• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 32

Sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ


Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 32 tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp tốc lớp luyện thi HSK online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung Royal City ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Hà Nội.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 1

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 2

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 3

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 4

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 5

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 6

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 7

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 8

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 9

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 10

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 11

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 12

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 13

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 14

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 15

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 16

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 17

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 18

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 19

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 20

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 21

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 22

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 23

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 24

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 25

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 26

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 27

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 28

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 29

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 30

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 31

Bây giờ là phần nội dung chi tiết của giáo án lớp luyện thi HSK online miễn phí - Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 32.

如果你觉得地球上的一点儿小污染没什么关系,那你可就大错特错了!环境污染会危害动物、植物以及人类自身。

有些生活在过去的动物,你今天再也看不到了,植物也面临着同样的危险。动植物的消失,部分原因是由于自然界的变化,比如洪水、地震等改变了它们生活的环境,但更大的原因则是人类对自然的破坏——有些地区的森林已经几乎被人砍光了,很多河流被污染,不再适合鱼类生存,有的地区原本是草原,如今已变为沙漠……从国际环保组织公布的数据可知,地球上一半以上的动植物正在消失,这是真实的情况,一点儿也不夸张。

人类自身也饱受污染的危害。有些地区地表水已污染,地下水又被过量使用,水资源短缺问题就连科学家们也不知道该如何解决,目前世界上有17%的人无法享用干净的饮用水,而每年死于与空气污染有关的疾病的人比死于车祸的还要多。这些数据确实令人不安。

一部分环境污染是由工业农业生产活动造成的,例如,大型工厂生产过程中,有的会产生大量废水;有的要大量燃烧煤炭,从而产生大量废气和废物。还有一部分污染和我们的日常生活密切相关,汽车尾气就是其中之一。此外,垃圾也会对环境造成严重的损害。

幸运的是,越来越多的人敏感地认识到了环境问题的严重,并自觉地投入到了保护地球的行动中。生产中,增加环保设施,减少污染物排放,调整能源消费结构,逐步向可再生能源转变;而在日常生活中,改变生活习惯,尽量减少生活垃圾,做到垃圾分类。同时,尽量多骑自行车,多选择公共交通,少使用私家车。这些为此付出努力的人们令人尊敬,取得的成绩也令人鼓舞。

地球是人类共同的家园,我们应该把它看作一个属于自己的大房间。房间脏了,消极的逃避和不符合实际的幻想都不能解决问题,为保持它的卫生每一个人都应付出行动,做出贡献。人类的命运由我们自己掌握,改变要靠我们自己。

Đáp án Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 32

Nếu bạn nghĩ rằng một chút ô nhiễm nhỏ trên Trái Đất không có vấn đề gì, thì bạn đã sai lầm rất lớn! Ô nhiễm môi trường có thể gây hại cho động vật, thực vật và chính con người.

Một số loài động vật sống trong quá khứ, bạn không thể nhìn thấy chúng nữa ngày nay, và thực vật cũng đang đối mặt với nguy hiểm tương tự. Sự biến mất của động vật và thực vật có một phần lý do là do sự thay đổi của tự nhiên, chẳng hạn như lũ lụt, động đất và các thay đổi khác trong môi trường sống của chúng, nhưng lý do lớn hơn là do sự phá hoại của con người đối với tự nhiên - một số khu vực rừng đã gần như bị chặt hết, nhiều dòng sông bị ô nhiễm, không còn thích hợp cho cá sinh sống, một số khu vực ban đầu là đồng cỏ, nay đã trở thành sa mạc… Theo dữ liệu công bố từ các tổ chức bảo vệ môi trường quốc tế, hơn một nửa số loài động vật và thực vật trên Trái Đất đang biến mất, điều này là sự thật và không hề khoa trương.

Con người cũng chịu đựng nhiều nguy hiểm từ ô nhiễm. Một số khu vực nước mặt đã bị ô nhiễm, nước ngầm lại bị sử dụng quá mức, vấn đề thiếu hụt tài nguyên nước thậm chí cả các nhà khoa học cũng không biết phải giải quyết như thế nào. Hiện nay trên thế giới có 17% dân số không thể sử dụng nước uống sạch, và mỗi năm có nhiều người chết do các bệnh liên quan đến ô nhiễm không khí hơn là do tai nạn xe hơi. Những con số này thực sự khiến con người bất an.

Một bộ phận ô nhiễm môi trường được gây ra bởi các hoạt động sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. Ví dụ, trong quá trình sản xuất của các nhà máy lớn, một số sẽ tạo ra lượng lớn nước thải; một số phải đốt cháy lượng lớn than đá, từ đó tạo ra lượng lớn khí thải và chất thải. Một phần khác của ô nhiễm liên quan chặt chẽ đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta, khí thải xe hơi là một trong số đó. Ngoài ra, rác thải cũng có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường.

May mắn thay, ngày càng có nhiều người nhạy cảm nhận ra sự nghiêm trọng của vấn đề môi trường và tự nguyện tham gia vào hành động bảo vệ Trái Đất. Trong sản xuất, tăng cường các thiết bị bảo vệ môi trường, giảm lượng chất thải ô nhiễm, điều chỉnh cấu trúc tiêu thụ năng lượng và dần chuyển sang sử dụng năng lượng tái tạo. Trong cuộc sống hàng ngày, thay đổi thói quen sống, giảm thiểu rác thải sinh hoạt và phân loại rác thải. Đồng thời, cố gắng đi xe đạp nhiều hơn, chọn phương tiện giao thông công cộng nhiều hơn và ít sử dụng xe riêng. Những người đã nỗ lực cho điều này đáng được tôn trọng và thành tích của họ cũng đáng được khích lệ.

