔguó!) - Chúc mừng quê hương của tôi!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祝愿祖国强大!(Guóqìng rì kuàilè, zhù yuàn zǔguó qiángdà!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, chúc quê hương mạnh mẽ!
- 祖国是我们的家!(Zǔguó shì wǒmen de jiā!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng tôi đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国富强!(Zhùfú zǔguó fùqiáng!) - Chúc quê hương giàu mạnh!
- 祖国万岁,人民幸福!(Zǔguó wànsuì, rénmín xìngfú!) - Quê hương sống mãi, nhân dân hạnh phúc!
- 祖国,你是我心中的坚强!(Zǔguó, nǐ shì wǒ xīn zhōng de jiānqiáng!) - Quê hương, bạn là sức mạnh trong trái tim tôi!
- 祖国,我们爱你!(Zǔguó, wǒmen ài nǐ!) - Quê hương, chúng tôi yêu bạn!
- 愿中国兴旺发达!(Yuàn zhōngguó xīngwàng fādá!) - Mong Trung Quốc phát triển thịnh vượng!
- 一切尽在掌握,国泰民安!(Yīqiè jìn zài zhǎngwò, guótài mín'ān!) - Tất cả trong tầm tay, quốc gia thịnh vượng!
- 祝福伟大的中国!(Zhùfú wěidà de zhōngguó!) - Chúc mừng Trung Quốc vĩ đại!
- 祖国的未来充满希望!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng!
- 祖国,我们与你同在!(Zǔguó, wǒmen yǔ nǐ tóng zài!) - Quê hương, chúng tôi luôn ở bên bạn!
- 祝福我的祖国!(Zhùfú wǒ de zǔguó!) - Chúc mừng quê hương của tôi!
- 愿祖国繁荣昌盛!(Yuàn zǔguó fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương thịnh vượng và phồn thịnh!
- 国庆日快乐,祝愿祖国强大!(Guóqìng rì kuàilè, zhù yuàn zǔguó qiángdà!) - Chúc mừng Ngày Quốc Khánh, chúc quê hương mạnh mẽ!
- 祖国是我们的家!(Zǔguó shì wǒmen de jiā!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng tôi đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国富强!(Zhùfú zǔguó fùqiáng!) - Chúc quê hương giàu mạnh!
- 祖国万岁,人民幸福!(Zǔguó wànsuì, rénmín xìngfú!) - Quê hương sống mãi, nhân dân hạnh phúc!
- 祖国,你是我心中的坚强!(Zǔguó, nǐ shì wǒ xīn zhōng de jiānqiáng!) - Quê hương, bạn là sức mạnh trong trái tim tôi!
- 祖国,我们爱你!(Zǔguó, wǒmen ài nǐ!) - Quê hương, chúng tôi yêu bạn!
- 国庆佳节,家庭团圆,祝福祖国繁荣富强!(Guóqìng jiājié, jiātíng tuányuán, zhùfú zǔguó fánróng fùqiáng!) - Dịp Quốc Khánh, gia đình hòa quyện, chúc quê hương thịnh vượng mạnh mẽ!
- 祖国的辉煌历史永远照耀我们的心田!(Zǔguó de huīhuáng lìshǐ yǒngyuǎn zhàoyào wǒmen de xīntián!) - Lịch sử vinh quang của quê hương sáng mãi trong trái tim chúng ta!
- 祝福祖国,和平安宁,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, hépíng ānníng, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương, bình yên và thịnh vượng!
- 五星红旗,高高飘扬,代表着我们的自豪和荣耀!(Wǔ xīng hóngqí, gāo gāo piāoyáng, dàibiǎozhe wǒmen de zìháo hé róngyào!) - Cờ Đỏ Năm Sao bay cao, biểu tượng của sự tự hào và vinh quang của chúng ta!
- 祝福祖国的儿女,健康快乐,前程似锦!(Zhùfú zǔguó de érnǚ, jiànkāng kuàilè, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc cho con cái quê hương khỏe mạnh, vui vẻ và tương lai rạng ngời!
- 祖国的大好河山,美不胜收!(Zǔguó de dàhǎo héshān, měi bù shèng shōu!) - Cảnh đẹp của quê hương là không thể nào tả hết!
- 祝福祖国越来越强大,人民越来越幸福!(Zhùfú zǔguó yuè lái yuè qiángdà, rénmín yuè lái yuè xìngfú!) - Chúc quê hương ngày càng mạnh mẽ, nhân dân ngày càng hạnh phúc!
- 永远忠诚于祖国,为了我们的未来,我们团结在一起!(Yǒngyuǎn zhōngchéng yú zǔguó, wèile wǒmen de wèilái, wǒmen tuánjié zài yīqǐ!) - Luôn trung thành với quê hương, vì tương lai của chúng ta, chúng ta đoàn kết lại với nhau!
- 祝福祖国充满和谐与繁荣,一帆风顺!(Zhùfú zǔguó chōngmǎn héxié yǔ fánróng, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và thịnh vượng, may mắn luôn đi theo!
- 祖国是我们的骄傲,永远不会忘记这一刻!(Zǔguó shì wǒmen de jiāo'ào, yǒngyuǎn bù huì wàngjì zhè yī kè!) - Quê hương là niềm tự hào của chúng ta, chúng ta sẽ không bao giờ quên khoảnh khắc này!
- 国庆日,我们心潮澎湃,激情澎湃,向着祖国献上最美好的祝愿!(Guóqìng rì, wǒmen xīn cháo péngpài, jīqíng péngpài, xiàngzhe zǔguó xiàn shàng zuì měihǎo de zhùyuàn!) - Ngày Quốc Khánh, trái tim chúng ta đang rộn ràng, đang đầy sự hào hứng, chúng ta gửi đi những lời chúc tốt đẹp nhất đến quê hương!
- 祝福祖国,永远繁荣昌盛,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn fánróng chāngshèng, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn thịnh vượng, an lành và mạnh mẽ mãi mãi!
- 祖国的辉煌历史,是我们的骄傲!(Zǔguó de huīhuáng lìshǐ, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Lịch sử vinh quang của quê hương là niềm tự hào của chúng ta!
- 愿祖国繁荣富强,和平安宁!(Yuàn zǔguó fánróng fùqiáng, hépíng ānníng!) - Chúc quê hương thịnh vượng mạnh mẽ và bình yên!
- 祝福中国人民,快乐幸福,团结友爱!(Zhùfú zhōngguó rénmín, kuàilè xìngfú, tuánjié yǒuài!) - Chúc mừng nhân dân Trung Quốc, hạnh phúc và đoàn kết!
- 祖国的未来一片光明,前程似锦!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, qiánchéng sì jǐn!) - Tương lai của quê hương tươi sáng, tương lai rạng ngời!
- 祖国是我们的家,我们的希望!(Zǔguó shì wǒmen de jiā, wǒmen de xīwàng!) - Quê hương là ngôi nhà của chúng ta, là hy vọng của chúng ta!
- 为了祖国,我们团结奋斗,走向更辉煌的未来!(Wèile zǔguó, wǒmen tuánjié fèndòu, zǒuxiàng gèng huīhuáng de wèilái!) - Vì quê hương, chúng ta đoàn kết và cố gắng, hướng tới tương lai vinh quang hơn!
- 祝福祖国,永远充满和平和繁荣!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn chōngmǎn hépíng hé fánróng!) - Chúc quê hương luôn tràn đầy hòa bình và thịnh vượng!
- 祖国的壮丽山河,美不胜收,人民的热爱更胜过千言万语!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, měi bù shèng shōu, rénmín de rè'ài gèng shèng guò qiān yán wàn yǔ!) - Cảnh đẹp của quê hương là không thể nào diễn tả hết, tình yêu của nhân dân vượt xa hơn cả ngàn lời nói!
- 祝福祖国,一路平安,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn an lành, tương lai rạng ngời!
- 祖国的儿女,爱你永远!(Zǔguó de érnǚ, ài nǐ yǒngyuǎn!) - Con cái của quê hương, chúng yêu bạn mãi mãi!
- 国庆日,我们庆祝,庆祝祖国的伟大和辉煌!(Guóqìng rì, wǒmen qìngzhù, qìngzhù zǔguó de wěidà hé huīhuáng!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta kỷ niệm, kỷ niệm sự vĩ đại và vinh quang của quê hương!
- 祝愿祖国充满和谐与繁荣,永远快乐!(Zhù yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ fánróng, yǒngyuǎn kuàilè!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và thịnh vượng, luôn luôn hạnh phúc!
- 祖国的未来充满希望,充满机遇!(Zǔguó de wèilái chōngmǎn xīwàng, chōngmǎn jīyù!) - Tương lai của quê hương đầy hy vọng và cơ hội!
- 祝福中国人民,永远团结,前程一片光明!(Zhùfú zhōngguó rénmín, yǒngyuǎn tuánjié, qiánchéng yī piàn guāngmíng!) - Chúc mừng nhân dân Trung Quốc, luôn đoàn kết và tương lai tươi sáng!
- 祖国是我们的骄傲,我们的坚强!(Zǔguó shì wǒmen de jiāo'ào, wǒmen de jiānqiáng!) - Quê hương là niềm tự hào và sức mạnh của chúng ta!
- 为了祖国,我们奋斗不息,一往无前!(Wèile zǔguó, wǒmen fèndòu bù xī, yīwǎng wúqián!) - Vì quê hương, chúng ta sẽ không ngừng cố gắng, tiến lên phía trước!
- 祝福祖国,永远充满和平与繁荣!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn chōngmǎn hépíng yǔ fánróng!) - Chúc quê hương luôn tràn đầy hòa bình và thịnh vượng!
- 祖国的壮丽山河,是我们的家园,是我们的骄傲!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, shì wǒmen de jiāyuán, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Cảnh đẹp của quê hương là ngôi nhà của chúng ta, là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝愿祖国的儿女,健康快乐,追逐梦想!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, jiànkāng kuàilè, zhuīzhú mèngxiǎng!) - Chúc con cái quê hương khỏe mạnh, vui vẻ và theo đuổi giấc mơ!
- 国庆日,我们庆祝祖国的伟大成就,繁荣和成功!(Guóqìng rì, wǒmen qìngzhù zǔguó de wěidà chéngjiù, fánróng hé chénggōng!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta kỷ niệm thành tựu vĩ đại, thịnh vượng và thành công của quê hương!
- 祝福祖国充满和谐与爱,永远幸福!(Zhùfú zǔguó chōngmǎn héxié yǔ ài, yǒngyuǎn xìngfú!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình yêu, luôn hạnh phúc!
- 祖国的未来一片光明,前途无量!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, qiántú wúliàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và rộng lớn!
- 祝福中国,人民幸福,国家繁荣!(Zhùfú zhōngguó, rénmín xìngfú, guójiā fánróng!) - Chúc mừng Trung Quốc, nhân dân hạnh phúc, quốc gia thịnh vượng!
- 祖国是我们的骄傲,我们永远爱你!(Zǔguó shì wǒmen de jiāo'ào, wǒmen yǒngyuǎn ài nǐ!) - Quê hương là niềm tự hào của chúng ta, chúng ta sẽ yêu bạn mãi mãi!
- 为了祖国,我们奋斗,团结一心!(Wèile zǔguó, wǒmen fèndòu, tuánjié yīxīn!) - Vì quê hương, chúng ta cố gắng và đoàn kết một lòng!
- 祝福祖国,一路顺风,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù shùnfēng, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn có gió thuận lợi, tương lai rạng ngời!
- 祖国的美丽景色,是我们永远的眷恋!(Zǔguó de měilì jǐngsè, shì wǒmen yǒngyuǎn de juànliàn!) - Vẻ đẹp của quê hương là niềm khao khát mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,永远幸福安康,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú ānkāng, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và an lành, thịnh vượng và bình yên!
