Giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế Thầy Vũ
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản Bài 1 là bài tập giúp các bạn học viên nâng cao kỹ năng dịch văn bản tiếng Trung sang tiếng Việt và tăng cường kỹ năng đọc hiểu tiếng Trung HSK của các bạn. Các bạn chú ý làm bài tập này và có chỗ nào thắc mắc chưa biết cách dịch tiếng Trung như thế thì để lại bình luận của bạn ngay bên dưới nhé.
Bạn nào chưa làm bài tập hôm qua thì xem nội dung chi tiết bài tập đó tại link bên dưới.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung Thương mại online Phần 1
Chuyên mục bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng
Các bạn cần thường xuyên luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để nâng cao khả năng học từ vựng tiếng Trung HSK và có thể nhớ được nhiều mặt chữ Hán hơn, việc học phiên âm tiếng Trung sẽ trở nên cực kỳ đơn giản. Bạn sẽ học được rất nhiều từ mới tiếng Trung HSK chỉ trong thời gian ngắn mà hiệu quả cực cao.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin
Nội dung bài tập như sau:
Nội dung Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản Bài 1
Các bạn làm bài tập xong thì gửi đáp án vào ngay bên dưới này nhé để các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster vào chấm bài cho bạn.
阮明武老师早上突然醒来,他的妻子武玉娟叫他起床吃早饭。
阮明武老师:武玉娟,几点了?
武玉娟:八点钟了。你该起床了,来吃早饭吧!
阮明武老师:哦,天啊!我要迟到了!我没时间吃早饭了。(匆忙穿衣。)
武玉娟:你今天不用去上班的,今天是周日。现在来吃早饭吧!
阮明武老师:哦,瞧我现在的坏记性,最近我睡眠不够。我刚才做了个不好的梦呢。
武玉娟:亲爱的,你最近太累了,所以我今天早上才没有叫醒你,你可以再去睡。
阮明武老师:是啊,我确实需要好好休息一下了。
- 你该起床了。
- 嘿,杰克,醒一醒,该起床啦。
- 起床吃早饭吧!
- 你最好现在就起床,否则要迟到了。
- 起床!
- 早起的鸟才会有虫吃。
- 叫孩子们起床。
- 约翰,起床了没有?
- 我还要叫莉莉起床。
- 破晓了,你必须起床了。
- 我现在一定得起床吗?
- 你必须多穿衣服。
- 我找不着长筒袜了。
- 请在衣柜里找你要换的衣物。
- 迈克,请给孩子穿衣。
- 不要忘记叠被子。
- 别忘了铺床。
- 你穿衣服用的时间未免太长了!
- 别给那孩子穿衣过多---- 他会太热。
- 他今天早上天蒙蒙亮就起床了。
- 你早上什么时候起床?
- 我通常五点半起床。
- 苏珊一大早就起床了。
- 我丈夫今早起床晚了,错过了公共汽车。
- 昨天你五点起床还是六点起床?
- 我未曾晚起床过。
- 我总是听到铃声就起床。
- 妈妈总是叫我在同一个时间起床。
- 如果你起床早一点,你会有时间吃早餐。
- 哥哥做那个是比我早起床。
- 平时我六点半起床,但在假期我会变一变,十点起床。
- 我以前常常醒得早,五点半就起床。