Sách Ebook 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ
626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF là cuốn sách Ebook tiếng Trung thương mại đàm phán mới nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được công bố toàn bộ nội dung của Tác phẩm trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhằm hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên trong quá trình học theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn có thể tìm thêm vô số cuốn sách Ebook tiếng Trung thương mại đàm phán khác trong HỆ SINH THÁI học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.
699 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại thông dụng nhất
666 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế
969 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
- Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
- Tác phẩm: 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Giới thiệu tổng quan về cuốn sách 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
"626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại" là cuốn sách vô cùng hữu ích dành cho những ai muốn học cách đàm phán trong lĩnh vực kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Cuốn sách được viết bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia trong lĩnh vực giao dịch thương mại với Trung Quốc.
Với 626 mẫu câu đàm phán được sắp xếp theo các chủ đề chính, từ việc giới thiệu sản phẩm đến đàm phán giá cả và quyền lợi hợp đồng, cuốn sách này sẽ giúp bạn có được sự tự tin và chắc chắn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, cuốn sách còn cung cấp các lời khuyên hữu ích về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc và cách xây dựng mối quan hệ kinh doanh lâu dài với đối tác của mình. Bên cạnh đó, sách còn đi kèm với các bài tập để bạn luyện tập và cải thiện kỹ năng đàm phán của mình.
Cuốn sách "626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại" là một nguồn tài liệu quý giá dành cho các doanh nhân, nhân viên kinh doanh, và những ai quan tâm đến lĩnh vực thương mại với Trung Quốc. Sách có định dạng PDF để dễ dàng sử dụng trên các thiết bị điện tử như laptop, smartphone và máy tính bảng.
Cuốn sách này cung cấp cho người đọc những mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại phong phú, đa dạng và cụ thể, giúp cho người học có thể áp dụng ngay vào thực tế công việc của mình. Ngoài ra, sách còn cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản về phong cách và cách thức đàm phán trong thương mại, giúp người học nắm vững kỹ năng đàm phán và tăng cường hiệu quả trong công việc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực thương mại quốc tế, có kinh nghiệm thực tiễn và kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực đàm phán và giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc. Cuốn sách của ông không chỉ đưa ra những mẫu câu đàm phán, mà còn giải thích ý nghĩa và cách sử dụng các mẫu câu đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách thức đàm phán trong thương mại.
Với nội dung đa dạng, phong phú và dễ hiểu, cuốn sách 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu hữu ích không thể thiếu cho những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại với Trung Quốc.
Cuốn sách 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người đọc làm chủ được các kỹ năng đàm phán với đối tác Trung Quốc mà còn đem lại nhiều giá trị thực tiễn và ứng dụng trong các hoạt động thương mại quốc tế.
Sách được biên soạn dựa trên nhiều năm kinh nghiệm thực tế của tác giả trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Với phương pháp học tập cụ thể và hình ảnh minh họa sinh động, cuốn sách giúp người đọc nắm vững các kỹ năng cần thiết để đàm phán hiệu quả trong các tình huống khác nhau.
Trong cuốn sách này, tác giả giới thiệu cho người đọc các mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại phổ biến và đầy đủ nhất, từ các mẫu câu chào hỏi, giới thiệu, đề nghị, thương lượng đến kết thúc đàm phán và đặt cọc.
Với sự đa dạng và phong phú của các mẫu câu đàm phán, cuốn sách 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF là một nguồn tài liệu hữu ích và cần thiết cho các doanh nhân, nhân viên kinh doanh và các chuyên gia liên quan đến thương mại quốc tế.
Sau đây là phần nội dung chi tiết của cuốn sách Ebook 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ebook 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 这个价格合理吗? | Giá cả này hợp lý không? | Zhège jiàgé hélǐ ma? |
2 | 我们是否可以协商一些具体的交货日期? | Chúng ta có thể đàm phán về một số ngày giao hàng cụ thể được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ xiéshāng yīxiē jùtǐ de jiāo huò rìqí? |
3 | 我们需要探讨一下付款方式。 | Chúng ta cần thảo luận về phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào tàntǎo yīxià fùkuǎn fāngshì. |
4 | 我们能否协商一下保险问题? | Chúng ta có thể đàm phán về vấn đề bảo hiểm không? | Wǒmen néng fǒu xiéshāng yīxià bǎoxiǎn wèntí? |
5 | 我们需要协商一下产品的质量标准。 | Chúng ta cần đàm phán về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià chǎnpǐn de zhìliàng biāozhǔn. |
6 | 我们是否可以讨论一下价格问题? | Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề giá cả được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià jiàgé wèntí? |
7 | 我们需要进一步确认交货地点。 | Chúng ta cần xác nhận thêm địa điểm giao hàng. | Wǒmen xūyào jìnyībù quèrèn jiāo huò dìdiǎn. |
8 | 我们需要协商一下质量检验的具体细节。 | Chúng ta cần đàm phán về chi tiết kiểm tra chất lượng. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià zhìliàng jiǎnyàn de jùtǐ xìjié. |
9 | 我们是否可以讨论一下运输方式? | Chúng ta có thể thảo luận về phương thức vận chuyển được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià yùnshū fāngshì? |
10 | 我们需要探讨一下退换货政策。 | Chúng ta cần thảo luận về chính sách đổi trả hàng. | Wǒmen xūyào tàntǎo yīxià tuìhuàn huò zhèngcè. |
11 | 我们需要确认一下合同的有效期。 | Chúng ta cần xác nhận thời hạn hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià hétóng de yǒuxiàoqí. |
12 | 我们是否可以讨论一下产品包装的问题? | Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề đóng gói sản phẩm được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn bāozhuāng de wèntí? |
13 | 我们需要协商一下付款期限。 | Chúng ta cần đàm phán về thời hạn thanh toán. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià fùkuǎn qíxiàn. |
14 | 我们需要确认一下发票的具体要求。 | Chúng ta cần xác nhận yêu cầu cụ thể về hóa đơn. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià fāpiào de jùtǐ yāoqiú. |
15 | 我们是否可以讨论一下产品的规格要求? | Chúng ta có thể thảo luận về yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn de guīgé yāoqiú? |
16 | 我们需要协商一下产品数量的具体要求。 | Chúng ta cần đàm phán về yêu cầu cụ thể về số lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià chǎnpǐn shùliàng de jùtǐ yāoqiú. |
17 | 我们是否可以讨论一下产品的交付方式? | Chúng ta có thể thảo luận về phương thức giao hàng sản phẩm được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn de jiāofù fāngshì? |
18 | 我们需要确认一下产品保质期的具体要求。 | Chúng ta cần xác nhận yêu cầu cụ thể về thời hạn bảo hành sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn bǎo zhì qí de jùtǐ yāoqiú. |
19 | 我们需要协商一下产品的标识要求。 | Chúng ta cần đàm phán về yêu cầu đánh dấu sản phẩm. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià chǎnpǐn de biāozhì yāoqiú. |
20 | 我们是否可以讨论一下合同的违约责任问题? | Chúng ta có thể thảo luận về trách nhiệm vi phạm hợp đồng được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià hétóng de wéiyuē zérèn wèntí? |
21 | 我们需要确认一下产品的测试要求。 | Chúng ta cần xác nhận yêu cầu kiểm tra sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de cèshì yāoqiú. |
22 | 我们需要探讨一下供应商的资质要求。 | Chúng ta cần thảo luận về yêu cầu chứng nhận và giấy phép của nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào tàntǎo yīxià gōngyìng shāng de zīzhì yāoqiú. |
23 | 我们是否可以讨论一下产品的样品要求? | Chúng ta có thể thảo luận về yêu cầu mẫu sản phẩm được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn de yàngpǐn yāoqiú? |
24 | 我们需要协商一下合同的解释权。 | Chúng ta cần đàm phán về quyền giải thích hợp đồng. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià hétóng de jiěshì quán. |
25 | 我们需要确认一下合同的签订地点。 | Chúng ta cần xác nhận địa điểm ký kết hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià hétóng de qiāndìng dìdiǎn. |
26 | 我们需要协商一下合同的语言版本。 | Chúng ta cần đàm phán về phiên bản ngôn ngữ của hợp đồng. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià hétóng de yǔyán bǎnběn. |
27 | 我们是否可以讨论一下产品的安全要求? | Chúng ta có thể thảo luận về yêu cầu an toàn của sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn de ānquán yāoqiú? |
28 | 我们需要探讨一下付款的具体细节。 | Chúng ta cần thảo luận chi tiết về việc thanh toán. | Wǒmen xūyào tàntǎo yīxià fùkuǎn de jùtǐ xìjié. |
29 | 我们需要协商一下运输保险的具体要求。 | Chúng ta cần thương lượng về yêu cầu bảo hiểm vận chuyển cụ thể. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià yùnshū bǎoxiǎn de jùtǐ yāoqiú. |
30 | 我们需要确认一下产品的产地要求。 | Chúng ta cần xác nhận yêu cầu xuất xứ sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de chǎndì yāoqiú. |
31 | 我们是否可以讨论一下产品的包装要求? | Chúng ta có thể thảo luận về yêu cầu đóng gói sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn de bāozhuāng yāoqiú? |
32 | 我们需要协商一下质量标准的测试方法。 | Chúng ta cần thương lượng về phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià zhìliàng biāozhǔn dì cèshì fāngfǎ. |
33 | 我们需要确认一下产品的保修期要求。 | Chúng ta cần xác nhận yêu cầu thời hạn bảo hành sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de bǎoxiū qī yāoqiú. |
34 | 我们需要探讨一下产品的环保要求。 | Chúng ta cần thảo luận về yêu cầu bảo vệ môi trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tàntǎo yīxià chǎnpǐn de huánbǎo yāoqiú. |
35 | 我们是否可以讨论一下产品的性能要求? | Chúng ta có thể thảo luận về yêu cầu hiệu suất sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn dì xìngnéng yāoqiú? |
36 | 我们需要协商一下产品的售后服务。 | Chúng ta cần thương lượng về dịch vụ hậu mãi của sản phẩm. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià chǎnpǐn de shòuhòu fúwù. |
37 | 我们需要确认一下产品的生产周期。 | Chúng ta cần xác nhận chu kỳ sản xuất sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí. |
38 | 我们需要探讨一下合同的生效条件。 | Chúng ta cần thảo luận về điều kiện có hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào tàntǎo yīxià hétóng de shēngxiào tiáojiàn. |
39 | 我们需要协商一下产品的标准包装数量。 | Chúng ta cần thương lượng về số lượng đóng gói tiêu chuẩn của sản phẩm. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià chǎnpǐn de biāozhǔn bāozhuāng shùliàng. |
40 | 我们是否可以讨论一下产品的使用说明书问题? | Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tǎolùn yīxià chǎnpǐn de shǐyòng shuōmíngshū wèntí? |
41 | 我们需要达成一个有利于双方的协议。 | Chúng ta cần đạt được một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên. | Wǒmen xūyào dáchéng yīgè yǒu lìyú shuāngfāng de xiéyì. |
42 | 我们需要澄清一些条款以确保我们都理解了它们的含义。 | Chúng ta cần làm rõ một số điều khoản để đảm bảo chúng ta hiểu ý nghĩa của chúng. | Wǒmen xūyào chéngqīng yīxiē tiáokuǎn yǐ quèbǎo wǒmen dōu lǐjiěle tāmen de hányì. |
43 | 我们需要讨论付款方式。 | Chúng ta cần thảo luận về cách thanh toán. | Wǒmen xūyào tǎolùn fùkuǎn fāngshì. |
44 | 我们需要确定货物的数量和交付时间。 | Chúng ta cần xác định số lượng hàng hóa và thời gian giao hàng. | Wǒmen xūyào quèdìng huòwù de shùliàng hé jiāofù shíjiān. |
45 | 我们需要协商有关货物质量的条款。 | Chúng ta cần đàm phán về điều khoản liên quan đến chất lượng hàng hóa. | Wǒmen xūyào xiéshāng yǒuguān huòwù zhí liàng de tiáokuǎn. |
46 | 我们需要讨论货物的保险责任。 | Chúng ta cần thảo luận về trách nhiệm bảo hiểm hàng hóa. | Wǒmen xūyào tǎolùn huòwù de bǎoxiǎn zérèn. |
47 | 我们需要商讨可能的违约和争议解决方案。 | Chúng ta cần thảo luận về các giải pháp có thể xảy ra khi vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp. | Wǒmen xūyào shāngtǎo kěnéng de wéiyuē hé zhēngyì jiějué fāng'àn. |
48 | 我们需要协商有关配送和运输的条款。 | Chúng ta cần đàm phán về các điều khoản liên quan đến vận chuyển và giao hàng. | Wǒmen xūyào xiéshāng yǒuguān pèisòng hé yùnshū de tiáokuǎn. |
49 | 我们需要讨论可能的延误和遗漏。 | Chúng ta cần thảo luận về khả năng chậm trễ và thiếu sót có thể xảy ra. | Wǒmen xūyào tǎolùn kěnéng de yánwù hé yílòu. |
50 | 我们需要协商关于商品的规格和质量标准。 | Chúng ta cần đàm phán về các tiêu chuẩn về quy cách và chất lượng hàng hóa. | Wǒmen xūyào xiéshāng guānyú shāngpǐn de guīgé hé zhìliàng biāozhǔn. |
51 | 我们需要确定责任分配,尤其是在货物损坏或丢失的情况下。 | Chúng ta cần xác định phân chia trách nhiệm, đặc biệt là trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng hoặc bị mất. | Wǒmen xūyào quèdìng zérèn fēnpèi, yóuqí shì zài huòwù sǔnhuài huò diūshī de qíngkuàng xià. |
52 | 我们需要讨论有关可能的商品缺陷和退货的条款。 | Chúng ta cần thảo luận về các điều khoản liên quan đến khả năng hàng hóa bị lỗi và chính sách trả hàng. | Wǒmen xūyào tǎolùn yǒuguān kěnéng de shāngpǐn quēxiàn hé tuìhuò de tiáokuǎn. |
53 | 我们需要确定有关保修和售后服务的条款。 | Chúng ta cần xác định các điều khoản về bảo hành và dịch vụ sau bán hàng. | Wǒmen xūyào quèdìng yǒuguān bǎoxiū hé shòuhòu fúwù de tiáokuǎn. |
54 | 我们需要讨论货物的验收程序和标准。 | Chúng ta cần thảo luận về quy trình và tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa. | Wǒmen xūyào tǎolùn huòwù de yànshōu chéngxù hé biāozhǔn. |
55 | 我们需要协商有关货物来源和生产地的条款。 | Chúng ta cần đàm phán về các điều khoản liên quan đến nguồn gốc và địa điểm sản xuất hàng hóa. | Wǒmen xūyào xiéshāng yǒuguān huòwù láiyuán hé shēngchǎndì de tiáokuǎn. |
56 | 我们需要确定有关付款期限和利率的条款。 | Chúng ta cần xác định các điều khoản về thời hạn thanh toán và lãi suất. | Wǒmen xūyào quèdìng yǒuguān fùkuǎn qíxiàn hé lìlǜ de tiáokuǎn. |
57 | 我们需要讨论有关可能的违约和罚款的条款。 | Chúng ta cần thảo luận về các điều khoản liên quan đến khả năng vi phạm hợp đồng và phí phạt. | Wǒmen xūyào tǎolùn yǒuguān kěnéng de wéiyuē hé fákuǎn de tiáokuǎn. |
58 | 我们需要协商关于可能的知识产权纠纷的条款。 | Chúng ta cần đàm phán về các điều khoản liên quan đến tranh chấp sở hữu trí tuệ có thể xảy ra. | Wǒmen xūyào xiéshāng guānyú kěnéng de zhīshì chǎnquán jiūfēn de tiáokuǎn. |
59 | 我们需要确定有关保密和保护商业机密的条款。 | Chúng ta cần xác định các điều khoản về bảo mật và bảo vệ bí mật thương mại. | Wǒmen xūyào quèdìng yǒuguān bǎomì hé bǎohù shāngyèjīmì de tiáokuǎn. |
60 | 我们需要更改一下付款方式,您有没有任何建议? | Chúng tôi cần thay đổi phương thức thanh toán, anh/cô có đề xuất nào không? | Wǒmen xūyào gēnggǎi yīxià fùkuǎn fāngshì, nín yǒu méiyǒu rènhé jiànyì? |
61 | 请提供您的货物的详细清单和规格以便我们审核。 | Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết và thông số kỹ thuật hàng hoá của anh/cô để chúng tôi có thể kiểm tra. | Qǐng tígōng nín de huòwù de xiángxì qīngdān hé guīgé yǐbiàn wǒmen shěnhé. |
62 | 我们需要对商品进行检验,请提供相关检验报告。 | Chúng tôi cần kiểm tra hàng hoá, vui lòng cung cấp báo cáo kiểm định liên quan. | Wǒmen xūyào duì shāngpǐn jìnxíng jiǎnyàn, qǐng tígōng xiāngguān jiǎnyàn bàogào. |
63 | 我们需要更改一下交货时间,您方便吗? | Chúng tôi cần thay đổi thời gian giao hàng, anh/cô có thể linh động không? | Wǒmen xūyào gēnggǎi yīxià jiāo huò shíjiān, nín fāngbiàn ma? |
64 | 请提供您的银行账户信息,以便我们安排付款。 | Vui lòng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng của anh/cô để chúng tôi có thể sắp xếp thanh toán. | Qǐng tígōng nín de yínháng zhànghù xìnxī, yǐbiàn wǒmen ānpái fùkuǎn. |
65 | 我们需要您提供商品的质量保证书。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp chứng nhận chất lượng cho hàng hoá. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de zhìliàng bǎozhèngshū. |
66 | 您能否为我们提供一些样品以供确认? | Anh/cô có thể cung cấp mẫu sản phẩm để chúng tôi xác nhận được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng yīxiē yàngpǐn yǐ gōng quèrèn? |
67 | 我们需要您提供商品的产地证明。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ cho hàng hoá. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de chǎndì zhèngmíng. |
68 | 我们需要您提供出口许可证和相关文件。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp giấy phép xuất khẩu và các tài liệu liên quan. | Wǒmen xūyào nín tígōng chūkǒu xǔkě zhèng hé xiāngguān wénjiàn. |
69 | 我们需要您提供商品的运输保险证明。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp chứng nhận bảo hiểm vận chuyển cho hàng hoá. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de yùnshū bǎoxiǎn zhèngmíng. |
70 | 我们需要对合同条款进行细节的商讨和确认。 | Chúng tôi cần thương lượng và xác nhận các chi tiết liên quan đến điều khoản trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào duì hétóng tiáokuǎn jìnxíng xìjié de shāngtǎo hé quèrèn. |
71 | 我们需要您在合同中明确规定质量保证期限。 | Chúng tôi cần anh/cô chỉ rõ thời hạn bảo hành trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào nín zài hétóng zhōng míngquè guīdìng zhí liàng bǎozhèng qíxiàn. |
72 | 请提供您的公司营业执照和税务登记证明。 | Vui lòng cung cấp giấy phép kinh doanh và giấy chứng nhận đăng ký thuế của công ty anh/cô. | Qǐng tígōng nín de gōngsī yíngyè zhízhào hé shuìwù dēngjì zhèngmíng. |
73 | 我们需要您提供海关报关单和相关文件。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp biên bản hải quan và các tài liệu liên quan. | Wǒmen xūyào nín tígōng hǎiguān bàoguān dān hé xiāngguān wénjiàn. |
74 | 我们需要您在合同中明确规定支付方式和条款。 | Chúng tôi cần anh/cô chỉ rõ phương thức và điều kiện thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào nín zài hétóng zhōng míngquè guīdìng zhīfù fāngshì hé tiáokuǎn. |
75 | 请提供您的商品的包装方式和包装材料规格。 | Vui lòng cung cấp thông tin về cách đóng gói và quy cách vật liệu đóng gói của hàng hoá của anh/cô. | Qǐng tígōng nín de shāngpǐn de bāozhuāng fāngshì hé bāozhuāng cáiliào guīgé. |
