vtht
Lính Dự bị
1. 九江市在长江的南边,是江西省第二大城市,既是一座文化名城。câu này dịch như thế nào thầy ? 既是 dịch là gì,
2. 正好我们家对面新开了家游泳馆。 Phó từ正好 có thể đặt được trước chủ ngữ phải kg thầy.
3. 入口处 - 出口处 nghĩa là như nào anh
4. 将 được dịch là sẽ, và dùng thay thế cho câu chữ 把 phải không thầy?
5. 他很聪明,学东西很快,就是缺少经验。就是 ở đây dịch như thế nào thầy.?
6,我也没带多少现金? 多少 dịch ở đây ntn thầy,
7.确实是 nghĩa là gì thầy.
8. 他对你严格一些好。Thành phần 一些好 là như thế nào ạ
9. 他们在商量教课的事情。Dịch ntn thầy
10. 并不专业。专业 là từ loại gì thầy?
11. 表扬可在人多的时候. 如会议室提出来。而批评最好在没有其他人的情况下进行, câu này dịch như thế nào ạ.
12. 文化名城。là gì thầy.
13, 飞机恐怕不能按时起飞了。câu này dịch như thế nào ạ.
14. 这种飞机的速度一般在每小时700到1000公里之间。 在。。。。之间。cấu trúc này dùng như thế nào anh
15.可看上去要比他的实际年龄小很多。 这个他平时经常锻炼身体有关系。dịch nhưthế nào anh
16. 早在上个世纪末就开始了。上个世纪末 em dịch là cuối thế kỷ trước có đúng không anh?
17。 小林比第二名快了近三秒钟......................... 快 còn là động từ à anh? sao lại thêm 了 vào ạ
18. 有共同之处。câu này nghĩa là gì anh?
19. 深得中国小朋友喜爱. 深得 la gi anh
20,在读者中也很受欢迎。 在。。。中 cấu trúc dùng như thế nào anh?
21.超重的部分每公斤加收全部票价的1.5%.。。。。。。。。。。。。。 加收 dịch như thế nào anh
22. 叫/ 叫住 khác nhau gì anh
23, 做导游并不像人们想的那样轻松
2. 正好我们家对面新开了家游泳馆。 Phó từ正好 có thể đặt được trước chủ ngữ phải kg thầy.
3. 入口处 - 出口处 nghĩa là như nào anh
4. 将 được dịch là sẽ, và dùng thay thế cho câu chữ 把 phải không thầy?
5. 他很聪明,学东西很快,就是缺少经验。就是 ở đây dịch như thế nào thầy.?
6,我也没带多少现金? 多少 dịch ở đây ntn thầy,
7.确实是 nghĩa là gì thầy.
8. 他对你严格一些好。Thành phần 一些好 là như thế nào ạ
9. 他们在商量教课的事情。Dịch ntn thầy
10. 并不专业。专业 là từ loại gì thầy?
11. 表扬可在人多的时候. 如会议室提出来。而批评最好在没有其他人的情况下进行, câu này dịch như thế nào ạ.
12. 文化名城。là gì thầy.
13, 飞机恐怕不能按时起飞了。câu này dịch như thế nào ạ.
14. 这种飞机的速度一般在每小时700到1000公里之间。 在。。。。之间。cấu trúc này dùng như thế nào anh
15.可看上去要比他的实际年龄小很多。 这个他平时经常锻炼身体有关系。dịch nhưthế nào anh
16. 早在上个世纪末就开始了。上个世纪末 em dịch là cuối thế kỷ trước có đúng không anh?
17。 小林比第二名快了近三秒钟......................... 快 còn là động từ à anh? sao lại thêm 了 vào ạ
18. 有共同之处。câu này nghĩa là gì anh?
19. 深得中国小朋友喜爱. 深得 la gi anh
20,在读者中也很受欢迎。 在。。。中 cấu trúc dùng như thế nào anh?
21.超重的部分每公斤加收全部票价的1.5%.。。。。。。。。。。。。。 加收 dịch như thế nào anh
22. 叫/ 叫住 khác nhau gì anh
23, 做导游并不像人们想的那样轻松