- 祖国的伟大,我们感到无比自豪!(Zǔguó de wěidà, wǒmen gǎndào wúbǐ zìháo!) - Sự vĩ đại của quê hương khiến chúng ta tự hào không gì sánh bằng!
- 愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国的儿女,勇往直前,创造更美好的未来!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, yǒngwǎng zhíqián, chuàngzào gèng měihǎo de wèilái!) - Chúc con cái quê hương dũng cảm và tiến lên phía trước, xây dựng tương lai tốt đẹp hơn!
- 国庆日,我们热烈庆祝,为祖国自豪!(Guóqìng rì, wǒmen rèliè qìngzhù, wèi zǔguó zìháo!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta nhiệt liệt kỷ niệm và tự hào về quê hương!
- 祝福祖国,永远幸福快乐,国家繁荣昌盛!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú kuàilè, guójiā fánróng chāngshèng!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và vui vẻ, quốc gia thịnh vượng và phồn thịnh!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的宝藏!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,一路平安,一路成功!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, yīlù chénggōng!) - Chúc quê hương luôn an lành và thành công trong hành trình phía trước!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
- 祖国的壮丽山河,是我们永远的宝藏,是我们的骄傲!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta, là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝福祖国,一路顺风,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù shùnfēng, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn có gió thuận lợi, tương lai rạng ngời!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的眷恋!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de juànliàn!) - Cảnh đẹp của quê hương là niềm tưởng nhớ mãi mãi của chúng ta!
- 祝愿祖国的儿女,勇往直前,创造更美好的未来!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, yǒngwǎng zhíqián, chuàngzào gèng měihǎo de wèilái!) - Chúc con cái quê hương dũng cảm và tiến lên phía trước, xây dựng tương lai tốt đẹp hơn!
- 国庆日,我们热烈庆祝,为祖国自豪!(Guóqìng rì, wǒmen rèliè qìngzhù, wèi zǔguó zìháo!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta nhiệt liệt kỷ niệm và tự hào về quê hương!
- 祝福祖国,永远幸福快乐,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú kuàilè, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và vui vẻ, quốc gia thịnh vượng và bình yên!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的宝藏!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,一路平安,一路成功!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, yīlù chénggōng!) - Chúc quê hương luôn an lành và thành công trong hành trình phía trước!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
- 祖国的壮丽山河,是我们永远的宝藏,是我们的骄傲!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta, là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝福祖国,一路顺风,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù shùnfēng, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn có gió thuận lợi, tương lai rạng ngời!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的眷恋!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de juànliàn!) - Cảnh đẹp của quê hương là niềm tưởng nhớ mãi mãi của chúng ta!
- 祝愿祖国的儿女,勇往直前,创造更美好的未来!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, yǒngwǎng zhíqián, chuàngzào gèng měihǎo de wèilái!) - Chúc con cái quê hương dũng cảm và tiến lên phía trước, xây dựng tương lai tốt đẹp hơn!
- 国庆日,我们热烈庆祝,为祖国自豪!(Guóqìng rì, wǒmen rèliè qìngzhù, wèi zǔguó zìháo!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta nhiệt liệt kỷ niệm và tự hào về quê hương!
- 祝福祖国,永远幸福快乐,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú kuàilè, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và vui vẻ, quốc gia thịnh vượng và bình yên!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的宝藏!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,一路平安,一路成功!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, yīlù chénggōng!) - Chúc quê hương luôn an lành và thành công trong hành trình phía trước!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
- 祖国的壮丽山河,是我们永远的宝藏,是我们的骄傲!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta, là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝福祖国,一路顺风,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù shùnfēng, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn có gió thuận lợi, tương lai rạng ngời!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的眷恋!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de juànliàn!) - Cảnh đẹp của quê hương là niềm tưởng nhớ mãi mãi của chúng ta!
- 祝愿祖国的儿女,勇往直前,创造更美好的未来!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, yǒngwǎng zhíqián, chuàngzào gèng měihǎo de wèilái!) - Chúc con cái quê hương dũng cảm và tiến lên phía trước, xây dựng tương lai tốt đẹp hơn!
- 国庆日,我们热烈庆祝,为祖国自豪!(Guóqìng rì, wǒmen rèliè qìngzhù, wèi zǔguó zìháo!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta nhiệt liệt kỷ niệm và tự hào về quê hương!
- 祝福祖国,永远幸福快乐,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú kuàilè, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và vui vẻ, quốc gia thịnh vượng và bình yên!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的宝藏!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,一路平安,一路成功!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, yīlù chénggōng!) - Chúc quê hương luôn an lành và thành công trong hành trình phía trước!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
- 祖国的壮丽山河,是我们永远的宝藏,是我们的骄傲!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta, là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝福祖国,一路顺风,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù shùnfēng, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn có gió thuận lợi, tương lai rạng ngời!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的眷恋!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de juànliàn!) - Cảnh đẹp của quê hương là niềm tưởng nhớ mãi mãi của chúng ta!
- 祝愿祖国的儿女,勇往直前,创造更美好的未来!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, yǒngwǎng zhíqián, chuàngzào gèng měihǎo de wèilái!) - Chúc con cái quê hương dũng cảm và tiến lên phía trước, xây dựng tương lai tốt đẹp hơn!
- 国庆日,我们热烈庆祝,为祖国自豪!(Guóqìng rì, wǒmen rèliè qìngzhù, wèi zǔguó zìháo!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta nhiệt liệt kỷ niệm và tự hào về quê hương!
- 祝福祖国,永远幸福快乐,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú kuàilè, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và vui vẻ, quốc gia thịnh vượng và bình yên!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的宝藏!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,一路平安,一路成功!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, yīlù chénggōng!) - Chúc quê hương luôn an lành và thành công trong hành trình phía trước!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
- 祖国的壮丽山河,是我们永远的宝藏,是我们的骄傲!(Zǔguó de zhuànglì shānhé, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng, shì wǒmen de jiāo'ào!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta, là niềm tự hào của chúng ta!
- 祝福祖国,一路顺风,前程似锦!(Zhùfú zǔguó, yīlù shùnfēng, qiánchéng sì jǐn!) - Chúc quê hương, luôn có gió thuận lợi, tương lai rạng ngời!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的眷恋!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de juànliàn!) - Cảnh đẹp của quê hương là niềm tưởng nhớ mãi mãi của chúng ta!
- 祝愿祖国的儿女,勇往直前,创造更美好的未来!(Zhù yuàn zǔguó de érnǚ, yǒngwǎng zhíqián, chuàngzào gèng měihǎo de wèilái!) - Chúc con cái quê hương dũng cảm và tiến lên phía trước, xây dựng tương lai tốt đẹp hơn!
- 国庆日,我们热烈庆祝,为祖国自豪!(Guóqìng rì, wǒmen rèliè qìngzhù, wèi zǔguó zìháo!) - Ngày Quốc Khánh, chúng ta nhiệt liệt kỷ niệm và tự hào về quê hương!
- 祝福祖国,永远幸福快乐,国泰民安!(Zhùfú zǔguó, yǒngyuǎn xìngfú kuàilè, guótài mín'ān!) - Chúc quê hương luôn hạnh phúc và vui vẻ, quốc gia thịnh vượng và bình yên!
- 祖国的美丽风景,是我们永远的宝藏!(Zǔguó de měilì fēngjǐng, shì wǒmen yǒngyuǎn de bǎozàng!) - Cảnh đẹp của quê hương là kho báu mãi mãi của chúng ta!
- 祝福祖国,一路平安,一路成功!(Zhùfú zǔguó, yīlù píng'ān, yīlù chénggōng!) - Chúc quê hương luôn an lành và thành công trong hành trình phía trước!
- 祖国的未来一片光明,一片希望!(Zǔguó de wèilái yī piàn guāngmíng, yī piàn xīwàng!) - Tương lai của quê hương tươi sáng và đầy hy vọng!
- 祝愿祖国充满和谐与友爱,一帆风顺!(Yuàn zǔguó chōngmǎn héxié yǔ yǒuài, yīfānfēngshùn!) - Chúc quê hương tràn đầy hòa bình và tình bạn, may mắn luôn đi theo!