76 | 我们需要对货物进行验收,请提供相关验收标准和流程。 | Chúng tôi cần kiểm tra hàng hoá và yêu cầu anh/cô cung cấp các tiêu chuẩn và quy trình kiểm tra liên quan. | Wǒmen xūyào duì huòwù jìnxíng yànshōu, qǐng tígōng xiāngguān yànshōu biāozhǔn hé liúchéng. |
77 | 我们需要您提供商品的使用说明和维修保养手册。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp hướng dẫn sử dụng và sổ tay bảo trì cho hàng hoá. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de shǐyòng shuōmíng hé wéixiū bǎoyǎng shǒucè. |
78 | 我们需要您提供商品的价格保证书。 | Chúng tôi cần anh/cô cung cấp giấy chứng nhận giá của hàng hoá. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de jiàgé bǎozhèngshū. |
79 | 请提供您的公司的组织机构代码证明。 | Vui lòng cung cấp giấy chứng nhận tổ chức của công ty anh/cô. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de zǔzhī jīgòu dàimǎ zhèngmíng. |
80 | 我们需要您在合同中明确规定商品的规格和数量。 | Chúng tôi cần bạn xác định rõ số lượng và quy cách hàng hóa trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào nín zài hétóng zhōng míngquè guīdìng shāngpǐn de guīgé hé shùliàng. |
81 | 请提供您的公司的信用证证明以便我们确认付款方式。 | Vui lòng cung cấp giấy chứng nhận tín dụng của công ty để chúng tôi xác nhận phương thức thanh toán. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de xìnyòng zhèng zhèngmíng yǐbiàn wǒmen quèrèn fùkuǎn fāngshì. |
82 | 我们需要您提供商品的外包装和内包装的标识。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp nhãn mác bên trong và bên ngoài của hàng hóa. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de wài bāozhuāng hé nèi bāozhuāng de biāozhì. |
83 | 我们需要您提供商品的进出口许可证明和相关证明文件。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận xuất nhập khẩu và các tài liệu liên quan cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de jìn chūkǒu xǔkě zhèngmíng hé xiāngguān zhèngmíng wénjiàn. |
84 | 我们需要您提供商品的售后服务承诺书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp cam kết dịch vụ hậu mãi cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de shòuhòu fúwù chéngnuò shū. |
85 | 我们需要您提供商品的检验合格证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận kiểm định cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de jiǎnyàn hégé zhèngmíng. |
86 | 我们需要您提供商品的品质保证书和产品质量报告。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận chất lượng và báo cáo chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de pǐnzhí bǎozhèngshū hé chǎnpǐnzhí liàng bàogào. |
87 | 请提供您的公司的经营范围和注册资本证明。 | Vui lòng cung cấp phạm vi kinh doanh và chứng nhận vốn đăng ký của công ty. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de jīngyíng fànwéi hé zhùcè zīběn zhèngmíng. |
88 | 我们需要您提供商品的品牌授权证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận ủy quyền thương hiệu cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de pǐnpái shòuquán zhèngmíng. |
89 | 我们需要对商品进行重量和数量的核对,请提供相关证明文件。 | Chúng tôi cần kiểm tra lại trọng lượng và số lượng hàng hóa, vui lòng cung cấp các tài liệu liên quan. | Wǒmen xūyào duì shāngpǐn jìnxíng zhòngliàng hé shùliàng de héduì, qǐng tígōng xiāngguān zhèngmíng wénjiàn. |
90 | 我们需要您提供商品的国内销售授权书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy phép bán hàng trong nước cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de guónèi xiāoshòu shòuquán shū. |
91 | 请提供您的公司的税务清单以便我们审核。 | Vui lòng cung cấp danh sách thuế của công ty để chúng tôi kiểm tra. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de shuìwù qīngdān yǐbiàn wǒmen shěnhé. |
92 | 我们需要您提供商品的相关技术参数和规格说明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông số kỹ thuật và mô tả chi tiết quy cách của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de xiāngguān jìshù cānshù hé guīgé shuōmíng. |
93 | 我们需要您提供商品的厂家出厂合格证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de chǎngjiā chūchǎng hégé zhèngmíng. |
94 | 我们需要您提供商品的配件和附件清单。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp danh sách phụ kiện và bộ phận kèm theo của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de pèijiàn hé fùjiàn qīngdān. |
95 | 我们需要您提供商品的生产许可证明和生产厂家的资质证书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy phép sản xuất và chứng nhận năng lực sản xuất của nhà sản xuất. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de shēngchǎn xǔkě zhèngmíng hé shēngchǎn chǎngjiā de zīzhì zhèngshū. |
96 | 请提供您的公司的财务报表和资产负债表。 | Vui lòng cung cấp báo cáo tài chính và bảng cân đối kế toán của công ty. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de cáiwù bàobiǎo hé zīchǎn fùzhài biǎo. |
97 | 我们需要您提供商品的库存证明和库存清单。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận kho của sản phẩm và danh sách hàng tồn kho. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de kùcún zhèngmíng hé kùcún qīngdān. |
98 | 我们需要您提供商品的安全生产许可证明和环境保护许可证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận an toàn sản xuất và giấy phép bảo vệ môi trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de ānquán shēngchǎn xǔkě zhèngmíng hé huánjìng bǎohù xǔkě zhèngmíng. |
99 | 我们需要您提供商品的专利和商标授权证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận sở hữu trí tuệ và ủy quyền thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de zhuānlì hé shāngbiāo shòuquán zhèngmíng. |
100 | 请提供您的公司的营业额和利润率报告。 | Vui lòng cung cấp báo cáo doanh thu và lợi nhuận của công ty. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de yíngyè é hé lìrùn lǜ bàogào. |
101 | 我们需要您提供商品的产地、生产工艺和原材料来源证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp chứng nhận nguồn gốc sản phẩm, quy trình sản xuất và nguồn vật liệu. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de chǎndì, shēngchǎn gōngyì hé yuáncáiliào láiyuán zhèngmíng. |
102 | 我们需要您提供商品的售后服务电话和联系方式。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp số điện thoại và thông tin liên hệ cho dịch vụ hậu mãi sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de shòuhòu fúwù diànhuà hé liánxì fāngshì. |
103 | 我们需要您提供商品的使用效果和品质反馈报告。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp báo cáo phản hồi về chất lượng và hiệu quả sử dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de shǐyòng xiàoguǒ hé pǐn zhí fǎnkuì bàogào. |
104 | 我们需要您提供商品的退换货政策和标准。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp chính sách và tiêu chuẩn đổi trả hàng hóa. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de tuìhuàn huò zhèngcè hé biāozhǔn. |
105 | 请提供您的公司的信誉和业绩证明。 | Vui lòng cung cấp chứng nhận uy tín và thành tích của công ty bạn. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de xìnyù hé yè jī zhèngmíng. |
106 | 我们需要您提供商品的保修期和保修范围说明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin về thời gian bảo hành và phạm vi bảo hành của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de bǎoxiū qī hé bǎoxiū fànwéi shuōmíng. |
107 | 我们需要您提供商品的价格和付款条款说明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin về giá cả và điều kiện thanh toán của sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de jiàgé hé fùkuǎn tiáokuǎn shuōmíng. |
108 | 我们需要您提供商品的运输方式和费用计算规则。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin về phương thức vận chuyển và quy định tính phí. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de yùnshū fāngshì hé fèiyòng jìsuàn guīzé. |
109 | 请提供您的公司的法律事务和诉讼记录。 | Vui lòng cung cấp thông tin về các vấn đề pháp lý và hồ sơ kiện tụng của công ty. | Qǐng tígōng nín de gōngsī de fǎlǜ shìwù hé sùsòng jìlù. |
110 | 我们需要您提供商品的安装和调试服务承诺书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp cam kết dịch vụ lắp đặt và cài đặt sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng shāngpǐn de ānzhuāng hé tiáoshì fúwù chéngnuò shū. |
111 | 我们需要重新商谈价格。 | Chúng tôi cần thương lượng lại giá cả. | Wǒmen xūyào chóngxīn shāngtán jiàgé. |
112 | 这份合同需要在下周前签署。 | Hợp đồng này cần được ký kết trước tuần sau. | Zhè fèn hétóng xūyào zàixià zhōu qián qiānshǔ. |
113 | 我们需要你提供更多的细节信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm thông tin chi tiết. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de xìjié xìnxī. |
114 | 我们需要你提供货运方式的详细信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết về phương thức vận chuyển hàng hóa. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng huòyùn fāngshì de xiángxì xìnxī. |
115 | 我们希望在价格上有所让步。 | Chúng tôi mong muốn có thể thỏa hiệp về giá cả. | Wǒmen xīwàng zài jiàgé shàng yǒu suǒ ràngbù. |
116 | 我们需要在发货前检查质量。 | Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi giao hàng. | Wǒmen xūyào zài fā huò qián jiǎnchá zhìliàng. |
117 | 我们需要付款之前检查质量。 | Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán. | Wǒmen xūyào fùkuǎn zhīqián jiǎnchá zhìliàng. |
118 | 我们需要协商付款方式。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào xiéshāng fùkuǎn fāngshì. |
119 | 我们需要讨论质量问题。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào tǎolùn zhìliàng wèntí. |
120 | 我们需要协商退款政策。 | Chúng tôi cần thương lượng về chính sách đổi trả hàng. | Wǒmen xūyào xiéshāng tuì kuǎn zhèngcè. |
121 | 我们需要解决价格分歧。 | Chúng tôi cần giải quyết sự khác biệt về giá cả. | Wǒmen xūyào jiějué jiàgé fēnqí. |
122 | 我们需要协商交货日期。 | Chúng tôi cần thương lượng về ngày giao hàng. | Wǒmen xūyào xiéshāng jiāo huò rìqí. |
123 | 我们需要协商包装方式。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức đóng gói hàng hóa. | Wǒmen xūyào xiéshāng bāozhuāng fāngshì. |
124 | 我们需要你提供合同的草案。 | Vui lòng cung cấp bản thảo hợp đồng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng hétóng de cǎo'àn. |
125 | 我们需要你签署保密协议。 | Chúng tôi cần bạn ký kết thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào nǐ qiānshǔ bǎomì xiéyì. |
126 | 我们需要你签署独家代理协议。 | Chúng tôi cần bạn ký kết hợp đồng đại lý độc quyền. | Wǒmen xūyào nǐ qiānshǔ dújiā dàilǐ xiéyì. |
127 | 我们需要你签署售后服务协议。 | Chúng tôi cần bạn ký kết hợp đồng dịch vụ bảo hành sau bán hàng. | Wǒmen xūyào nǐ qiānshǔ shòuhòu fúwù xiéyì. |
128 | 我们需要你签署质量保证协议。 | Chúng tôi cần bạn ký kết hợp đồng đảm bảo chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào nǐ qiānshǔ zhìliàng bǎozhèng xiéyì. |
129 | 我们需要你提供公司注册证书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận đăng ký công ty. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gōngsī zhùcè zhèngshū. |
130 | 我们需要你提供出口许可证。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy phép xuất khẩu. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng chūkǒu xǔkě zhèng. |
131 | 我们需要你提供检验报告。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp báo cáo kiểm định. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng jiǎnyàn bàogào. |
132 | 我们需要你提供运输保险证书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp chứng chỉ bảo hiểm vận chuyển. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yùnshū bǎoxiǎn zhèngshū. |
133 | 我们需要你提供原产地证书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yuán chǎndì zhèngshū. |
134 | 我们需要你提供合格证书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng hégé zhèngshū. |
135 | 我们需要你提供包装清单。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp danh sách đóng gói. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng bāozhuāng qīngdān. |
136 | 我们需要你提供报关单。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp tờ khai hải quan. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng bàoguān dān. |
137 | 我们需要你提供装箱单。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp danh sách đóng thùng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng zhuāng xiāng dān. |
138 | 我们需要你提供发票。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp hóa đơn. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng fāpiào. |
139 | 我们需要你提供商业发票。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp hóa đơn thương mại. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng shāngyè fāpiào. |
140 | 我们需要你提供装运通知书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông báo vận chuyển. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng zhuāngyùn tōngzhī shū. |
141 | 我们需要你提供运输合同。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp hợp đồng vận chuyển. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yùnshū hétóng. |
142 | 我们需要你提供付款方式的详细信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết về phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng fùkuǎn fāngshì de xiángxì xìnxī. |
143 | 我们需要你提供付款期限。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thời hạn thanh toán. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng fùkuǎn qíxiàn. |
144 | 我们需要你提供运输方式的详细信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết về phương tiện vận chuyển. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yùnshū fāngshì de xiángxì xìnxī. |
145 | 我们需要你提供发货日期。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp ngày giao hàng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng fā huò rìqí. |
146 | 我们需要你提供目的港口。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp cảng đến. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng mùdì gǎngkǒu. |
147 | 我们需要你提供起运港口。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp cảng đi. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng qǐyùn gǎngkǒu. |
148 | 我们需要你提供装运时间。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thời gian đóng gói. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng zhuāngyùn shíjiān. |
149 | 我们需要你提供装运日期。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp ngày đóng gói. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng zhuāngyùn rìqí. |
150 | 我们需要你提供目的地的地址。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp địa chỉ đích đến. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng mùdì dì dì dìzhǐ. |
151 | 我们需要你提供原产地。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp nơi sản xuất. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yuán chǎn dì. |
152 | 我们需要你提供运输费用的详细信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết về chi phí vận chuyển. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yùnshū fèiyòng de xiángxì xìnxī. |
153 | 我们需要你提供货物的详细规格。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm kỹ thuật của hàng hóa. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng huòwù de xiángxì guīgé. |
154 | 我们需要你提供合同生效的日期。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp ngày có hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng hétóng shēngxiào de rìqí. |
155 | 我们需要你提供合同终止的日期。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp ngày kết thúc của hợp đồng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng hétóng zhōngzhǐ de rìqí. |
156 | 我们需要你提供质量检验标准。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp tiêu chuẩn kiểm định chất lượng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng zhìliàng jiǎnyàn biāozhǔn. |
157 | 我们需要你提供质量检验机构的名称。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp tên tổ chức kiểm định chất lượng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng zhìliàng jiǎnyàn jīgòu de míngchēng. |
158 | 我们已经就合同的条款进行了详细的商讨。 | Chúng tôi đã thảo luận chi tiết về các điều khoản trong hợp đồng. | Wǒmen yǐjīng jiù he tóng de tiáokuǎn jìnxíngle xiángxì de shāngtǎo. |
159 | 您对我们的样品是否满意? | Bạn có hài lòng với mẫu của chúng tôi không? | Nín duì wǒmen de yàngpǐn shìfǒu mǎnyì? |
160 | 请问您对价格有什么看法? | Bạn có ý kiến gì về giá cả không? | Qǐngwèn nín duì jiàgé yǒu shé me kànfǎ? |
161 | 我们是否可以继续商谈价格? | Chúng ta có thể tiếp tục thương lượng giá cả được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jìxù shāngtán jiàgé? |
162 | 我们是否可以在某些条款上进行协商? | Chúng ta có thể đàm phán về một số điều khoản được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ zài mǒu xiē tiáokuǎn shàng jìnxíng xiéshāng? |
163 | 对于付款方式,您有什么要求? | Bạn có yêu cầu gì về hình thức thanh toán không? | Duìyú fùkuǎn fāngshì, nín yǒu shé me yāoqiú? |
164 | 我们是否可以就质量问题达成一致意见? | Chúng ta có thể đồng ý về vấn đề chất lượng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù zhìliàng wèntí dáchéng yīzhì yìjiàn? |
165 | 请问您是否同意提前付款以换取折扣? | Bạn có đồng ý trả trước để đổi lấy chiết khấu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì tíqián fùkuǎn yǐ huànqǔ zhékòu? |
166 | 我们是否可以就交货日期达成一致? | Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về ngày giao hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù jiāo huò rìqí dáchéng yīzhì? |
167 | 我们是否可以就运输方式进行协商? | Chúng ta có thể đàm phán về hình thức vận chuyển không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù yùnshū fāngshì jìnxíng xiéshāng? |
168 | 我们是否可以就包装细节进行商谈? | Chúng ta có thể thảo luận về chi tiết đóng gói không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù bāozhuāng xìjié jìnxíng shāngtán? |
169 | 您认为我们应该在合同中明确哪些条款? | Bạn nghĩ chúng ta nên xác định những điều khoản nào trong hợp đồng? | Nín rènwéi wǒmen yīnggāi zài hétóng zhōng míngquè nǎxiē tiáokuǎn? |
170 | 请问您对我们的合同是否有任何疑虑? | Bạn có bất kỳ nghi ngờ gì về hợp đồng của chúng ta không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de hétóng shìfǒu yǒu rènhé yílǜ? |
171 | 我们是否可以就合同内容进行最终确认? | Chúng ta có thể xác nhận lại nội dung hợp đồng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù he tóng nèiróng jìnxíng zuìzhōng quèrèn? |
172 | 您认为我们需要增加哪些条款? | Bạn nghĩ chúng ta cần thêm những điều khoản nào? | Nín rènwéi wǒmen xūyào zēngjiā nǎxiē tiáokuǎn? |
173 | 请问您对我们的售后服务是否有任何要求? | Bạn có yêu cầu gì về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu yǒu rènhé yāoqiú? |
174 | 您是否需要我们提供保修? | Bạn có cần chúng tôi cung cấp bảo hành không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng bǎoxiū? |
