• Lịch khai giảng Tháng 3 năm 2025
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 3/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 10/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 17/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 24/3/2025, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 4/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 11/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 18/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 25/3/2025, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

CV tiếng Trung nhờ thầy Vũ kiểm tra chỉnh sửa

Ngọc Dung

Lính Dự bị
Joined
Dec 10, 2020
Messages
7
Reaction score
3
Points
3
Age
32
Location
Hanoi
Em nhờ thầy xem và sửa giúp em CV ạ, mong nhận được góp ý thêm nếu có ạ.
Em xin cảm ơn.

BIỂU GHI DANH ỨNG TUYỂN

求 职 意 向
Nguyện vọng ứng tuyển


部门1: 岗位1: 柜员岗位
Phòng 1: Vị trí 1:
部门2: 岗位2:
Phòng 2: Vị trí 2:
是否愿意调剂到其他部门或岗位?
Có đồng ý để được điều sang Phòng hoặc Vị trí khác không?答应
个 人 基 本 情 况
Tình hình cơ bản của bản thân
姓名
Họ tên 梅玉蓉
Mai Ngọc Dung 性别
Giới tính 女
Nữ 健康情况
Tình trạng sức khỏe 好
Tốt
出生年月
Tháng năm sinh 01/04/1992 血型
Nhóm máu AB 体重
Cân nặng 55
出生地
Nơi sinh Hà Toại, Hà Trung Thanh Hóa 身高
Chiều cao 160cm 身份证号
Số CMT 173314603
现住址
Địa chỉ hiện nay Đình Trung, Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội 婚姻状况
Tình trạng hôn nhân 已婚
Đã kết hôn
熟悉专业及专长
Sở trường và chuyên môn 专业银行金融
Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng

现在何单位任何职
Chức vụ và đơn vị hiện nay
E-MAIL地址
Địa
chỉ E-MAIL [email protected]
固定电话
ĐTCĐ 手机
Di động 0949984587
通讯地址
Địa chỉ liên lạc Đình Trung, Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội 邮编
Hòm thư
教 育 背 景
Tình hình giáo dục
(包含受教育时间、所在学校、专业、学位、等级证书、
获奖学金情况、在校担任学生干部情况等内容)
(bao gồm các nội dung thời gian nhận giáo dục, trường học, dạy nghề, học vị, chứng nhận đẳng cấp, tình hình giành học bổng, đảm nhận chức vụ gì ở trường học)
2010 至2014: 在金融机构学习
学位: 学士学位
等级:良好
奖学金:三次成绩学期奖学金
2010 đến 2014: Sinh viên Học viện Tài chính
Bằng cấp: Cử nhân kinh tế
Loại bằng cấp: Loại giỏi
Học bổng: đạt học bổng của học viện 3 học kỳ.
所学的与应聘岗位相关的主要课程及成绩
Thành tích và quá trình chính đã học có liên quan đến vị trí ứng tuyển