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 国庆节到了,愿我们的未来充满希望和成功! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong tương lai của chúng ta đầy hy vọng và thành công! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng! |
2 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的强大而努力奋斗! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực vì sự mạnh mẽ của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de qiángdà ér nǔlì fèndòu! |
3 | 国庆佳节,愿我们的生命中充满阳光和快乐! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong cuộc sống của chúng ta đầy nắng và niềm vui! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de shēngmìng zhòng chōngmǎn yángguāng hé kuàilè! |
4 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的繁荣发展而努力! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực vì sự phát triển thịnh vượng của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de fánróng fāzhǎn ér nǔlì! |
5 | 国庆节到了,愿我们的心中充满感恩和敬意! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong trái tim chúng ta đầy lòng biết ơn và tôn kính! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de xīnzhōng chōngmǎn gǎn'ēn hé jìngyì! |
6 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的统一而努力奋斗! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực vì sự thống nhất của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de tǒngyī ér nǔlì fèndòu! |
7 | 国庆佳节,愿我们的家庭和谐幸福,温馨美好! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong gia đình chúng ta hòa thuận hạnh phúc, ấm áp tuyệt vời! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn měihǎo! |
8 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的进步而努力奋斗! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực vì sự tiến bộ của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de jìnbù ér nǔlì fèndòu! |
9 | 国庆节到了,愿我们的生活充满欢笑和快乐! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong cuộc sống của chúng ta đầy tiếng cười và niềm vui! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn huānxiào hé kuàilè! |
10 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的未来而努力奋斗! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực vì tương lai của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de wèilái ér nǔlì fèndòu! |
11 | 国庆佳节,愿我们的工作顺利,事业蒸蒸日上! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong công việc của chúng ta thuận lợi, sự nghiệp ngày càng phát triển! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de gōngzuò shùnlì, shìyè zhēngzhēngrìshàng! |
12 | 祝国庆快乐,万事如意! | Chúc Quốc Khánh vui vẻ, vạn sự như ý! | Zhù guóqìng kuàilè, wànshì rúyì! |
13 | 祝福祖国繁荣昌盛,人民幸福安康! | Chúc mừng tổ quốc phát triển thịnh vượng, dân tộc hạnh phúc an khang! | Zhùfú zǔguó fánróng chāngshèng, rénmín xìngfú ānkāng! |
14 | 国庆佳节,愿你幸福快乐,万事如意! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn hạnh phúc vui vẻ, vạn sự như ý! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ xìngfú kuàilè, wànshì rúyì! |
15 | 祝愿祖国越来越强大,人民越来越幸福! | Chúc tổ quốc ngày càng mạnh mẽ hơn, dân tộc ngày càng hạnh phúc hơn! | Zhùyuàn zǔguó yuè lái yuè qiángdà, rénmín yuè lái yuè xìngfú! |
16 | 国庆佳节喜洋洋,祝福祖国永辉煌! | Ngày lễ Quốc Khánh đầy niềm vui, chúc mừng tổ quốc mãi mãi rực rỡ! | Guóqìng jiājié xǐyángyáng, zhùfú zǔguó yǒng huīhuáng! |
17 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的繁荣而努力! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực cho sự thịnh vượng của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de fánróng ér nǔlì! |
18 | 国庆节,让我们共同欢庆,祝愿祖国越来越美好! | Ngày Quốc Khánh, hãy cùng nhau ăn mừng, chúc tổ quốc ngày càng tươi đẹp hơn! | Guóqìng jié, ràng wǒmen gòngtóng huān qìng, zhùyuàn zǔguó yuè lái yuè měihǎo! |
19 | 祝国庆节快乐,每天都开心快乐! | Chúc Quốc Khánh vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ! | Zhù guóqìng jié kuàilè, měitiān dū kāixīn kuàilè! |
20 | 国庆佳节,愿你天天快乐,事事顺心! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn mỗi ngày đều vui vẻ, mọi việc thuận lợi! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ tiāntiān kuàilè, shì shì shùnxīn! |
21 | 祝福祖国,让我们共同为祖国的繁荣而奋斗! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau nỗ lực cho sự thịnh vượng của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de fánróng ér fèndòu! |
22 | 祝国庆快乐,家庭幸福美满! | Chúc Quốc Khánh vui vẻ, gia đình hạnh phúc đẹp đẽ! | Zhù guóqìng kuàilè, jiātíng xìngfú měimǎn! |
23 | 祝福祖国,让我们共同见证祖国的繁荣发展! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau chứng kiến sự phát triển thịnh vượng của tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng jiànzhèng zǔguó de fánróng fāzhǎn! |
24 | 国庆佳节,愿我们的爱情甜蜜美满,幸福长久! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong tình yêu của chúng ta ngọt ngào đẹp đẽ, hạnh phúc lâu dài! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de àiqíng tiánmì měimǎn, xìngfú chángjiǔ! |
25 | 祝福祖国,让我们共同谱写祖国更加辉煌的篇章! | Chúc mừng tổ quốc, hãy cùng nhau viết nên chương mới rực rỡ hơn cho tổ quốc! | Zhùfú zǔguó, ràng wǒmen gòngtóng pǔxiě zǔguó gèngjiā huīhuáng de piānzhāng! |
26 | 国庆节到了,愿我们的友情长存,永远不变! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong tình bạn của chúng ta mãi mãi không thay đổi! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de yǒuqíng cháng cún, yǒngyuǎn bù biàn! |
27 | 国庆佳节,愿我们的生活充满阳光和快乐! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong cuộc sống của chúng ta đầy nắng và niềm vui! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè! |
28 | 国庆节到了,愿我们的家庭和谐幸福,温馨美好! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong gia đình chúng ta hòa thuận hạnh phúc, ấm áp tuyệt vời! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn měihǎo! |
29 | 国庆节到了,愿你的生活甜如蜜,事业顺利! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong cuộc sống của bạn ngọt như mật, sự nghiệp thuận lợi! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ de shēnghuó tián rú mì, shìyè shùnlì! |
30 | 国庆节来临,祝你笑容常开,幸福满满! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, chúc bạn luôn mỉm cười, hạnh phúc tràn đầy! | Guóqìng jié láilín, zhù nǐ xiàoróng cháng kāi, xìngfú mǎn mǎn! |
31 | 国庆节了,愿你家庭和睦,事业有成! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong gia đình bạn hòa thuận, sự nghiệp thành công! | Guóqìng jiéle, yuàn nǐ jiātíng hémù, shìyè yǒu chéng! |
32 | 国庆佳节,愿你心想事成,万事如意! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn lòng muốn thành hiện thực, vạn sự như ý! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ xīn xiǎng shì chéng, wànshì rúyì! |
33 | 国庆节了,愿你拥有一个美好的未来! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong bạn có một tương lai tươi đẹp! | Guóqìng jiéle, yuàn nǐ yǒngyǒu yīgè měihǎo de wèilái! |
34 | 国庆节来临,祝你身体健康,事业有成! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, chúc bạn sức khỏe dồi dào, sự nghiệp thành công! | Guóqìng jié láilín, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, shìyè yǒu chéng! |
35 | 国庆佳节,愿你的生活充满阳光,快乐无比! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong cuộc sống của bạn đầy nắng và niềm vui! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng, kuàilè wúbǐ! |
36 | 国庆节了,愿你梦想成真,事业有成! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong ước mơ của bạn trở thành hiện thực, sự nghiệp thành công! | Guóqìng jiéle, yuàn nǐ mèngxiǎng chéng zhēn, shìyè yǒu chéng! |
37 | 国庆节到了,愿你快乐无忧,幸福永远! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong bạn vui vẻ không lo, hạnh phúc mãi mãi! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ kuàilè wú yōu, xìngfú yǒngyuǎn! |
38 | 国庆佳节,愿你心想事成,幸福美满! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong lòng muốn của bạn thành hiện thực, hạnh phúc đẹp đẽ! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ xīn xiǎng shì chéng, xìngfú měimǎn! |
39 | 国庆节了,愿你的生活如诗如画,美好无比! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong cuộc sống của bạn như thơ như họa, tuyệt vời vô cùng! | Guóqìng jiéle, yuàn nǐ de shēnghuó rú shī rú huà, měihǎo wúbǐ! |
40 | 国庆佳节,愿你天天开心,永远快乐! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn mỗi ngày đều vui vẻ, mãi mãi hạnh phúc! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ tiāntiān kāixīn, yǒngyuǎn kuàilè! |
41 | 国庆节到了,愿你事业有成,幸福美满! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong sự nghiệp của bạn thành công, hạnh phúc đẹp đẽ! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ shìyè yǒu chéng, xìngfú měimǎn! |
42 | 国庆佳节,愿你笑容常开,快乐无比! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn luôn mỉm cười, niềm vui vô cùng! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ xiàoróng cháng kāi, kuàilè wúbǐ! |
43 | 国庆佳节,愿你幸福快乐,梦想成真! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn hạnh phúc vui vẻ, ước mơ trở thành hiện thực! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ xìngfú kuàilè, mèngxiǎng chéng zhēn! |