175 | 您对我们的交货期是否满意? | Bạn có hài lòng với thời gian giao hàng không? | Nín duì wǒmen de jiāo huò qí shìfǒu mǎnyì? |
176 | 您认为我们的报价是否公道? | Bạn nghĩ giá của chúng tôi có hợp lý không? | Nín rènwéi wǒmen de bàojià shìfǒu gōngdào? |
177 | 您是否需要我们提供更多的样品? | Bạn có cần chúng tôi cung cấp thêm mẫu không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng gèng duō de yàngpǐn? |
178 | 请问您对我们的支付方式有任何意见? | Xin hỏi ý kiến của quý khách về phương thức thanh toán của chúng tôi? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de zhīfù fāngshì yǒu rènhé yìjiàn? |
179 | 我们是否可以就包装方式达成一致? | Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về phương thức đóng gói không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù bāozhuāng fāngshì dáchéng yīzhì? |
180 | 您是否需要我们提供更多的技术支持? | Quý khách có cần thêm hỗ trợ kỹ thuật từ chúng tôi không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng gèng duō de jìshù zhīchí? |
181 | 我们是否可以就售后服务的具体内容进行商谈? | Chúng ta có thể thảo luận cụ thể về nội dung dịch vụ sau bán hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù shòuhòu fúwù de jùtǐ nèiróng jìnxíng shāngtán? |
182 | 请问您对我们的样品有何评价? | Xin hỏi quý khách đánh giá như thế nào về mẫu sản phẩm của chúng tôi? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de yàngpǐn yǒu hé píngjià? |
183 | 您是否同意在合同中规定相关的质量标准? | Quý khách có đồng ý quy định các tiêu chuẩn chất lượng liên quan trong hợp đồng không? | Nín shìfǒu tóngyì zài hétóng zhōng guīdìng xiāngguān de zhìliàng biāozhǔn? |
184 | 我们是否可以就产品的检验问题进行商谈? | Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề kiểm tra sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù chǎnpǐn de jiǎnyàn wèntí jìnxíng shāngtán? |
185 | 请问您对我们的价格有任何疑虑? | Xin hỏi quý khách có bất kỳ nghi ngờ nào về giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé yǒu rènhé yílǜ? |
186 | 您是否需要我们提供更多的市场支持? | Quý khách có cần thêm hỗ trợ tiếp thị từ chúng tôi không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng zhīchí? |
187 | 我们是否可以就合同的具体执行细节进行商谈? | Chúng ta có thể thảo luận cụ thể về chi tiết thực hiện hợp đồng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù he tóng de jùtǐ zhíxíng xìjié jìnxíng shāngtán? |
188 | 请问您对我们的售后服务是否满意? | Xin hỏi quý khách có hài lòng với dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu mǎnyì? |
189 | 您是否需要我们提供更多的技术培训? | Quý khách có cần thêm đào tạo kỹ thuật từ chúng tôi không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng gèng duō de jìshù péixùn? |
190 | 我们是否可以就质量问题达成共识? | Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về vấn đề chất lượng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù zhìliàng wèntí dáchéng gòngshì? |
191 | 请问您对我们的合作方式有任何意见? | Xin hỏi ý kiến của quý khách về cách chúng ta hợp tác? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de hézuò fāngshì yǒu rènhé yìjiàn? |
192 | 您对我们的合作前景有何看法? | Quý khách đánh giá thế nào về triển vọng hợp tác của chúng ta? | Nín duì wǒmen de hézuò qiánjǐng yǒu hé kànfǎ? |
193 | 我们是否可以就价格问题进行最后的商讨? | Chúng ta có thể thảo luận cuối cùng về vấn đề giá cả không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù jiàgé wèntí jìnxíng zuìhòu de shāngtǎo? |
194 | 您对我们的产品质量是否有任何疑虑? | Quý khách có bất kỳ nghi ngờ nào về chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng shìfǒu yǒu rènhé yílǜ? |
195 | 您是否需要我们提供更多的销售支持? | Quý khách có cần thêm hỗ trợ bán hàng từ chúng tôi không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng gèng duō de xiāoshòu zhīchí? |
196 | 我们是否可以就售后服务的具体细节进行协商? | Chúng ta có thể thảo luận cụ thể về chi tiết dịch vụ sau bán hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù shòuhòu fúwù de jùtǐ xìjié jìnxíng xiéshāng? |
197 | 请问您对我们的售后服务是否有任何改进建议? | Xin hỏi quý khách có đề xuất nào để cải thiện dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu yǒu rènhé gǎijìn jiànyì? |
198 | 我们需要再商量一下价格问题。 | Chúng ta cần thảo luận lại về vấn đề giá cả. | Wǒmen xūyào zài shāngliáng yīxià jiàgé wèntí. |
199 | 如果价格能够接受,我们可以考虑达成协议。 | Nếu giá cả chấp nhận được, chúng ta có thể xem xét đạt được thỏa thuận. | Rúguǒ jiàgé nénggòu jiēshòu, wǒmen kěyǐ kǎolǜ dáchéng xiéyì. |
200 | 我们希望你们能够给予更优惠的价格。 | Chúng tôi hy vọng quý khách có thể cung cấp giá ưu đãi hơn cho chúng tôi. | Wǒmen xīwàng nǐmen nénggòu jǐyǔ gèng yōuhuì de jiàgé. |
201 | 你们的报价略高,我们需要考虑一下。 | Báo giá của quý khách hơi cao, chúng tôi cần suy nghĩ lại. | Nǐmen de bàojià lüè gāo, wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià. |
202 | 我们想知道这个价格是否包含了所有费用。 | Chúng tôi muốn biết giá bao gồm tất cả các chi phí hay không. | Wǒmen xiǎng zhīdào zhège jiàgé shìfǒu bāohánle suǒyǒu fèiyòng. |
203 | 能否对价格进行一定的调整? | Có thể điều chỉnh giá một chút được không? | Néng fǒu duì jiàgé jìnxíng yīdìng de tiáozhěng? |
204 | 我们需要更具体的价格明细。 | Chúng tôi cần chi tiết hơn về thông tin giá cả. | Wǒmen xūyào gèng jùtǐ de jiàgé míngxì. |
205 | 我们需要了解交货期限和付款方式。 | Chúng tôi cần biết về thời gian giao hàng và phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào liǎojiě jiāo huò qíxiàn hé fùkuǎn fāngshì. |
206 | 如果您能够提供更好的价格和服务,我们可以考虑和您合作。 | Nếu bạn có thể cung cấp giá và dịch vụ tốt hơn, chúng tôi có thể cân nhắc hợp tác với bạn. | Rúguǒ nín nénggòu tígōng gèng hǎo de jiàgé hé fúwù, wǒmen kěyǐ kǎolǜ hé nín hézuò. |
207 | 请确认产品的保质期和质量保证。 | Vui lòng xác nhận thời hạn bảo hành sản phẩm và cam kết chất lượng. | Qǐng quèrèn chǎnpǐn de bǎozhìqī hé zhìliàng bǎozhèng. |
208 | 我们需要您提供完整的产品规格和参数。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp đầy đủ thông số kỹ thuật và thông tin sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng wánzhěng de chǎnpǐn guīgé hé cānshù. |
209 | 请提供更详细的产品图片和介绍。 | Vui lòng cung cấp hình ảnh và thông tin chi tiết sản phẩm. | Qǐng tígōng gèng xiángxì de chǎnpǐn túpiàn hé jièshào. |
210 | 您是否能够为我们提供样品进行确认? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi mẫu để xác nhận không? | Nín shìfǒu nénggòu wèi wǒmen tígōng yàngpǐn jìnxíng quèrèn? |
211 | 我们需要您提供相关的质检证明和合格证书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp các chứng nhận kiểm định và giấy chứng nhận phù hợp. | Wǒmen xūyào nín tígōng xiāngguān de zhì jiǎn zhèngmíng hé hégé zhèngshū. |
212 | 我们需要了解产品的包装和运输方式。 | Chúng tôi cần biết về phương thức đóng gói và vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào liǎojiě chǎnpǐn de bāozhuāng hé yùnshū fāngshì. |
213 | 您是否能够提供相应的运输保险? | Bạn có thể cung cấp bảo hiểm vận chuyển tương ứng không? | Nín shìfǒu nénggòu tígōng xiāngyìng de yùnshū bǎoxiǎn? |
214 | 我们需要了解退换货和售后服务政策。 | Chúng tôi cần biết về chính sách đổi trả hàng và dịch vụ sau bán hàng. | Wǒmen xūyào liǎojiě tuìhuàn huò hé shòuhòu fúwù zhèngcè. |
215 | 我们希望能够签订长期合作协议。 | Chúng tôi mong muốn ký kết hợp đồng hợp tác lâu dài. | Wǒmen xīwàng nénggòu qiāndìng chángqí hézuò xiéyì. |
216 | 我们需要双方签订正式的合同。 | Chúng tôi cần ký hợp đồng chính thức giữa hai bên. | Wǒmen xūyào shuāngfāng qiāndìng zhèngshì de hétóng. |
217 | 合同内容需要在双方协商下达成。 | Nội dung hợp đồng cần được thống nhất dưới sự thương lượng của hai bên. | Hétóng nèiróng xūyào zài shuāngfāng xiéshāng xià dáchéng. |
218 | 我们需要您提供公司的营业执照和税务登记证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy phép kinh doanh và giấy đăng ký thuế của công ty. | Wǒmen xūyào nín tígōng gōngsī de yíngyè zhízhào hé shuìwù dēngjì zhèngmíng. |
219 | 我们需要您提供相关的资质证明和授权书。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp các chứng nhận và giấy tờ pháp lý liên quan đến chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng xiāngguān de zīzhì zhèngmíng hé shòuquán shū. |
220 | 我们需要了解双方的法律责任和义务。 | Chúng tôi cần biết trách nhiệm và nghĩa vụ pháp lý của hai bên. | Wǒmen xūyào liǎojiě shuāngfāng de fǎlǜ zérèn hé yìwù. |
221 | 如果合同有违约行为,双方需要承担相应的责任。 | Nếu vi phạm hợp đồng, hai bên phải chịu trách nhiệm tương ứng. | Rúguǒ hétóng yǒu wéiyuē xíngwéi, shuāngfāng xūyào chéngdān xiāngyìng de zérèn. |
222 | 我们需要签订保密协议以确保商业机密的安全。 | Chúng tôi cần ký kết thỏa thuận bảo mật để đảm bảo an toàn thông tin kinh doanh. | Wǒmen xūyào qiāndìng bǎomì xiéyì yǐ quèbǎo shāngyè jīmì de ānquán. |
223 | 合同需要按照双方的意愿进行修改和完善。 | Hợp đồng cần được chỉnh sửa và hoàn thiện theo ý muốn của hai bên. | Hétóng xūyào ànzhào shuāngfāng de yìyuàn jìnxíng xiūgǎi hé wánshàn. |
224 | 我们需要对合同进行详细的审核和评估。 | Chúng tôi cần phải đánh giá và xem xét kỹ hợp đồng trước khi ký kết. | Wǒmen xūyào duì hétóng jìnxíng xiángxì de shěnhé hé pínggū. |
225 | 我们需要您提供全面的保证和承诺。 | Chúng tôi cần bạn cam kết và bảo đảm toàn diện. | Wǒmen xūyào nín tígōng quánmiàn de bǎozhèng hé chéngnuò. |
226 | 如果合同涉及到知识产权,我们需要确保您有相应的授权。 | Nếu hợp đồng liên quan đến sở hữu trí tuệ, chúng tôi cần đảm bảo rằng bạn có các giấy phép tương ứng. | Rúguǒ hétóng shèjí dào zhīshì chǎnquán, wǒmen xūyào quèbǎo nín yǒu xiāngyìng de shòuquán. |
227 | 合同签订后,双方需要共同履行合同规定的义务。 | Sau khi ký hợp đồng, hai bên cần thực hiện các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng. | Hétóng qiāndìng hòu, shuāngfāng xūyào gòngtóng lǚxíng hétóng guīdìng de yìwù. |
228 | 我们需要您提供相应的付款账户和银行信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin tài khoản thanh toán và ngân hàng tương ứng. | Wǒmen xūyào nín tígōng xiāngyìng de fùkuǎn zhànghù hé yínháng xìnxī. |
229 | 我们需要您提供发票和相关税务证明。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp hóa đơn và chứng từ thuế liên quan. | Wǒmen xūyào nín tígōng fāpiào hé xiāngguān shuìwù zhèngmíng. |
230 | 付款需要按照合同规定的付款方式进行。 | Thanh toán phải được thực hiện theo cách thanh toán được quy định trong hợp đồng. | Fùkuǎn xūyào ànzhào hétóng guīdìng de fùkuǎn fāngshì jìnxíng. |
231 | 付款需要在合同规定的时间内完成。 | Thanh toán phải được thực hiện đúng thời hạn được quy định trong hợp đồng. | Fùkuǎn xūyào zài hétóng guīdìng de shíjiān nèi wánchéng. |
232 | 我们需要您提供相关的收款账户和银行信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin tài khoản và ngân hàng tương ứng để nhận thanh toán. | Wǒmen xūyào nín tígōng xiāngguān de shōu kuǎn zhànghù hé yínháng xìnxī. |
233 | 我们可以商量一下价格吗? | Liệu chúng ta có thể thương lượng về giá không? | Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià jiàgé ma? |
234 | 这个报价可以再优惠一些吗? | Có thể giảm giá báo giá này nữa không? | Zhège bàojià kěyǐ zài yōuhuì yīxiē ma? |
235 | 请问您的最低报价是多少? | Xin hỏi giá báo giá tối thiểu của bạn là bao nhiêu? | Qǐngwèn nín de zuìdī bàojià shì duōshǎo? |
236 | 我们需要更多的时间来考虑。 | Chúng tôi cần thêm thời gian để suy nghĩ. | Wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān lái kǎolǜ. |
237 | 我们同意您的建议。 | Chúng tôi đồng ý với đề xuất của bạn. | Wǒmen tóngyì nín de jiànyì. |
238 | 您提供的方案看起来很有前途。 | Kế hoạch mà bạn đưa ra trông rất có triển vọng. | Nín tígōng de fāng'àn kàn qǐlái hěn yǒu qiántú. |
239 | 我们需要对合同的某些细节进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về một số chi tiết trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào duì hétóng de mǒu xiē xìjié jìnxíng shāngyì. |
240 | 请问您对我们的要求有何反应? | Xin hỏi bạn có phản ứng gì với yêu cầu của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de yāoqiú yǒu hé fǎnyìng? |
241 | 我们希望能得到更多的保证。 | Chúng tôi hy vọng có được nhiều hơn sự đảm bảo. | Wǒmen xīwàng néng dédào gèng duō de bǎozhèng. |
242 | 我们需要对交付日期进行商讨。 | Chúng tôi cần thảo luận về ngày giao hàng. | Wǒmen xūyào duì jiāofù rìqí jìnxíng shāngtǎo. |
243 | 您的产品质量得到我们的认可。 | Chất lượng sản phẩm của bạn đã được chúng tôi công nhận. | Nín de chǎnpǐn zhí liáng dédào wǒmen de rènkě. |
244 | 我们需要进一步了解贵公司的生产能力。 | Chúng tôi cần tìm hiểu thêm về khả năng sản xuất của công ty bạn. | Wǒmen xūyào jìnyībù liǎojiě guì gōngsī de shēngchǎn nénglì. |
245 | 您能否提供一些样品供我们参考? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số mẫu để tham khảo không? | Nín néng fǒu tígōng yīxiē yàngpǐn gōng wǒmen cānkǎo? |
246 | 我们需要对付款方式进行协商。 | Chúng tôi cần thảo luận về cách thanh toán. | Wǒmen xūyào duì fùkuǎn fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
247 | 您能否为我们提供更多的信息? | Bạn có thể cung cấp thêm thông tin cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de xìnxī? |
248 | 我们需要对售后服务进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về dịch vụ hậu mãi. | Wǒmen xūyào duì shòuhòu fúwù jìnxíng shāngyì. |
249 | 请问您的报价是否包含所有费用? | Xin hỏi giá báo giá của bạn có bao gồm tất cả các chi phí không? | Qǐngwèn nín de bàojià shìfǒu bāohán suǒyǒu fèiyòng? |
250 | 我们需要考虑税费等附加费用。 | Chúng tôi cần xem xét các chi phí phụ như thuế. | Wǒmen xūyào kǎolǜ shuì fèi děng fùjiā fèiyòng. |
251 | 我们需要对运输方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phương thức vận chuyển. | Wǒmen xūyào duì yùnshū fāngshì jìnxíng shāngyì. |
252 | 我们需要确认产品的规格和尺寸。 | Chúng tôi cần xác nhận thông số kỹ thuật và kích thước của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de guīgé hé chǐcùn. |
253 | 我们需要对合同的期限进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thời hạn của hợp đồng. | Wǒmen xūyào duì hétóng de qíxiàn jìnxíng shāngyì. |
254 | 请问您是否能够满足我们的需求? | Xin hỏi bạn có thể đáp ứng nhu cầu của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu nénggòu mǎnzú wǒmen de xūqiú? |
255 | 我们需要对技术支持进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về hỗ trợ kỹ thuật. | Wǒmen xūyào duì jìshù zhīchí jìnxíng shāngyì. |
256 | 您的售后服务得到我们的认可。 | Dịch vụ hậu mãi của bạn đã được chúng tôi đánh giá cao. | Nín de shòuhòu fúwù dédào wǒmen de rènkě. |
257 | 我们需要确认交货地点。 | Chúng tôi cần xác nhận địa điểm giao hàng. | Wǒmen xūyào quèrèn jiāo huò dìdiǎn. |
258 | 您能否为我们提供更快的交货期限? | Liệu bạn có thể cung cấp thời gian giao hàng nhanh hơn không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng kuài de jiāo huò qíxiàn? |
259 | 我们需要对包装方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phương thức đóng gói. | Wǒmen xūyào duì bāozhuāng fāngshì jìnxíng shāngyì. |
260 | 我们需要确认产品的保质期限。 | Chúng tôi cần xác nhận thời hạn bảo quản sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de bǎo zhì qíxiàn. |
261 | 您能否为我们提供更多的保证? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm cam kết cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de bǎozhèng? |
262 | 我们需要确认付款日期。 | Chúng tôi cần xác nhận ngày thanh toán. | Wǒmen xūyào quèrèn fùkuǎn rìqí. |
263 | 我们需要确认产品的数量和质量。 | Chúng tôi cần xác nhận số lượng và chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de shùliàng hé zhìliàng. |
264 | 请问您是否能够提供更多的样品? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp thêm mẫu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu nénggòu tígōng gèng duō de yàngpǐn? |
265 | 我们需要对产品的标准进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về tiêu chuẩn sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de biāozhǔn jìnxíng shāngyì. |
266 | 我们需要对质量检验进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về quá trình kiểm tra chất lượng. | Wǒmen xūyào duì zhí liàng jiǎnyàn jìnxíng shāngyì. |
267 | 您的报价是否包括税费和附加费用? | Báo giá của bạn đã bao gồm thuế và các chi phí phụ khác chưa? | Nín de bàojià shìfǒu bāokuò shuì fèi hé fùjiā fèiyòng? |
268 | 我们需要确认交付方式。 | Chúng tôi cần xác nhận phương thức giao hàng. | Wǒmen xūyào quèrèn jiāofù fāngshì. |
269 | 您是否能够提供更高质量的产品? | Liệu bạn có thể cung cấp sản phẩm chất lượng cao hơn không? | Nín shìfǒu nénggòu tígōng gèng gāo zhìliàng de chǎnpǐn? |
270 | 我们需要对产品的配送方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phương thức vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pèisòng fāngshì jìnxíng shāngyì. |
271 | 我们需要对保险和运输损失进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về bảo hiểm và thất thoát trong quá trình vận chuyển. | Wǒmen xūyào duì bǎoxiǎn hé yùnshū sǔnshī jìnxíng shāngyì. |
272 | 我们需要确认产品的包装规格。 | Chúng tôi cần xác nhận thông số đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de bāozhuāng guīgé. |
273 | 您的产品符合我们的要求。 | Sản phẩm của bạn đáp ứng yêu cầu của chúng tôi. | Nín de chǎnpǐn fúhé wǒmen de yāoqiú. |
274 | 我们需要确认产品的颜色和材质。 | Chúng tôi cần xác nhận màu sắc và chất liệu sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de yánsè hé cáizhì. |
275 | 我们需要对合同的终止条件进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về điều kiện chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào duì hétóng de zhōngzhǐ tiáojiàn jìnxíng shāngyì. |
276 | 我们需要确认产品的质量保证期限。 | Chúng tôi cần xác nhận thời hạn bảo hành sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de zhìliàng bǎozhèng qí xiàn. |
277 | 我们需要对产品的保养和维护进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc bảo trì và bảo dưỡng sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de bǎoyǎng hé wéihù jìnxíng shāngyì. |
278 | 我们需要确认付款方式的具体细节。 | Chúng tôi cần xác nhận chi tiết về phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào quèrèn fùkuǎn fāngshì de jùtǐ xìjié. |
279 | 您能否为我们提供更多的产品信息和规格? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm thông tin và thông số kỹ thuật sản phẩm không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn xìnxī hé guīgé? |
280 | 我们需要对产品的包装材料和方法进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vật liệu và phương pháp đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de bāozhuāng cáiliào hé fāngfǎ jìnxíng shāngyì. |
281 | 我们需要确认产品的售后服务条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản dịch vụ hậu mãi của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de shòuhòu fúwù tiáokuǎn. |
282 | 您能否为我们提供更多的产品样品? | Liệu ông có thể cung cấp thêm mẫu sản phẩm cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn yàngpǐn? |