Trái đất là ngôi nhà chung của nhân loại, chúng ta nên coi nó như một căn phòng lớn thuộc về chính mình. Khi căn phòng bị bẩn, việc trốn tránh tiêu cực và ảo tưởng không phù hợp với thực tế đều không thể giải quyết vấn đề. Để giữ cho nó sạch sẽ, mỗi người đều phải hành động và đóng góp. Số phận của nhân loại do chính chúng ta quyết định, sự thay đổi phải dựa vào chính chúng ta.

Chú thích phiên âm tiếng Trung cho Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 ứng dụng thực tế bài tập 32

Rúguǒ nǐ juédé dìqiú shàng de yīdiǎn er xiǎo wūrǎn méishénme guānxì, nà nǐ kě jiù dà cuò tè cuòle! Huánjìng wūrǎn huì wéihài dòngwù, zhíwù yǐjí rénlèi zìshēn.

Yǒuxiē shēnghuó zài guòqù de dòngwù, nǐ jīntiān zài yě kàn bù dàole, zhíwù yě miànlínzhe tóngyàng de wéixiǎn. Dòng zhíwù de xiāoshī, bùfèn yuányīn shì yóuyú zìránjiè de biànhuà, bǐrú hóngshuǐ, dìzhèn děng gǎibiànle tāmen shēnghuó de huánjìng, dàn gèng dà de yuányīn zé shì rénlèi duì zìrán de pòhuài——yǒuxiē dìqū de sēnlín yǐjīng jīhū bèi rén kǎn guāngle, hěnduō héliú bèi wūrǎn, bù zài shìhé yú lèi shēngcún, yǒu dì dìqū yuánběn shì cǎoyuán, rújīn yǐ biàn wèi shāmò……cóng guójì huánbǎo zǔzhī gōngbù de shùjù kězhī, dìqiú shàng yībàn yǐshàng de dòng zhíwù zhèngzài xiāoshī, zhè shì zhēnshí de qíngkuàng, yīdiǎn er yě bù kuāzhāng.

Rénlèi zìshēn yě bǎo shòu wūrǎn de wéihài. Yǒuxiē dìqū dìbiǎo shuǐ yǐ wūrǎn, dìxiàshuǐ yòu bèi guòliàng shǐyòng, shuǐ zīyuán duǎnquē wèntí jiù lián kēxuéjiāmen yě bù zhīdào gāi rúhé jiějué, mùqián shìjiè shàng yǒu 17%de rén wúfǎ xiǎngyòng gānjìng de yǐnyòng shuǐ, ér měinián sǐ yú yǔ kōngqì wūrǎn yǒuguān de jíbìng de rén bǐ sǐ yú chēhuò de hái yào duō. Zhèxiē shùjù quèshí lìng rén bù'ān.

Yībùfèn huánjìng wūrǎn shì yóu gōngyè nóngyè shēngchǎn huódòng zàochéng de, lìrú, dàxíng gōngchǎng shēngchǎn guòchéng zhōng, yǒu de huì chǎnshēng dàliàng fèishuǐ; yǒu de yāo dàliàng ránshāo méitàn, cóng'ér chǎnshēng dàliàng fèiqì hé fèiwù. Hái yǒu yībùfèn wūrǎn hé wǒmen de rìcháng shēnghuó mìqiè xiāngguān, qìchē wěiqì jiùshì qízhōng zhī yī. Cǐwài, lèsè yě huì duì huánjìng zàochéng yánzhòng de sǔnhài.

Xìngyùn de shì, yuè lái yuè duō de rén mǐngǎn de rènshí dàole huánjìng wèntí de yánzhòng, bìng zìjué de tóurù dàole bǎohù dìqiú de xíngdòng zhōng. Shēngchǎn zhōng, zēngjiā huánbǎo shèshī, jiǎnshǎo wūrǎn wù páifàng, tiáozhěng néngyuán xiāofèi jiégòu, zhúbù xiàng kě zàishēng néngyuán zhuǎnbiàn; ér zài rìcháng shēnghuó zhōng, gǎibiàn shēnghuó xíguàn, jǐnliàng jiǎnshǎo shēnghuó lèsè, zuò dào lèsè fēnlèi. Tóngshí, jǐnliàng duō qí zìxíngchē, duō xuǎnzé gōnggòng jiāotōng, shǎo shǐyòng sījiā chē. Zhèxiē wèi cǐ fùchū nǔlì de rénmen lìng rén zūnjìng, qǔdé de chéngjī yě lìng rén gǔwǔ.

Dìqiú shì rénlèi gòngtóng de jiāyuán, wǒmen yīnggāi bǎ tā kàn zuò yīgè shǔyú zìjǐ de dà fángjiān. Fángjiān zàngle, xiāojí de táobì hé bù fúhé shíjì de huànxiǎng dōu bùnéng jiějué wèntí, wèi bǎochí tā de wèishēng měi yīgè rén dōu yìng fùchū xíngdòng, zuò chū gòngxiàn. Rénlèi de mìngyùn yóu wǒmen zìjǐ zhǎngwò, gǎibiàn yào kào wǒmen zìjǐ.
 
Back
Top