44 | 国庆节到了,愿你身体健康,事业有成! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, chúc bạn sức khỏe dồi dào, sự nghiệp thành công! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ shēntǐ jiànkāng, shìyè yǒu chéng! |
45 | 国庆节了,愿你梦想成真,快乐无限! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong ước mơ của bạn trở thành hiện thực, niềm vui vô hạn! | Guóqìng jiéle, yuàn nǐ mèngxiǎng chéng zhēn, kuàilè wúxiàn! |
46 | 国庆佳节,愿你天天开心,幸福永远! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn mỗi ngày đều vui vẻ, hạnh phúc mãi mãi! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ tiāntiān kāixīn, xìngfú yǒngyuǎn! |
47 | 国庆节到了,愿你的生活充满阳光,快乐无穷,幸福永远! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong cuộc sống của bạn đầy nắng và niềm vui, hạnh phúc mãi mãi! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng, kuàilè wúqióng, xìngfú yǒngyuǎn! |
48 | 国庆佳节,愿你的事业蒸蒸日上,前途光明,努力奋斗! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong sự nghiệp của bạn ngày càng phát triển, tương lai sáng lạn, nỗ lực phấn đấu! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, qiántú guāngmíng, nǔlì fèndòu! |
49 | 在这个国庆节里,愿你的爱情甜蜜美满,幸福无比! | Trong ngày Quốc Khánh này, mong tình yêu của bạn ngọt ngào đẹp đẽ, hạnh phúc vô cùng! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì měimǎn, xìngfú wúbǐ! |
50 | 国庆节到了,愿你的家庭和谐幸福,温馨无限! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong gia đình chúng ta hòa thuận hạnh phúc, ấm áp tuyệt vời! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn wúxiàn! |
51 | 在这个国庆节里,愿你的友情长存,永远不变! | Trong ngày Quốc Khánh này, mong tình bạn của chúng ta mãi mãi không thay đổi! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de yǒuqíng cháng cún, yǒngyuǎn bù biàn! |
52 | 国庆佳节,愿你的心情愉悦,快乐无限! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong tâm trạng của bạn vui vẻ, niềm vui vô cùng! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de xīnqíng yúyuè, kuàilè wúxiàn! |
53 | 国庆节到了,愿你的健康平安,幸福安康! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong sức khỏe của bạn bình an, hạnh phúc an khang! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ de jiànkāng píng'ān, xìngfú ānkāng! |
54 | 在这个国庆节里,愿你的生活充满阳光,快乐无穷! | Trong ngày Quốc Khánh này, mong cuộc sống của bạn đầy nắng và niềm vui! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng, kuàilè wúqióng! |
55 | 国庆佳节,愿你的事业蒸蒸日上,前途光明! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong sự nghiệp của bạn ngày càng phát triển, tương lai sáng lạn! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, qiántú guāngmíng! |
56 | 国庆节到了,愿你的爱情甜蜜美满,幸福无比! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong tình yêu của bạn ngọt ngào đẹp đẽ, hạnh phúc vô cùng! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì měimǎn, xìngfú wúbǐ! |
57 | 国庆节到了,愿你把握人生的机遇,勇往直前,迎接美好的未来! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong bạn nắm bắt cơ hội trong cuộc sống, dũng cảm tiến lên, đón nhận tương lai tươi đẹp! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ bǎwò rénshēng de jīyù, yǒngwǎngzhíqián, yíngjiē měihǎo de wèilái! |
58 | 国庆佳节,愿你的生活充满阳光,愿你的人生之路越走越宽广! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong cuộc sống của bạn đầy nắng và niềm vui, con đường cuộc sống của bạn càng đi càng rộng rãi! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng, yuàn nǐ de rénshēng zhī lù yuè zǒu yuè kuānguǎng! |
59 | 在这国庆节之际,愿你拥有无限的快乐和幸福,让你的生活如诗如画! | Trong dịp Quốc Khánh này, mong bạn có được niềm vui và hạnh phúc vô hạn, để cuộc sống của bạn như thơ như họa! | Zài zhè guóqìng jié zhī jì, yuàn nǐ yǒngyǒu wúxiàn de kuàilè he xìngfú, ràng nǐ de shēnghuó rú shī rú huà! |
60 | 国庆节到了,愿你事业有成,家庭和睦,幸福美满地度过每一天! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong sự nghiệp của bạn thành công, gia đình hòa thuận, hạnh phúc đẹp đẽ mỗi ngày! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ shìyè yǒu chéng, jiātíng hémù, xìngfú měimǎn dì dùguò měi yītiān! |
61 | 国庆佳节,愿你把握人生的机遇,勇往直前,迎接美好的未来! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong bạn nắm bắt cơ hội trong cuộc sống, dũng cảm tiến lên, đón nhận tương lai tươi đẹp! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ bǎwò rénshēng de jīyù, yǒngwǎngzhíqián, yíngjiē měihǎo de wèilái! |
62 | 在这国庆节之际,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你的未来充满希望和成功! | Trong dịp Quốc Khánh này, mong cuộc sống của bạn đầy nắng và niềm vui, tương lai của bạn đầy hy vọng và thành công! | Zài zhè guóqìng jié zhī jì, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng! |
63 | 国庆节到了,愿你在人生之路上勇往直前,迎接未来的挑战和机遇! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong bạn dũng cảm tiến lên trên con đường cuộc sống, đón nhận thách thức và cơ hội của tương lai! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài rénshēng zhī lùshàng yǒngwǎngzhíqián, yíngjiē wèilái de tiǎozhàn hé jīyù! |
64 | 国庆佳节,愿你的事业蒸蒸日上,家庭幸福美满,人生之路越走越宽广! | Ngày lễ Quốc Khánh, mong sự nghiệp của bạn ngày càng phát triển, gia đình hạnh phúc đẹp đẽ, con đường cuộc sống của bạn càng đi càng rộng rãi! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, jiātíng xìngfú měimǎn, rénshēng zhī lù yuè zǒu yuè kuānguǎng! |
65 | 在这国庆节之际,愿你的生活如诗如画,充满美好的回忆和幸福的时光! | Trong dịp Quốc Khánh này, mong cuộc sống của bạn như thơ như họa, đầy kỷ niệm đẹp và khoảnh khắc hạnh phúc! | Zài zhè guóqìng jié zhī jì, yuàn nǐ de shēnghuó rú shī rú huà, chōngmǎn měihǎo de huíyì hé xìngfú de shíguāng! |
66 | 国庆节到了,愿你在人生的道路上坚定前行,迎接未来的挑战和机遇! | Ngày Quốc Khánh đến rồi, mong bạn kiên trì tiến lên trên con đường cuộc sống, đón nhận thách thức và cơ hội của tương lai! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài rénshēng de dàolù shàng jiāndìng qián xíng, yíngjiē wèilái de tiǎozhàn hé jīyù! |
67 | 国庆中秋相聚,亲朋好友相聚,情人恋人相聚,你我他相聚,大家一起为明天更好而相聚吧! | Ngày Quốc Khánh và Trung Thu cùng nhau tụ họp, bạn bè và người thân tụ họp, người yêu và người yêu tụ họp, tôi và anh ấy tụ họp, mọi người cùng nhau tụ họp vì một ngày mai tốt hơn! | Guóqìng zhōngqiū xiāngjù, qīnpéng hǎoyǒu xiāngjù, qíngrén liànrén xiāngjù, nǐ wǒ tā xiāngjù, dàjiā yì qǐ wéi míngtiān gèng hǎo ér xiāngjù ba! |
68 | 糊口要多加经营,而非多加计较;感情要好好维护,不要时常考验;金钱拿来享受,别用来衡量;国庆是用来休闲,而不要忙碌加班。国庆长假,好好放松! | Để sống qua ngày cần phải nhiều quản lý hơn, chứ không phải nhiều tính toán hơn; tình cảm cần được bảo vệ tốt, không nên thường xuyên thử thách; tiền bạc dùng để tận hưởng, đừng dùng để đo lường; Quốc Khánh dùng để nghỉ ngơi, chứ không phải làm việc chăm chỉ. Kỳ nghỉ dài Quốc Khánh, hãy thư giãn tốt! | Húkǒu yào duōjiā jīngyíng, ér fēi duōjiā jìjiào; gǎnqíng yào hǎohǎo wéihù, bùyào shícháng kǎoyàn; jīnqián ná lái xiǎngshòu, bié yòng lái héngliáng; guóqìng shì yòng lái xiūxián, ér bùyào mánglù jiābān. Guóqìng chángjià, hǎohǎo fàngsōng! |
69 | 国庆早上当你开机时,能见到我对你的祝福,希望一朵心中的玫瑰,能够为你带来一辈子的好运和幸福!国庆快乐!永远快乐! | Sáng sớm Quốc Khánh khi bạn bật máy, có thể thấy lời chúc của tôi dành cho bạn, hy vọng một bông hồng trong lòng, có thể mang lại cho bạn may mắn và hạnh phúc suốt đời! Chúc Quốc Khánh vui vẻ! Mãi mãi vui vẻ! | Guóqìng zǎoshang dāng nǐ kāijī shí, néng jiàn dào wǒ duì nǐ de zhùfú, xīwàng yī duǒ xīnzhōng de méiguī, nénggòu wèi nǐ dài lái yībèizi de hǎo yùn hé xìngfú! Guóqìng kuàilè! Yǒngyuǎn kuàilè! |
70 | 国庆佳节,如约来到,朋友的祝福不会少。没有华丽的辞藻,无需抄袭别人的思考,只有真心的问好,愿你一生幸福无烦恼。 | Ngày lễ Quốc Khánh đến, lời chúc của bạn bè sẽ không thiếu. Không có từ ngữ hoa mỹ, không cần sao chép suy nghĩ của người khác, chỉ có lời chào thân tình, mong bạn cuộc sống hạnh phúc không phiền não. | Guóqìng jiājié, rúyuē lái dào, péngyǒu de zhùfú bù huì shǎo. Méiyǒu huálì de cízǎo, wúxū chāoxí biérén de sīkǎo, zhǐyǒu zhēnxīn de wènhǎo, yuàn nǐ yīshēng xìngfú wú fánnǎo. |
71 | 国庆到,我真诚的邀请你参加宴席,准备如下:饭是吉祥饭,吉祥如意;菜是五谷丰登,生活无忧;汤是芝麻汤圆,合家团圆;饮料是百事可乐,包你快乐。 | Quốc Khánh đến, tôi thành tâm mời bạn tham dự yến tiệc, chuẩn bị như sau: Cơm là cơm may mắn, may mắn như ý; Rau là năm loại ngũ cốc phong phú, cuộc sống không lo; Canh là canh tròn vịt mè, gia đình sum vầy; Đồ uống là Pepsi, đóng gói cho bạn vui vẻ. | Guóqìng dào, wǒ zhēnchéng de yāoqǐng nǐ cānjiā yànxí, zhǔnbèi rúxià: Fàn shì jíxiáng fàn, jíxiáng rúyì; cài shì wǔgǔ fēngdēng, shēnghuó wú yōu; tāng shì zhīma tāngyuán, héjiā tuányuán; yǐnliào shì bǎishìkělè, bāo nǐ kuàilè. |
72 | 眼中的一颗泪珠,我今生为不愿意失去您而宁肯不再哭。每逢佳节倍思亲,祝福远方的您国庆愉快幸福! | Một giọt lệ trong mắt, tôi kiếm sống trong đời này không muốn mất đi bạn mà sẵn sàng không còn khóc nữa. Mỗi khi có dịp lễ hội nhân đôi nhớ nhung, chúc mừng bạn ở xa Quốc Khánh vui vẻ hạnh phúc! | Yǎnzhōng de yī kē lèizhū, wǒ jīnshēng wéi bù yuànyì shīqù nín ér nìngkěn bù zài kū. Měi féng jiājié bèi sī qīn, zhùfú yuǎnfāng de nín guóqìng yúkuài xìngfú! |