283 | 我们需要对产品的标签和包装设计进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thiết kế nhãn hiệu và bao bì sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de biāoqiān hé bāozhuāng shèjì jìnxíng shāngyì. |
284 | 我们需要对交货的时间和方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thời gian và phương thức giao hàng. | Wǒmen xūyào duì jiāo huò de shíjiān hé fāngshì jìnxíng shāngyì. |
285 | 您能否为我们提供更多的合同条款和条件? | Ông có thể cung cấp thêm các điều khoản và điều kiện hợp đồng cho chúng tôi được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de hétóng tiáokuǎn hé tiáojiàn? |
286 | 我们需要确认产品的使用说明和安全警示。 | Chúng tôi cần xác nhận hướng dẫn sử dụng sản phẩm và cảnh báo an toàn. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de shǐyòng shuōmíng hé ānquán jǐngshì. |
287 | 我们需要对合同的违约责任和赔偿进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về trách nhiệm vi phạm hợp đồng và bồi thường. | Wǒmen xūyào duì hétóng de wéiyuē zérèn hé péicháng jìnxíng shāngyì. |
288 | 我们需要确认合同的生效日期和期限。 | Chúng tôi cần xác nhận ngày có hiệu lực và thời hạn hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de shēngxiào rìqí hé qíxiàn. |
289 | 您能否为我们提供更多的产品认证和检测报告? | Ông có thể cung cấp thêm chứng nhận sản phẩm và báo cáo kiểm định cho chúng tôi được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn rènzhèng hé jiǎncè bàogào? |
290 | 我们需要对产品的包装和运输安全进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về đóng gói và vận chuyển an toàn sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de bāozhuāng hé yùnshū ānquán jìnxíng shāngyì. |
291 | 我们需要确认产品的包装数量和容量。 | Chúng tôi cần xác nhận số lượng và dung tích đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de bāozhuāng shùliàng hé róngliàng. |
292 | 您能否为我们提供更多的供货能力和交货保证? | Ông có thể cung cấp thêm thông tin về khả năng cung ứng và bảo đảm giao hàng cho chúng tôi được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de gōng huò nénglì hé jiāo huò bǎozhèng? |
293 | 我们需要对产品的样品和试用进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về mẫu sản phẩm và chính sách dùng thử. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de yàngpǐn hé shìyòng jìnxíng shāngyì. |
294 | 我们需要确认合同的解决争议方式和程序。 | Chúng tôi cần xác nhận phương thức và thủ tục giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jiějué zhēngyì fāngshì hé chéngxù. |
295 | 您能否为我们提供更多的生产过程和品质管理信息? | Ông có thể cung cấp thêm thông tin về quá trình sản xuất và quản lý chất lượng được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shēngchǎn guòchéng hé pǐnzhí guǎnlǐ xìnxī? |
296 | 我们需要对产品的退换货和退款政策进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chính sách đổi trả và hoàn tiền sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de tuìhuàn huò hé tuì kuǎn zhèngcè jìnxíng shāngyì. |
297 | 我们需要确认合同的法律适用和管辖权。 | Chúng tôi cần xác nhận điều khoản bảo mật và trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fǎlǜ shìyòng hé guǎnxiá quán. |
298 | 您能否为我们提供更多的产品应用和案例介绍? | Xin vui lòng cung cấp thêm thông tin về ứng dụng và các ví dụ về sản phẩm cho chúng tôi. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn yìngyòng hé ànlì jièshào? |
299 | 我们需要对产品的质量监控和改进进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc giám sát và cải tiến chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de zhìliàng jiānkòng hé gǎijìn jìnxíng shāngyì. |
300 | 我们需要确认合同的保密条款和责任。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản và trách nhiệm bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì tiáokuǎn hé zérèn. |
301 | 您能否为我们提供更多的客户参考和推荐? | Xin vui lòng cung cấp thêm tham khảo và giới thiệu khách hàng cho chúng tôi. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de kèhù cānkǎo hé tuījiàn? |
302 | 我们需要对产品的市场需求和竞争情况进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhu cầu thị trường và tình hình cạnh tranh sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú hé jìngzhēng qíngkuàng jìnxíng shāngyì. |
303 | 我们需要确认合同的付款方式和分期付款计划。 | Chúng tôi cần xác nhận phương thức thanh toán và kế hoạch trả góp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fùkuǎn fāngshì hé fēnqí fùkuǎn jìhuà. |
304 | 您能否为我们提供更多的产品销售和市场趋势分析? | Xin vui lòng cung cấp thêm phân tích xu hướng bán hàng và thị trường sản phẩm. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn xiāoshòu hé shìchǎng qūshì fēnxī? |
305 | 我们需要对合同的变更和补充进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc thay đổi và bổ sung hợp đồng. | Wǒmen xūyào duì hétóng de biàngēng hé bǔchōng jìnxíng shāngyì. |
306 | 我们需要确认产品的供货周期和库存保障。 | Chúng tôi cần xác nhận chu kỳ cung cấp sản phẩm và bảo đảm tồn kho của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèrèn chǎnpǐn de gōng huò zhōuqí hé kùcún bǎozhàng. |
307 | 您能否为我们提供更多的客户反馈和满意度调查? | Xin vui lòng cung cấp thêm phản hồi khách hàng và khảo sát sự hài lòng của khách hàng cho chúng tôi. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de kèhù fǎnkuì hé mǎnyì dù tiáo chá? |
308 | 我们需要对产品的环保和可持续性进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề môi trường và tính bền vững của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de huánbǎo hàn kě chíxù xìng jìnxíng shāngyì. |
309 | 我们需要确认合同的实施和执行责任。 | Chúng tôi cần xác nhận trách nhiệm thực hiện và thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de shíshī hé zhíxíng zérèn. |
310 | 您能否为我们提供更多的产品创新和研发计划? | Xin vui lòng cung cấp thêm kế hoạch nghiên cứu và phát triển sáng tạo sản phẩm cho chúng tôi. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn chuàngxīn hé yánfā jìhuà? |
311 | 我们需要对产品的安全性和符合性进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề an toàn và tuân thủ tiêu chuẩn của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de ānquán xìng hé fúhé xìng jìnxíng shāngyì. |
312 | 我们需要确认合同的解除和终止条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản và điều kiện chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jiěchú hé zhōngzhǐ tiáokuǎn. |
313 | 我们需要对产品的质量问题和维权方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề chất lượng sản phẩm và cách thức bảo vệ quyền lợi khách hàng. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de zhìliàng wèntí hé wéiquán fāngshì jìnxíng shāngyì. |
314 | 我们需要确认合同的违约和违约金条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về vi phạm và khoản tiền phạt vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé wéiyuē jīn tiáokuǎn. |
315 | 您能否为我们提供更多的客户案例和成功经验? | Xin vui lòng cung cấp thêm các trường hợp khách hàng và kinh nghiệm thành công về sản phẩm cho chúng tôi. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de kèhù ànlì hé chénggōng jīngyàn? |
316 | 我们需要对产品的市场营销和推广进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chiến lược tiếp thị và quảng bá sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng yíngxiāo hé tuīguǎng jìnxíng shāngyì. |
317 | 我们需要确认合同的不可抗力和免责条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản miễn trừ trách nhiệm và khả năng không thể kiểm soát của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bùkěkànglì hé miǎnzé tiáokuǎn. |
318 | 您能否为我们提供更多的市场调研和分析报告? | Bạn có thể cung cấp thêm báo cáo nghiên cứu và phân tích thị trường không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng tiáo yán hé fēnxī bàogào? |
319 | 我们需要对产品的生产能力和交货期限进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về khả năng sản xuất và thời hạn giao hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shēngchǎn nénglì hé jiāo huò qíxiàn jìnxíng shāngyì. |
320 | 我们需要确认合同的保证金和付款保障。 | Chúng tôi cần xác nhận tiền đặt cọc và bảo đảm thanh toán của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎozhèngjīn hé fùkuǎn bǎozhàng. |
321 | 您能否为我们提供更多的行业趋势和前景分析? | Bạn có thể cung cấp thêm xu hướng và triển vọng của ngành không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de hángyè qūshì hé qiánjǐng fēnxī? |
322 | 我们需要对产品的价格和折扣进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về giá cả và chiết khấu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de jiàgé hé zhékòu jìnxíng shāngyì. |
323 | 我们需要确认合同的文件和通知送达方式。 | Chúng tôi cần xác nhận phương thức gửi tài liệu và thông báo của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wénjiàn hé tōngzhī sòng dá fāngshì. |
324 | 您能否为我们提供更多的市场竞争和市场份额数据? | Bạn có thể cung cấp thêm dữ liệu về cạnh tranh và thị phần thị trường không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng jìngzhēng hé shìchǎng fèn'é shùjù? |
325 | 我们需要对产品的材料和工艺进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vật liệu và kỹ thuật của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de cáiliào hé gōngyì jìnxíng shāngyì. |
326 | 我们需要确认合同的知识产权和保护责任。 | Chúng tôi cần xác nhận trách nhiệm về sở hữu trí tuệ và bảo vệ của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán hé bǎohù zérèn. |
327 | 您能否为我们提供更多的品牌推广和品牌价值介绍? | Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về giá trị thương hiệu và quảng bá thương hiệu không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái tuīguǎng hé pǐnpái jiàzhí jièshào? |
328 | 我们需要对产品的售后服务和维修进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về dịch vụ hậu mãi và sửa chữa sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shòuhòu fúwù hé wéixiū jìnxíng shāngyì. |
329 | 我们需要确认合同的解释和争议解决机制。 | Chúng tôi cần xác nhận cơ chế giải quyết tranh chấp và giải thích của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jiěshì hé zhēngyì jiějué jīzhì. |
330 | 您能否为我们提供更多的行业标准和规范? | Bạn có thể cung cấp thêm tiêu chuẩn và quy định của ngành không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de hángyè biāozhǔn hé guīfàn? |
331 | 我们需要对产品的生产工厂和生产设备进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhà máy sản xuất và thiết bị sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shēngchǎn gōngchǎng hé shēngchǎn shèbèi jìnxíng shāngyì. |
332 | 我们需要确认合同的签署方式和授权代表。 | Chúng tôi cần xác nhận phương thức ký kết hợp đồng và đại diện được ủy quyền. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de qiānshǔ fāngshì hé shòuquán dàibiǎo. |
333 | 您能否为我们提供更多的产品展示和演示资料? | Bạn có thể cung cấp thêm tài liệu trình diễn sản phẩm không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn zhǎnshì hé yǎnshì zīliào? |
334 | 我们需要对产品的销售渠道和销售策略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và chiến lược bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé xiāoshòu cèlüè jìnxíng shāngyì. |
335 | 我们需要确认合同的保险和赔偿责任。 | Chúng tôi cần xác nhận trách nhiệm bảo hiểm và bồi thường của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎoxiǎn hé péicháng zérèn. |
336 | 您能否为我们提供更多的市场份额和增长数据? | Bạn có thể cung cấp thêm dữ liệu về thị phần và tăng trưởng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng fèn'é hé zēngzhǎng shùjù? |
337 | 我们需要对产品的测试和验证进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kiểm tra và xác minh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de cèshì hé yànzhèng jìnxíng shāngyì. |
338 | 我们需要确认合同的语言和翻译责任。 | Chúng tôi cần xác nhận trách nhiệm về ngôn ngữ và dịch thuật của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de yǔyán hé fānyì zérèn. |
339 | 您能否为我们提供更多的市场分析和预测报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều báo cáo phân tích thị trường và dự báo hơn được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng fēnxī hé yùcè bàogào? |
340 | 我们需要对产品的样品和定制进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về mẫu và tùy chỉnh sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de yàngpǐn hé dìngzhì jìnxíng shāngyì. |
341 | 我们需要确认合同的签署和生效程序。 | Chúng tôi cần xác nhận thủ tục ký kết và có hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de qiānshǔ hé shēngxiào chéngxù. |
342 | 您能否为我们提供更多的客户满意度和忠诚度数据? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều dữ liệu về sự hài lòng và sự trung thành của khách hàng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de kèhù mǎnyì dù hé zhōngchéng dù shu jù? |
343 | 我们需要对产品的可靠性和耐久性进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về độ tin cậy và độ bền của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de kěkào xìng hé nàijiǔ xìng jìnxíng shāngyì. |
344 | 我们需要确认合同的代表权和授权范围。 | Chúng tôi cần xác nhận quyền đại diện và phạm vi uỷ quyền của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de dàibiǎo quán hé shòuquán fànwéi. |
345 | 您能否为我们提供更多的品牌形象和形象塑造计划? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi kế hoạch hình ảnh thương hiệu và tạo dựng hình ảnh thương hiệu không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái xíngxiàng hé xíngxiàng sùzào jìhuà? |
346 | 我们需要对产品的品质和性能进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chất lượng và hiệu suất sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnzhí hé xìngnéng jìnxíng shāngyì. |
347 | 我们需要确认合同的执行和履行责任。 | Chúng tôi cần xác nhận trách nhiệm thực hiện và thực hiện của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhíxíng hé lǚxíng zérèn. |
348 | 您能否为我们提供更多的市场推广和宣传方案? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều kế hoạch quảng cáo và truyền thông hơn được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng tuīguǎng hé xuānchuán fāng'àn? |
349 | 我们需要对产品的包装和运输进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về bao bì và vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de bāozhuāng hé yùnshū jìnxíng shāngyì. |
350 | 我们需要确认合同的保密和保密责任。 | Chúng tôi cần xác nhận trách nhiệm bảo mật và bảo mật của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎomì zérèn. |
351 | 您能否为我们提供更多的客户反馈和建议? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều ý kiến phản hồi và đề xuất từ khách hàng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de kèhù fǎnkuì hé jiànyì? |
352 | 我们需要对产品的安全性和环保性进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về tính an toàn và tính bảo vệ môi trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de ānquán xìng hé huánbǎo xìng jìnxíng shāngyì. |
353 | 我们需要确认合同的解除和终止条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản hủy bỏ và chấm dứt của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jiěchú hé zhōngzhǐ tiáokuǎn. |
354 | 您能否为我们提供更多的行业动态和趋势分析? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều thông tin về xu hướng và phân tích ngành công nghiệp hơn được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de hángyè dòngtài hé qūshì fēnxī? |
355 | 我们需要对产品的售后支持和服务进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về hỗ trợ và dịch vụ sau bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shòuhòu zhīchí hé fúwù jìnxíng shāngyì. |
356 | 我们需要确认合同的法律适用和管辖法院。 | Chúng tôi cần xác nhận việc áp dụng pháp luật và tòa án có thẩm quyền của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fǎlǜ shìyòng hé guǎnxiá fǎyuàn. |
357 | 您能否为我们提供更多的品牌识别和品牌定位策略? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều chiến lược nhận diện thương hiệu và định vị thương hiệu hơn được không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái shìbié hé pǐnpái dìngwèi cèlüè? |
358 | 我们需要对产品的规格和尺寸进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thông số kỹ thuật và kích thước của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de guīgé hé chǐcùn jìnxíng shāngyì. |
359 | 我们需要确认合同的保证和承诺条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản cam kết và bảo đảm của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎozhèng hé chéngnuò tiáokuǎn. |
360 | 您能否为我们提供更多的产品设计和研发信息? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm thông tin về thiết kế sản phẩm và nghiên cứu phát triển không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de chǎnpǐn shèjì hé yánfā xìnxī? |
361 | 我们需要对产品的供应链和物流进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chuỗi cung ứng và vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de gōngyìng liàn hé wùliú jìnxíng shāngyì. |
362 | 我们需要确认合同的违约和索赔条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản vi phạm hợp đồng và yêu sách bồi thường. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé suǒpéi tiáokuǎn. |
363 | 您能否为我们提供更多的市场营销和销售技巧? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm kỹ năng tiếp thị và bán hàng cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāoshòu jìqiǎo? |
364 | 我们需要对产品的配件和附件进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phụ kiện và linh kiện sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pèijiàn hé fùjiàn jìnxíng shāngyì. |
365 | 我们需要确认合同的违约和损害赔偿条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé sǔnhài péicháng tiáokuǎn. |
366 | 您能否为我们提供更多的品牌定位和市场调查报告? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm chiến lược định vị thương hiệu và báo cáo nghiên cứu thị trường không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái dìngwèi hé shìchǎng tiáo chá bàogào? |
367 | 我们需要对产品的客户群和用户体验进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhóm khách hàng sản phẩm và trải nghiệm người dùng. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de kèhù qún hé yònghù tǐyàn jìnxíng shāngyì. |
368 | 我们需要确认合同的保密和保密协议。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo mật và thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎomì xiéyì. |
369 | 您能否为我们提供更多的市场营销和销售数据分析? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm phân tích dữ liệu tiếp thị và bán hàng cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāoshòu shùjù fēnxī? |
