- Joined
- Oct 29, 2019
- Messages
- 9,882
- Reaction score
- 297
- Points
- 113
- Age
- 40
- Location
- Hà Nội
- Website
- chinemaster.com
Học ngữ pháp tiếng Trung về Cách đọc Số đếm trong tiếng Trung
Cách đọc Số đếm trong tiếng Trung như thế nào?
1. Số đếm từ 0 - 10:
0 | 零 | Líng |
1 | 一 | Yī |
2 | 二 | Èr |
3 | 三 | Sān |
4 | 四 | Sì |
5 | 五 | Wǔ |
6 | 六 | Liù |
7 | 七 | Qī |
8 | 八 | Bā |
9 | 九 | Jiǔ |
10 | 十 | Shí |
2. Số đếm chẵn: Số đếm lẻ + đơn vị
Đơn vị trong tiếng Trung:
Hàng chục: 十 /Shí/
Hàng trăm: 百 /bǎi/
Hàng nghìn: 千 /qiān/
Hàng vạn: 万 /wàn/
Hàng trăm triệu: 亿 /yì/
Ví dụ:
60: 六十
600: 六百
6 000: 六千
60 000: 六万
600 000 000: 六亿
LƯU Ý:
Trong tiếng Trung có hai từ biểu thị số 2 đó là 两 (Liǎng) và 二 (èr). Số 2 đọc kèm đơn vị thì đọc là 两; số 2 hàng chục hoặc không đọc kèm đơn vị thì đọc là 二 (èr)
Ví dụ:
220: 两百二十
2222: 两千两百二十二
22222: 两万两千两百二十二
3. Số đếm từ 11 - 99:
Với số đếm từ 11 - 20: 十 /shí/ + số đếm lẻ
11: 十一
12: 十二
13: 十三
14: 十四
15: 十五
16: 十六
17: 十七
18: 十八
19: 十九
Với số đếm từ 21 - 99: số đếm lẻ + 十 /shí/ + số đếm lẻ
Ví dụ: 35: 三十五
84: 八十四
99: 九十九
4. Số đếm từ 101 - 999: Số lẻ + 百 /bǎi/ + số lẻ + 十 /Shí/
LƯU Ý: Có số 0 ở giữa thì không cần đọc 十 /Shí/
Ví dụ: 106: 一百零六
186: 一百八十六
666: 六百六十六
5. Hàng nghìn trở lên: Áp dụng công thức đọc theo từng đơn vị như số hàng trăm
Ví dụ: 1256: 一千两百五十六
8006: 八千零六
8026: 八千零二十六
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City)
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline/Zalo 090 468 4983
Website: hoctiengtrungonline.org
Bên dưới là một số bài giảng ngữ pháp tiếng Trung khác:
Cách dùng từ 所 trong tiếng Trung
Bổ ngữ Xu hướng trong tiếng Trung
Trợ từ Động thái 着 trong tiếng Trung
Trợ từ kết cấu 的 trong tiếng Trung
Phân biệt 还是 và 或者 trong tiếng Trung