与银行和金融专业相关的所有科目均得分为B或更高 (请看成绩单)
Tất cả các môn học liên quan đến chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng đều đạt điểm B trở lên (Vui lòng xem bảng điểm đính kèm)
技 能 水 平
Trình độ kỹ năng
外语
语种
Ngoại ngữ 英语
Tiếng Anh 等级
Cấp 上等
Cao cấp 证书号
Số bằng TOEIC 775
听说读写流利
汉语
Tiếng Trung 等级
Cấp 中等
Trung cấp 证书号
Số bằng 可以听说读写
计算机水平描述及等级、证书
Miêu tả trình độ vi tính và bằng cấp 熟悉常用办公软件如Word、Excel、Powerpoint等等
Sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng như Word, Excel, Powerpoint…
其他技能
Kỹ năng khác
工 作 简 历
Tóm tắt công việc
(包括时间、公司名称、职务、岗位描述、获奖情况、自我评价、证明人等内容)
(bao gồm các nội dung: thời gian, tên công ty, chức vụ, miêu tả công việc, thành tích đạt được, đánh giá bản thân, người chứng minh v.v…)
2019年2月 至2019 年12 月:在Truong Phat Material Handling Co., Ltd (台湾业主) 工作
-销售助理经理(2019 年4 月至2019 年12 月)
与客户联系并推荐产品,与客户建立良好的关系并与潜在客户保持联系,管理与新产品有关的跟踪记录,检查管理工作,检查 ,报告并协助处理销售直到完成。
-管理员(2019 年2 月至2019 年3 月):管理河内分公司的销售业务。 进行备件和设备进出口的会计核算,仓库管理,联系客户服务
2019 至今: MENGLISH (兼职工作):英语讲师
2017 年12 月 至 2018 年12 月:TOPICA NATIVE (兼职工作):英语讲师
2014 年8 月 至 2018 年10 月:MINH CUONG MCT JSC
谈判和管理经济合同,管理付款记录,结算记录,管理项目实施进度,跟踪客户负债,制作公司资料,参加会议 与总承包商或投资者会面。
2/2019 - 12/2019: Công ty TNHH Liên doanh Trường Phát (chủ sở hữu người Đài Loan)
- Sales Assistant Manager (4/2019-12/2019)
Tiếp xúc khách hàng và giới thiệu sản phẩm, tạo lập mối quan hệ tốt với khách hàng và giữ liên lạc khách hàng tiềm năng, quản lý sổ theo dõi liên quan đến các sản phẩm mới, kiểm tra công việc của Admin, kiểm tra, báo cáo, hỗ trợ xử lý công việc sales cho đến khi hoàn thành.
- Admin (02/2019-03/2019): Quản lý các nghiệp vụ bán hàng tại chi nhánh Hà Nội. Thực hiện nghiệp vụ kế toán nhập xuất hàng phụ tùng thiết bị, quản lý kho, liên hệ chăm sóc khách hàng.
2019 đến nay: MEnglish (part-time): giảng viên tiếng Anh cho trẻ em
12/2017-12/2018: TOPICA NATIVE (part-time): giảng viên tiếng Anh trực tuyến.
8/2014 – 10/2018: Công ty cổ phần cơ khí xây lắp thương mại Minh Cường
Thương thảo và quản lý hợp đồng kinh tế, quản lý hồ sơ thanh toán, hồ sơ quyết toán, quản lý tiến độ thực hiện dự án, theo dõi công nợ khách hàng, làm hồ sơ năng lực công ty, tham dự các cuộc họp với Nhà thầu chính hoặc Chủ đầu tư.
家庭成员及主要社会关系
Quan hệ xã hội chính và các thành viên trong gia đình
- 父亲: Mai Chí Thanh: 55 岁:当农民
- 母亲:Trịnh Thị Quy: 52 岁:当老师
- 妹妹:Mai Anh Thư: 24 岁:当柜员岗位在BIDV银行工作
- 丈夫:Nguyễn Xuân Dũng: 28 岁:当股票交易员
- 女儿:Mai Ngọc Anh
参与项目或工作成果
Kết quả công tác hoặc những việc tham gia
我常常做好分配的工作,为公司带来利益和声誉
Luôn hoàn thành tốt công việc được giao, mang lại lợi ích và uy tín cho công ty.
您认为有助于我们了解您的其他情况
Tình hình khác mà bạn cho rằng giúp chúng tôi hiểu thêm về bạn
1.追求目标:我正在寻找一个专业的国际环境,在这里我可以运用自己的语言能力(英语,中文和越南语)以及工作和教学经验为公司的发展做出贡献,并学习与财务相关的更多实用知识。 ,银行和商业
Mục tiêu theo đuổi:Tôi đang tìm kiếm một môi trường chuyên nghiệp và quốc tế, nơi tôi có thể vận dụng khả năng sử dụng ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Việt) và kinh nghiệm làm việc và giảng dạy để đóng góp vào sự phát triển của công ty, cũng như học hỏi thêm kiến thức thực tế liên quan đến lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng và Kinh doanh.
2.性格特点: 乐观向上,积极勤奋,有团队精神,拥有充实的知识,也有独立的,工作态度认真
Đặc điểm tính cách: Lạc quan, tích cực và siêng năng, tinh thần đồng đội, kiến thức nền tảng và thái độ làm việc độc lập, nghiêm túc
3.爱好: 读 应景和社会新闻,听音乐,唱歌,锻炼身体
Sở thích: đọc tin tức kinh doanh và xã hội, nghe nhạc, hát, rèn luyện thân thể
4.优势: 努力,工作态度认真, 学习得快。
Ưu thế: nỗ lực, nghiêm túc trong công việc và học tập, lĩnh hội kiến thức nhanh.
5.不足: 我没有在银行工作的经验,但是我想在这里工作,愿意改变并学习满足工作要求。
Nhược điểm: Tôi chưa có kinh nghiệm làm việc trong ngân hàng, nhưng tôi mong muốn làm việc tại đây và sẵn sàng thay đổi, học hỏi để đáp ứng yêu cầu công việc.
6.目前年薪及福利水平:
Các phúc lợi và tiền lương hiện nay:
7.期待年薪及福利水平: 根据银行制度
Các phúc lợi và tiền lương mong muốn: theo chế độ của ngân hàng
8.工作习惯:
Thói quen làm việc:
9.能否适应加班: 可以
Có thể làm thêm giờ không: có thể
10.其他补充:
.Bổ sung khác:
自 我 评 价
Tự đánh giá bản thân
本人热爱生活,性格开朗活泼,乐观向上,积极勤奋,有团队精神,拥有充实的知识,也有独立的,工作态度认真,乐于与人交往,工作积极朝着交往 叛国的无私奉献精神。
Yêu đời, tính tình vui vẻ, hoạt bát, lạc quan, tích cực và siêng năng, có tinh thần đồng đội, có kiến thức nền tảng nhưng cũng rất độc lập, có thái độ làm việc nghiêm túc, sẵn sàng tiếp xúc với người khác và tích cực làm việc cống hiến cho sự phát triển của doanh nghiệp.
本 人 承 诺
Cam kết bản thân
以上所填均属实,如存在虚假,责任由本人承担。
Tôi xin cam kết những lời khai trên sự thật, nếu có sự giả dối tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.