370 | 我们需要对产品的功能和性能进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chức năng và hiệu suất sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de gōngnéng hé xìngnéng jìnxíng shāngyì. |
371 | 我们需要确认合同的不正当竞争和商业秘密条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản cạnh tranh không lành mạnh và bí mật thương mại. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bù zhèngdàng jìngzhēng hé shāngyè mìmì tiáokuǎn. |
372 | 您能否为我们提供更多的品牌管理和形象营销建议? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm lời khuyên về quản lý thương hiệu và tiếp thị hình ảnh cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái guǎnlǐ hé xíngxiàng yíngxiāo jiànyì? |
373 | 我们需要对产品的生产工艺和工艺流程进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về quy trình sản xuất và công nghệ sản xuất sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shēngchǎn gōngyì hé gōngyì liúchéng jìnxíng shāngyì. |
374 | 我们需要确认合同的知识产权和许可协议。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản sở hữu trí tuệ và thỏa thuận cấp phép. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán hé xǔkě xiéyì. |
375 | 您能否为我们提供更多的行业趋势和发展趋势分析? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm phân tích về xu hướng và phát triển trong ngành không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de hángyè qūshì hé fāzhǎn qūshì fēnxī? |
376 | 我们需要对产品的品牌价值和品牌效应进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về giá trị thương hiệu và hiệu quả thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnpái jiàzhí hé pǐnpái xiàoyìng jìnxíng shāngyì. |
377 | 我们需要确认合同的技术转让和专利协议。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản chuyển giao công nghệ và thỏa thuận bằng sáng chế. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jìshù zhuǎnràng hé zhuānlì xiéyì. |
378 | 您能否为我们提供更多的品牌策略和推广方案? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm chiến lược thương hiệu và kế hoạch quảng bá cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái cèlüè hé tuīguǎng fāng'àn? |
379 | 我们需要对产品的客户需求和市场需求进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhu cầu của khách hàng và thị trường đối với sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de kèhù xūqiú hé shìchǎng xūqiú jìnxíng shāngyì. |
380 | 我们需要确认合同的补救和救济措施。 | Chúng tôi cần xác nhận các biện pháp bồi thường và giải quyết khiếu nại trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǔjiù hé jiùjì cuòshī. |
381 | 您能否为我们提供更多的社交媒体营销和数字化推广方案? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm thông tin về tiếp thị trên mạng xã hội và chiến lược quảng cáo kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shèjiāo méitǐ yíngxiāo hé shùzìhuà tuīguǎng fāng'àn? |
382 | 我们需要对产品的质量标准和认证进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về tiêu chuẩn chất lượng và chứng nhận của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de zhìliàng biāozhǔn hé rènzhèng jìnxíng shāngyì. |
383 | 我们需要确认合同的知识产权侵权和责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về vi phạm quyền sở hữu trí tuệ và trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán qīnquán hé zérèn tiáokuǎn. |
384 | 您能否为我们提供更多的市场份额和竞争对手分析? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm phân tích về thị phần và đối thủ cạnh tranh không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng fèn'é hé jìngzhēng duìshǒu fēnxī? |
385 | 我们需要对产品的市场定位和目标群体进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí của sản phẩm trên thị trường và nhóm mục tiêu. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé mùbiāo qúntǐ jìnxíng shāngyì. |
386 | 我们需要确认合同的违约和惩罚条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về vi phạm hợp đồng và các khoản phạt. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé chéngfá tiáokuǎn. |
387 | 您能否为我们提供更多的品牌形象和营销策略建议? | Bạn có thể đưa ra thêm đề xuất về hình ảnh thương hiệu và chiến lược tiếp thị không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái xíngxiàng hé yíngxiāo cèlüè jiànyì? |
388 | 我们需要对产品的价格和付款方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về giá và phương thức thanh toán của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de jiàgé hé fùkuǎn fāngshì jìnxíng shāngyì. |
389 | 我们需要确认合同的争议解决和仲裁条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về giải quyết tranh chấp và trọng tài trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhēngyì jiějué hé zhòngcái tiáokuǎn. |
390 | 您能否为我们提供更多的市场调查和消费者行为分析? | Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về nghiên cứu thị trường và phân tích hành vi tiêu dùng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng tiáo chá hé xiāofèi zhě xíngwéi fēnxī? |
391 | 我们需要对产品的包装和标识进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về bao bì và nhãn hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de bāozhuāng hé biāozhì jìnxíng shāngyì. |
392 | 我们需要确认合同的保险和责任险条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo hiểm và trách nhiệm pháp lý trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎoxiǎn hé zérèn xiǎn tiáokuǎn. |
393 | 您能否为我们提供更多的市场定位和差异化策略建议? | Bạn có thể đưa ra thêm đề xuất về vị trí trên thị trường và chiến lược khác biệt không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng dìngwèi hé chāyì huà cèlüè jiànyì? |
394 | 我们需要对产品的销售渠道和分销网络进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và mạng lưới phân phối của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé fēnxiāo wǎngluò jìnxíng shāngyì. |
395 | 我们需要确认合同的合同变更和修订条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về thay đổi và sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng biàngēng hé xiūdìng tiáokuǎn. |
396 | 您能否为我们提供更多的品牌营销和宣传案例? | Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về các ví dụ về tiếp thị thương hiệu và quảng bá không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái yíngxiāo hé xuānchuán ànlì? |
397 | 我们需要对产品的市场份额和销售增长进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và tăng trưởng doanh số của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé xiāoshòu zēngzhǎng jìnxíng shāngyì. |
398 | 我们需要确认合同的风险分担和责任分担条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản phân chia rủi ro và trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fēngxiǎn fēndān hé zérèn fēndān tiáokuǎn. |
399 | 您能否为我们提供更多的市场营销和销售策略建议? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các đề xuất chiến lược tiếp thị và bán hàng trên thị trường không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāoshòu cèlüè jiànyì? |
400 | 我们需要对产品的品质和信誉进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chất lượng và uy tín của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnzhí hé xìnyù jìnxíng shāngyì. |
401 | 我们需要确认合同的保证金和履约保证条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản đặt cọc và cam kết thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎozhèngjīn hé lǚyuē bǎozhèng tiáokuǎn. |
402 | 您能否为我们提供更多的市场营销和销售趋势分析? | Bạn có thể cung cấp thêm phân tích xu hướng tiếp thị và bán hàng trên thị trường không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāoshòu qūshì fēnxī? |
403 | 我们需要对产品的生命周期和市场前景进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chu kỳ sản phẩm và triển vọng thị trường. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shēngmìng zhōuqí hé shìchǎng qiánjǐng jìnxíng shāngyì. |
404 | 我们需要确认合同的特殊条款和附加条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản đặc biệt và điều khoản bổ sung trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de tèshū tiáokuǎn hé fùjiā tiáokuǎn. |
405 | 您能否为我们提供更多的品牌营销和公关策略建议? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm đề xuất chiến lược thương hiệu và quản lý quan hệ công chúng cho chúng tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái yíngxiāo hé gōngguān cèlüè jiànyì? |
406 | 我们需要对产品的销售渠道和渠道管理进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và quản lý kênh bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé qúdào guǎnlǐ jìnxíng shāngyì. |
407 | 我们需要确认合同的保密和商业机密保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo mật và bảo vệ bí mật thương mại trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé shāngyè jīmì bǎohù tiáokuǎn. |
408 | 您能否为我们提供更多的市场营销和销售分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm báo cáo phân tích thị trường và bán hàng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāoshòu fēnxī bàogào? |
409 | 我们需要对产品的品牌文化和品牌形象进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về văn hóa thương hiệu và hình ảnh thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnpái wénhuà hé pǐnpái xíngxiàng jìnxíng shāngyì. |
410 | 我们需要确认合同的知识产权和专有技术保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo vệ sở hữu trí tuệ và công nghệ độc quyền trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán hé zhuān yǒu jìshù bǎohù tiáokuǎn. |
411 | 您能否为我们提供更多的数字化营销和电子商务策略建议? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm đề xuất chiến lược tiếp thị kỹ thuật số và thương mại điện tử không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shùzìhuà yíngxiāo hé diànzǐ shāngwù cèlüè jiànyì? |
412 | 我们需要对产品的销售和营销预算进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về ngân sách bán hàng và tiếp thị sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu hé yíngxiāo yùsuàn jìnxíng shāngyì. |
413 | 我们需要确认合同的合同期限和终止条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản thời hạn hợp đồng và điều khoản chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng qíxiàn hé zhōngzhǐ tiáokuǎn. |
414 | 您能否为我们提供更多的市场营销和品牌管理案例? | Liệu bạn có thể cung cấp thêm các trường hợp quản lý thương hiệu và tiếp thị không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái guǎnlǐ ànlì? |
415 | 我们需要对产品的市场份额和市场竞争力进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và độ cạnh tranh trên thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé shìchǎng jìngzhēng lì jìnxíng shāngyì. |
416 | 我们需要确认合同的供应商和合作伙伴管理条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản quản lý nhà cung cấp và đối tác hợp tác trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de gōngyìng shāng hé hézuò huǒbàn guǎnlǐ tiáokuǎn. |
417 | 您能否为我们提供更多的市场营销和消费者行为分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích thị trường và hành vi tiêu dùng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāofèi zhě xíngwéi fēnxī bàogào? |
418 | 我们需要对产品的市场规模和市场增长率进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về quy mô thị trường và tốc độ tăng trưởng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng guīmó hé shìchǎng zēngzhǎng lǜ jìnxíng shāngyì. |
419 | 我们需要确认合同的合同解除和赔偿条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản chấp nhận rủi ro và phân chia trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng jiěchú hé péicháng tiáokuǎn. |
420 | 您能否为我们提供更多的品牌营销和公关案例? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm ví dụ về xây dựng thương hiệu và quan hệ công chúng không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái yíngxiāo hé gōngguān ànlì? |
421 | 我们需要对产品的市场定位和市场细分进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về định vị thị trường và phân khúc thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé shìchǎng xì fēn jìnxíng shāngyì. |
422 | 我们需要确认合同的知识产权转让和许可条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản chuyển nhượng và cấp phép quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán zhuǎnràng hé xǔkě tiáokuǎn. |
423 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型案例? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm ví dụ về chiến lược tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng ànlì? |
424 | 我们需要对产品的销售渠道和销售策略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và chiến lược bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé xiāoshòu cèlüè jìnxíng shāngyì. |
425 | 我们需要确认合同的知识产权保护和违约责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán bǎohù hé wéiyuē zérèn tiáokuǎn. |
426 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化趋势分析? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm phân tích xu hướng tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà qūshì fēnxī? |
427 | 我们需要对产品的品牌形象和品牌声誉进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về hình ảnh thương hiệu và uy tín thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnpái xíngxiàng hé pǐnpái shēngyù jìnxíng shāngyì. |
428 | 我们需要确认合同的合同修订和修改条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản sửa đổi và điều chỉnh hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng xiūdìng hé xiūgǎi tiáokuǎn. |
429 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化战略建议? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm lời khuyên về chiến lược tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhànlüè jiànyì? |
430 | 我们需要对产品的市场前景和市场趋势进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về tiềm năng tăng trưởng thị trường và xu hướng thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng qiánjǐng hé shìchǎng qūshì jìnxíng shāngyì. |
431 | 我们需要确认合同的知识产权许可和使用条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản cấp phép và sử dụng quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán xǔkě hé shǐyòng tiáokuǎn. |
432 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo bàogào? |
433 | 我们需要对产品的市场份额和市场占有率进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và tỷ lệ thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé shìchǎng zhànyǒu lǜ jìnxíng shāngyì. |
434 | 我们需要确认合同的保密和保密协议条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo mật và thoả thuận bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎomì xiéyì tiáokuǎn. |
435 | 您能否为我们提供更多的品牌营销和数字化营销案例? | Xin vui lòng cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích thị trường và hành vi tiêu dùng? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo ànlì? |
436 | 我们需要对产品的销售和市场营销策略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về quy mô và tỷ lệ tăng trưởng thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu hé shìchǎng yíngxiāo cèlüè jìnxíng shāngyì. |
437 | 我们需要确认合同的违约责任和赔偿条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản hủy hợp đồng và bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē zérèn hé péicháng tiáokuǎn. |
438 | 您能否为我们提供更多的市场营销和品牌建设案例? | Xin vui lòng cung cấp thêm ví dụ về chiến lược tiếp thị thương hiệu và quan hệ công chúng? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái jiànshè ànlì? |
439 | 我们需要对产品的市场规模和市场增长潜力进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí thị trường và phân khúc thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng guīmó hé shìchǎng zēngzhǎng qiánlì jìnxíng shāngyì. |
440 | 我们需要确认合同的知识产权转移和使用条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản chuyển nhượng và cấp phép sử dụng quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán zhuǎnyí hé shǐyòng tiáokuǎn. |
441 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化趋势预测? | Xin vui lòng cung cấp thêm báo cáo phân tích xu hướng số hóa và tiếp thị? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà qūshì yùcè? |
442 | 我们需要对产品的竞争优势和差异化进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về ưu thế cạnh tranh và khác biệt sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de jìngzhēng yōushì hé chāyì huà jìnxíng shāngyì. |
443 | 我们需要确认合同的服务质量和服务水平协议条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản hợp đồng về chất lượng dịch vụ và thỏa thuận về mức độ phục vụ. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fúwù zhìliàng hé fúwù shuǐpíng xiéyì tiáokuǎn. |
444 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化创新案例? | Xin vui lòng cung cấp thêm ví dụ về chiến lược tiếp thị và sáng tạo số hóa? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà chuàngxīn ànlì? |
445 | 我们需要对产品的市场定位和品牌战略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về định vị thị trường và chiến lược thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé pǐnpái zhànlüè jìnxíng shāngyì. |
446 | 我们需要确认合同的合同变更和修订条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản thay đổi và sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng biàngēng hé xiūdìng tiáokuǎn. |
447 | 您能否为我们提供更多的市场营销和品牌推广案例? | Xin vui lòng cung cấp thêm ví dụ về quảng bá thương hiệu và tiếp thị số hóa? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái tuīguǎng ànlì? |
448 | 我们需要对产品的销售渠道和渠道管理进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và quản lý kênh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé qúdào guǎnlǐ jìnxíng shāngyì. |
449 | 我们需要确认合同的合同生效和履行条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về hiệu lực và thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng shēngxiào hé lǚxíng tiáokuǎn. |
450 | 您能否为我们提供更多的市场营销和消费者洞察报告? | Xin vui lòng cung cấp thêm báo cáo phân tích thị trường và hiểu biết về người tiêu dùng? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé xiāofèi zhě dòngchá bàogào? |
451 | 我们需要对产品的品牌形象和市场声誉进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về hình ảnh thương hiệu và uy tín thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnpái xíngxiàng hé shìchǎng shēngyù jìnxíng shāngyì. |
452 | 我们需要确认合同的知识产权保护和授权条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo vệ và cấp phép sử dụng quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán bǎohù hé shòuquán tiáokuǎn. |
