• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2023
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 11/12/2023, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 5/12/2023, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (HẾT CHỖ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Động từ hay dùng trong tiếng Trung giao tiếp

Nguyễn Minh Vũ

Administrator
Joined
Oct 29, 2019
Messages
8,868
Reaction score
290
Points
83
Age
53
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Xin chào các bạn học viên và thành viên forum trung tâm tiếng Trung chinemaster.com, hôm nay Thầy Vũ tiếp tục chia sẻ với các bạn tài liệu học tiếng Trung miễn phí chuyên đề tổng hợp các Động từ hay dùng trong tiếng Trung giao tiếp. Các bạn hãy xem chi tiết giáo án bài giảng trực tuyến này ở ngay bên dưới nhé.

Trong lúc xem nội dung bài giảng học tiếng Trung online của Thầy Vũ mà các bạn có thắc mắc ở đâu và đặc biệt là về phần ngữ pháp tiếng Trung thì các bạn hãy đăng ngay câu hỏi vào trong phần bình luận ở ngay bên dưới của mỗi bài giảng mà bạn đang xem nhé. Forum tiếng Trung diễn đàn tiếng Trung ChineMaster là kênh hỗ trợ trực tuyến chuyên dụng của ThS Nguyễn Minh Vũ.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Các bạn muốn cải thiện khả năng học từ vựng tiếng Trung thì cần chú ý tập viết chữ Hán mỗi ngày kết hợp với làm các bài tập luyện gõ tiếng Trung trên máy tính của Thầy Vũ chia sẻ trên website tiengtrungnet.com nhé. Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì hãy tải ngay trong link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Download bộ gõ tiếng Trung về máy tính

Các bạn xem thêm từ vựng tiếng Trung về chủ đề Đám cưới Lễ cưới trong link bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Đám cưới

ĐỘNG TỪ HAY DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

1. 能, 能够 Néng, Nénggòu Có khả năng
2. 接受 Jiēshòu Chấp nhận
3. 加,补充 Jiā, Bǔchōng Thêm vào
4. 承认 Chéngrèn Thừa nhận
5. 同意,赞成,答应 Tóngyì, Zànchéng, Dāyìng, Đồng ý
6. 允许,让 Yǔnxǔ, Ràng Cho phép
7. 道歉 Dàoqiàn Xin lỗi
8. 出现,显得 Chūxiàn, Xiǎndé Xuất hiện
9. 申请 Shēnqǐng Áp dụng
10. 问 Wèn Hỏi
11. 出席,参加 Cānjiā, Chūxí Tham gia
12. 开始 Kāishǐ Bắt đầu
13. 相信 Xiāngxìn Tin
14. 出生 Chūshēng Sinh ra
15. 带 Dài Mang đến
16. 买 Mǎi Mua
17. 打电话,叫 Dǎ diànhuà, Jiào Gọi
18. 可以,能,会,行 Kěyǐ, Néng, Huì, Xíng Có thể
19. 使,令,引起,导致 Shǐ, Lìng, Yǐnqǐ, Dǎozhì Nguyên nhân
20. 换,改,变 Huàn, Gǎibiàn, Biàn Thay đổi
21. 充 Chōng Sạc điện
22. 检查,查明,查 Jiǎnchá, Chá míng, Chá Kiểm tra
23. 打扫,清理 Dǎsǎo, Qīnglǐ Dọn dẹp
24. 来 Lái Đến
25. 考虑 ,想想 Kǎolǜ, Xiǎng xiǎng Xem xét
26. 继续 Jìxù Tiếp tục
27. 煮,做饭 Zhǔ, Zuò fàn Nấu ăn
28. 哭,叫喊 Kū, Jiàohǎn Khóc
29. 切,剪 Qiè, Jiǎn Cắt
30. 决定 Juédìng Quyết định
31. 删除 Shānchú Xóa bỏ
32. 消失,不见了 Xiāoshī, Bùjiànle Biến mất
33. 发现,发觉 Fāxiàn, Fājué Khám phá
34. 不喜欢 Bù xǐhuān Không thích
35. 做 Zuò Làm
36. 下载 Xiàzài Tải xuống
37. 梦见 Mèng jiàn Mơ
38. 喝 Hē Uống
39. 吃 Chī Ăn
40. 解释 Jiěshì Giải thích
41. 觉得,感觉,认为 Juédé, Gǎnjué, Rènwéi Cảm thấy
42. 找 Zhǎo Tìm kiếm
43. 逃跑 Táopǎo Chạy trốn
44. 飞 Fēi Bay
45. 得到 Dédào Nhận
46. 给,送 Gěi, Sòng Đưa cho
47. 去 Qù Đi
48. 打招呼,迎接 Dǎzhāohū, Yíngjiē Chào hỏi
49. 听 Tīng Nghe
50. 帮 Bāng Cứu giúp
 
Back
Top