本人签字:Mai Ngọc Dung
2020 年12月14日
Năm tháng ngày
注:我公司承诺对以上资料保密,不对外泄露信息。
Chú ý : Công ty chúng tôi cam kết những thông tin trên sẽ được bảo mật và không bị tiết lộ ra ngoài.
 
Last edited:
Em nhờ thầy xem và sửa giúp em CV ạ, mong nhận được góp ý thêm nếu có ạ.
Em xin cảm ơn.

BIỂU GHI DANH ỨNG TUYỂN

求 职 意 向
Nguyện vọng ứng tuyển


部门1: 岗位1: 柜员岗位
Phòng 1: Vị trí 1:
部门2: 岗位2:
Phòng 2: Vị trí 2:
是否愿意调剂到其他部门或岗位?=> 是否愿意被调到其他部门
Có đồng ý để được điều sang Phòng hoặc Vị trí khác không?答应
个 人 基 本 情 况
Tình hình cơ bản của bản thân
姓名
Họ tên 梅玉蓉
Mai Ngọc Dung 性别
Giới tính 女
Nữ 健康情况
Tình trạng sức khỏe 好
Tốt
出生年月
Tháng năm sinh 01/04/1992 血型
Nhóm máu AB 体重
Cân nặng 55
出生地
Nơi sinh Hà Toại, Hà Trung Thanh Hóa 身高
Chiều cao 160cm 身份证号
Số CMT 173314603
现住址
Địa chỉ hiện nay Đình Trung, Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội 婚姻状况
Tình trạng hôn nhân 已婚
Đã kết hôn
熟悉专业及专长
Sở trường và chuyên môn 专业银行金融
Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng

现在何单位任何职 => 职位及现在单位
Chức vụ và đơn vị hiện nay
E-MAIL地址
Địa
chỉ E-MAIL [email protected]
固定电话
ĐTCĐ 手机号
Di động 0949984587
通讯地址
Địa chỉ liên lạc Đình Trung, Xuân Nộn, Đông Anh, Hà Nội 邮编
Hòm thư
教 育 背 景
Tình hình giáo dục
(包含受教育时间、所在学校、专业、学位、等级证书、
获奖学金情况、在校担任学生干部情况等内容)
(bao gồm các nội dung thời gian nhận giáo dục, trường học, dạy nghề, học vị, chứng nhận đẳng cấp, tình hình giành học bổng, đảm nhận chức vụ gì ở trường học)
2010 至2014: 在金融机构学习
学位: 学士学位
等级:良好
奖学金:三次成绩学期奖学金
2010 đến 2014: Sinh viên Học viện Tài chính
Bằng cấp: Cử nhân kinh tế
Loại bằng cấp: Loại giỏi
Học bổng: đạt học bổng của học viện 3 học kỳ.
所学的与应聘岗位相关的主要课程及成绩
Thành tích và quá trình chính đã học có liên quan đến vị trí ứng tuyển

