Giáo trình Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 12 tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến lớp luyện thi HSK online miễn phí HSK cấp 5 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Các bạn học viên chú ý xem thật kỹ nội dung kiến thức từ bài giảng 1 đến bài giảng 11 trong các link dưới đây nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 1
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 2
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 3
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 4
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 5
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 6
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 7
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 8
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 9
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 10
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 11
Tiếp theo sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của bài giảng hôm nay - Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 12.
举着手机,边颠着球边拍……国际足球明星梅西用微信直播自己的颠球技术,把手机另一头一个正在哭的小宝贝逗笑。这条30秒的全新广告宣传片在全球15个国家和地区同步上线。
如此大手笔的推广,腾讯自有其底气所在。微信“在海外注册用户已经超过7000万,且在快速增长当中”。7月3日,在北京召开的2013腾讯合作伙伴大会上,腾讯总裁刘炽平言语间充满了骄傲。
2011年1月,微信上线;同年4月,以英文名WeChat正式进入国际市场;2011年12月,实现支持全球100个国家的短信注册;2012年底,覆盖国家和地区超过100个。如今,微信已经覆盖了200多个国家和地区、支持16种外语,是全球使用人数最多的移动通信应用。
在美国互联网企业“称霸”全球的背景下,作为中国自己的移动互联网产品,微信的出现,自然吸引了更多的关注。
被称为“微信之父”的腾讯公司高级副总裁张小龙介绍了微信的发展过程:微信的研究开发工作开展得很早,2010年底,移动互联网刚起步,腾讯广州产品研发中心就开始考虑相关业务。他们清楚地认识到了这样的现实——在个人计算机时代,由于中国互联网的用户数量以及市场成熟程度等都低于发达国家,在产品创新上难有领导地位,而移动互联网是一个重新开始的机会。
在经营销售上,微信针对不同的国家和地区,推出了不同的广告片,邀请当地明星和名人代言,收效相当不错。海外用户群中不仅有华裔和新移民,还出现了更多的外国人。
Đáp án Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 12
Cầm điện thoại, vừa tung bóng vừa chụp ảnh … Ngôi sao bóng đá quốc tế Messi đã trực tiếp phát sóng kỹ năng tâng bóng của mình trên WeChat và làm cho một đứa bé đang khóc ở đầu dây điện thoại cười. Đoạn quảng cáo mới này dài 30 giây được phát hành đồng thời tại 15 quốc gia và khu vực trên toàn thế giới.
Với chiến dịch quảng cáo quy mô lớn như vậy, Tencent tự tin và tự hào với thành tựu của mình. Số người dùng đã đăng ký WeChat nước ngoài đã vượt qua con số 70 triệu và đang trong quá trình tăng nhanh." Ngày 3 tháng 7, trong Hội nghị Đối tác Đại hội 2013 của Tencent tại Bắc Kinh, Chủ tịch Tencent, ông Lưu Sí Bình tỏ ra tự hào khi nói chuyện.
Vào tháng 1 năm 2011, WeChat ra mắt; vào tháng 4 cùng năm, WeChat chính thức ra mắt thị trường quốc tế với tên tiếng Anh; vào tháng 12 năm 2011, WeChat hỗ trợ đăng ký tin nhắn cho hơn 100 quốc gia; vào cuối năm 2012, WeChat đã có mặt tại hơn 100 quốc gia và khu vực. Hiện nay, WeChat đã có mặt tại hơn 200 quốc gia và khu vực, hỗ trợ 16 ngôn ngữ khác nhau và là ứng dụng liên lạc di động được sử dụng nhiều nhất trên toàn thế giới.
Trong bối cảnh các công ty Internet của Mỹ “thống trị” toàn cầu, sự xuất hiện của WeChat - một sản phẩm Internet di động của Trung Quốc - tự nhiên thu hút sự chú ý của nhiều người hơn.
Trương Tiểu Long, Phó Chủ tịch Cấp cao của Tencent, người được gọi là “Cha đẻ của WeChat”, đã giới thiệu quá trình phát triển của WeChat: Công việc nghiên cứu và phát triển WeChat đã được tiến hành rất sớm. Vào cuối năm 2010, khi Internet di động mới bắt đầu, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm của Tencent tại Quảng Châu đã bắt đầu xem xét các hoạt động liên quan. Họ nhận thức rõ ràng thực tế này - trong thời đại máy tính cá nhân, do số lượng người dùng Internet của Trung Quốc và mức độ trưởng thành của thị trường đều thấp hơn các nước phát triển, nên khó có vị trí lãnh đạo trong sáng tạo sản phẩm, trong khi Internet di động là một cơ hội để bắt đầu lại.