453 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析? | Xin vui lòng cung cấp thêm báo cáo phân tích xu hướng số hóa và tiếp thị thị trường? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī? |
454 | 我们需要对产品的市场前景和市场趋势进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về triển vọng và xu hướng thị trường sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng qiánjǐng hé shìchǎng qūshì jìnxíng shāngyì. |
455 | 我们需要确认合同的合同履行和完整性保证条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về thực hiện hợp đồng và cam kết tính toàn vẹn của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng lǚxíng hé wánzhěng xìng bǎozhèng tiáokuǎn. |
456 | 您能否为我们提供更多的品牌营销和数字化品牌建设案例? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm nhiều ví dụ về chiến lược tiếp thị thương hiệu và xây dựng thương hiệu kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de pǐnpái yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè ànlì? |
457 | 我们需要对产品的市场定位和目标市场进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí thị trường và thị trường mục tiêu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé mùbiāo shìchǎng jìnxíng shāngyì. |
458 | 我们需要确认合同的知识产权归属和保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về sở hữu trí tuệ và bảo vệ sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán guīshǔ hé bǎohù tiáokuǎn. |
459 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化战略报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều báo cáo về chiến lược tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhànlüè bàogào? |
460 | 我们需要对产品的市场份额和市场占有率进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và tỷ lệ thị phần của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé shìchǎng zhànyǒu lǜ jìnxíng shāngyì. |
461 | 我们需要确认合同的违约责任和赔偿机制。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về trách nhiệm vi phạm hợp đồng và cơ chế bồi thường. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē zérèn hé péicháng jīzhì. |
462 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销策略? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều chiến lược tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo cèlüè? |
463 | 我们需要对产品的市场细分和目标群体进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc phân khúc thị trường và nhóm mục tiêu sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng xì fēn hé mùbiāo qúntǐ jìnxíng shāngyì. |
464 | 我们需要确认合同的履行方式和交付方式。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về phương thức thực hiện và cách giao hàng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de lǚxíng fāngshì hé jiāofù fāngshì. |
465 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势预测? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều dự báo xu hướng tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì yùcè? |
466 | 我们需要对产品的品牌声誉和口碑进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về danh tiếng thương hiệu và tầm ảnh hưởng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnpái shēngyù hé kǒubēi jìnxíng shāngyì. |
467 | 我们需要确认合同的知识产权许可和转让条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về cấp phép và chuyển nhượng sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán xǔkě hé zhuǎnràng tiáokuǎn. |
468 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化创新趋势分析? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều phân tích xu hướng tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà chuàngxīn qūshì fēnxī? |
469 | 我们需要对产品的市场竞争力和差异化进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về sức cạnh tranh và khác biệt của sản phẩm trên thị trường. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng jìngzhēng lì hé chāyì huà jìnxíng shāngyì. |
470 | 我们需要确认合同的保密和机密性条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo mật và tính bảo mật của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé jīmì xìng tiáokuǎn. |
471 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销案例研究? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều nghiên cứu tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo ànlì yánjiū? |
472 | 我们需要对产品的市场需求和用户画像进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhu cầu thị trường và hồ sơ người dùng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú hé yònghù huàxiàng jìnxíng shāngyì. |
473 | 我们需要确认合同的风险和责任分担条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản chia sẻ rủi ro và trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fēngxiǎn hé zérèn fēndān tiáokuǎn. |
474 | 您能否为我们提供更多的市场营销和品牌推广策略? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều chiến lược tiếp thị và quảng bá thương hiệu hơn không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái tuīguǎng cèlüè? |
475 | 我们需要对产品的销售预测和销售计划进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về dự báo và kế hoạch bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu yùcè hé xiāoshòu jìhuà jìnxíng shāngyì. |
476 | 我们需要确认合同的合同解除和终止条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng jiěchú hé zhōngzhǐ tiáokuǎn. |
477 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và tiếp thị số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
478 | 我们需要对产品的价格定位和定价策略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí giá cả và chiến lược định giá của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de jiàgé dìngwèi hé dìngjià cèlüè jìnxíng shāngyì. |
479 | 我们需要确认合同的争议解决和仲裁条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản giải quyết tranh chấp và trọng tài trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhēngyì jiějué hé zhòngcái tiáokuǎn. |
480 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型案例? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ về chuyển đổi số và tiếp thị không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng ànlì? |
481 | 我们需要对产品的产品定位和产品特色进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí sản phẩm và tính năng sản phẩm của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de chǎnpǐn dìngwèi hé chǎnpǐn tèsè jìnxíng shāngyì. |
482 | 我们需要确认合同的保险和赔偿条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo hiểm và bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎoxiǎn hé péicháng tiáokuǎn. |
483 | 您能否为我们提供更多的市场营销和品牌管理案例? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ về quản lý thương hiệu và tiếp thị không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái guǎnlǐ ànlì? |
484 | 我们需要对产品的市场反馈和用户评价进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phản hồi thị trường và đánh giá người dùng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fǎnkuì hé yònghù píngjià jìnxíng shāngyì. |
485 | 我们需要确认合同的违约和索赔条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản vi phạm và yêu cầu bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé suǒpéi tiáokuǎn. |
486 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销创新案例? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ về sáng kiến tiếp thị số và tiếp thị không không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo chuàngxīn ànlì? |
487 | 我们需要对产品的市场营销策略和计划进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chiến lược và kế hoạch tiếp thị của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng yíngxiāo cèlüè hé jìhuà jìnxíng shāngyì. |
488 | 我们需要确认合同的知识产权维护和诉讼条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và kiện tụng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán wéihù hé sùsòng tiáokuǎn. |
489 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设案例研究? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ nghiên cứu về xây dựng thương hiệu số và tiếp thị không không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè ànlì yánjiū? |
490 | 我们需要对产品的市场竞争和差异化进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về đối thủ cạnh tranh và tính khác biệt trên thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng jìngzhēng hé chāyì huà jìnxíng shāngyì. |
491 | 我们需要确认合同的法律适用和管辖条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về pháp luật áp dụng và quản lý trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fǎlǜ shìyòng hé guǎnxiá tiáokuǎn. |
492 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化战略研究报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo nghiên cứu về chiến lược tiếp thị và kỹ thuật số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhànlüè yán jiù bàogào? |
493 | 我们需要对产品的市场发展和趋势进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về sự phát triển và xu hướng thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fāzhǎn hé qūshì jìnxíng shāngyì. |
494 | 我们需要确认合同的不可抗力和免责条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về sự không thể khắc phục và miễn trừ trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bùkěkànglì hé miǎnzé tiáokuǎn. |
495 | 您能否为我们提供更多的市场营销和品牌推广案例分析? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm phân tích về chiến lược quảng cáo và thương hiệu kỹ thuật số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái tuīguǎng ànlì fēnxī? |
496 | 我们需要对产品的市场份额和增长潜力进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và tiềm năng tăng trưởng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé zēngzhǎng qiánlì jìnxíng shāngyì. |
497 | 我们需要确认合同的保证金和支付条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về tiền đặt cọc và thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎozhèngjīn hé zhīfù tiáokuǎn. |
498 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích về xu hướng tiếp thị và kỹ thuật số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
499 | 我们需要对产品的营销效果和ROI进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về hiệu quả tiếp thị và ROI của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de yíngxiāo xiàoguǒ hé ROI jìnxíng shāngyì. |
500 | 我们需要确认合同的合同期限和续约条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về thời hạn hợp đồng và điều kiện gia hạn. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng qíxiàn hé xù yuē tiáokuǎn. |
501 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理案例? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các trường hợp nghiên cứu về quản lý thương hiệu và kỹ thuật số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ ànlì? |
502 | 我们需要对产品的市场推广和广告投放进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc quảng bá sản phẩm và chiến lược quảng cáo. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng tuīguǎng hé guǎnggào tóufàng jìnxíng shāngyì. |
503 | 我们需要确认合同的保密和保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo mật và bảo vệ thông tin trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎohù tiáokuǎn. |
504 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型趋势分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích về xu hướng chuyển đổi kỹ thuật số và tiếp thị? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng qūshì fēnxī bàogào? |
505 | 我们需要对产品的售后服务和客户体验进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về dịch vụ hậu mãi và trải nghiệm khách hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shòuhòu fúwù hé kèhù tǐyàn jìnxíng shāngyì. |
506 | 我们需要确认合同的知识产权许可和授权条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bản quyền và phép thuê thông tin trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán xǔkě hé shòuquán tiáokuǎn. |
507 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销策略案例? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các trường hợp nghiên cứu về chiến lược tiếp thị và kỹ thuật số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo cèlüè ànlì? |
508 | 我们需要对产品的市场定位和品牌定位进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về định vị thị trường và định vị thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé pǐnpái dìngwèi jìnxíng shāngyì. |
509 | 我们需要确认合同的机密信息和数据保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo mật thông tin và bảo vệ dữ liệu trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jīmì xìnxī hé shùjù bǎohù tiáokuǎn. |
510 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销创意案例? | Liệu ông có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các tài liệu nghiên cứu về chiến lược tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo chuàngyì ànlì? |
511 | 我们需要对产品的渠道和销售网络进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh phân phối và mạng lưới bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de qúdào hé xiāoshòu wǎngluò jìnxíng shāngyì. |
512 | 我们需要确认合同的违约和赔偿责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản vi phạm hợp đồng và trách nhiệm bồi thường. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé péicháng zérèn tiáokuǎn. |
513 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Ông có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
514 | 我们需要对产品的品质和品牌形象进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chất lượng sản phẩm và hình ảnh thương hiệu. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de pǐnzhí hé pǐnpái xíngxiàng jìnxíng shāngyì. |
515 | 我们需要确认合同的标准和规范条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản và quy định chuẩn trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de biāozhǔn hé guīfàn tiáokuǎn. |
516 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设案例? | Liệu ông có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các tài liệu tham khảo về xây dựng thương hiệu số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè ànlì? |
517 | 我们需要对产品的市场推广和促销活动进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chiến lược quảng cáo và khuyến mại của sản phẩm trên thị trường. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng tuīguǎng hé cùxiāo huódòng jìnxíng shāngyì. |
518 | 我们需要确认合同的保密和保护责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản và trách nhiệm bảo mật và bảo vệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎohù zérèn tiáokuǎn. |
519 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化战略研究报告? | Liệu ông có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các báo cáo nghiên cứu về chiến lược tiếp thị và số hóa không không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhànlüè yán jiù bàogào? |
520 | 我们需要对产品的市场需求和趋势进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhu cầu và xu hướng thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú hé qūshì jìnxíng shāngyì. |
521 | 我们需要确认合同的终止和退出条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản và quy định về chấm dứt và rút khỏi hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhōngzhǐ hé tuìchū tiáokuǎn. |
522 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型案例? | Liệu ông có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các tài liệu tham khảo về chuyển đổi số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng ànlì? |
523 | 我们需要对产品的市场竞争和差异化进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về sự cạnh tranh và sự khác biệt trên thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng jìngzhēng hé chāyì huà jìnxíng shāngyì. |
524 | 我们需要确认合同的知识产权保护和维护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản bảo vệ và duy trì quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán bǎohù hé wéihù tiáokuǎn. |
525 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌推广案例? | Liệu ông có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các tài liệu tham khảo về quảng bá thương hiệu số hóa không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái tuīguǎng ànlì? |
526 | 我们需要对产品的市场份额和市场占有率进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và tỷ lệ chiếm thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé shìchǎng zhànyǒu lǜ jìnxíng shāngyì. |
527 | 我们需要确认合同的费用和付款方式条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về chi phí và phương thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fèiyòng hé fùkuǎn fāngshì tiáokuǎn. |
528 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm nhiều báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và tiếp thị kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
529 | 我们需要对产品的市场反馈和用户评价进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phản hồi thị trường và đánh giá của người dùng đối với sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fǎnkuì hé yònghù píngjià jìnxíng shāngyì. |
530 | 我们需要确认合同的争议解决和仲裁方式条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về giải quyết tranh chấp và phương thức trọng tài trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhēngyì jiějué hé zhòngcái fāngshì tiáokuǎn. |
531 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理咨询服务? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm nhiều dịch vụ tư vấn quản lý thương hiệu kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ zīxún fúwù? |
532 | 我们需要对产品的市场分析和调研进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về phân tích thị trường và nghiên cứu về sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fēnxī hé diàoyán jìnxíng shāngyì. |
533 | 我们需要确认合同的合作方式和合作期限条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về phương thức và thời hạn hợp tác trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hézuò fāngshì hé hézuò qíxiàn tiáokuǎn. |
534 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm nhiều báo cáo phân tích chiến lược tiếp thị và tiếp thị kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo cèlüè fēnxī bàogào? |
535 | 我们需要对产品的竞争优势和差异化进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về lợi thế cạnh tranh và sự khác biệt của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de jìngzhēng yōushì hé chāyì huà jìnxíng shāngyì. |