与银行和金融专业相关的所有科目均得分为B或更高 (请看成绩单)
Tất cả các môn học liên quan đến chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng đều đạt điểm B trở lên (Vui lòng xem bảng điểm đính kèm)
技 能 水 平
Trình độ kỹ năng
外语
语种
Ngoại ngữ 英语
Tiếng Anh 等级
Cấp 上等
Cao cấp 证书号
Số bằng TOEIC 775
听说读写流利
汉语
Tiếng Trung 等级
Cấp 中等
Trung cấp 证书号
Số bằng 可以听说读写
计算机水平描述及等级、证书
Miêu tả trình độ vi tính và bằng cấp 熟悉常用办公软件如Word、Excel、Powerpoint等等
Sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng như Word, Excel, Powerpoint…
其他技能
Kỹ năng khác
工 作 简 历
Tóm tắt công việc
(包括时间、公司名称、职务、岗位描述、获奖情况、自我评价、证明人等内容)
(bao gồm các nội dung: thời gian, tên công ty, chức vụ, miêu tả công việc, thành tích đạt được, đánh giá bản thân, người chứng minh v.v…)
2019年2月 至2019 年12 月:在Truong Phat Material Handling Co., Ltd (台湾业主) 工作
-销售助理经理(2019 年4 月至2019 年12 月)
与客户联系并推荐产品,与客户建立良好的关系并与潜在客户保持联系,管理与新产品有关的跟踪记录,检查管理工作,检查 ,报告并协助处理销售直到完成。
-管理员(2019 年2 月至2019 年3 月):管理河内分公司的销售业务。 进行备件和设备进出口的会计核算,仓库管理,联系客户服务
2019 至今: MENGLISH (兼职工作):英语讲师
2017 年12 月 至 2018 年12 月:TOPICA NATIVE (兼职工作):英语讲师
2014 年8 月 至 2018 年10 月:MINH CUONG MCT JSC
谈判和管理经济合同,管理付款记录,结算记录,管理项目实施进度,跟踪客户负债,制作公司资料,参加会议 与总承包商或投资者会面。
2/2019 - 12/2019: Công ty TNHH Liên doanh Trường Phát (chủ sở hữu người Đài Loan)
- Sales Assistant Manager (4/2019-12/2019)
Tiếp xúc khách hàng và giới thiệu sản phẩm, tạo lập mối quan hệ tốt với khách hàng và giữ liên lạc khách hàng tiềm năng, quản lý sổ theo dõi liên quan đến các sản phẩm mới, kiểm tra công việc của Admin, kiểm tra, báo cáo, hỗ trợ xử lý công việc sales cho đến khi hoàn thành.
- Admin (02/2019-03/2019): Quản lý các nghiệp vụ bán hàng tại chi nhánh Hà Nội. Thực hiện nghiệp vụ kế toán nhập xuất hàng phụ tùng thiết bị, quản lý kho, liên hệ chăm sóc khách hàng.
2019 đến nay: MEnglish (part-time): giảng viên tiếng Anh cho trẻ em
12/2017-12/2018: TOPICA NATIVE (part-time): giảng viên tiếng Anh trực tuyến.
8/2014 – 10/2018: Công ty cổ phần cơ khí xây lắp thương mại Minh Cường
Thương thảo và quản lý hợp đồng kinh tế, quản lý hồ sơ thanh toán, hồ sơ quyết toán, quản lý tiến độ thực hiện dự án, theo dõi công nợ khách hàng, làm hồ sơ năng lực công ty, tham dự các cuộc họp với Nhà thầu chính hoặc Chủ đầu tư.
家庭成员及主要社会关系
Quan hệ xã hội chính và các thành viên trong gia đình
