• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Đề HSK4 41333. ANH GIÚP EM GIẢI THÍCH NHỮNG CÁI KHÔNG HIỂU TRONG ĐỀ VỚI AH

vtht

Lính Dự bị
Joined
Nov 4, 2020
Messages
27
Reaction score
21
Points
3
Age
28
Location
HAI PHONG
1. 九江市在长江的南边,是江西省第二大城市,既是一座文化名城。câu này dịch như thế nào thầy ? 既是 dịch là gì,
2. 正好我们家对面新开了家游泳馆。 Phó từ正好 có thể đặt được trước chủ ngữ phải kg thầy.
3. 入口处 - 出口处 nghĩa là như nào anh
4. 将 được dịch là sẽ, và dùng thay thế cho câu chữ 把 phải không thầy?
5. 他很聪明,学东西很快,就是缺少经验。就是 ở đây dịch như thế nào thầy.?
6,我也没带多少现金? 多少 dịch ở đây ntn thầy,
7.确实是 nghĩa là gì thầy.
8. 他对你严格一些好。Thành phần 一些好 là như thế nào ạ
9. 他们在商量教课的事情。Dịch ntn thầy
10. 并不专业。专业 là từ loại gì thầy?
11. 表扬可在人多的时候. 如会议室提出来。而批评最好在没有其他人的情况下进行, câu này dịch như thế nào ạ.
12. 文化名城。là gì thầy.
13, 飞机恐怕不能按时起飞了。câu này dịch như thế nào ạ.
14. 这种飞机的速度一般在每小时700到1000公里之间。 在。。。。之间。cấu trúc này dùng như thế nào anh
15.可看上去要比他的实际年龄小很多。 这个他平时经常锻炼身体有关系。dịch nhưthế nào anh
16. 早在上个世纪末就开始了。上个世纪末 em dịch là cuối thế kỷ trước có đúng không anh?
17。 小林比第二名快了近三秒钟......................... 快 còn là động từ à anh? sao lại thêm 了 vào ạ
18. 有共同之处。câu này nghĩa là gì anh?
19. 深得中国小朋友喜爱. 深得 la gi anh
20,在读者中也很受欢迎。 在。。。中 cấu trúc dùng như thế nào anh?
21.超重的部分每公斤加收全部票价的1.5%.。。。。。。。。。。。。。 加收 dịch như thế nào anh
22. 叫/ 叫住 khác nhau gì anh
23, 做导游并不像人们想的那样轻松
 
1. 九江市在长江的南边,是江西省第二大城市,既是一座文化名城。câu này dịch như thế nào thầy ? 既是 dịch là gì,
2. 正好我们家对面新开了家游泳馆。 Phó từ正好 có thể đặt được trước chủ ngữ phải kg thầy.
3. 入口处 - 出口处 nghĩa là như nào anh
4. 将 được dịch là sẽ, và dùng thay thế cho câu chữ 把 phải không thầy?
5. 他很聪明,学东西很快,就是缺少经验。就是 ở đây dịch như thế nào thầy.?
6,我也没带多少现金? 多少 dịch ở đây ntn thầy,
7.确实是 nghĩa là gì thầy.
8. 他对你严格一些好。Thành phần 一些好 là như thế nào ạ
9. 他们在商量教课的事情。Dịch ntn thầy
10. 并不专业。专业 là từ loại gì thầy?
11. 表扬可在人多的时候. 如会议室提出来。而批评最好在没有其他人的情况下进行, câu này dịch như thế nào ạ.
12. 文化名城。là gì thầy.
13, 飞机恐怕不能按时起飞了。câu này dịch như thế nào ạ.
14. 这种飞机的速度一般在每小时700到1000公里之间。 在。。。。之间。cấu trúc này dùng như thế nào anh
15.可看上去要比他的实际年龄小很多。 这个他平时经常锻炼身体有关系。dịch nhưthế nào anh
16. 早在上个世纪末就开始了。上个世纪末 em dịch là cuối thế kỷ trước có đúng không anh?
17。 小林比第二名快了近三秒钟......................... 快 còn là động từ à anh? sao lại thêm 了 vào ạ
18. 有共同之处。câu này nghĩa là gì anh?
19. 深得中国小朋友喜爱. 深得 la gi anh
20,在读者中也很受欢迎。 在。。。中 cấu trúc dùng như thế nào anh?
21.超重的部分每公斤加收全部票价的1.5%.。。。。。。。。。。。。。 加收 dịch như thế nào anh
22. 叫/ 叫住 khác nhau gì anh
23, 做导游并不像人们想的那样轻松

Em cần ghi chú cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung này vào vở 既 jì ... 又 yòu = 又 yòu ... 又 yòu nghĩa là vừa thế này vừa thế kia

在 ... 之间 nghĩa là trong khoảng ...

