Diễn đàn Phiên dịch tiếng Trung
Diễn đàn luyện dịch tiếng Trung ChineMaster là kênh chia sẻ những kiến thức dịch thuật tiếng Trung bao gồm rất nhiều tài liệu học tiếng Trung cơ bản đến nâng cao theo từng chuyên đề được đóng góp bởi Cộng đồng Dân tiếng Trung. Các chuyên mục thảo luận trong diễn đàn luyện dịch tiếng Trung sẽ giải đáp các câu hỏi của các bạn thành viên về các vấn đề mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng, các mẫu câu dịch thuật tiếng Trung được sử dụng trong các văn bản hợp đồng tiếng Trung thông dụng.

Diễn đàn luyện dịch tiếng Trung cập nhập mỗi ngày các bài tập phiên dịch tiếng Trung cơ bản đến nâng cao được trích dẫn từ nhiều nguồn giáo trình phiên dịch tiếng Trung. Ví dụ như giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Chủ biên Thầy Vũ, giáo trình bài tập dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế của các thầy cô giáo hiện đang công tác tại các trường Đại học Khoa tiếng Trung Quốc ở Hà Nội - TP HCM. Chúng tôi chỉ lấy nguồn bài tập và giáo trình luyện dịch tiếng Trung, giáo trình dịch thuật tiếng Trung uy tín và chất lượng.
Diễn đàn dịch tiếng Hoa
Diễn đàn dịch tiếng Hoa còn được gọi là diễn đàn dịch tiếng Trung, là kênh kết nối giữa học viên lớp biên phiên dịch tiếng Trung với các thầy cô giáo dạy tiếng Trung ChineMaster. Các bạn học viên đang học lớp dịch thuật tiếng Trung cơ bản đến nâng cao có thể vào chuyên mục này để trao đổi bài vở với các bạn khác và được thầy cô giáo tiếng Trung chấm bài luyện dịch tiếng Trung online.
Chúng tôi sẽ cập nhập thường xuyên các bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng của Thầy Vũ theo các chuyên đề sau đây:
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK cấp 1 đến HSK cấp 6
- Bài tập phiên dịch tiếng Trung văn bản hợp tiếng Trung Thương mại cơ bản đến nâng cao
STT | Bài tập luyện dịch tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giao tiếp online | Hãy tìm ra lỗi dịch sai trong các mẫu câu được dịch ra tiếng Việt bên dưới |
1 | 你有几年工作经验? | Nǐ yǒu jǐ nián gōngzuò jīngyàn? | Bạn có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc? |
2 | 会议厅里大概有多少人? | Huìyì tīng lǐ dàgài yǒu duōshǎo rén? | Có bao nhiêu người trong hội trường? |
3 | 我在大厅等你 | Wǒ zài dàtīng děng nǐ | Tôi đang đợi bạn ở sảnh |
4 | 我住在河内中心 | wǒ zhù zài hénèi zhōngxīn | Tôi sống ở trung tâm hà nội |
5 | 你想住在城市中心吗? | nǐ xiǎng zhù zài chéngshì zhōngxīn ma? | Bạn muốn sống ở trung tâm thành phố? |
6 | 你的商店有几个服务员? | Nǐ de shāngdiàn yǒu jǐ gè fúwùyuán? | Có bao nhiêu người phục vụ trong cửa hàng của bạn? |
7 | 她长得怎么样? | Tā zhǎng dé zěnme yàng? | Cô ấy nhìn như thế nào? |
8 | 她长得很漂亮 | Tā zhǎng dé hěn piàoliang | Cô ấy trông khá |
9 | 她的个子怎么样? | tā de gèzi zěnme yàng? | Chiều cao của cô ấy thế nào? |
10 | 我喜欢她的高个子 | Wǒ xǐhuān tā de gāo gèzi | Tôi thích cô ấy cao |
11 | 十个人左右 | shí gèrén zuǒyòu | Khoảng mười người |
12 | 戴眼镜 | dài yǎnjìng | đeo kính |
13 | 你经常戴眼镜吗? | nǐ jīngcháng dài yǎnjìng ma? | Bạn có thường xuyên đeo kính không? |
14 | 她戴着眼镜 | Tā dài zhuó yǎnjìng | Cô ấy đeo kính |
15 | 你不应该戴着墨镜跟别人说话 | nǐ bù yìng gāi dài zhuó mòjìng gēn biérén shuōhuà | Bạn không nên nói chuyện với người khác khi đeo kính râm |
16 | 她拿起来一副眼镜 | tā ná qǐlái yī fù yǎnjìng | Cô ấy nhặt một cặp kính |
17 | 你喜欢穿裙子吗? | nǐ xǐhuān chuān qúnzi ma? | Bạn có thích mặc váy không? |
18 | 今天她穿着裙子上班 | Jīntiān tā chuānzhuó qúnzi shàngbān | Hôm nay cô ấy mặc váy đi làm |
19 | 今天她穿着什么? | jīntiān tā chuānzhuó shénme? | Cô ấy mặc gì hôm nay? |
20 | 她说着笑着 | Tā shuōzhe xiàozhe | Cô ấy nói và cười |
21 | 她唱着歌洗衣服 | tā chàngzhe gē xǐ yīfú | Cô ấy hát và giặt quần áo |
22 | 今天她穿着西服参加会议 | jīntiān tā chuānzhuó xīfú cānjiā huìyì | Hôm nay cô ấy mặc một bộ đồ đi họp |
23 | 她穿着什么颜色的裙子? | tā chuānzhuó shénme yánsè de qúnzi? | Cô ấy đang mặc váy màu gì? |
24 | 以前你当过支持人吗? | Yǐqián nǐ dāngguò zhīchí rén ma? | Bạn đã từng là người ủng hộ trước đây chưa? |
25 | 你想主持什么节目? | Nǐ xiǎng zhǔchí shénme jiémù? | Bạn muốn tổ chức chương trình gì? |
26 | 你喜欢那个小伙子吗? | Nǐ xǐhuān nàgè xiǎohuǒzi ma? | Bạn có thích anh chàng đó không? |
27 | 这个小伙子是我的秘书 | Zhège xiǎohuǒzi shì wǒ de mìshū | Anh này là thư ký của tôi |
28 | 你帮我扛箱子吧 | nǐ bāng wǒ káng xiāngzi ba | Bạn giúp tôi mang hộp |
29 | 你帮我扛摄像机吧 | nǐ bāng wǒ káng shèxiàngjī ba | Bạn giúp tôi mang máy ảnh |
30 | 你找麦克风给我吧 | nǐ zhǎo màikèfēng gěi wǒ ba | Bạn tìm micrô cho tôi |
31 | 她很会讲话 | tā hěn huì jiǎnghuà | Cô ấy nói tốt |
32 | 她怎么不讲话? | tā zěnme bù jiǎnghuà? | Tại sao cô ấy không nói? |
33 | 你挂在墙上吧 | Nǐ guà zài qiáng shàng ba | Treo trên tường |
34 | 最近你的生活怎么样? | zuìjìn nǐ de shēnghuó zěnme yàng? | Cuộc sống của bạn gần đây thế nào? |
35 | 你打算怎么生活? | Nǐ dǎsuàn zěnme shēnghuó? | Bạn sẽ sống như thế nào? |
36 | 我的公司有差不多八个职员 | Wǒ de gōngsī yǒu chā bù duō bā gè zhíyuán | Công ty của tôi có gần tám nhân viên |
37 | 墙上贴着一张通知 | qiáng shàng tiēzhe yī zhāng tōngzhī | Một thông báo dán trên tường |
38 | 墙上贴着一个双喜字 | qiáng shàng tiēzhe yīgè shuāngxǐ zì | Trên tường có chữ hạnh phúc nhân đôi |
39 | 什么时候你举行婚礼? | shénme shíhòu nǐ jǔxíng hūnlǐ? | Khi nào bạn sẽ tổ chức đám cưới? |
40 | 她的婚礼特别热闹 | Tā de hūnlǐ tèbié rènào | Đám cưới của cô ấy rất sôi động |
41 | 你想挂在哪儿? | nǐ xiǎng guà zài nǎ'er? | Bạn muốn treo ở đâu? |
42 | 你想摆在哪儿? | Nǐ xiǎng bǎi zài nǎ'er? | Bạn muốn đặt nó ở đâu? |
43 | 你摆在桌子上吧 | Nǐ bǎi zài zhuōzi shàng ba | Bạn đặt nó trên bàn |
44 | 你喜欢做新娘吗? | nǐ xǐhuān zuò xīnniáng ma? | Bạn có thích làm cô dâu không? |
45 | 新郎很帅 | Xīnláng hěn shuài | Chú rể đẹp trai |
46 | 你会打领带吗? | nǐ huì dǎ lǐngdài ma? | Bạn có thể đeo cà vạt không? |
47 | 她对我很热情 | Tā duì wǒ hěn rèqíng | Cô ấy rất ấm áp với tôi |
48 | 今天我们家有客人 | jīntiān wǒmen jiā yǒu kèrén | Hôm nay chúng tôi có một vị khách |
49 | 你倒茶给客人吧 | nǐ dào chá gěi kèrén ba | Bạn rót trà cho khách |
50 | 你别给她倒酒 | nǐ bié gěi tā dào jiǔ | Đừng rót rượu cho cô ấy |
51 | 她不停地倒酒给我 | tā bù tíng de dào jiǔ gěi wǒ | Cô ấy tiếp tục rót rượu cho tôi |
52 | 婚礼气氛很热闹 | hūnlǐ qìfēn hěn rènào | Không khí đám cưới rất sôi động |
53 | 书上写着什么字? | shū shàng xiězhe shénme zì? | Những gì được viết trong cuốn sách? |
54 | 这本书上没有写着你的名字 | Zhè běn shū shàng méiyǒu xiězhe nǐ de míngzì | Tên của bạn không được viết trên cuốn sách này |
55 | 我没有工作经验 | wǒ méiyǒu gōngzuò jīngyàn | Tôi không có kinh nghiệm làm việc |
56 | 这个菜吃不了 | zhège cài chī bùliǎo | Không ăn được món này |
57 | 我去不了 | wǒ qù bùliǎo | tôi không thể đi |
58 | 你吃得了这么多菜吗? | nǐ chī déliǎo zhème duō cài ma? | Bạn có thể ăn nhiều món như vậy không? |
59 | 你的未来很好 | Nǐ de wèilái hěn hǎo | Tương lai của bạn tốt |
60 | 以后我不再见你 | yǐhòu wǒ bù zàijiàn nǐ | Tôi sẽ không gặp lại bạn |
61 | 我不想再吃了 | wǒ bùxiǎng zài chīle | Tôi không muốn ăn nữa |
62 | 我不再喜欢你了 | wǒ bù zài xǐhuān nǐle | Tôi không thích bạn nữa |
63 | 你不能再喝酒了 | nǐ bùnéng zài hējiǔle | Bạn không thể uống nữa |
64 | 她说着笑着 | tā shuōzhe xiàozhe | Cô ấy nói và cười |
65 | 她看着电视吃着饭 | tā kànzhe diànshì chīzhe fàn | Cô ấy đang xem TV và ăn |
66 | 我照顾不了你 | wǒ zhàogù bùliǎo nǐ | Tôi không thể chăm sóc bạn |
67 | 你翻译得了吗? | nǐ fānyì déliǎo ma? | Bạn có thể dịch không? |
68 | 太难了,我翻译不了 | Tài nánle, wǒ fānyì bùliǎo | Khó quá, tôi không dịch được |
69 | 你少喝酒吧 | nǐ shǎo hējiǔ bā | Bạn uống ít đi |
70 | 你少给她打电话 | nǐ shǎo gěi tā dǎ diànhuà | Bạn ít gọi cho cô ấy hơn |
71 | 你应该见她 | nǐ yīnggāi jiàn tā | Bạn nên gặp cô ấy |
72 | 多长时间 | duō cháng shíjiān | bao lâu |
73 | 你看了多长时间电影? | nǐ kànle duō cháng shíjiān diànyǐng? | Bạn đã xem phim trong bao lâu? |
74 | 你学了多长时间汉语? | Nǐ xuéle duō cháng shíjiān hànyǔ? | Bạn đã học tiếng Trung bao lâu rồi? |
75 | 我的箱子里有两件衣服 | Wǒ de xiāngzi li yǒu liǎng jiàn yīfú | Tôi có hai bộ quần áo trong vali của tôi |
76 | 我的箱子是重的 | wǒ de xiāngzi shì zhòng de | Hộp của tôi nặng |
77 | 你要借什么? | nǐ yào jiè shénme? | Bạn định vay gì? |
78 | 你要借钱吗? | Nǐ yào jiè qián ma? | Bạn có muốn vay tiền không? |
79 | 你要借多少钱? | Nǐ yào jiè duōshǎo qián? | Bạn muốn vay bao nhiêu? |
80 | 你常上网吗? | Nǐ cháng shàngwǎng ma? | Bạn có thường xuyên lên mạng không? |
81 | 你常上网做什么? | Nǐ cháng shàngwǎng zuò shénme? | Bạn thường làm gì trên mạng? |
82 | 你的办公室有网吗? | Nǐ de bàngōngshì yǒu wǎng ma? | Có Internet trong văn phòng của bạn không? |
83 | 你要查什么? | Nǐ yào chá shénme? | Bạn đang tìm kiếm cái gì? |
84 | 你常上网查什么? | Nǐ cháng shàngwǎng chá shénme? | Bạn thường kiểm tra những gì trên mạng? |
85 | 你要查什么资料? | Nǐ yào chá shénme zīliào? | Những thông tin bạn đang tìm kiếm? |
86 | 我常上网查资料 | Wǒ cháng shàngwǎng chá zīliào | Tôi thường kiểm tra thông tin trực tuyến |
87 | 我总是在家工作 | wǒ zǒng shì zàijiā gōngzuò | Tôi luôn làm việc ở nhà |