- 父亲: Mai Chí Thanh: 55 岁:当农民
- 母亲:Trịnh Thị Quy: 52 岁:当老师
- 妹妹:Mai Anh Thư: 24 岁:当柜员岗位在BIDV银行工作
- 丈夫:Nguyễn Xuân Dũng: 28 岁:当股票交易员
- 女儿:Mai Ngọc Anh
参与项目或工作成果
Kết quả công tác hoặc những việc tham gia
我常常做好分配的工作,为公司带来利益和声誉
Luôn hoàn thành tốt công việc được giao, mang lại lợi ích và uy tín cho công ty.
您认为有助于我们了解您的其他情况
Tình hình khác mà bạn cho rằng giúp chúng tôi hiểu thêm về bạn
1.追求目标:我正在寻找一个专业的国际环境,在这里我可以运用自己的语言能力(英语,中文和越南语)以及工作和教学经验为公司的发展做出贡献,并学习与财务相关的更多实用知识。 ,银行和商业
Mục tiêu theo đuổi:Tôi đang tìm kiếm một môi trường chuyên nghiệp và quốc tế, nơi tôi có thể vận dụng khả năng sử dụng ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Việt) và kinh nghiệm làm việc và giảng dạy để đóng góp vào sự phát triển của công ty, cũng như học hỏi thêm kiến thức thực tế liên quan đến lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng và Kinh doanh.
2.性格特点: 乐观向上,积极勤奋,有团队精神,拥有充实的知识,也有独立的,工作态度认真
Đặc điểm tính cách: Lạc quan, tích cực và siêng năng, tinh thần đồng đội, kiến thức nền tảng và thái độ làm việc độc lập, nghiêm túc
3.爱好: 读 应景和社会新闻,听音乐,唱歌,锻炼身体
Sở thích: đọc tin tức kinh doanh và xã hội, nghe nhạc, hát, rèn luyện thân thể
4.优势: 努力,工作态度认真, 学习得快。
Ưu thế: nỗ lực, nghiêm túc trong công việc và học tập, lĩnh hội kiến thức nhanh.
5.不足: 我没有在银行工作的经验,但是我想在这里工作,愿意改变并学习满足工作要求。
Nhược điểm: Tôi chưa có kinh nghiệm làm việc trong ngân hàng, nhưng tôi mong muốn làm việc tại đây và sẵn sàng thay đổi, học hỏi để đáp ứng yêu cầu công việc.
6.目前年薪及福利水平:
Các phúc lợi và tiền lương hiện nay:
7.期待年薪及福利水平: 根据银行制度
Các phúc lợi và tiền lương mong muốn: theo chế độ của ngân hàng
8.工作习惯:
Thói quen làm việc:
9.能否适应加班: 可以 => 能
Có thể làm thêm giờ không: có thể
10.其他补充:
.Bổ sung khác:
自 我 评 价
Tự đánh giá bản thân
本人热爱生活,性格开朗活泼,乐观向上,积极勤奋,有团队精神,拥有充实的知识,也有独立的,工作态度认真,乐于与人交往,工作积极朝着交往 叛国的无私奉献精神。
Yêu đời, tính tình vui vẻ, hoạt bát, lạc quan, tích cực và siêng năng, có tinh thần đồng đội, có kiến thức nền tảng nhưng cũng rất độc lập, có thái độ làm việc nghiêm túc, sẵn sàng tiếp xúc với người khác và tích cực làm việc cống hiến cho sự phát triển của doanh nghiệp.
本 人 承 诺
Cam kết bản thân
以上所填均属实,如存在虚假,责任由本人承担。
Tôi xin cam kết những lời khai trên sự thật, nếu có sự giả dối tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.


