• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Cách đọc Số đếm trong tiếng Trung

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,882
Reaction score
297
Points
113
Age
40
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Học ngữ pháp tiếng Trung về Cách đọc Số đếm trong tiếng Trung


Cách đọc Số đếm trong tiếng Trung như thế nào?

1. Số đếm từ 0 - 10:

0​
Líng
1​
2​
Èr
3​
Sān
4​
5​
6​
Liù
7​
8​
9​
Jiǔ
10​
Shí

2. Số đếm chẵn: Số đếm lẻ + đơn vị
Đơn vị trong tiếng Trung:

Hàng chục: 十 /Shí/

Hàng trăm: 百 /bǎi/

Hàng nghìn: 千 /qiān/

Hàng vạn: 万 /wàn/

Hàng trăm triệu: 亿 /yì/

Ví dụ:

60: 六十

600: 六百

6 000: 六千

60 000: 六万

600 000 000: 六亿

LƯU Ý:

Trong tiếng Trung có hai từ biểu thị số 2 đó là 两 (Liǎng) và 二 (èr). Số 2 đọc kèm đơn vị thì đọc là 两; số 2 hàng chục hoặc không đọc kèm đơn vị thì đọc là 二 (èr)

Ví dụ:

220: 两百二十

2222: 两千两百二十二

22222: 两万两千两百二十二

3. Số đếm từ 11 - 99:
Với số đếm từ 11 - 20: 十 /shí/ + số đếm lẻ
11: 十一

12: 十二

13: 十三

14: 十四

15: 十五

16: 十六

17: 十七

18: 十八

19: 十九

Với số đếm từ 21 - 99: số đếm lẻ + 十 /shí/ + số đếm lẻ
Ví dụ: 35: 三十五

84: 八十四

99: 九十九

4. Số đếm từ 101 - 999: Số lẻ + 百 /bǎi/ + số lẻ + 十 /Shí/
LƯU Ý: Có số 0 ở giữa thì không cần đọc 十 /Shí/

Ví dụ: 106: 一百零六

186: 一百八十六

666: 六百六十六

5. Hàng nghìn trở lên: Áp dụng công thức đọc theo từng đơn vị như số hàng trăm
Ví dụ: 1256: 一千两百五十六

8006: 八千零六

8026: 八千零二十六

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City)

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Hotline/Zalo 090 468 4983

Website: hoctiengtrungonline.org

Bên dưới là một số bài giảng ngữ pháp tiếng Trung khác:

Cách dùng từ 所 trong tiếng Trung

Bổ ngữ Xu hướng trong tiếng Trung

Trợ từ Động thái 着 trong tiếng Trung

Trợ từ kết cấu 的 trong tiếng Trung

Phân biệt 还是 và 或者 trong tiếng Trung
 
Back
Top