88 | 你可以安静一下吗? | nǐ kěyǐ ānjìng yīxià ma? | Bạn có thể giữ im lặng không? |
89 | 今天晚上你有什么打算吗? | Jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu shé me dǎsuàn ma? | Bạn có kế hoạch gì tối nay không? |
90 | 你复习生词了吗? | Nǐ fùxí shēngcíle ma? | Bạn đã xem lại các từ mới chưa? |
91 | 你读课文吧 | Nǐ dú kèwén ba | Bạn đọc văn bản |
92 | 你常预习课文吗? | nǐ cháng yùxí kèwén ma? | Bạn có thường xem trước văn bản không? |
93 | 你可以在家或者去超市 | Nǐ kěyǐ zàijiā huòzhě qù chāoshì | Bạn có thể ở nhà hoặc đến siêu thị |
94 | 为什么你常跟她聊天? | wèishéme nǐ cháng gēn tā liáotiān? | Tại sao bạn thường trò chuyện với cô ấy? |
95 | 你收到我的礼物了吗? | Nǐ shōu dào wǒ de lǐwùle ma? | Bạn đã nhận được quà của tôi chưa? |
96 | 我还没收到你的礼物 | Wǒ hái mòshōu dào nǐ de lǐwù | Tôi chưa nhận được quà của bạn |
97 | 你给我发一妹子吧 | nǐ gěi wǒ fā yī mèizi ba | Gửi cho tôi một cô gái |
98 | 明天晚上你跟我去看电影吧 | míngtiān wǎnshàng nǐ gēn wǒ qù kàn diànyǐng ba | Tối mai anh đi xem phim với em nhé |
99 | 我没有时间看电视剧 | wǒ méiyǒu shíjiān kàn diànshìjù | Tôi không có thời gian để xem phim truyền hình dài tập |
100 | 你的电视太旧了 | nǐ de diànshì tài jiùle | TV của bạn quá cũ |
101 | 现在我可以休息一下吗? | xiànzài wǒ kěyǐ xiūxí yīxià ma? | Bây giờ tôi có thể nghỉ một chút được không? |
102 | 我常带她去公园玩 | Wǒ cháng dài tā qù gōngyuán wán | Tôi thường đưa cô ấy đến công viên |
Diễn đàn dịch thuật tiếng Trung
Diễn đàn dịch thuật tiếng Trung ChineMater cung cấp cho các bạn thành viên những kiến thức dịch tiếng Trung cơ bản nhất đến nâng cao theo lộ trình bài giảng của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Đó là những cuốn sách giáo trình dạy học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung toàn diện, giáo trình tiếng Trung Thương mại. Trong mỗi cuốn sách giáo trình của Thầy Vũ, các bạn sẽ được học rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thông dụng được sử dụng trong các tài liệu văn bản hợp đồng tiếng Trung, ví dụ như hợp đồng lao động, hợp đồng cho thuê nhà, hợp đồng tiếng Trung Thương mại, hợp đồng thỏa thuận giữa hai bên .v.v.
Các bạn muốn nâng cao trình độ dịch thuật tiếng Trung và kỹ năng dịch văn bản tiếng Trung thì cần phải nắm thật chắc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các thành phần câu trong tiếng Trung, các loại từ trong tiếng Trung, quan trọng nũa là các bạn cần phải tích lũy được vốn từ vựng tiếng Trung nhất định theo từng mảng chuyên môn mà bạn đang làm việc hàng ngày. Đó là những yếu tố cần thiết để bạn có thể bước chân vào lĩnh vực phiên dịch tiếng Trung.
Các bạn đừng quên chia sẻ kênh diễn đàn luyện dịch tiếng Trung tới những người bạn khác xung quanh chúng ta vào học cùng nhé.
Hẹn gặp lại các bạn thành viên trong bài viết tiếp theo gần đây nhất. Các bạn chú ý theo dõi mình mỗi ngày trên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé.
Last edited: