• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

66 câu tiếng Trung về chủ đề Làm đẹp của Phụ nữ

Tổng hợp 66 câu tiếng Trung về chủ đề Làm đẹp


66 câu tiếng Trung về chủ đề Làm đẹp của Phụ nữ là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay của lớp học tiếng Trung online Thầy Vũ được chia sẻ miễn phí trên forum tiếng Trung diễn đàn học tiếng Trung Quốc mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án giảng dạy online hôm nay ngày 19 tháng 2 năm 2023 Thầy Vũ liệt kê ra 66 câu tiếng Trung về chủ đề Làm đẹp của chị em Phụ nữ. Các bạn hãy lưu ngay lại bài giảng này để học dần nhé.

Trước khi học sang kiến thức mới thì các bạn đừng quên ôn tập lại bài cũ trong link bên dưới nhé.

50 Câu tiếng Trung chủ đề An ủi người khác

Học tiếng Trung theo chủ đề Bàn chuyện Công việc

Tổng hợp 66 câu tiếng Trung về chủ đề Làm đẹp của Phụ nữ

Trong lúc xem giáo án online của Thầy Vũ mà các bạn chưa nắm rõ kiến thức ngữ pháp HSK và từ vựng HSK ở phần nào thì hãy trao đổi luôn và ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung này nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Dưới đây là 66 câu tiếng Trung về chủ đề làm đẹp của phụ nữ, bao gồm phiên âm và giải nghĩa tiếng Việt:
  1. 化妆可以让女孩更加自信 (huàzhuāng kěyǐ ràng nǚhái gèngjiā zìxìn) - Trang điểm có thể giúp phụ nữ tự tin hơn.
  2. 按摩可以缓解身体疲劳 (àn mó kěyǐ huǎnjiě shēntǐ píláo) - Massage có thể giảm thiểu mệt mỏi cơ thể.
  3. 多喝水对皮肤有好处 (duō hē shuǐ duì pífū yǒu hǎochù) - Uống nhiều nước có lợi cho da.
  4. 运动可以塑造完美身材 (yùndòng kěyǐ sùzào wánměi shēncái) - Tập thể dục có thể giúp hình dáng cơ thể hoàn hảo.
  5. 睡眠是美容的秘诀 (shuìmián shì měiróng de mìjué) - Giấc ngủ là bí quyết làm đẹp.
  6. 吃水果和蔬菜对皮肤有益 (chī shuǐguǒ hé shūcài duì pífū yǒuyì) - Ăn trái cây và rau củ có lợi cho da.
  7. 美容院可以帮助改善皮肤 (měiróng yuàn kěyǐ bāngzhù gǎishàn pífū) - Thẩm mỹ viện có thể giúp cải thiện da.
  8. 按摩脚底可以缓解疲劳 (àn mó jiǎodǐ kěyǐ huǎnjiě píláo) - Massage bàn chân có thể giảm thiểu mệt mỏi.
  9. 每天用化妆水可以让皮肤更健康 (měitiān yòng huàzhuāng shuǐ kěyǐ ràng pífū gèng jiànkāng) - Sử dụng nước hoa hồng hàng ngày có thể làm da khỏe hơn.
  10. 睡前卸妆可以让皮肤更健康 (shuìqián xièzhuāng kěyǐ ràng pífū gèng jiànkāng) - Tẩy trang trước khi đi ngủ có thể làm da khỏe hơn.
  11. 多喝绿茶可以美白皮肤 (Duō hē lǜchá kěyǐ měibái pífū) - Uống nhiều trà xanh có thể làm trắng da
  12. 健康饮食是保持青春的秘诀 (jiànkāng yǐnshí shì bǎochí qīngchūn de mìjué) - Ăn uống lành mạnh là bí quyết giữ gìn tuổi trẻ.
  13. 保持良好的心情有助于美容 (bǎochí liánghǎo de xīnqíng yǒuzhù yú měiróng) - Giữ tâm trạng tốt có lợi cho làn da.
  14. 睡前敷面膜有助于皮肤滋润 (shuìqián fū miànmó yǒuzhù yú pífū zīrùn) - Đắp mặt nạ trước khi đi ngủ giúp da được dưỡng ẩm.
  15. 瑜伽有助于身体柔软 (yújiā yǒuzhù yú shēntǐ róuruǎn) - Yoga giúp cơ thể linh hoạt hơn.
  16. 少吃油腻的食物可以减少痘痘 (shǎo chī yóunì de shíwù kěyǐ jiǎnshǎo dòudòu) - Ăn ít đồ ăn nhiều dầu mỡ có thể giảm thiểu mụn trứng cá.
  17. 保持良好的卫生习惯有助于皮肤健康 (bǎochí liánghǎo de wèishēng xíguàn yǒuzhù yú pífū jiànkāng) - Giữ vệ sinh tốt có lợi cho sức khỏe da.
  18. 使用眼霜有助于防止细纹 (shǐyòng yǎn shuāng yǒuzhù yú fángzhǐ xìwén) - Sử dụng kem dưỡng mắt giúp phòng ngừa nếp nhăn.
  19. 多喝牛奶可以美白皮肤 (duō hē niúnǎi kěyǐ měibái pífū) - Uống nhiều sữa có thể làm trắng da.
  20. 做足保湿措施可以让皮肤光滑 (zuò zú bǎoshī cuòshī kěyǐ ràng pífū guānghuá) - Chăm sóc đủ độ ẩm cho da giúp da mịn màng.
  21. 睡前使用护手霜可以让手部更加柔软 (shuìqián shǐyòng hùshǒu shuāng kěyǐ ràng shǒubù gèngjiā róuruǎn) - Sử dụng kem tay trước khi đi ngủ để có đôi tay mềm mại hơn
  22. 多喝水可以让皮肤更有光泽 (duō hē shuǐ kěyǐ ràng pífū gèng yǒu guāngzhé) - Uống nhiều nước giúp da sáng hơn.
  23. 使用唇膏可以让嘴唇更加丰满 (shǐyòng chúngāo kěyǐ ràng zuǐchún gèngjiā fēngmǎn) - Dùng son môi giúp môi đầy đặn hơn.
  24. 睡前彻底卸妆可以让皮肤更健康 (shuìqián chèdǐ xièzhuāng kěyǐ ràng pífū gèng jiànkāng) - Tẩy trang kỹ trước khi đi ngủ giúp da khỏe hơn.
  25. 足够的睡眠对美容很重要 (zúgòu de shuìmián duì měiróng hěn zhòngyào) - Giấc ngủ đủ giấc là rất quan trọng cho việc làm đẹp.
  26. 使用柔和的洗面奶可以减少皮肤过敏 (shǐyòng róuhé de xǐ miàn nǎi kěyǐ jiǎnshǎo pífū guòmǐn) - Sử dụng sữa rửa mặt nhẹ nhàng có thể giảm thiểu kích ứng da.
  27. 多吃水果可以让皮肤更有弹性 (duō chī shuǐguǒ kěyǐ ràng pífū gèng yǒu tánxìng) - Ăn nhiều trái cây giúp da đàn hồi hơn.
  28. 使用遮瑕膏可以遮盖肌肤缺陷 (shǐyòng zhēxiá gāo kěyǐ zhēgài jīfū quēxiàn) - Dùng kem che khuyết điểm giúp che đi nhược điểm của da.
  29. 饮食均衡有助于美容 (yǐnshí jūnhéng yǒuzhù yú měiróng) - Ăn uống cân bằng có lợi cho việc làm đẹp.
  30. 做足防晒措施可以减少色斑 (zuò zú fángshài cuòshī kěyǐ jiǎnshǎo sèbān) - Chăm sóc đủ cho việc chống nắng giúp giảm thiểu nám da.
  31. 使用眉笔可以让眉毛更加浓密 (Shǐyòng méi bǐ kěyǐ ràng méimáo gèngjiā nóngmì) - Sử dụng bút kẻ lông mày để làm dày lông mày
  32. 睡眠对皮肤的重要性不可忽视。(Shuìmián duì pífū de zhòngyào xìng bùkě hūshì.) - Việc ngủ đúng giấc rất quan trọng đối với làn da.