536 | 我们需要确认合同的保险和责任险条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo hiểm và trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎoxiǎn hé zérèn xiǎn tiáokuǎn. |
537 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设咨询服务? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm nhiều dịch vụ tư vấn quản lý thương hiệu kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè zīxún fúwù? |
538 | 我们需要对产品的市场定位和目标客户群进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí thị trường và nhóm khách hàng mục tiêu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé mùbiāo kèhù qún jìnxíng shāngyì. |
539 | 我们需要确认合同的违约和违约责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về vi phạm và trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē hé wéiyuē zérèn tiáokuǎn. |
540 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销创意咨询服务? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm nhiều dịch vụ tư vấn sáng tạo tiếp thị và tiếp thị kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo chuàngyì zīxún fúwù? |
541 | 我们需要对产品的销售预测和市场份额进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về dự báo doanh số bán hàng và thị phần của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu yùcè hé shìchǎng fèn'é jìnxíng shāngyì. |
542 | 我们需要确认合同的合同变更和修改条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về thay đổi và sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng biàngēng hé xiūgǎi tiáokuǎn. |
543 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型咨询服务? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm dịch vụ tư vấn chiến lược tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng zīxún fúwù? |
544 | 我们需要对产品的市场趋势和前景进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về xu hướng và triển vọng thị trường sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng qūshì hé qiánjǐng jìnxíng shāngyì. |
545 | 我们需要确认合同的知识产权和技术转让条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán hé jìshù zhuǎnràng tiáokuǎn. |
546 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌推广咨询服务? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm dịch vụ tư vấn quản lý thương hiệu và quảng bá số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái tuīguǎng zīxún fúwù? |
547 | 我们需要对产品的促销策略和营销计划进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về chiến lược khuyến mãi và kế hoạch tiếp thị sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de cùxiāo cèlüè hé yíngxiāo jìhuà jìnxíng shāngyì. |
548 | 我们需要确认合同的法律适用和管辖条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về áp dụng pháp luật và thẩm quyền giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fǎlǜ shìyòng hé guǎnxiá tiáokuǎn. |
549 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
550 | 我们需要对产品的市场份额和销售额进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và doanh số sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé xiāoshòu é jìnxíng shāngyì. |
551 | 我们需要确认合同的保密和保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo mật và bảo vệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎohù tiáokuǎn. |
552 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理咨询服务? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm dịch vụ tư vấn quản lý thương hiệu và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ zīxún fúwù? |
553 | 我们需要对产品的市场需求和用户行为进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nhu cầu thị trường và hành vi người dùng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú hé yònghù xíngwéi jìnxíng shāngyì. |
554 | 我们需要确认合同的终止和解除条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về chấm dứt và hủy bỏ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhōngzhǐ hé jiěchú tiáokuǎn. |
555 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型趋势分析报告? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng qūshì fēnxī bàogào? |
556 | 我们需要对产品的市场定位和营销策略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về định vị thị trường và chiến lược tiếp thị sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé yíngxiāo cèlüè jìnxíng shāngyì. |
557 | 我们需要确认合同的知识产权保护和维护责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo vệ và chịu trách nhiệm về quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán bǎohù hé wéihù zérèn tiáokuǎn. |
558 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设咨询服务? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm dịch vụ tư vấn quản lý thương hiệu và xây dựng số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè zīxún fúwù? |
559 | 我们需要对产品的市场研究和竞争分析进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nghiên cứu thị trường và phân tích cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng yánjiū hé jìngzhēng fēnxī jìnxíng shāngyì. |
560 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销推广咨询服务? | Có thể cho chúng tôi cung cấp thêm dịch vụ tư vấn quảng bá và tiếp thị số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo tuīguǎng zīxún fúwù? |
561 | 我们需要对产品的销售渠道和销售方式进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và phương thức bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé xiāoshòu fāngshì jìnxíng shāngyì. |
562 | 我们需要确认合同的风险管理和控制条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản quản lý và kiểm soát rủi ro trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fēngxiǎn guǎnlǐ hé kòngzhì tiáokuǎn. |
563 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌推广创意咨询服务? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm dịch vụ tư vấn tiếp thị và xây dựng thương hiệu số sáng tạo? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái tuīguǎng chuàngyì zīxún fúwù? |
564 | 我们需要对产品的市场份额和品牌知名度进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị phần và độ nổi tiếng của thương hiệu sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng fèn'é hé pǐnpái zhīmíngdù jìnxíng shāngyì. |
565 | 我们需要确认合同的违约金和赔偿责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về tiền phạt vi phạm và trách nhiệm bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē jīn hé péicháng zérèn tiáokuǎn. |
566 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新咨询服务? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm dịch vụ tư vấn sáng tạo trong tiếp thị và chuyển đổi số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn zīxún fúwù? |
567 | 我们需要对产品的市场趋势和前景进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về xu hướng và triển vọng thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng qūshì hé qiánjǐng jìnxíng shāngyì. |
568 | 我们需要确认合同的仲裁和诉讼条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về trọng tài và kiện cáo trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhòngcái hé sùsòng tiáokuǎn. |
569 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销推广策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược tiếp thị và quảng bá số hóa? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo tuīguǎng cèlüè fēnxī bàogào? |
570 | 我们需要对产品的销售预测和市场需求进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về dự đoán doanh số bán hàng và nhu cầu thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu yùcè hé shìchǎng xūqiú jìnxíng shāngyì. |
571 | 我们需要确认合同的不可抗力和豁免条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về trường hợp bất khả kháng và miễn trừ trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bùkěkànglì hé huòmiǎn tiáokuǎn. |
572 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược xây dựng thương hiệu và kinh doanh số hóa? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè cèlüè fēnxī bàogào? |
573 | 我们需要对产品的市场调研和消费者洞察进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nghiên cứu thị trường và hiểu biết người tiêu dùng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng tiáo yán hé xiāofèi zhě dòngchá jìnxíng shāngyì. |
574 | 我们需要确认合同的合同解释和执行条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về giải thích và thi hành hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de hétóng jiěshì hé zhíxíng tiáokuǎn. |
575 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược sáng tạo trong tiếp thị và chuyển đổi số? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn cèlüè fēnxī bàogào? |
576 | 我们需要对产品的市场定位和竞争优势进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí thị trường và ưu thế cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé jìngzhēng yōushì jìnxíng shāngyì. |
577 | 我们需要确认合同的付款和结算条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về thanh toán và giải ngân trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fùkuǎn hé jiésuàn tiáokuǎn. |
578 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理策略分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các báo cáo phân tích chiến lược tiếp thị và quản lý thương hiệu kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ cèlüè fēnxī bàogào? |
579 | 我们需要对产品的市场趋势和前景进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về xu hướng và triển vọng thị trường sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng qūshì hé qiánjǐng jìnxíng shāngyì. |
580 | 我们需要确认合同的保密和保护责任条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản quản lý rủi ro và trách nhiệm bảo vệ bí mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé bǎohù zérèn tiáokuǎn. |
581 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
582 | 我们需要对产品的销售渠道和推广策略进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về kênh bán hàng và chiến lược quảng bá sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé tuīguǎng cèlüè jìnxíng shāngyì. |
583 | 我们需要确认合同的不可抗力和免责条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về lực mạnh từ bên ngoài và miễn trừ trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bùkěkànglì hé miǎnzé tiáokuǎn. |
584 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设策略分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược xây dựng thương hiệu và kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè cèlüè fēnxī bàogào? |
585 | 我们需要对产品的市场调研和用户行为进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về nghiên cứu thị trường và hành vi người dùng sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng tiáo yán hé yònghù xíngwéi jìnxíng shāngyì. |
586 | 我们需要确认合同的知识产权和技术转让条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhīshì chǎnquán hé jìshù zhuǎnràng tiáokuǎn. |
587 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新策略分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược chuyển đổi số và đổi mới không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn cèlüè fēnxī bàogào? |
588 | 我们需要商讨产品的定价和销售策略。 | Chúng tôi cần thảo luận về giá cả sản phẩm và chiến lược bán hàng. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de dìngjià hé xiāoshòu cèlüè. |
589 | 我们需要确认合同的解决争议的方式和程序。 | Chúng tôi cần xác nhận cách thức và thủ tục giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jiějué zhēngyì de fāngshì hé chéngxù. |
590 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销推广咨询服务? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm dịch vụ tư vấn quảng bá tiếp thị và kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo tuīguǎng zīxún fúwù? |
591 | 我们需要商讨产品的生产和供应链管理。 | Chúng tôi cần thảo luận về quản lý sản xuất và chuỗi cung ứng sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de shēngchǎn hé gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
592 | 我们需要确认合同的终止和解除条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhōngzhǐ hé jiěchú tiáokuǎn. |
593 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌推广创意咨询服务? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm dịch vụ tư vấn sáng tạo cho chiến dịch quảng bá thương hiệu không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái tuīguǎng chuàngyì zīxún fúwù? |
594 | 我们需要对产品的市场定位和目标客户进行商议。 | Chúng tôi cần thảo luận về định vị thị trường và đối tượng khách hàng mục tiêu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hé mùbiāo kèhù jìnxíng shāngyì. |
595 | 我们需要确认合同的适用法律和管辖法院条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản liên quan đến pháp luật áp dụng và tòa án có thẩm quyền trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de shìyòng fǎlǜ hé guǎnxiá fǎyuàn tiáokuǎn. |
596 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新咨询服务? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm dịch vụ tư vấn chiến lược tiếp thị và đổi mới kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn zīxún fúwù? |
597 | 我们需要商讨产品的研发和创新方案。 | Chúng tôi cần thảo luận về kế hoạch nghiên cứu và đổi mới sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de yánfā hé chuàngxīn fāng'àn. |
598 | 我们需要确认合同的保险和责任限制条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản liên quan đến bảo hiểm và giới hạn trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎoxiǎn hé zérèn xiànzhì tiáokuǎn. |
599 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销推广策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược tiếp thị và đổi mới kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo tuīguǎng cèlüè fēnxī bàogào? |
600 | 我们需要商讨产品的销售预测和市场份额。 | Chúng tôi cần thảo luận về dự đoán doanh số bán hàng và thị phần sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de xiāoshòu yùcè hé shìchǎng fèn'é. |
601 | 我们需要确认合同的保密和知识产权保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản liên quan đến bảo mật và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé zhīshì chǎnquán bǎohù tiáokuǎn. |
602 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược xây dựng thương hiệu và đổi mới kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè cèlüè fēnxī bàogào? |
603 | 我们需要商讨产品的生命周期和更新计划。 | Chúng tôi cần thảo luận về tuổi thọ sản phẩm và kế hoạch cập nhật. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de shēngmìng zhōuqí hé gēngxīn jìhuà. |
604 | 我们需要确认合同的付款方式和期限条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản liên quan đến phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fùkuǎn fāngshì hé qíxiàn tiáokuǎn. |
605 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược tiếp thị và đổi mới kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn cèlüè fēnxī bàogào? |
606 | 我们需要商讨产品的销售渠道和推广策略。 | Chúng tôi cần thảo luận về kế hoạch phân phối và chiến lược quảng cáo sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de xiāoshòu qúdào hé tuīguǎng cèlüè. |
607 | 我们需要确认合同的违约责任和赔偿金额条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản liên quan đến trách nhiệm vi phạm và số tiền bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē zérèn hé péicháng jīn'é tiáokuǎn. |
608 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理策略分析报告? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược quản lý thương hiệu và đổi mới kỹ thuật số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ cèlüè fēnxī bàogào? |
609 | 我们需要商讨产品的市场竞争和不确定因素。 | Chúng tôi cần thảo luận về sự cạnh tranh trên thị trường và các yếu tố không chắc chắn của sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de shìchǎng jìngzhēng hé bù quèdìng yīnsù. |
610 | 我们需要确认合同的转让和分拆条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản liên quan đến chuyển nhượng và phân tách trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de zhuǎnràng hé fēn chāi tiáokuǎn. |
611 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và tiếp thị số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì fēnxī bàogào? |
612 | 我们需要商讨产品的品牌定位和品牌形象。 | Chúng tôi cần thảo luận về định vị thương hiệu và hình ảnh thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de pǐnpái dìngwèi hé pǐnpái xíngxiàng. |
613 | 我们需要确认合同的生效和履行条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về hiệu lực và thực hiện của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de shēngxiào hé lǚxíng tiáokuǎn. |
614 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌建设策略分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích chiến lược xây dựng thương hiệu số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái jiànshè cèlüè fēnxī bàogào? |
615 | 我们需要商讨产品的目标市场和消费者特征。 | Chúng tôi cần thảo luận về thị trường mục tiêu và đặc điểm của khách hàng cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de mùbiāo shìchǎng hé xiāofèi zhě tèzhēng. |
616 | 我们需要确认合同的保证和担保条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo đảm và cam kết của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎozhèng hé dānbǎo tiáokuǎn. |
617 | 我们需要商讨产品的质量控制和售后服务。 | Chúng tôi cần thảo luận về quản lý chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de zhìliàng kòngzhì hé shòuhòu fúwù. |
618 | 我们需要确认合同的变更和修订条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về thay đổi và sửa đổi của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de biàngēng hé xiūdìng tiáokuǎn. |
619 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理案例研究? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các nghiên cứu về quản lý thương hiệu số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ ànlì yánjiū? |
620 | 我们需要商讨产品的供应商管理和合作伙伴关系。 | Chúng tôi cần thảo luận về quản lý nhà cung cấp và mối quan hệ đối tác cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de gōngyìng shāng guǎnlǐ hé hézuò huǒbàn guānxì. |