73 | 国庆佳节到,俺把祝福报!一报全家健康乐融融,二报爱情甜美桃花多,三报事业高升又多金!祝你国庆天天乐不断! | Ngày lễ Quốc Khánh đến, tôi báo cáo lời chúc của mình! Một báo cáo toàn gia đình khỏe mạnh vui vẻ, hai báo cáo tình yêu ngọt ngào hoa đào nhiều, ba báo cáo sự nghiệp cao thăng lại giàu có! Chúc bạn Quốc Khánh niềm vui không ngừng! | Guóqìng jiājié dào, ǎn bǎ zhùfú bào! Yī bào quánjiā jiànkāng lè róngróng, èr bào àiqíng tiánměi táohuā duō, sān bào shìyè gāoshēng yòu duō jīn! Zhù nǐ guóqìng tiāntiān yuè bùduàn! |
74 | 国庆盛典,送你一朵礼花,繁花似锦,是你美丽的笑容,香飘万里,是你独特的味道,璀璨夺目,是你珍贵的珍宝,牡丹娇艳,是你飞翔的梦想。国庆快乐! | Lễ kỷ niệm Quốc Khánh, gửi cho bạn một bông hoa quà tặng, hoa rực rỡ như gấm, là nụ cười xinh đẹp của bạn, hương thơm bay xa hàng ngàn dặm, là hương vị độc đáo của bạn, rực rỡ lấp lánh, là kho báu quý giá của bạn, hoa mẫu đơn kiêu sa, là ước mơ bay cao của bạn. Chúc Quốc Khánh vui vẻ! | Guóqìng shèngdiǎn, sòng nǐ yī duǒ lǐhuā, fánhuā sì jǐn, shì nǐ měilì de xiàoróng, xiāng piāo wànlǐ, shì nǐ dútè de wèidào, cuǐcàn duómù, shì nǐ zhēnguì de zhēnbǎo, mǔdān jiāoyàn, shì nǐ fēixiáng de mèngxiǎng. Guóqìng kuàilè! |
75 | 国庆了,没什么礼物送给你,就送你一条短信。祝你年年潇洒,季季平安,月月发财,天天健康,时时甜蜜,刻刻幸福,分分好运,秒秒如意,辈辈成才,代代兴旺。 | Quốc Khánh đến rồi, không có quà tặng gì cho bạn cả, chỉ gửi cho bạn một tin nhắn. Chúc bạn năm năm thanh lịch, mùa an toàn, tháng giàu có, ngày khỏe mạnh, giờ ngọt ngào, phút hạnh phúc, phút may mắn, giây như ý, đời đời thành tài, đời đời thịnh vượng. | Guóqìngle, méishénme lǐwù sòng gěi nǐ, jiù sòng nǐ yītiáo duǎnxìn. Zhù nǐ nián nián xiāosǎ, jì jì píng'ān, yuè yuè fācái, tiāntiān jiànkāng, shíshí tiánmì, kè kè xìngfú, fēn fēn hǎo yùn, miǎo miǎo rúyì, bèi bèi chéngcái, dài dài xīngwàng. |
76 | 国庆了,心情就是不一样!朋友心情很美,容颜更美!我对你的祝福是发自内心的!希望你天天有愉快的心情!开心快乐! | Quốc Khánh đến rồi, tâm trạng thật khác biệt! Tâm trạng của bạn bè rất đẹp, dung nhan càng đẹp hơn! Lời chúc của tôi dành cho bạn là từ tận đáy lòng! Hy vọng bạn mỗi ngày đều có tâm trạng vui vẻ! Vui vẻ hạnh phúc! | Guóqìngle, xīnqíng jiùshì bù yīyàng! Péngyǒu xīnqíng hěn měi, róngyán gèng měi! Wǒ duì nǐ de zhùfú shì fā zì nèixīn de! Xīwàng nǐ tiāntiān yǒu yúkuài de xīnqíng! Kāixīn kuàilè! |
77 | 国庆佳节喜气洋洋,祝福送到。愿你好运连连有福气,吉祥如意有运气,浪漫婚事有佳人。开心快乐有乐趣。珍惜机遇成黄金,步步如意走鸿途。 | Ngày lễ Quốc Khánh đầy niềm vui, lời chúc gửi đến. Mong bạn may mắn liên tiếp có phước khí, may mắn như ý có vận khí, lãng mạn hôn nhân có người đẹp. Vui vẻ hạnh phúc có niềm vui. Trân trọng cơ hội thành vàng, bước bước như ý đi con đường hoàng kim. | Guóqìng jiājié xǐqìyángyáng, zhùfú sòng dào. Yuàn nǐ hǎo yùn liánlián yǒu fúqi, jíxiáng rúyì yǒu yùnqì, làngmàn hūnshì yǒu jiārén. Kāixīn kuàilè yǒu lèqù. Zhēnxī jīyù chéng huángjīn, bù bù rúyì zǒu hóng tú. |
78 | 国庆送你一片开心大陆,到处栽满幸运大树,甜蜜的枣儿正在成熟,地里丰收吉祥的五谷,七彩鸟儿翩翩起舞,嘴里衔着快乐音符,声声祝你健康幸福。国庆快乐! | Quốc Khánh gửi cho bạn một miền đất hạnh phúc, khắp nơi trồng đầy cây may mắn, trái táo ngọt đang chín, đất đai thu hoạch năm loại ngũ cốc may mắn, chim sặc sỡ nhảy múa, miệng mang theo nốt nhạc vui vẻ, tiếng tiếng chúc bạn khỏe mạnh hạnh phúc. Chúc Quốc Khánh vui vẻ! | Guóqìng sòng nǐ yīpiàn kāixīn dàlù, dàochù zāi mǎn xìngyùn dà shù, tiánmì de zǎo er zhèngzài chéngshú, dì li fēngshōu jíxiáng de wǔgǔ, qīcǎi niǎo er piānpiān qǐwǔ, zuǐ lǐ xiánzhe kuài yuè yīnfú, shēng shēng zhù nǐ jiànkāng xìngfú. Guóqìng kuàilè! |
79 | 国庆是破折号,总有峰回路转;国庆是感叹号,总有惊喜连连;国庆是省略号,总有意犹未尽;国庆是逗号,总有未了心愿;现在国庆是句号,请收心投入工作。 | Quốc Khánh là dấu gạch nối, luôn có những chuyển hướng; Quốc Khánh là dấu than, luôn có những bất ngờ liên tiếp; Quốc Khánh là dấu ba chấm, luôn có ý nghĩa chưa hết; Quốc Khánh là dấu phẩy, luôn có ước nguyện chưa hoàn thành; Bây giờ Quốc Khánh là dấu chấm, xin hãy tập trung vào công việc. | Guóqìng shì pòzhéhào, zǒng yǒu fēnghuílùzhuǎn; guóqìng shì gǎntànhào, zǒng yǒu jīngxǐ liánlián; guóqìng shì shěnglüèhào, zǒng yǒu yìyóuwèijìn; guóqìng shì dòuhào, zǒng yǒu wèiliǎo xīnyuàn; xiànzài guóqìng shì jùhào, qǐng shōu xīn tóurù gōngzuò. |
80 | 国庆节到,欢乐萦绕;愿开心喜气相伴,快乐好运并肩;温馨祥气绵长,美好感觉珍惜;平安吉星伴行,美好生活展影;愿你烦恼不见,幸福无限;祝你国庆快乐! | Ngày lễ Quốc Khánh đến, niềm vui bao trùm; Mong niềm vui và hạnh phúc đồng hành, niềm vui và may mắn song hành; Sự ấm áp và thanh thản kéo dài, cảm giác tuyệt vời được trân trọng; An toàn và may mắn đi cùng, cuộc sống tuyệt vời hiện ra; Mong bạn không còn phiền não, hạnh phúc vô hạn; Chúc bạn Quốc Khánh vui vẻ! | Guóqìng jié dào, huānlè yíngrào; yuàn kāixīn xǐqì xiāngbàn, kuàilè hǎo yùn bìngjiān; wēnxīn xiáng qì miáncháng, měihǎo gǎnjué zhēnxī; píng'ān jíxīng bàn xíng, měi hào shēnghuó zhǎn yǐng; yuàn nǐ fánnǎo bùjiàn, xìngfú wúxiàn; zhù nǐ guóqìng kuàilè! |
81 | 国庆节到,我已派遣幸福守航飞机,吉祥若妖温馨洒浪漫飞行器,好运稀里哗啦已从你家起飞,希望你能收到,祝你天天顺利快乐! | Ngày lễ Quốc Khánh đến, tôi đã cử máy bay bảo vệ hạnh phúc, máy bay bay lượn lãng mạn nếu tia nắng ấm áp, may mắn đã cất cánh từ nhà bạn, hy vọng bạn có thể nhận được, chúc bạn mỗi ngày đều thuận lợi vui vẻ! | Guóqìng jié dào, wǒ yǐ pàiqiǎn xìngfú shǒu háng fēijī, jíxiáng ruò yāo wēnxīn sǎ làngmàn fēixíngqì, hǎo yùn xīlihuālā yǐ cóng nǐ jiā qǐfēi, xīwàng nǐ néng shōu dào, zhù nǐ tiāntiān shùnlì kuàilè! |
82 | 国庆节到啦!祝福摆上桌,现在的你是全世界最贵的爷,我尊敬的贵族。收到短信心如意,阅读短信一回味,祝您开心这一回,成功下一回。心与心在这一人,普天之下争你贵! | Ngày lễ Quốc Khánh đến rồi! Lời chúc được bày ra bàn, bây giờ bạn là người quý giá nhất trên thế giới, quý tộc tôi kính trọng. Nhận được tin nhắn lòng như ý, đọc tin nhắn một lần nếm thử, chúc bạn vui vẻ lần này, thành công lần sau. Trái tim và trái tim ở người này, dưới trời rộng lớn tranh bạn quý! | Guóqìng jié dào la! Zhùfú bǎi shàng zhuō, xiànzài de nǐ shì quán shìjiè zuì guì de yé, wǒ zūnjìng de guìzú. Shōu dào duǎnxìn xīn rúyì, yuèdú duǎnxìn yī huíwèi, zhù nín kāixīn zhè yī huí, chénggōng xià yī huí. Xīn yǔ xīn zài zhè yīrén, pǔtiān zhī xià zhēng nǐ guì! |
83 | 国庆佳节隆重来到,漫天飘着朵朵云彩,朋友祝福插上翅膀,飞到你身边。在这举国欢庆的日子里,愿你拥有无比强大的力量和无限幸福! | Ngày lễ Quốc Khánh trọng thể đến, trên trời bay lượn từng đám mây, lời chúc của bạn bè cánh cụt, bay đến bên bạn. Trong ngày cả nước hoan hỉ này, mong bạn có sức mạnh vô cùng mạnh mẽ và hạnh phúc vô hạn! | Guóqìng jiājié lóng chóng lái dào, màntiān piāozhe duǒ duǒ yúncai, péngyǒu zhùfú chā shàng chìbǎng, fēi dào nǐ shēnbiān. Zài zhè jǔguó huān qìng de rìzi lǐ, yuàn nǐ yǒngyǒu wúbǐ qiángdà de lìliàng hé wúxiàn xìngfú! |
84 | 国庆佳节到,祝福来报到,愿你心就想到,想到心花开;愿你心就做到,做到事成功;愿你心就说到,说到钱兴隆;愿你心就看到,看到明天好个旺。祝国庆快乐! | Ngày lễ Quốc Khánh đến, lời chúc đến báo cáo, mong bạn lòng nghĩ đến, nghĩ đến lòng hoa nở; Mong bạn lòng làm được, làm được việc thành công; Mong bạn lòng nói được, nói được tiền thịnh vượng; Mong bạn lòng nhìn thấy, nhìn thấy ngày mai tốt hơn. Chúc Quốc Khánh vui vẻ! | Guóqìng jiājié dào, zhùfú lái fù dào, yuàn nǐ xīn jiù xiǎngdào, xiǎngdào xīn huā kāi; yuàn nǐ xīn jiù zuò dào, zuò dào shì chénggōng; yuàn nǐ xīn jiù shuō dào, shuō dào qián xīnglóng; yuàn nǐ xīn jiù kàn dào, kàn dào míngtiān hǎo gè wàng. Zhù guóqìng kuàilè! |
85 | 国庆即将来临,我送你一只鹦鹉,祝你勇往直前,勇夺冠军,当心掉下来;送你一只孔雀,祝你美化翎毛,美化手段,当心拔毛。愿你玩着必须开心! | Quốc Khánh sắp đến, tôi gửi cho bạn một con vẹt, chúc bạn dũng cảm tiến lên, giành chiến thắng, cẩn thận rơi xuống; gửi cho bạn một con công, chúc bạn làm đẹp lông vũ, làm đẹp phương pháp, cẩn thận bị nhổ lông. Mong bạn chơi phải vui vẻ! | Guóqìng jíjiāng láilín, wǒ sòng nǐ yī zhǐ yīngwǔ, zhù nǐ yǒngwǎngzhíqián, yǒng duó guànjūn, dāngxīn diào xiàlái; sòng nǐ yī zhǐ kǒngquè, zhù nǐ měihuà língmáo, měihuà shǒuduàn, dāngxīn bá máo. Yuàn nǐ wánzhe bìxū kāixīn! |
86 | 国庆即将来临,我作为一名在国旗下长大的少先队员,祝福祖国母亲的六十六岁生日快乐!我们小学生应该做到从小心向党爱劳动有礼貌! | Quốc Khánh sắp đến, tôi là một đội viên thiếu niên lớn lên dưới lá cờ quốc gia, chúc mừng ngày sinh nhật lần thứ 66 của Mẹ Tổ quốc! Chúng ta học sinh tiểu học nên làm được từ nhỏ hướng về Đảng yêu lao động có lễ phép! | Guóqìng jíjiāng láilín, wǒ zuòwéi yī míng zài guóqí xià zhǎng dà de shàoxiānduì yuán, zhùfú zǔguó mǔqīn de liùshíliù suì shēngrì kuàilè! Wǒmen xiǎoxuéshēng yīnggāi zuò dào cóng xiǎoxīn xiàng dǎng ài láodòng yǒu lǐmào! |
87 | 国庆即将到来,送上我的祝福:愿你年年平安,月月顺利,岁岁如意,祝你在黄金周玩转一切。 | Quốc Khánh sắp đến, gửi lời chúc của tôi: Mong bạn năm năm an toàn, tháng thuận lợi, tuổi như ý, chúc bạn chơi hết mình trong Tuần Vàng. | Guóqìng jíjiāng dàolái, sòng shàng wǒ de zhùfú: Yuàn nǐ nián nián píng'ān, yuè yuè shùnlì, suì suì rúyì, zhù nǐ zài huángjīn zhōu wán zhuǎn yīqiè. |
88 | 国庆佳节喜气盈盈,我心欢喜连天,送你一份祝福,愿你快乐与幸福永远相伴! | Ngày lễ Quốc Khánh đầy niềm vui, trái tim tôi vui mừng liên tiếp, gửi cho bạn một lời chúc, mong niềm vui và hạnh phúc mãi mãi đồng hành! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, wǒ xīn huānxǐ liántiān, sòng nǐ yī fèn zhùfú, yuàn nǐ kuàilè yǔ xìngfú yǒngyuǎn xiāngbàn! |