  33. 多喝水对皮肤保湿有很大帮助。(Duō hē shuǐ duì pífū bǎoshī yǒu hěn dà bāngzhù.) - Uống nhiều nước sẽ giúp cho làn da được giữ ẩm.
  34. 每天晚上卸妆很重要。(Měi tiān wǎnshàng xiè zhuāng hěn zhòngyào.) - Việc tẩy trang mỗi tối rất quan trọng.
  35. 护肤品要选适合自己的。(Hùfūpǐn yào xuǎn shìhé zìjǐ de.) - Nên chọn sản phẩm chăm sóc da phù hợp với bản thân.
  36. 用温和的洁面产品清洁皮肤。(Yòng wēnhé de jiémian chǎnpǐn qīngjié pífū.) - Sử dụng sản phẩm làm sạch da dịu nhẹ.
  37. 多吃蔬菜和水果对皮肤好。(Duō chī shūcài hé shuǐguǒ duì pífū hǎo.) - Ăn nhiều rau củ và trái cây tốt cho làn da.
  38. 防晒很重要,可以有效预防皮肤老化。(Fángshài hěn zhòngyào, kěyǐ yǒuxiào yùfáng pífū lǎohuà.) - Việc chống nắng rất quan trọng, có thể ngăn ngừa lão hóa da hiệu quả.
  39. 睡前给肌肤做个保湿面膜。(Shuì qián gěi jīfū zuò gè bǎoshī miànmó.) - Thoa mặt nạ giữ ẩm cho da trước khi đi ngủ.
  40. 不要经常化浓妆,让皮肤得到休息。(Bùyào jīngcháng huà nóngzhuāng, ràng pífū dédào xiūxí.) - Không nên trang điểm đậm thường xuyên, để da được nghỉ ngơi.
  41. 要保持心情愉悦,才能让皮肤更好。(yào bǎo chí xīn qíng yú yuè , cái néng ràng pí fū gèng hǎo。) - Phải duy trì tâm trạng vui vẻ mới có thể làm cho làn da tốt hơn.
  42. 超模都有她们的美容保养秘诀。 (Chāo mó dōu yǒu tāmen de měiróng bǎoyǎng mìjué.) - Các siêu mẫu đều có bí quyết chăm sóc da của riêng họ.
  43. 活力健康的身体是美丽的基础。 (Huólì jiànkāng de shēntǐ shì měilì de jīchǔ.) - Sức khỏe đầy năng lượng là nền tảng cho vẻ đẹp.
  44. 长时间使用电脑对皮肤有害。 (Cháng shíjiān shǐyòng diànnǎo duì pífū yǒu hài.) - Sử dụng máy tính trong thời gian dài là có hại cho da.
  45. 多吃水果蔬菜对皮肤有益。 (Duō chī shuǐguǒ shūcài duì pífū yǒuyì.) - Ăn nhiều trái cây và rau quả có lợi cho da.
  46. 使用含防晒指数的护肤品有助于保护皮肤。 (Shǐyòng hán fángshài zhǐshù de hùfū pǐn yǒuzhù yú bǎohù pífū.) - Sử dụng sản phẩm chăm sóc da có chỉ số chống nắng sẽ giúp bảo vệ da.
  47. 避免化学成分过多的护肤品。 (Bìmiǎn huàxué chéngfèn guòduō de hùfū pǐn.) - Tránh sử dụng quá nhiều sản phẩm chăm sóc da chứa các thành phần hóa học.
  48. 睡眠对美容很重要。 (Shuìmián duì měiróng hěn zhòngyào.) - Giấc ngủ là rất quan trọng đối với sắc đẹp.
  49. 喝足够的水可以让皮肤保持湿润。 (Hē zúgòu de shuǐ kěyǐ ràng pífū bǎochí shīrùn.) - Uống đủ nước có thể giúp da giữ ẩm.
  50. 每天都要保持良好的心情,才能更加美丽。(Měitiān dū yào bǎochí liánghǎo de xīnqíng, cáinéng gèngjiā měilì.) - Bạn phải duy trì một tâm trạng tốt mỗi ngày để trở nên xinh đẹp hơn.
  51. 随时保持微笑,可以让自己的脸更漂亮。 (suíshí bǎochí wēixiào, kěyǐ ràng zìjǐ de liǎn gèng piàoliang) - Luôn giữ nụ cười, điều đó sẽ làm khuôn mặt của bạn trông đẹp hơn.