本人签字:Mai Ngọc Dung
2020 年12月14日
Năm tháng ngày
注:我公司承诺对以上资料保密,不对外泄露信息。
Chú ý : Công ty chúng tôi cam kết những thông tin trên sẽ được bảo mật và không bị tiết lộ ra ngoài.
Thầy vừa chấm bài CV tiếng Trung của em rồi, có một vài chỗ thầy bôi đỏ rồi sửa lại cho em rồi, về cơ bản thì em viết CV tiếng Trung thế này là ổn rồi.
 
求 职 意 向
Nguyện vọng ứng tuyển

部门1: 岗位1: 柜员岗位
Phòng 1: Vị trí 1:
部门2: 岗位2:
Phòng 2: Vị trí 2:
是否愿意调剂到其他部门或岗位? 答应
Có đồng ý để được điều sang Phòng hoặc Vị trí khác không?
个 人 基 本 情 况
Tình hình cơ bản của bản thân
姓名
Họ tên
梅玉蓉性别
Giới tính
健康情况
Tình trạng sức khỏe
出生年月
Tháng năm sinh
1992 年4 月1 日血型
Nhóm máu
AB体重
Cân nặng
55 kg
出生地
Nơi sinh
Thanh Hoa 省,Ha Trung 县,Ha Toai 乡。身高
Chiều cao
160 cm身份证号
Số CMT
173314603
现住址
Địa chỉ hiện nay
Ha Noi 市,Dong Anh 县,Xuan Non 乡婚姻状况
Tình trạng hôn nhân
已婚
熟悉专业及专长
Sở trường và chuyên môn
银行金融专业
现在何单位任何职
Chức vụ và đơn vị hiện nay
现在是我休产假的时间。我最近在CÔNG TY TNHH KINH DOANH VÀ SẢN XUẤT VẬT TƯ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT 当销售助理管理
E-MAIL地址
Địa chỉ E-MAIL
[email protected]
固定电话
ĐTCĐ
手机
Di động
0949984587
通讯地址
Địa chỉ liên lạc
Ha Noi 市,Dong Anh 县,Xuan Non 乡。邮编
Hòm thư
教 育 背 景
Tình hình giáo dục
(包含受教育时间、所在学校、专业、学位、等级证书、
获奖学金情况、在校担任学生干部情况等内容)
(bao gồm các nội dung thời gian nhận giáo dục, trường học, dạy nghề, học vị, chứng nhận đẳng cấp, tình hình giành học bổng, đảm nhận chức vụ gì ở trường học)
2010 至2014: 在金融机构学习
学位: 学士学位
等级:良好
奖学金:三次成绩学期奖学金
所学的与应聘岗位相关的主要课程及成绩
Thành tích và quá trình chính đã học có liên quan đến vị trí ứng tuyển
与银行和金融专业相关的所有科目均得分为B或更高 (请看成绩单)
技 能 水 平
Trình độ kỹ năng
外语
语种
Ngoại ngữ
英语
等级
Cấp
上等证书号
Số bằng
TOEIC 775
汉语等级
Cấp
中等证书号
Số bằng
计算机水平描述及等级、证书
Miêu tả trình độ vi tính và bằng cấp
熟悉常用办公软件如WORD, EXCEL, POWERPOINT等等
其他技能
Kỹ năng khác
工 作 简 历
Tóm tắt công việc
(包括时间、公司名称、职务、岗位描述、获奖情况、自我评价、证明人等内容)
(bao gồm các nội dung: thời gian, tên công ty, chức vụ, miêu tả công việc, thành tích đạt được, đánh giá bản thân, người chứng minh v.v…)
2020 年 1月至今:我请一年假才怀孕和生字。
2019年2月 至2019 年12 月:CÔNG TY TNHH KINH DOANH VÀ SẢN XUẤT VẬT TƯ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT (0302028756) (台湾业主)
-销售助理管理(2019 年4 月至2019 年12 月)
与客户联系并推荐产品,与客户建立良好的关系并与潜在客户保持联系,管理与新产品有关的跟踪记录,检查管理工作,检查 ,报告并协助处理销售直到完成。
-管理员(2019 年2 月至2019 年3 月):管理河内分公司的销售业务。 进行备件和设备进出口的会计核算,仓库管理,联系客户服务
2017 年12 月 至 2019 年 1月:CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC TOPICA ENGLISH (0106291976)
英语讲师
2014 年8 月 至 2018 年10 月:CÔNG TY CP CƠ KHÍ XÂY LẮP THƯƠNG MẠI MINH CƯỜNG (0100766140)
谈判和管理经济合同,管理付款记录,结算记录,管理项目实施进度,跟踪客户负债,制作公司资料,参加会议 与总承包商或投资者会面。
在 职 培 训 经 历
Kinh nghiệm đào tạo tại chức
家庭成员及主要社会关系
Quan hệ xã hội chính và các thành viên trong gia đình
父亲:梅志青: 55 岁:当农民
母亲:郑氏贵: 52 岁:当老师
妹妹:梅英书: 24 岁:当柜员岗位在BIDV银行工作
丈夫:阮春勇: 28 岁:当股票交易员
孩子:梅玉英
参与项目或工作成果
Kết quả công tác hoặc những việc tham gia

我常常做好分配的工作,为公司带来利益和声誉​
您认为有助于我们了解您的其他情况
Tình hình khác mà bạn cho rằng giúp chúng tôi hiểu thêm về bạn
1.追求目标:我正在寻找一个专业的国际环境,在这里我可以运用自己的语言能力(英语,中文和越南语)以及工作和教学经验为公司的发展做出贡献,并学习与财务相关的更多实用知识,银行和商业
Mục tiêu theo đuổi:
2.性格特点:
乐观向上,积极勤奋,有团队精神,拥有充实的知识,也有独立的,工作态度认真
Đặc điểm tính cách
3.爱好
: 读 经济和社会新闻,听音乐,唱歌,锻炼身体
Sở thích:
优势: 努力,工作态度认真, 学习得快。
Ưu thế
5.不足
: 我没有在银行工作的经验,但是我想在这里工作,愿意改变并学习满足工作要求。
Nhược điểm:
6.目前年薪及福利水平: 我请一年假才怀孕和生字,所以目前我没有薪水。
Các phúc lợi và tiền lương hiện nay:
7.期待年薪及福利水平: 根据银行制度
Các phúc lợi và tiền lương mong muốn:
8.工作习惯: 计划和安排待办事项,安排办公桌
Thói quen làm việc:
9.能否适应加班: 能
Có thể làm thêm giờ không:
10.其他补充: 无
.Bổ sung khác:
自 我 评 价
Tự đánh giá bản thân
本人热爱生活,性格开朗活泼,乐观向上,积极勤奋,有团队精神,拥有充实的知识,也有独立的,工作态度认真,乐于与人交往,工作积极朝着交往 叛国的无私奉献精神。
本 人 承 诺
Cam kết bản thân
以上所填均属实,如存在虚假,责任由本人承担。
Tôi xin cam kết những lời khai trên sự thật, nếu có sự giả dối tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.


本人签字: 梅玉蓉
2020 年 12 月14 日
Năm tháng ngày
 
thầy ơi em cần sửa lại CV theo yêu cầu của họ.
em đã sửa lại như phía trên, thầy xem giúp em ạ, đặc biệt là phần chữ đỏ em mới bổ sung thêm ạ.
em cảm ơn thầy ạ
 
Chỗ này em cần sửa lại: Thanh Hoa 省 => 清化省 qīnghuà shěng , Ha Trung 县 => 河中县 hézhōng xiàn
xã Hà Toại viết là gì hả Thầy?
 
Tôi đang tìm kiếm một môi trường chuyên nghiệp và quốc tế, nơi tôi có thể vận dụng khả năng sử dụng ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Việt) và kinh nghiệm làm việc và giảng dạy để đóng góp vào sự phát triển của công ty, cũng như học hỏi thêm kiến thức thực tế liên quan đến lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng.

我正在寻找一个专业的国际环境,在这里我可以运用自己的语言能力(英语,汉语和越南语)以及工作和教学经验为公司的发展做出贡献,和学习实践经验
cau trên em viết thế này có chuẩn k ạ
 
Tôi đang tìm kiếm một môi trường chuyên nghiệp và quốc tế, nơi tôi có thể vận dụng khả năng sử dụng ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Việt) và kinh nghiệm làm việc và giảng dạy để đóng góp vào sự phát triển của công ty, cũng như học hỏi thêm kiến thức thực tế liên quan đến lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng.

我正在寻找一个专业的国际环境,在这里我可以运用自己的语言能力(英语,汉语和越南语)以及工作和教学经验为公司的发展做出贡献,和学习实践经验
cau trên em viết thế này có chuẩn k ạ
Câu của em cũng oke rồi, thầy gửi em câu tham khảo thêm 我正在寻找一个专业的国际环境,可以利用我的语言能力(英语,中文和越南语)以及工作和教学经验为我的发展做出贡献,并学习与金融和银行领域相关的更多实用知识。
 
dạ em cảm ơn thầy ạ, em đã gửi CV bổ sung đi kịp thời :love::love::love:
 
Back
Top