上个世纪末 có nghĩa là Cuối thế kỷ trước

快 (Tính từ, Adj) nhanh

A比B快 + bổ ngữ thời lượng

在 ... 中 nghĩa là trong ... gì đó

1. 九江市在长江的南边,是江西省第二大城市,既是一座文化名城。=> nghĩa là Thành phố Cửu Giang nằm ở phía nam sông Dương Tử, là thành phố lớn thứ hai ở tỉnh Giang Tây và là thành phố văn hóa nổi tiếng.

2. 正好我们家对面新开了家游泳馆。 Phó từ 正好 có thể đặt được trước chủ ngữ hoàn toàn được em ạ, 正好 có nghĩa là vừa đúng lúc, vừa vặn

3. 入口处 nghĩa là Cổng vào

4. 将 là sẽ, tương đương cách dùng với từ 把

5. 他很聪明,学东西很快,就是缺少经验。就是 có nghĩa là chính là, tức là, nghĩa là

6. 我也没带多少现金? 多少 ở đây có nghĩa là bao nhiêu

7. 确实是 có nghĩa là Quả thật là, thật sự là

8. 他对你严格一些好。一些 có nghĩa là MỘT VÀI, MỘT SỐ

9. 他们在商量教课的事情。nghĩa là 9. Họ đang thảo luận về việc giảng dạy.

10. 并不专业。专业 trong này có nghĩa là Chuyên nghiệp (adj)

11. 表扬可在人多的时候. 如会议室提出来。而批评最好在没有其他人的情况下进行 nghĩa là Có thể khen ngợi khi có quá nhiều người, chẳng hạn như trong phòng họp. Và chỉ trích tốt nhất nên được thực hiện khi không có người khác

12. 文化名城。nghĩa là Thành phố nổi tiếng văn hóa.

13, 飞机恐怕不能按时起飞了。nghĩa là Tôi e rằng máy bay sẽ không cất cánh đúng giờ.

14. 这种飞机的速度一般在每小时700到1000公里之间。nghĩa là Tốc độ của máy bay này nói chung là từ 700 đến 1.000 km một giờ.

15. 可看上去要比他的实际年龄小很多。 这个他平时经常锻炼身体有关系。có nghĩa là Nhưng trông trẻ hơn nhiều so với tuổi thật của anh ấy. Điều này có liên quan đến việc tập thể dục thường xuyên của anh ấy.

16. 早在上个世纪末就开始了。Có nghĩa là Nó bắt đầu sớm nhất là vào cuối thế kỷ trước.

17. 小林比第二名快了近三秒钟 có nghĩa là Tiểu Lâm dẫn trước gần ba giây so với vị trí thứ hai

18. 有共同之处 nghĩa là Có điểm chung

19. 深得中国小朋友喜爱 Câu này em xem lại đi, em gõ nhầm rồi

20. 在读者中也很受欢迎 có nghĩa là Cũng rất phổ biến trong số độc giả, cũng rất được hoan nghênh trong số các độc giả

21. 超重的部分每公斤加收全部票价的1.5% có nghĩa là Phần quá cân sẽ tính 1,5% tổng giá vé cho mỗi kg

22. 叫/ 叫住 khác nhau em ah

23. 做导游并不像人们想的那样轻松 có nghĩa là Làm hướng dẫn viên du lịch không dễ như mọi người nghĩ
 
Last edited:
水心是著名的作家,也是深儿童喜爱的作家。她的(寄小读者 和 再寄小读者)不仅深得中国小朋友的喜欢,在中外读者中也很受欢迎。Em không gõ sai anh à, câu nguyên văn là như thế này anh ạ.深 ở đây em không hiểu
 
水心是著名的作家,也是深儿童喜爱的作家。她的(寄小读者 和 再寄小读者)不仅深得中国小朋友的喜欢,在中外读者中也很受欢迎。Em không gõ sai anh à, câu nguyên văn là như thế này anh ạ.深 ở đây em không hiểu
Đây em, 深得中国小朋友的喜欢 nghĩa là nhận được sự yêu thích sâu sắc từ phía những người bạn nhỏ

深 ở đây đóng vai trò là Tính từ (Adj) làm trạng ngữ để biểu thị mức độ của hành động 得 (dé) là được, giành được, đạt được
 
Back
Top