  52. 长发飘飘,清风徐来,美丽的女孩子才会有这种美妙的体验。 (chángfà piāopiāo, qīngfēng xú lái, měilì de nǚ háizi cái huì yǒu zhè zhǒng měimiào de tǐyàn) - Tóc dài lay động, gió nhẹ thoang thoảng, chỉ có cô gái xinh đẹp mới có trải nghiệm tuyệt vời như thế này.
  53. 无论化不化妆,都要有自信的笑容。 (wúlùn huà bù huàzhuāng, dōu yào yǒu zìxìn de xiàoróng) - Không cần trang điểm, bạn vẫn có thể tự tin với nụ cười của mình.
  54. 美容的关键在于日积月累。 (měiróng de guānjiàn zàiyú rìjīyuèlěi) - Chìa khóa của làm đẹp nằm ở tích lũy mỗi ngày.
  55. 眼睛是心灵的窗户,要好好呵护。 (yǎnjīng shì xīnlíng de chuānghu, yào hǎohǎo hēhù) - Mắt là cửa sổ của tâm hồn, hãy chăm sóc chúng cẩn thận.
  56. 每个女人都应该有一个属于自己的美丽。 (měi gè nǚrén dōu yīnggāi yǒu yī gè shǔyú zìjǐ de měilì) - Mỗi người phụ nữ đều nên có một vẻ đẹp thuộc về riêng mình.
  57. 爱护自己的皮肤,远离暴晒。 (àihù zìjǐ de pífū, yuǎnlí bàoshài) - Yêu thương da của bạn, tránh xa ánh nắng mặt trời.
  58. 美丽是有原因的。 (měilì shì yǒu yuányīn de) - Đẹp là có nguyên nhân.
  59. 化妆品要用适合自己的,才能有效果。(Huàzhuāngpǐn yào yòng shìhé zìjǐ de, cái néng yǒuxiào guǒ.) - Sản phẩm trang điểm phải sử dụng phù hợp với bản thân để có hiệu quả.
  60. 眉毛是修饰面部轮廓的重要部分。(Méimáo shì xiūshì miànbù lúnkuò de zhòngyào bùfèn.) - Lông mày là phần quan trọng trong việc làm đẹp khuôn mặt.
  61. 健康的生活习惯对皮肤也有好处。(Jiànkāng de shēnghuó xíguàn duì pífū yě yǒu hǎochù.) - Thói quen sống lành mạnh cũng có lợi cho da.
  62. 一周做两次面膜可以让皮肤更健康。(Yī zhōu zuò liǎng cì miàn mó kěyǐ ràng pífū gèng jiànkāng.) - Làm mặt nạ hai lần một tuần có thể giúp da khỏe hơn.
  63. 睡眠不足会导致肌肤干燥。(Shuìmián bùzú huì dǎozhì jīfū gānzào.) - Thiếu giấc ngủ có thể dẫn đến da khô.
  64. 多喝水对皮肤有好处。(Duō hē shuǐ duì pífū yǒu hǎochù.) - Uống nhiều nước có lợi cho da.
  65. 要控制饮食才能保持好的身材。(Yào kòngzhì yǐnshí cái néng bǎochí hǎo de shēncái.) - Phải kiểm soát chế độ ăn uống mới giữ được vóc dáng đẹp.
  66. 长时间对着电脑屏幕不好,对眼睛和皮肤都有影响。(Cháng shíjiān duìzhe diànnǎo píngmù bù hǎo, duì yǎnjīng hé pífū dōu yǒu yǐngxiǎng.) - Nhìn màn hình máy tính quá lâu không tốt cho mắt và da.
Ngoài kiến thức ở trên ra thì các bạn hãy tham khảo một số bài giảng khác ở bên dưới để bổ trợ thêm kiến thức nhé.

Từ vựng tiếng Trung Quần áo Taobao 1688 Tmall

Từ vựng Mua hàng Taobao Tmall 1688

Từ vựng tiếng Trung Kinh doanh Buôn bán

55 Từ vựng tiếng Trung Order hàng Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung Tự nhập hàng Trung Quốc
 
Back
Top