621 | 我们需要确认合同的机密信息保护和安全保障条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo vệ thông tin bí mật và đảm bảo an ninh của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de jīmì xìnxī bǎohù hé ānquán bǎozhàng tiáokuǎn. |
622 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新案例研究? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các nghiên cứu về chuyển đổi kỹ thuật số và đổi mới không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn ànlì yánjiū? |
623 | 我们需要商讨产品的生产和交付周期。 | Chúng tôi cần thảo luận về chu kỳ sản xuất và giao hàng cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de shēngchǎn hé jiāofù zhōuqí. |
624 | 我们需要确认合同的不可抗力和解除条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về sự cố không thể ngăn cản và giải phóng của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bùkěkànglì hé jiěchú tiáokuǎn. |
625 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势案例研究? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các nghiên cứu về xu hướng tiếp thị số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì ànlì yánjiū? |
626 | 我们需要商讨产品的环保和社会责任。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề bảo vệ môi trường và trách nhiệm xã hội cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de huánbǎo hé shèhuì zérèn. |
627 | 我们需要确认合同的所有权和知识产权归属条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về quyền sở hữu và sở hữu trí tuệ của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de suǒyǒuquán hé zhīshì chǎnquán guīshǔ tiáokuǎn. |
628 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理案例分析? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các phân tích về quản lý thương hiệu số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ ànlì fēnxī? |
629 | 我们需要商讨产品的创新和技术研发。 | Chúng tôi cần thảo luận về đổi mới và nghiên cứu công nghệ cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de chuàngxīn hé jìshù yánfā. |
630 | 我们需要确认合同的违约责任和赔偿条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về trách nhiệm vi phạm và bồi thường trong hợp đồng. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm các báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và tiếp thị kỹ thuật số không? | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de wéiyuē zérèn hé péicháng tiáokuǎn. |
631 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新案例分析? | Chúng tôi cần thảo luận về thiết kế và đóng gói sản phẩm. Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo hiểm và giới hạn trách nhiệm trong hợp đồng. | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn ànlì fēnxī? |
632 | 我们需要商讨产品的设计和包装。 | Chúng tôi cần thảo luận về thiết kế và đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de shèjì hé bāozhuāng. |
633 | 我们需要确认合同的保险和责任限制条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo hiểm và giới hạn trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎoxiǎn hé zérèn xiànzhì tiáokuǎn. |
634 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势案例分析? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các phân tích về xu hướng tiếp thị và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì ànlì fēnxī? |
635 | 我们需要商讨产品的测试和质量检验。 | Chúng tôi cần thảo luận về kiểm tra sản phẩm và kiểm định chất lượng. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de cèshì hé zhìliàng jiǎnyàn. |
636 | 我们需要确认合同的法律适用和管辖法院条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về áp dụng pháp luật và tòa án có thẩm quyền trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fǎlǜ shìyòng hé guǎnxiá fǎyuàn tiáokuǎn. |
637 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理案例分享? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn về chia sẻ các câu chuyện về quản lý thương hiệu và chuyển đổi số không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ ànlì fēnxiǎng? |
638 | 我们需要商讨产品的原材料采购和物流管理。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc mua nguyên liệu và quản lý vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de yuáncáiliào cǎigòu hé wùliú guǎnlǐ. |
639 | 我们需要确认合同的保密和机密信息保护条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản về bảo mật và bảo vệ thông tin bí mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de bǎomì hé jīmì xìnxī bǎohù tiáokuǎn. |
640 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化转型创新案例分享? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn các phân tích về chuyển đổi số và đổi mới không? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà zhuǎnxíng chuàngxīn ànlì fēnxiǎng? |
641 | 我们需要商讨产品的品牌升级和改进。 | Chúng tôi cần thảo luận về việc nâng cấp và cải tiến thương hiệu sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de pǐnpái shēngjí hé gǎijìn. |
642 | 我们需要确认合同的履行和终止条款。 | Chúng tôi cần xác nhận các điều khoản thực hiện và chấm dứt của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de lǚxíng hé zhōngzhǐ tiáokuǎn. |
643 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化营销趋势案例分享? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm báo cáo phân tích xu hướng tiếp thị và tiếp thị số để chia sẻ? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà yíngxiāo qūshì ànlì fēnxiǎng? |
644 | 我们需要商讨产品的市场营销和促销方案。 | Chúng tôi cần thảo luận về kế hoạch tiếp thị và khuyến mãi cho sản phẩm. | Wǒmen xūyào shāngtǎo chǎnpǐn de shìchǎng yíngxiāo hé cùxiāo fāng'àn. |
645 | 我们需要确认合同的付款方式和期限。 | Chúng tôi cần xác nhận các phương thức thanh toán và thời hạn của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn hétóng de fùkuǎn fāngshì hé qíxiàn. |
646 | 您能否为我们提供更多的市场营销和数字化品牌管理案例故事? | Liệu bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thêm câu chuyện quản lý thương hiệu và số hóa thương hiệu trong thị trường tiếp thị? | Nín néng fǒu wèi wǒmen tígōng gèng duō de shìchǎng yíngxiāo hé shùzìhuà pǐnpái guǎnlǐ ànlì gùshì? |
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của cuốn sách 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn xem các mẫu câu tiếng Trung trong cuốn sách 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF mà cảm thấy chưa nắm vững kiến thức ở đâu thì cần trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung này nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một trong những khóa học được đánh giá cao về chất lượng và tính ứng dụng trong lĩnh vực thương mại. Khóa học này được thiết kế dành riêng cho các doanh nhân, nhân viên kinh doanh, nhà nhập khẩu và xuất khẩu, và những người có nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.
Khóa học được chia thành nhiều bài học với nội dung phong phú và đa dạng, từ vựng chuyên ngành, kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu văn bản, đàm phán và ký kết hợp đồng, đến các kỹ năng xử lý tình huống trong giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.
Với phương pháp dạy học linh hoạt, giáo viên sẽ hướng dẫn học viên từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc và đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp.
Khóa học được tổ chức trực tuyến, giúp học viên có thể học tập và rèn luyện kỹ năng mọi lúc, mọi nơi, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí di chuyển đến trung tâm học tập.
Nếu bạn đang quan tâm đến lĩnh vực thương mại với Trung Quốc và muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán tiếng Trung, hãy đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Nguyễn Minh Vũ để được học tập và trau dồi kỹ năng một cách hiệu quả.
Liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung thương mại
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ
Khóa học Tiếng Trung Thương mại Online do Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là một khóa học chuyên sâu về ngôn ngữ và kiến thức kinh doanh thương mại giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết để đàm phán, ký kết hợp đồng và thực hiện các giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả.
Khóa học này sẽ giúp các học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, từ vựng và cấu trúc câu trong các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, thương lượng giá cả, chất lượng sản phẩm, vận chuyển hàng hóa và giải quyết tranh chấp. Ngoài ra, học viên còn được đào tạo các kiến thức về luật pháp và văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, giúp họ hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các công ty Trung Quốc và nâng cao khả năng đàm phán và thực hiện các giao dịch kinh doanh.
Khóa học được thiết kế dành cho những người muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, đặc biệt là các doanh nhân, nhân viên kinh doanh, nhân viên xuất nhập khẩu và các cá nhân có quan tâm đến thị trường Trung Quốc.
Khóa học Tiếng Trung Thương mại Online của Thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp các học viên nắm vững kiến thức chuyên sâu và có khả năng đàm phán và thực hiện các giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả.
Ngoài Tác phẩm Ebook 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm vô vàn tác phẩm khác mang tựa đề đàm phán tiếng Trung thương mại. Ví dụ như sau:
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại quốc tế
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đầu tư nước ngoài
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Giao dịch thương mại
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Hợp đồng thương mại
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Sản phẩm và dịch vụ
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thị trường Trung Quốc
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Khách hàng và đối tác Trung Quốc
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Quyền sở hữu trí tuệ
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Luật pháp thương mại Trung Quốc
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Chính sách thuế
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Vận chuyển và logistics
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Kiểm soát chất lượng sản phẩm
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Tiêu chuẩn và chứng nhận sản phẩm
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại điện tử
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại dịch vụ
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Kế toán và tài chính
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Tiếp thị và quảng cáo
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đối thủ cạnh tranh và thị trường
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Nghiên cứu thị trường
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Quản lý sản xuất
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Quản lý chuỗi cung ứng
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Quản lý tài sản
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Điều chỉnh giá cả
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại hợp tác
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Cơ hội kinh doanh
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại xuyên biên giới
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Quản lý rủi ro
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại công nghệ cao
- 626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại theo chủ đề Thương mại bền vững và trách nhiệm xã hội
Khóa học tiếng Trung thương mại của ChineMaster được xây dựng theo hướng thực tế, đưa ra các tình huống, kịch bản đàm phán thương mại thực tế giúp học viên nắm bắt kỹ năng đàm phán, thuyết trình, trao đổi thông tin với đối tác bằng tiếng Trung một cách hiệu quả và tự tin.
ChineMaster cũng cung cấp các khóa học về văn phong thương mại, tài chính ngân hàng, đầu tư và quản lý kinh doanh, giúp học viên nâng cao kiến thức chuyên môn và mở rộng kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh tế.
Ngoài ra, ChineMaster còn có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hướng dẫn, hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập. Trung tâm cũng đưa ra nhiều phương pháp giảng dạy đa dạng, linh hoạt giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.
Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung thương mại, ChineMaster là một sự lựa chọn tuyệt vời để đạt được mục tiêu của mình.
Khóa học tiếng Trung miễn phí trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung Thầy Vũ
Nhắc đến việc học tiếng Trung, nhiều người thường nghĩ đến sự khó khăn và tốn kém. Tuy nhiên, cộng đồng học tiếng Trung trên Diễn đàn Chinese Master đã tạo ra một không gian học tập miễn phí, hấp dẫn và chất lượng dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ - một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu.
Bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster - Nền tảng cho sự thành công
Khóa học tiếng Trung trên Diễn đàn Chinese Master dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster, được sáng tạo bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung cho người nước ngoài. Bộ giáo trình này được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, cung cấp cho học viên kiến thức sơ cấp, trung cấp và cao cấp về tiếng Trung.
Học tiếng Trung miễn phí - Định hình sự học tập hợp lý
Một điểm đáng chú ý của Diễn đàn Chinese Master chính là khóa học tiếng Trung được cung cấp miễn phí. Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên kỳ cựu đã chung tay xây dựng nền tảng giáo dục này, với mục tiêu mang lại cơ hội học tập chất lượng cho mọi người, đặc biệt là những ai có nguyện vọng khám phá và nắm vững tiếng Trung.
Phương pháp giảng dạy tân tiến - Học tiếng Trung không còn là khó khăn
Khóa học tiếng Trung trên Diễn đàn Chinese Master được thiết kế với các phương pháp giảng dạy tân tiến, tận dụng sức mạnh của công nghệ để tạo ra môi trường học tập tương tác và sinh động. Bằng cách kết hợp video hướng dẫn, bài giảng âm thanh và tài liệu học tập đa dạng, học viên có thể tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả và linh hoạt.
Cộng đồng học tiếng Trung đoàn kết - Hỗ trợ liên tục
Ngoài việc cung cấp khóa học chất lượng, Diễn đàn Chinese Master còn tạo ra một cộng đồng học tiếng Trung đoàn kết. Học viên có cơ hội kết nối, giao lưu và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập. Điều này giúp tạo ra một môi trường tích cực, thúc đẩy sự tiến bộ và sự cống hiến trong việc học tiếng Trung.
Diễn đàn Chinese Master - Forum tiếng Trung Thầy Vũ cung cấp một cơ hội đáng kể cho những người muốn học tiếng Trung một cách miễn phí, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ và bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster, học viên có thể bước chân vào hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc một cách thú vị và bài bản.
Khóa học tiếng Trung miễn phí cùng Thầy Vũ trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master
Trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, việc học ngoại ngữ không chỉ là một kỹ năng mở rộng kiến thức cá nhân mà còn là một cánh cửa mở ra nhiều cơ hội trong công việc và giao tiếp quốc tế. Trong đó, tiếng Trung Quốc đang ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trên thế giới.
Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của cộng đồng, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ - một chuyên gia với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung, đã tạo ra một khóa học miễn phí tại Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master. Đây là một cơ hội vô cùng đặc biệt, giúp mọi người tiếp cận và nắm vững tiếng Trung một cách dễ dàng.
Khóa học được thiết kế và giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một người thầy có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung và có phong cách giảng dạy linh hoạt, dễ hiểu. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc dạy tiếng Trung, Thầy Vũ đã xây dựng một lộ trình bài bản chuyên biệt, đảm bảo rằng học viên sẽ tiến bộ từng bước một trong quá trình học.
Một điều độc đáo của khóa học này là lộ trình học tập được thiết kế đặc biệt, chỉ có trong Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ Chinese Master. Điều này đảm bảo rằng học viên sẽ nhận được một trải nghiệm học tập không giống ai, với sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Vũ.
Khóa học bao gồm các bài giảng, tài liệu học tập, và bài tập thực hành, từ những cơ bản cho đến những nâng cao. Học viên sẽ được tiếp cận với vốn từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng nghe nói đọc viết cơ bản, từ đó có thể xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Trung.
Không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức, Thầy Vũ còn khuyến khích các học viên tham gia vào các hoạt động tương tác và thảo luận trên diễn đàn. Đây là cơ hội tuyệt vời để áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế và tương tác với cộng đồng học viên khác.
Tóm lại, khóa học tiếng Trung miễn phí cùng Thầy Vũ trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master là một cơ hội vàng để học tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả. Với lộ trình học tập độc đáo và sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Vũ, học viên sẽ có cơ hội phát triển kỹ năng tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng và linh hoạt.
Hãy tham gia ngay để khám phá và trải nghiệm những điều tuyệt vời mà khóa học này mang lại!
Last edited: