vtht
Lính Dự bị
1. 家里的空调坏了。我们另外再买一个吧. Cho em hỏi từ 再 ở đây để làm gì ạ
2.相信大部分人的回答都是肯定的。tin tưởng câu trả lời của phần lớn người khác đều là chắc chắn, E dịch đúng không ạ
3. 很多东西并不像广告说的那么好。像 ở đây là động từ phải không ạ
4. 但是她忙在其中也乐在其中. 忙 cũng là động từ ạ
5。他有没有去问小王,估计他应该有办法。应该 ở đây dịch là phải hay nên ạ
6。再不走来不及。再不走 là gì ạ. 再不 có nghĩa là gì ạ
7.等你身体出现问题了,后悔就来不及了。就 ở đây dịch ntn ạ
8.首先要注意课前复习。找出第二天 学习的重点。课前复习 là gì ạ
9。因死我了. dịch cho em với。
10. 做起未可就难了。câu này dịch sao anh
11。就算在几公里深的海底也仍然能看到东西, diịc em với ạ
12。他对你严格些好。些好 là gì anh.
13。早上起来。起来sau 早上 có nghĩa là cấu trúc gì ạ
14.别开着开着没电了。câu này dịch sao anh
15。停不下来 = 停不住 khác nhau gì ạ
16. 怎么来的。 留学考试用书, 怎么回事,暖房 dịch như nào ạ
2.相信大部分人的回答都是肯定的。tin tưởng câu trả lời của phần lớn người khác đều là chắc chắn, E dịch đúng không ạ
3. 很多东西并不像广告说的那么好。像 ở đây là động từ phải không ạ
4. 但是她忙在其中也乐在其中. 忙 cũng là động từ ạ
5。他有没有去问小王,估计他应该有办法。应该 ở đây dịch là phải hay nên ạ
6。再不走来不及。再不走 là gì ạ. 再不 có nghĩa là gì ạ
7.等你身体出现问题了,后悔就来不及了。就 ở đây dịch ntn ạ
8.首先要注意课前复习。找出第二天 学习的重点。课前复习 là gì ạ
9。因死我了. dịch cho em với。
10. 做起未可就难了。câu này dịch sao anh
11。就算在几公里深的海底也仍然能看到东西, diịc em với ạ
12。他对你严格些好。些好 là gì anh.
13。早上起来。起来sau 早上 có nghĩa là cấu trúc gì ạ
14.别开着开着没电了。câu này dịch sao anh
15。停不下来 = 停不住 khác nhau gì ạ
16. 怎么来的。 留学考试用书, 怎么回事,暖房 dịch như nào ạ