Trong hoạt động kinh doanh và bán hàng, WeChat đã tung ra các đoạn quảng cáo khác nhau cho các quốc gia và khu vực khác nhau, mời các ngôi sao và người nổi tiếng địa phương làm đại diện và đã đạt được hiệu quả khá tốt. Trong nhóm người dùng ở nước ngoài, không chỉ có người gốc Hoa và người nhập cư mới mà còn có nhiều người nước ngoài hơn.
Chú thích phiên âm tiếng Trung cho Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 12
Jǔ zhuó shǒujī, biān diānzhe qiú biān pāi……guójì zúqiú míngxīng méi xī yòng wēixìn zhíbò zìjǐ de diān qiú jìshù, bǎ shǒujī lìng yītóu yīgè zhèngzài kū de xiǎo bǎobèi dòuxiào. Zhè tiáo 30 miǎo de quánxīn guǎnggào xuānchuán piàn zài quánqiú 15 gè guójiā hé dìqū tóngbù shàngxiàn.
Rúcǐ dàshǒubǐ de tuīguǎng, téngxùn zì yǒu qí dǐqì suǒzài. Wēixìn “zài hǎiwài zhùcè yònghù yǐjīng chāoguò 7000 wàn, qiě zài kuàisù zēngzhǎng dāngzhōng”.7 Yuè 3 rì, zài běijīng zhàokāi de 2013 téngxùn hézuò huǒbàn dàhuì shàng, téngxùn zǒngcái liúchìpíng yányǔ jiān chōngmǎnle jiāo'ào.
2011 Nián 1 yuè, wēixìn shàngxiàn; tóngnián 4 yuè, yǐ yīngwén míng WeChat zhèngshì jìnrù guójì shìchǎng;2011 nián 12 yuè, shíxiàn zhīchí quánqiú 100 gè guójiā de duǎnxìn zhùcè;2012 niándǐ, fùgài guójiā hé dìqū chāoguò 100 gè. Rújīn, wēixìn yǐjīng fùgàile 200 duō gè guójiā hé dìqū, zhīchí 16 zhǒng wàiyǔ, shì quánqiú shǐyòng rénshù zuìduō de yídòng tōngxìn yìngyòng.
Zài měiguó hùliánwǎng qǐyè “chēngbà” quánqiú de bèijǐng xià, zuòwéi zhōngguó zìjǐ de yídòng hùliánwǎng chǎnpǐn, wēixìn de chūxiàn, zìrán xīyǐnle gèng duō de guānzhù.
Bèi chēng wèi “wēixìn zhī fù” de téngxùn gōngsī gāojí fù zǒngcái zhāngxiǎolóng jièshàole wēixìn de fǎ zhǎn guòchéng: Wēixìn de yánjiū kāifā gōngzuò kāizhǎn dé hěn zǎo,2010 niándǐ, yídòng hùliánwǎng gāng qǐbù, téngxùn guǎngzhōu chǎnpǐn yánfā zhōngxīn jiù kāishǐ kǎolǜ xiāngguān yèwù. Tāmen qīngchǔ dì rènshí dàole zhèyàng de xiànshí——zài gèrén jìsuànjī shídài, yóuyú zhōngguó hùliánwǎng de yònghù shùliàng yǐjí shìchǎng chéngshú chéngdù děng dōu dī yú fādá guójiā, zài chǎnpǐn chuàngxīn shàng nàn yǒu lǐngdǎo dìwèi, ér yídòng hùliánwǎng shì yīgè chóngxīn kāishǐ de jīhuì.
Zài jīngyíng xiāoshòu shàng, wēixìn zhēnduì bùtóng de guójiā hé dìqū, tuī chū liǎo bùtóng de guǎnggào piàn, yāoqǐng dāngdì míngxīng hé míngrén dàiyán, shōuxiào xiāngdāng bùcuò. Hǎiwài yònghù qún zhōng bùjǐn yǒu huáyì hé xīn yímín, hái chūxiànle gèng duō de wàiguó rén.