89 | 国庆佳节喜气洋洋,送你一朵鲜花,愿你美貌如花;送你一颗果实,愿你幸福永硕;送你一杯热茶,愿你温暖永不假。 | Ngày lễ Quốc Khánh đầy niềm vui, gửi cho bạn một bông hoa tươi, mong nhan sắc của bạn như hoa; gửi cho bạn một trái cây, mong hạnh phúc của bạn mãi thịnh vượng; gửi cho bạn một ly trà nóng, mong ấm áp của bạn mãi không giả. | Guóqìng jiājié xǐqìyángyáng, sòng nǐ yī duǒ xiānhuā, yuàn nǐ měimào rúhuā; sòng nǐ yī kē guǒshí, yuàn nǐ xìngfú yǒng shuò; sòng nǐ yībēi rè chá, yuàn nǐ wēnnuǎn yǒng bù jiǎ. |
90 | 国庆佳节喜气盈盈,大街小巷张灯结彩,赏心悦目的喜庆气氛弥漫;人民公园里锣鼓喧天,欢声笑语传遍,红旗飘扬;祝福祖国生日愉快,繁荣昌盛! | Ngày lễ Quốc Khánh đầy niềm vui, đường phố nhỏ xinh đèn hoa kết cải, cảnh tượng thích mắt niềm vui bao trùm; công viên nhân dân trong trống chiêng rền vang, tiếng cười tiếng nói truyền khắp nơi, lá cờ đỏ bay phấp phới; Chúc mừng ngày sinh nhật của Tổ quốc vui vẻ, thịnh vượng! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, dàjiē xiǎo xiàng zhāng dēng jiécǎi, shǎngxīnyuèmù dì xǐqìng qìfēn mímàn; rénmín gōngyuán lǐ luógǔ xuān tiān, huānshēng xiàoyǔ chuán biàn, hóngqí piāoyáng; zhùfú zǔguó shēngrì yúkuài, fánróng chāngshèng! |
91 | 国庆佳节喜气盈盈,心儿乐滋滋连着幸福一起到身边。 | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, hạnh phúc đồng hành, vẻ đẹp của hạnh phúc đến gần. | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, xin er lèzīzī liánzhe xìngfú yīqǐ dào shēnbiān. |
92 | 国庆佳节喜气盈盈,幸福连天,祝福连连! | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, hạnh phúc tràn ngập, chúc mừng không ngừng! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, xìngfú liántiān, zhùfú liánlián! |
93 | 国庆佳节喜气盈盈,祝福连连,笑声朗朗。 | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, chúc mừng không ngừng, tiếng cười vang vọng. | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, zhùfú liánlián, xiào shēng lǎnglǎng. |
94 | 国庆佳节喜气盈盈,愿你拥有美好的幸福,开心快乐! | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, hy vọng bạn có hạnh phúc tốt đẹp, và luôn vui vẻ! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, yuàn nǐ yǒngyǒu měihǎo de xìngfú, kāixīn kuàilè! |
95 | 国庆佳节喜气盈盈,愿你笑容灿烂,幸福甜蜜! | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, chúc mừng bạn có nụ cười rạng ngời, hạnh phúc ngọt ngào! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, yuàn nǐ xiàoróng cànlàn, xìngfú tiánmì! |
96 | 国庆佳节喜气盈盈,愿你的爱情和事业都如你所愿! | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, hy vọng bạn đạt được mọi ước mơ trong tình yêu và sự nghiệp! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, yuàn nǐ de àiqíng hé shìyè dōu rú nǐ suǒ yuàn! |
97 | 国庆佳节喜气盈盈,愿你拥有健康和幸福! | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, chúc mừng bạn có sức khỏe và hạnh phúc! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, yuàn nǐ yǒngyǒu jiànkāng hé xìngfú! |
98 | 国庆佳节喜气盈盈,愿你生活幸福,事业有成! | Ngày Quốc khánh, niềm vui tràn đầy, hy vọng bạn có cuộc sống hạnh phúc và thành công! | Guóqìng jiājié xǐqì yíngyíng, yuàn nǐ shēnghuó xìngfú, shìyè yǒu chéng! |
99 | 国庆即将来到,祝福的脚步不停歇;让喜庆的心情颠簸,快乐将它编织;让吉祥的运气闪耀,幸福把它点亮。祝你国庆节快乐,心情无限好! | Ngày Quốc khánh sắp đến, chúc mừng không ngừng, đừng ngừng tận hưởng niềm hạnh phúc; hãy để niềm vui đánh bại nỗi buồn, và hạnh phúc là sợi dây kết nối. Chúc bạn có một ngày Quốc khánh vui vẻ, tâm trạng không giới hạn! | Guóqìng jíjiāng lái dào, zhùfú de jiǎobù bù tíngxiē; ràng xǐqìng de xīnqíng diānbǒ, kuàilè jiāng tā biānzhī; ràng jíxiáng de yùnqì shǎnyào, xìngfú bǎ tā diǎn liàng. Zhù nǐ guóqìng jié kuàilè, xīnqíng wúxiàn hǎo! |
100 | 国庆节了,祝福你事业高升永攀高峰!好事连连!笑容甜甜!身体健康!吉祥如意! | Ngày Quốc khánh, chúc mừng bạn trong sự nghiệp thăng tiến vượt bậc! May mắn liên tiếp! Nụ cười ngọt ngào! Sức khỏe tốt! Thịnh vượng và may mắn! | Guóqìng jiéle, zhùfú nǐ shìyè gāoshēng yǒng pān gāofēng! Hǎoshì liánlián! Xiàoróng tián tián! Shēntǐ jiànkāng! Jíxiáng rúyì! |
101 | 国庆节来临之际,愿你享受美食,尽情游玩,快乐无边! | Ngày Quốc khánh đã đến, hy vọng bạn sẽ thưởng thức những món ngon, khám phá và vui chơi thỏa thích, hạnh phúc không giới hạn! | Guóqìng jié láilín zhī jì, yuàn nǐ xiǎngshòu měishí, jìnqíng yóuwán, kuàilè wúbiān! |
102 | 国庆节了,愿你拥有一个温馨、快乐的旅程! | Ngày Quốc khánh đã đến, hy vọng bạn có một hành trình ấm áp và vui vẻ! | Guóqìng jiéle, yuàn nǐ yǒngyǒu yīgè wēnxīn, kuàilè de lǚchéng! |
103 | 国庆节到,愿你拥有一颗美丽、快乐的心! | Ngày Quốc khánh đã đến, chúc bạn sở hữu một tâm hồn đẹp và vui vẻ! | Guóqìng jié dào, yuàn nǐ yǒngyǒu yī kē měilì, kuàilè de xīn! |
104 | 国庆节来临之际,我衷心祝愿你事业有成,家庭幸福,身体健康,人生充满阳光与快乐! | Ngày Quốc khánh sắp đến, tôi chân thành chúc bạn thành công trong sự nghiệp, gia đình hạnh phúc, sức khỏe dồi dào và cuộc sống đầy nắng ấm và niềm vui! | Guóqìng jié láilín zhī jì, wǒ zhōngxīn zhùyuàn nǐ shìyè yǒu chéng, jiātíng xìngfú, shēntǐ jiànkāng, rénshēng chōngmǎn yángguāng yǔ kuàilè! |
105 | 在这个国庆节里,愿我们的友谊像长城一样坚固,像黄河一样奔流不息,像太阳一样辉煌灿烂! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ mạnh mẽ như tường thành vững chãi, tràn đầy như dòng sông Hoàng Hô không ngừng chảy, và rạng ngời như mặt trời tươi sáng! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn wǒmen de yǒuyì xiàng chángchéng yīyàng jiāngù, xiàng huánghé yīyàng bēnliú bù xī, xiàng tàiyáng yīyàng huīhuáng cànlàn! |
106 | 国庆佳节,愿我们的爱情像五星红旗一样鲜艳,像雄鹰一样展翅高飞,像牡丹一样绚烂多姿! | Ngày Quốc khánh, hy vọng tình yêu của chúng ta sẽ rực rỡ như một lá cờ Đỏ năm sao, bay cao như đại bàng, và đẹp đẽ như hoa mẫu đơn! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de àiqíng xiàng wǔxīng hóngqí yīyàng xiānyàn, xiàng xióng yīng yīyàng zhǎnchì gāo fēi, xiàng mǔdān yīyàng xuànlàn duō zī! |
107 | 在这国庆的日子里,让我们共同珍惜祖国的繁荣昌盛,携手创造更加美好的未来,让我们的生活更加幸福美满! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hãy cùng nhau trân trọng sự thịnh vượng và phồn thịnh của đất nước, hãy cùng nhau tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn, và hãy để cuộc sống của chúng ta trở nên hạnh phúc hơn! | Zài zhè guóqìng de rìzi lǐ, ràng wǒmen gòngtóng zhēnxī zǔguó de fánróng chāngshèng, xiéshǒu chuàngzào gèngjiā měihǎo de wèilái, ràng wǒmen de shēnghuó gèngjiā xìngfú měimǎn! |
108 | 国庆节到了,愿我们用青春和热血谱写祖国的辉煌篇章,用智慧和勇气铸就人生的辉煌里程! | Ngày Quốc khánh đã đến, hy vọng chúng ta sẽ viết nên trang sử vinh quang của đất nước bằng tuổi trẻ và lòng đam mê, và chúng ta sẽ đi tiếp trên con đường tới sự thành công với sự thông minh và dũng cảm! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen yòng qīngchūn hé rèxuè pǔxiě zǔguó de huīhuáng piānzhāng, yòng zhìhuì hé yǒngqì zhùjiù rénshēng de huīhuáng lǐchéng! |
109 | 在这个国庆节里,愿我们的爱情像玫瑰一样浪漫,像百合一样纯洁,像牡丹一样热情奔放! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng tình yêu của chúng ta sẽ ngọt ngào như hoa hồng, trong trắng như hoa ly và đam mê mãnh liệt như hoa mẫu đơn! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn wǒmen de àiqíng xiàng méiguī yīyàng làngmàn, xiàng bǎihé yīyàng chúnjié, xiàng mǔdān yīyàng rèqíng bēnfàng! |
110 | 国庆佳节,愿我们的友谊像长江一样绵延不断,像大海一样宽广无垠,像长城一样坚不可摧! | Ngày Quốc khánh, hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ kéo dài như sông Trường Giang, rộng lớn như biển cả và mạnh mẽ như tường thành Trung Quốc không thể phá hủy! | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de yǒuyì xiàng chángjiāng yīyàng miányán bùduàn, xiàng dàhǎi yīyàng kuānguǎng wúyín, xiàng chángchéng yīyàng jiānbùkěcuī! |
111 | 在这国庆的日子里,让我们共同为祖国的繁荣昌盛而努力奋斗,让我们的未来更加美好,让我们的生活更加精彩! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hãy cùng nhau đóng góp cho sự thịnh vượng của đất nước, hãy tạo ra một tương lai tươi sáng hơn, và hãy làm cho cuộc sống của chúng ta trở nên đầy ý nghĩa và tuyệt vời hơn! | Zài zhè guóqìng de rìzi lǐ, ràng wǒmen gòngtóng wèi zǔguó de fánróng chāngshèng ér nǔlì fèndòu, ràng wǒmen de wèilái gèngjiā měihǎo, ràng wǒmen de shēnghuó gèngjiā jīngcǎi! |
112 | 国庆节到了,愿我们的生活像风筝一样自由翱翔,像船只一样勇往直前,像骏马一样奔腾向前! | Ngày Quốc khánh, hy vọng cuộc sống của bạn sẽ tự do bay như con diều, tiến lên phía trước như một con tàu và mạnh mẽ như một con ngựa vằn! | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de shēnghuó xiàng fēngzhēng yīyàng zìyóu áoxiáng, xiàng chuánzhī yīyàng yǒngwǎngzhíqián, xiàng jùnmǎ yīyàng bēnténg xiàng qián! |
113 | 在这个国庆节里,愿我们的爱情像春风一样温暖,像夏雨一样滋润,像秋叶一样翩翩起舞,像冬雪一样纯洁无暇! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng tình yêu của bạn sẽ ấm áp như làn gió xuân, mát mẻ như cơn mưa hạ, duyên dáng như lá thu và trong trắng như tuyết đông! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn wǒmen de àiqíng xiàng chūnfēng yīyàng wēnnuǎn, xiàng xià yǔ yīyàng zīrùn, xiàng qiū yè yīyàng piānpiān qǐwǔ, xiàng dōng xuě yīyàng chúnjié wúxiá! |
114 | 国庆节到了,愿你的生活像彩虹一样五彩缤纷,像流星一样闪耀光芒,像鲜花一样美丽绽放! | Ngày Quốc khánh, hy vọng cuộc sống của bạn sẽ đầy màu sắc như cầu vồng, lấp lánh như một ngôi sao băng và đẹp đẽ như hoa tươi! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ de shēnghuó xiàng cǎihóng yīyàng wǔcǎibīnfēn, xiàng liúxīng yīyàng shǎnyào guāngmáng, xiàng xiānhuā yīyàng měilì zhànfàng! |
115 | 在这个国庆节里,愿你的人生像舞蹈一样轻盈优美,像歌唱一样动听婉转,像绘画一样绚丽多彩! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng cuộc sống của bạn sẽ nhẹ nhàng và duyên dáng như một bước nhảy múa, ngọt ngào và tinh tế như bản nhạc, và đa dạng như một bức tranh sắc màu! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de rénshēng xiàng wǔdǎo yīyàng qīngyíng yōuměi, xiàng gēchàng yīyàng dòngtīng wǎnzhuǎn, xiàng huìhuà yīyàng xuànlì duōcǎi! |
116 | 国庆佳节,愿你的事业像太阳一样蒸蒸日上,像高峰一样攀登不止,像巨轮一样一往无前! | Ngày Quốc khánh, hy vọng sự nghiệp của bạn sẽ phồn thịnh như mặt trời, vươn lên như một ngọn núi cao và mạnh mẽ như một con thuyền lớn tiến về phía trước! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shìyè xiàng tàiyáng yīyàng zhēngzhēngrìshàng, xiàng gāofēng yīyàng pāndēng bùzhǐ, xiàng jùlún yīyàng yīwǎngwúqián! |
117 | 在这个国庆节里,愿你的爱情像童话一样美好神奇,像诗篇一样意境深远,像乐曲一样欢快流畅! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng tình yêu của bạn sẽ tươi đẹp và kỳ diệu như một câu chuyện cổ tích, sâu sắc và lôi cuốn như một bài thơ, và vui vẻ và mượt mà như một bản nhạc! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de àiqíng xiàng tónghuà yīyàng měihǎo shénqí, xiàng shīpiān yīyàng yìjìng shēnyuǎn, xiàng yuèqǔ yīyàng huānkuài liúchàng! |
118 | 国庆节到了,愿你前程似锦,幸福美满,一切如意,梦想成真! | Ngày Quốc khánh đã đến, hy vọng tương lai của bạn sẽ đầy thịnh vượng, hạnh phúc và những điều mình mong muốn thành hiện thực! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ qiánchéng sì jǐn, xìngfú měimǎn, yīqiè rúyì, mèngxiǎng chéng zhēn! |
119 | 在这个国庆节里,愿你的家庭和睦温馨,像花朵一样绽放美丽,像阳光一样温暖宜人! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng gia đình của bạn sẽ hòa thuận và ấm áp như bông hoa nở rộ, ấm áp như ánh nắng mặt trời! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de jiātíng hémù wēnxīn, xiàng huāduǒ yīyàng zhànfàng měilì, xiàng yángguāng yīyàng wēnnuǎn yírén! |
120 | 国庆佳节,愿你的友情像美酒一样愈久弥香,像书籍一样丰富多彩,像音乐一样动人心弦! | Ngày Quốc khánh, hy vọng tình bạn của bạn sẽ thơm ngon như rượu vang lão, đa dạng như những cuốn sách phong phú và cuốn hút như âm nhạc! | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de yǒuqíng xiàng měijiǔ yīyàng yù jiǔmí xiāng, xiàng shūjí yīyàng fēngfù duōcǎi, xiàng yīnyuè yīyàng dòngrénxīnxián! |
121 | 在这个国庆节里,愿你的生活充满欢笑与快乐,像节日的烟花一样绚烂夺目! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng cuộc sống của bạn sẽ đầy niềm vui và hạnh phúc, lung linh và rạng ngời như pháo hoa trong lễ hội! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn huānxiào yǔ kuàilè, xiàng jiérì de yānhuā yīyàng xuànlàn duómù! |
122 | 国庆节到了,愿你心情愉悦,笑容灿烂,健康平安,幸福美满! | Ngày Quốc khánh đã đến, hy vọng tâm trạng của bạn sẽ vui vẻ, nụ cười tươi sáng, sức khỏe tốt, và cuộc sống hạnh phúc và trọn vẹn! | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ xīnqíng yúyuè, xiàoróng cànlàn, jiànkāng píng'ān, xìngfú měimǎn! |
123 | 在这个国庆节里,愿你的爱情甜蜜浪漫,像花开一样绚烂美丽,像海洋一样宽广无垠! | Trong dịp ngày Quốc khánh này, hy vọng tình yêu của bạn sẽ ngọt ngào và lãng mạn như hoa đang nở, rộn ràng và vô tận như biển cả! | Zài zhège guóqìng jié lǐ, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì làngmàn, xiàng huā kāi yīyàng xuànlàn měilì, xiàng hǎiyáng yīyàng kuānguǎng wúyín! |
124 | 国庆节来临,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你在这个特别的日子里享受到无尽的幸福和温馨,愿你的未来充满希望和成功。 | Nhân dịp ngày Quốc khánh đến, mong rằng cuộc sống của bạn sẽ tràn ngập ánh nắng và niềm vui, hy vọng bạn sẽ trải nghiệm hạnh phúc và ấm áp không giới hạn trong ngày đặc biệt này. Chúc bạn có một tương lai đầy hy vọng và thành công. | Guóqìng jié láilín, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ zài zhège tèbié de rìzi lǐ xiǎngshòu dào wújìn de xìngfú hé wēnxīn, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
125 | 国庆佳节,我衷心祝愿你的事业蒸蒸日上,愿你的家庭和谐幸福,愿你的爱情甜蜜美满,愿你的友情长存,愿你的生活充满快乐和欢笑。 | Trong ngày Quốc khánh, tôi thành thực chúc mừng sự thăng tiến trong sự nghiệp của bạn, hạnh phúc và hòa thuận trong gia đình, tình yêu ngọt ngào và lãng mạn, tình bạn vĩnh cửu, và cuộc sống đầy niềm vui và tiếng cười. | Guóqìng jiājié, wǒ zhōngxīn zhùyuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, yuàn nǐ de jiātíng héxié xìngfú, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì měimǎn, yuàn nǐ de yǒuqíng cháng cún, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn kuàilè he huānxiào. |
126 | 国庆节到了,愿你在这个特殊的日子里感受到祖国的繁荣昌盛和人民的团结,愿你的心中充满感恩和敬意,愿你的生活充满阳光和希望。 | Trong dịp ngày Quốc khánh này, mong rằng bạn sẽ cảm nhận được sự phồn thịnh của đất nước và tình đoàn kết của nhân dân. Chúc bạn có một trái tim tràn đầy lòng biết ơn và tôn trọng, và cuộc sống tràn ngập ánh nắng và hy vọng. | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài zhège tèshū de rìzi lǐ gǎnshòu dào zǔguó de fánróng chāngshèng hé rénmín de tuánjié, yuàn nǐ de xīnzhōng chōngmǎn gǎn'ēn hé jìngyì, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé xīwàng. |
127 | 国庆佳节,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你的事业蒸蒸日上,愿你的家庭和谐幸福,愿你的爱情甜蜜美满,愿你的友情长存,愿你的未来充满希望和成功。 | Trong ngày Quốc khánh, hy vọng bạn sẽ có cuộc sống đầy ánh nắng và niềm vui, sự nghiệp phồn thịnh, hạnh phúc và hòa thuận trong gia đình, tình yêu ngọt ngào và lãng mạn, tình bạn vĩnh cửu, và một tương lai đầy hy vọng và thành công. | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, yuàn nǐ de jiātíng héxié xìngfú, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì měimǎn, yuàn nǐ de yǒuqíng cháng cún, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
128 | 国庆节到了,愿你在这个特别的日子里享受到无尽的幸福和温馨,愿你的未来充满希望和成功,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你的人生充满美好和精彩。 | Nhân dịp ngày Quốc khánh, tôi kính chúc bạn hưởng thụ một ngày đầy hạnh phúc và ấm áp, và hy vọng tương lai của bạn sẽ tràn đầy hy vọng và thành công, cuộc sống tràn ngập ánh nắng và niềm vui, và cuộc sống tươi đẹp và đáng nhớ. | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài zhège tèbié de rìzi lǐ xiǎngshòu dào wújìn de xìngfú hé wēnxīn, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de rénshēng chōngmǎn měihǎo hé jīngcǎi. |
129 | 国庆节来临之际,愿你心中的梦想照亮前行的道路,愿你在追求梦想的道路上勇往直前,愿你在未来的日子里收获成功的喜悦和幸福的温馨。 | Trong ngày Quốc khánh này, hy vọng ước mơ trong trái tim bạn sẽ chiếu sáng con đường phía trước, và bạn sẽ tiến lên mạnh mẽ trên con đường theo đuổi ước mơ, hy vọng bạn sẽ thu hoạch được niềm vui của thành công và hạnh phúc ấm áp trong tương lai. | Guóqìng jié láilín zhī jì, yuàn nǐ xīnzhōng de mèngxiǎng zhào liàng qián xíng de dàolù, yuàn nǐ zài zhuīqiú mèngxiǎng de dàolù shàng yǒngwǎngzhíqián, yuàn nǐ zài wèilái de rìzi lǐ shōuhuò chénggōng de xǐyuè hé xìngfú de wēnxīn. |
130 | 国庆佳节,愿你的生命中充满阳光和快乐,愿你的事业达到新的高度,愿你的家庭充满和谐与幸福,愿你的爱情如诗如画,愿你的友情真挚长久,愿你的人生充满希望和美好。 | Nhân dịp ngày Quốc khánh, chúc bạn có cuộc sống đầy ánh nắng và niềm vui, sự nghiệp phồn thịnh, gia đình hạnh phúc và tình yêu ngọt ngào như thơ ca, tình bạn chân thành và cuộc sống đáng nhớ. | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shēngmìng zhòng chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de shìyè dádào xīn de gāodù, yuàn nǐ de jiātíng chōngmǎn héxié yǔ xìngfú, yuàn nǐ de àiqíng rú shī rú huà, yuàn nǐ de yǒuqíng zhēnzhì chángjiǔ, yuàn nǐ de rénshēng chōngmǎn xīwàng hé měihǎo. |
131 | 国庆节到了,愿你在这个特殊的日子里感受到祖国的强大和人民的团结,愿你的心中充满感恩和敬意,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你的未来充满希望和成功。 | Trong ngày Quốc khánh, hy vọng bạn sẽ cảm nhận được sức mạnh của đất nước và tình đoàn kết của nhân dân, và hy vọng bạn sẽ có trái tim đầy lòng biết ơn và tôn trọng, cuộc sống tràn ngập ánh nắng và niềm hy vọng. | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài zhège tèshū de rìzi lǐ gǎnshòu dào zǔguó de qiángdà hé rénmín de tuánjié, yuàn nǐ de xīnzhōng chōngmǎn gǎn'ēn hé jìngyì, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
132 | 国庆佳节,愿你的心情愉悦,笑容灿烂,愿你的事业蒸蒸日上,前途光明,愿你的家庭和睦温馨,幸福美满,愿你的爱情甜蜜浪漫,幸福长久,愿你在人生的道路上勇敢前行,追求梦想。 | Nhân dịp Quốc khánh, chúc bạn có tâm trạng vui vẻ, nụ cười tươi sáng, sự nghiệp phồn thịnh, tương lai rạng ngời, gia đình hòa thuận, hạnh phúc viên mãn, tình yêu ngọt ngào, lãng mạn và bền lâu, và hy vọng bạn sẽ dũng cảm bước đi trên con đường đối mặt với cuộc sống và theo đuổi ước mơ. | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de xīnqíng yúyuè, xiàoróng cànlàn, yuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, qiántú guāngmíng, yuàn nǐ de jiātíng hémù wēnxīn, xìngfú měimǎn, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì làngmàn, xìngfú chángjiǔ, yuàn nǐ zài rénshēng de dàolù shàng yǒnggǎn qián xíng, zhuīqiú mèngxiǎng. |
133 | 国庆节到了,愿你在这个喜庆的日子里收获无尽的欢乐和幸福,愿你的未来充满希望和成功,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你的人生充满精彩和美好。 | Trong ngày Quốc khánh, mong rằng bạn sẽ thu hoạch niềm vui và hạnh phúc không giới hạn, tương lai đầy hy vọng và thành công, cuộc sống tràn đầy ánh nắng và niềm vui, và cuộc sống đẹp đẽ và tươi mới. | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài zhège xǐqìng de rìzi lǐ shōuhuò wújìn de huānlè he xìngfú, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de rénshēng chōngmǎn jīngcǎi hé měihǎo. |
134 | 国庆节来临之际,愿你感受到来自全国人民的团结和热情,愿你在这个喜庆的日子里收获满满的幸福和快乐,愿你在未来的日子里,用你的才华和努力创造更加辉煌的成就。 | Nhân dịp Quốc khánh, hy vọng bạn sẽ cảm nhận tình đoàn kết và lòng nhiệt thành từ toàn bộ quốc dân, và hy vọng trái tim bạn sẽ tràn đầy lòng biết ơn và tôn trọng, cuộc sống tràn đầy ánh nắng và hy vọng. | Guóqìng jié láilín zhī jì, yuàn nǐ gǎnshòu dào láizì quánguó rénmín de tuánjié hé rèqíng, yuàn nǐ zài zhège xǐqìng de rìzi lǐ shōuhuò mǎn mǎn de xìngfú hé kuàilè, yuàn nǐ zài wèilái de rìzi lǐ, yòng nǐ de cáihuá hé nǔlì chuàngzào gèngjiā huīhuáng de chéngjiù. |
135 | 国庆佳节,愿你的生命中充满阳光和快乐,愿你的事业蒸蒸日上,前途光明,愿你的家庭和谐幸福,温馨美好,愿你的爱情甜蜜浪漫,幸福美满,愿你的友情真挚长久,情谊无价。 | Trong ngày Quốc khánh, mong rằng bạn sẽ có cuộc sống tràn đầy ánh nắng và niềm vui, sự nghiệp thăng tiến, gia đình hạnh phúc và đoàn kết, tình yêu ngọt ngào, lãng mạn và kéo dài, tình bạn chân thành, cuộc sống đầy niềm vui và tiếng cười. | Guóqìng jiājié, yuàn nǐ de shēngmìng zhòng chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de shìyè zhēngzhēngrìshàng, qiántú guāngmíng, yuàn nǐ de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn měihǎo, yuàn nǐ de àiqíng tiánmì làngmàn, xìngfú měimǎn, yuàn nǐ de yǒuqíng zhēnzhì chángjiǔ, qíngyì wú jià. |
136 | 国庆节到了,愿你在这个特殊的日子里,用心去感受祖国的强大和人民的团结,愿你的心中充满感恩和敬意,愿你的生活充满阳光和快乐,愿你的未来充满希望和成功。 | Nhân dịp Quốc khánh đến, mong rằng bạn sẽ tận hưởng ngày đặc biệt này và cảm nhận sự mạnh mẽ của đất nước và tình đoàn kết của nhân dân. Chúc trái tim bạn tràn đầy lòng biết ơn và tôn trọng, cuộc sống tràn ngập ánh nắng và niềm vui, và tương lai của bạn đầy hy vọng và thành công. | Guóqìng jié dàole, yuàn nǐ zài zhège tèshū de rìzi lǐ, yòngxīn qù gǎnshòu zǔguó de qiángdà hé rénmín de tuánjié, yuàn nǐ de xīnzhōng chōngmǎn gǎn'ēn hé jìngyì, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn nǐ de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
137 | 在国庆节这个的日子里,愿我们以无比的热情和努力,共同谱写祖国更加辉煌的篇章,愿我们的生活充满阳光和快乐,愿我们的未来充满希望和成功。 | Trong ngày Quốc khánh này, hy vọng chúng ta sẽ cùng nhau tận hưởng sự phồn thịnh của đất nước và đóng góp một phần tinh thần và nỗ lực vào việc xây dựng một tương lai huy hoàng hơn cho quê hương. Chúc cuộc sống của chúng ta tràn đầy ánh nắng và niềm vui, và tương lai đầy hy vọng và thành công. | Zài guóqìng jié zhège de rìzi lǐ, yuàn wǒmen yǐ wúbǐ de rèqíng hé nǔlì, gòngtóng pǔxiě zǔguó gèngjiā huīhuáng de piānzhāng, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
138 | 国庆佳节,愿我们的生命中充满阳光和快乐,愿我们的友情长存,永远不变,愿我们的家庭和谐幸福,温馨美好,愿我们的生活充满欢笑和快乐,愿我们的未来充满希望和美好。 | Trong dịp Quốc khánh, mong rằng cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui, tình bạn sẽ kéo dài mãi mãi, gia đình hòa thuận và hạnh phúc, và chúng ta sẽ tận hưởng niềm vui và tiếng cười trong cuộc sống. Chúc tương lai của chúng ta đầy hy vọng và đẹp đẽ. | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de shēngmìng zhòng chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn wǒmen de yǒuqíng cháng cún, yǒngyuǎn bù biàn, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn měihǎo, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn huānxiào hé kuàilè, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé měihǎo. |
139 | 国庆节到了,愿我们在祖国的繁荣昌盛中感受到无尽的幸福和快乐,愿我们的心中充满感恩和敬意,愿我们的生活充满阳光和温暖,愿我们的未来充满希望和成功。 | Trong ngày Quốc khánh, hy vọng chúng ta sẽ cảm nhận được sự hạnh phúc và niềm vui không giới hạn trong sự phồn thịnh của đất nước và sự đoàn kết của nhân dân. Chúc trái tim của chúng ta tràn đầy lòng biết ơn và tôn trọng, cuộc sống tràn ngập ánh nắng và sự ấm áp, và tương lai của chúng ta đầy hy vọng và thành công. | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen zài zǔguó de fánróng chāngshèng zhōng gǎnshòu dào wújìn de xìngfú hé kuàilè, yuàn wǒmen de xīnzhōng chōngmǎn gǎn'ēn hé jìngyì, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé wēnnuǎn, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
140 | 在国庆节这个喜庆的日子里,让我们共同珍惜祖国的繁荣昌盛,让我们用心去感受生活的美好和幸福,让我们用无限的热情和努力去追求我们的梦想和目标。 | Trong ngày Quốc khánh, chúng ta hãy cùng nhau trân trọng sự phồn thịnh của đất nước, cảm nhận sự đẹp đẽ và hạnh phúc trong cuộc sống, và đặt ra mục tiêu và ước mơ của mình với tâm hồn mãnh liệt và sự cống hiến không ngừng. | Zài guóqìng jié zhège xǐqìng de rìzi lǐ, ràng wǒmen gòngtóng zhēnxī zǔguó de fánróng chāngshèng, ràng wǒmen yòngxīn qù gǎnshòu shēnghuó dì měihǎo hé xìngfú, ràng wǒmen yòng wúxiàn de rèqíng hé nǔlì qù zhuīqiú wǒmen de mèngxiǎng hé mùbiāo. |
141 | 国庆节到了,愿我们的生活充满阳光和快乐,愿我们的未来充满希望和成功,愿我们的心中充满感恩和敬意,愿我们的生活充满幸福和美好。 | Nhân dịp Quốc khánh đến, chúng ta mong rằng cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui, tương lai sẽ đầy hy vọng và thành công, trái tim của chúng ta sẽ tràn đầy lòng biết ơn và tôn trọng, và cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy hạnh phúc và tuyệt vời. | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng, yuàn wǒmen de xīnzhōng chōngmǎn gǎn'ēn hé jìngyì, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn xìngfú hé měihǎo. |
142 | 在国庆节这个喜庆的日子里,愿我们的友情长存,永远不变,愿我们的家庭和谐幸福,温馨美好,愿我们的生活充满欢笑和快乐,愿我们的未来充满希望和成功。 | Trong ngày Quốc khánh này, chúng ta hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ kéo dài mãi mãi và không thay đổi, gia đình của chúng ta sẽ hòa thuận và hạnh phúc, cuộc sống của chúng ta sẽ đầy tiếng cười và niềm vui, và tương lai của chúng ta sẽ đầy hy vọng và thành công. | Zài guóqìng jié zhège xǐqìng de rìzi lǐ, yuàn wǒmen de yǒuqíng cháng cún, yǒngyuǎn bù biàn, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn měihǎo, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn huānxiào hé kuàilè, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
143 | 国庆节来临之际,愿我们的友谊像长城一样坚固,愿我们的家庭和谐幸福,愿我们的未来充满希望和成功,愿我们的生活充满阳光和快乐。 | Nhân dịp Quốc khánh, chúng ta mong rằng tình bạn của chúng ta sẽ mạnh mẽ như tường thành Trường Thành, gia đình của chúng ta sẽ hòa thuận và hạnh phúc, tương lai của chúng ta sẽ đầy hy vọng và thành công, và cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui. | Guóqìng jié láilín zhī jì, yuàn wǒmen de yǒuyì xiàng chángchéng yīyàng jiāngù, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè. |
144 | 国庆佳节,愿我们的生命中充满阳光和快乐,愿我们的友情长存,永远不变,愿我们的家庭和谐幸福,温馨美好,愿我们的生活充满欢笑和快乐,愿我们的人生充满精彩和美好。 | Trong ngày Quốc khánh, hy vọng cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui, tình bạn của chúng ta sẽ kéo dài mãi mãi và không thay đổi, gia đình của chúng ta sẽ hòa thuận và hạnh phúc, và chúng ta sẽ tận hưởng niềm vui và tiếng cười trong cuộc sống. Hy vọng tương lai của chúng ta đầy hy vọng và đẹp đẽ. | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de shēngmìng zhòng chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn wǒmen de yǒuqíng cháng cún, yǒngyuǎn bù biàn, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, wēnxīn měihǎo, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn huānxiào hé kuàilè, yuàn wǒmen de rénshēng chōngmǎn jīngcǎi hé měihǎo. |
145 | 国庆节到了,愿我们的生活充满阳光和快乐,愿我们的家庭和谐幸福,愿我们的爱情甜蜜美满,愿我们的事业蒸蒸日上,愿我们的友情长存,愿我们的未来充满希望和成功。 | Trong ngày Quốc khánh, chúng ta mong rằng cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui, gia đình của chúng ta sẽ hòa thuận và hạnh phúc, tình yêu của chúng ta sẽ ngọt ngào và đầy lãng mạn, sự nghiệp của chúng ta sẽ thăng tiến, tình bạn của chúng ta sẽ kéo dài mãi mãi, và tương lai của chúng ta sẽ đầy hy vọng và thành công. | Guóqìng jié dàole, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, yuàn wǒmen de àiqíng tiánmì měimǎn, yuàn wǒmen de shìyè zhēngzhēngrìshàng, yuàn wǒmen de yǒuqíng cháng cún, yuàn wǒmen de wèilái chōngmǎn xīwàng hé chénggōng. |
146 | 国庆佳节,愿我们的生命中充满阳光和快乐,愿我们的家庭和谐幸福,愿我们的友情长存,永远不变,愿我们的生活充满欢笑和快乐,愿我们的人生充满精彩和美好。 | Trong ngày Quốc khánh, mong rằng cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui, gia đình của chúng ta sẽ hòa thuận và hạnh phúc, tình bạn của chúng ta sẽ kéo dài mãi mãi và không thay đổi, và cuộc sống của chúng ta sẽ đầy tiếng cười và niềm vui. Hy vọng tương lai của chúng ta sẽ đầy hy vọng và thành công, và cuộc sống của chúng ta sẽ tràn đầy ánh nắng và niềm vui. | Guóqìng jiājié, yuàn wǒmen de shēngmìng zhòng chōngmǎn yángguāng hé kuàilè, yuàn wǒmen de jiātíng héxié xìngfú, yuàn wǒmen de yǒuqíng cháng cún, yǒngyuǎn bù biàn, yuàn wǒmen de shēnghuó chōngmǎn huānxiào hé kuàilè, yuàn wǒmen de rénshēng chōngmǎn jīngcǎi hé měihǎo. |
Trên đây là toàn bộ giáo án bài giảng 250 Câu chúc tiếng Trung Nhân dịp Ngày lễ Quốc Khánh Việt Nam của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Last edited: