• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin

ChineMaster

Nhà Sáng lập ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 27, 2020
Messages
10,904
Reaction score
10,204
Points
10,142
Age
39
Location
TP HCM
Website
hoctiengtrungonline.com

Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tốt nhất


Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin ngay tại link bên dưới.

Tải bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin

Download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin xong thì các bạn tiến hành cài đặt bộ gõ tiếng Trung này trên máy tính nhé. Cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin như thế nào? Các bạn chú ý xem kỹ video bên dưới Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và từng bước cài đặt để các bạn có thể tự biết cách cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin lên máy tính Win 7, Win 8, Win 10, và có cả phần hướng dẫn cài bộ gõ tiếng Trung trên điện thoại IOS và Android.

Các bạn download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin xong thì cần cài đặt theo sự hướng dẫn của Thầy Vũ trong các video bên dưới nhé. Các bạn cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin gặp thắc mắc chỗ nào thì hãy đăng câu hỏi bình luận ở ngay bên dưới để được hướng dẫn chi tiết cách cài đặt cụ thể từng bước.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất về máy tính hoặc điện thoại. Đối với máy tính thì chúng ta tải theo link trên, đối với điện thoại thì các bạn có thể lựa chọn tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin từ kho ứng dụng CH PLAY của Android hoặc từ kho ứng dụng App Stores của IOS. Tuy nhiên, trong thiết bị di động thì hầu như các điện thoại và máy tính bảng đều được tích hợp sẵn bộ gõ tiếng Trung rồi, các bạn chỉ việc mở setting ra và thêm bàn phím mới là xong. Cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung được tích hợp sẵn trong Android và IOS mình sẽ hướng dẫn chi tiết trong một bài chia sẻ khác.

Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất được chúng tôi thường xuyên cập nhập lên bản mới nhất để update tính năng mới nhất cũng như cơ sở dữ liệu kho từ vựng tiếng Trung và giao diện sử dụng bộ gõ tiếng Trung. Các bạn chú ý thường xuyên sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để luyện tập kỹ năng soạn thảo văn bản tiếng Trung trên máy tính. Các bạn gõ tiếng Trung trên máy tính nhiều thì tự nhiên sẽ hình thành phản xạ với mặt chữ Hán và phiên âm tiếng Trung. Các bạn sẽ nhớ được rất nhanh từ vựng tiếng Trung và mặt chữ Hán mà không cần phải tốn nhiều công sức vất vả như việc tập viết chữ Hán.

Mình sẽ ưu tiên hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên thiết bị di động để các bạn biết cách cài đặt và sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Các bạn chú ý theo dõi và xem thật kỹ từng bước mình thao tác trong video dưới nhé.

Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên điện thoại Android và IOS


Do số lượng người sử dụng thiết bị di động gồm smartphone và máy tính bảng chiếm phần lớn, cho nên mình làm video này trước tiên để giúp các bạn nắm được cách cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên điện thoại Android và điện thoại IOS. Với máy tính bảng thì cách cài đặt cũng tương tự như trên điện thoại di động các bạn nhé.


Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin chính là phần mềm gõ tiếng Trung Quốc tốt nhất hiện nay và được đánh giá rất cao bởi Cộng đồng dân tiếng Trung. Hiện nay hầu hết người Việt Nam đang học tiếng Trung đều sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin để soạn thảo văn bản tiếng Trung phục vụ cho công việc. Nếu bạn vẫn chưa biết cách cài bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì xem phần hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung Quốc Sogou Pinyin bên dưới nhé.

download-bo-go-tieng-trung-sogou-pinyin-tai-bo-go-tieng-trung-sogou-bo-go-tieng-trung-tot-nhat...jpg

Cài đặt bộ gõ tiếng Trung trên máy tính


Sau khi các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin xong thì cài đặt lên máy tính theo video hướng dẫn bên dưới. Mình hướng dẫn chậm và chi tiết để các bạn có thể làm theo chính xác từng bước. Bên dưới là video download bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin phiên bản mới nhất. Các bạn chú ý xem hết video bên dưới để biết cách tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính.


Các bạn download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính rồi thì chúng ta bắt đầu tiến hành cài đặt theo từng bước nhé.

Cài bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin trên máy tính Win 7


Dưới đây là video hướng dẫn cách cài bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin trên máy tính hệ điều hành Windows 7. Các bạn chú ý theo dõi hết toàn bộ video dưới nhé.


Đối với Windows 7 thì cách cài đặt rất đơn giản. Đầu tiên các bạn download bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin về xong thì chạy file cài đặt rồi cứ tiếp tục ấn nút 下一步 để nhảy sang phần tiếp theo. Cuối cùng là có một số ô tích chọn, các bạn lược bỏ hết đi rồi ấn 完成 là xong. Một số bạn đến bước cuối cùng thường hay mặc định là ấn luôn 完成 nhưng không bỏ chọn các dấu tích mặc định ở trên đi nên phần mềm gõ tiếng Trung Sogou Pinyin sẽ tự động cài thêm một số ứng dụng đi kèm theo. Những phần mềm phụ trợ của sogou pinyin chúng ta không cần thiết nên bỏ lựa chọn đó đi các bạn nhé.

Để gọi và sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính hệ điều win 7 thì các bạn cần ấn nút tổ hợp phím gồm CTRL + SPACE nhé. Đây là tổ hợp phím mặc định được thiết lập sẵn trong phần setting của bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin nên các bạn không thạo tiếng Trung thì tốt nhất không nên mày mò lung tung trong phần setting hay còn gọi là 设置 các bạn nhé.

Các bạn cần lưu ý: Trong quá trình sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì cần phải tắt bộ gõ tiếng Việt unikey đi nhé. Nếu sử dụng đồng thời cả hai bộ gõ thì chúng sẽ xung khắc nhau.

Và còn một điều chú ý quan trọng nữa chính là một số máy tính sau khi cài xong bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì không hiển thị được font tiếng Trung. Tức là khi chúng ta gõ tiếng Trung trên file word thì hiện ra các ký tự ô vuông hoặc kỳ tự lạ khác. Nguyên nhân là bởi vì các bạn đang sử dụng windows bản ghost được cài đặt sẵn trên máy tính. Nghĩa là máy tính chạy windows 7 ghost thì đều đã bị người tạo ra bản windows ghost loại bỏ phần mở rộng ngôn ngữ đi, trong đó bao gồm cả ngôn ngữ tiếng Trung giản thể và tiếng Trung phồn thể. Như vậy thì dù các bạn có cài đi cài lại bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin hoặc vào phần tùy chỉnh ngôn ngữ trong Control Panel của windows 7 thì kết quả vẫn như vậy. Do đó, để khắc phục vấn đề này thì chúng ta cần cài lại windows 7 bản gốc các bạn nhé. Mình nhấn mạnh lại là cài bản Windows 7 phiên bản gốc tức là phiên bản ban đầu của win 7 không bị chỉnh sửa gì cả. Các bạn không thạo cài windows 7 trên máy tính thì có thể ra quán sửa máy tính hoặc nhờ ai đó thạo máy tính giúp bạn cài đặt lại hệ điều hành windows 7 bản gốc là oke.

Cài bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin trên máy tính Win 8


Tiếp theo là video hướng dẫn cách cài bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin trên máy tính hệ điều hành Windows 8. Các bạn chú ý cần xem hết toàn bộ nội dung hướng dẫn cài chi tiết bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin từ A đến Z để biết cách làm nhé. Cách cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên win 7 và win 8 cũng tương tự nhau. Chỉ cần các bạn xem hết video hướng dẫn cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên win 7 là sẽ biết cách cài ngay trên win 8.


Để gọi và sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính chạy hệ điều hành Windows 8 thì các bạn ấn Tổ hợp phím gồm WINDOWS + SPACE nhé. Các bạn lưu ý là giữ nguyên phím WINDOWS và ấn liên tục phím SPACE cho đến khi nào vào mục bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì các bạn nhả phím SPACE ra. Khi nào các bạn dùng xong bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì các bạn lại ấn tương tự tổ hợp phím trên và giữ nguyên phím WINDOWS rồi ấn liên tục phím SPACE cho đến khi nó vào mục ngôn ngữ tiếng Anh thì các bạn nhả phím SPACE ra là oke. Cách gọi sogou pinyin trong win 8 sẽ khác so với gọi sogou pinyin trên win 7, các bạn cần lưu ý điểm này.

Tất nhiên là lúc bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì cần phải tắt bộ gõ tiếng Việt đi các bạn nhé. Trong quá trình sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin, các bạn gặp bất kỳ vấn đề gì thì hãy liên hệ với đội ngũ kỹ thuật viên ChineMaster bằng cách bình luận câu hỏi của bạn ở ngay bên dưới này hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Vũ 090 468 4983 để được hỗ trợ trực tuyến qua ultraview nhé.

Cảm nhận của mình sau khi sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin: Đó là sự trải nghiệm rất tuyệt vời, tốc độ soạn thảo văn bản của mình đã được tăng lên đáng kể mà tỷ lệ chính xác còn tăng cao hơn so với khi mình sử dụng các bộ gõ tiếng Trung khác. Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin rất hiểu ý của mình nên luôn ưu tiên đưa ra các lựa chọn tối ưu nhất dành cho mình để chọn ra chữ Hán phù hợp với ý của mình nhất. Có thể nói bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất đã được tích hợp công nghệ AI trí tuệ nhân tạo để không ngừng học hỏi và khám phá ý muốn của người sử dụng. Đây chính là điều mà các bộ gõ tiếng Trung được tích hợp sẵn trong thiết bị không thể so sánh được với bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Vì vậy, bạn nào vẫn còn đang sử dụng bộ gõ tiếng Trung trên máy tính thì hãy chuyển hết sang sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bản cập nhập mới nhất nhé.

Cài bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin trên máy tính Win 10


Cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính chạy hệ điều hành Windows 10 các bạn xem hết video hướng dẫn chi tiết ở bên dưới nhé. Mình đã làm rất cụ thể các bước cài đặt từ A đến Z để các bạn có thể nắm bắt được từng bước cài đặt. Có chỗ nào các bạn chưa biết cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính thì hãy liên hệ trực tiếp Thầy Vũ zalo 090 468 4983 để được hướng dẫn từ xa cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính nhé. Hoặc các bạn có thể để lại lời bình luận ở ngay bên dưới bài viết này để các bạn kỹ thuật viên ChineMaster vào hỗ trợ bạn kịp thời trong thời gian nhanh nhất luôn và ngay.


Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin tương thích rất tốt với hệ điều hành Windows 10, dó đó mình khuyến nghị và đề xuất các bạn nên cài đặt windows 10 để làm việc, vì như vậy thì các bạn sẽ có thể trải nghiệm được hết sự tuyệt vời mà bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin mang đến cho chúng ta.

Đối với các máy tính đang chạy windows 10 thì các bạn muốn gọi và sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin, các bạn hãy ấn tổ hợp phím là WINDOWS + SPACE nhé. Phím WINDOWS chính là cái phím nằm ở phần bên trái của bàn phím, nó nằm giữa phím CTRL và phím ALT. Các bạn nhìn lên bàn phím ở phần bên trái là sẽ thấy ngay phím WINDOWS. Ngoài ra, phím WINDOWS cũng nằm luôn cả ở phần bên phải của bàn phím nữa, nó nằm ở ngay phải phím ALT các bạn nhé. Theo thói quen của mình thì mình thường chọn nhấn phím WINDOWS ở phần bên trái hơn và ấn kèm luôn với phím SPACE cho tiện. Các bạn ấn phím WINDOWS ở bên phải cũng được, nói chung là tùy vào thói quên sử dụng bàn phím của mỗi người.

Một số bạn hay hỏi mình là phím WINDOWS có hình trông như thế nào?

Phím WINDOWS chính là biểu tượng đặc trưng của Microsoft, đó là hình có 4 ô vuông giống như lá cờ đang bay phấp phới đó bạn.

Còn phím SPACE là phím như thế nào?

Phím SPACE chính là phím dài nhất và lớn nhất ở ngay giữa phần trung tâm bàn phím các bạn nhé. Đó chính là phím CÁCH mà chúng ta thường nói.

Để tăng tốc độ soạn thảo văn bản tiếng Trung bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin, các bạn cần luyện tập thành thạo kỹ năng sử dụng 10 ngón tay để có thể kiểm soát và khống chế các phím gõ trên bàn phím. Như vậy thì các bạn mới tận dụng được tối đa tính năng của bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin mang lại cho chúng ta. Bạn nào vẫn còn có thói quen gõ bàn phím kiểu "MỔ GÀ" thì hãy sửa lại ngay càng sớm càng tốt. Thói quen gõ như vậy chỉ khiến chúng ta càng bị động hơn khi soạn thảo văn bản. Gõ bàn phím là phải gõ cả 10 ngón. Các bạn có thể tìm một vài phần mềm luyện tập gõ 10 ngón trên bàn phím nhé.

Cho nên mình mới khuyến khích và khuyến nghị các bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính để luyện tập phản xạ và kỹ năng gõ 10 ngón trên bàn phím. Như vậy thì các bạn mới cảm nhận được từng thanh mẫu tiếng Trung & vận mẫu tiếng Trung và phiên âm tiếng Trung, khi chữ Hán được lựa chọn ra thì các bạn sẽ nhận biết được ngay chữ Hán đó. Khi bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin và luyện gõ tiếng Trung trên máy tính nhiều thì bạn sẽ ngày càng thạo gõ tiếng Trung hơn và càng nhớ được nhiều mặt chữ Hán mà không cần phải nhờ đến việc tập viết chữ Hán mỗi ngày.

Hướng dẫn sử dụng bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin trên máy tính


Trong phần bên dưới mình sẽ hướng dẫn chi tiết cách sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin, các bạn chú ý xem hết toàn bộ video bên dưới để nắm vững được cách thao tác và sử dụng phần mềm bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.


Cách sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin rất đơn giản. Các bạn chỉ cần xem mình hướng dẫn trong video trên là sẽ biết được ngay. Các thao tác và cách nhấn phím để lựa chọn từng tính năng của sogou pinyin loanh qoanh chỉ có mấy mấy thao tác đó. Quan trọng là các bạn cần luyện tập gõ tiếng Trung 10 ngón để tăng tốc độ soạn thảo văn bản tiếng Trung lên mức cao nhất. Hạn chế và nên bỏ ngay thói quen gõ kiểu mổ gà bàn phím các bạn nhé.

Sau đây mình sẽ liệt kê ra bài tập gõ tiếng Trung trên máy tính qua bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Mình sẽ đưa ra 100 mẫu câu tiếng Trung cơ bản làm ví dụ minh họa và kèm theo chú thích phiên âm tiếng Trung ở bên cạnh. Các bạn chú ý luyện tập gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để tăng cường tốc độ gõ tiếng Trung và cải thiện tỷ lệ gõ tiếng Trung chính xác lên mức cao nhất nhé. Chỉ có cách luyện tập mỗi ngày và thường xuyên thì chúng ta mới đạt được mục tiêu của bản thân.

STTMẫu câu tiếng Trung thông dụng để luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyinPhiên âm tiếng Trung Pinyin bộ gõ tiếng Trung sogou trên máy tính
1​
我的护照你放在什么地方了?wǒ de hùzhào nǐ fang zài shénme dìfāng le
2​
你的签证班好了吗?nǐ de qiānzhèng bàn hǎo le ma
3​
那本书我一看完就还给你了,你怎么忘了?nà běn shū wǒ yí kàn wán jiù huán gěi nǐ le, nǐ zěnme wàng le
4​
那个电影的光盘你买着了吗?nàge diànyǐng de guāngpán nǐ mǎi zháo le ma
5​
我找了半天才找到wǒ zhǎo le bàntiān cái zhǎo dào
6​
听说我们老师中有不少京剧米tīngshuō wǒmen lǎoshī zhōng yǒu bù shǎo jīngjù mí
7​
为给朋友帮忙,她饭都没吃就走了wèi gěi péngyou bāng máng, tā fàn dōu méi chī jiù zǒu le
8​
你怎么了,最近总是丢三落四的nǐ zěnme le, zuìjìn zǒngshì diū sān là sì de
9​
昨天我看了一个文物展览zuótiān wǒ kàn le yí ge wénwù zhǎnlǎn
10​
你买DVD了没有?nǐ mǎi DVD le méiyǒu
11​
我去过那儿,我带你去wǒ qù guò nàr, wǒ dài nǐ qù
12​
我没有看过这本书,不知道好不好?Wǒ méiyǒu kàn guò zhè běn shū, bù zhīdào hǎo bù hǎo
13​
来中国以后,我没有得过病lái zhōngguó yǐhòu, wǒ méiyǒu dé guò bìng
14​
请大家再听一遍qǐng dà jiā zài tīng yí biàn
15​
这个公园我一次也没有去过zhège gōngyuán wǒ yí cì yě méiyǒu qù guò
16​
这种药一天吃三次,一次吃两片zhè zhǒng yào yì tiān chī sān cì, yí cì chī liǎng piàn
17​
香港我已经去过两次了xiānggǎng wǒ yǐjīng qù guò liǎng cì le
18​
每课课文我都要读七八遍měi kè kèwén wǒ dōu yào dú qī bā biàn
19​
昨天晚上我工作到十点zuótiān wǎnshang wǒ gōngzuò dào shí diǎn
20​
这张唱片我一听完就还给你zhè zhāng chàngpiàn wǒ yì tīng wán jiù huán gěi nǐ
21​
老师的电话我忘了,因为我没记在本子上lǎoshī de diànhuà wǒ wàng le, yīnwèi wǒ méi jì zài běnzi shàng
22​
我下了飞机就看见了爸爸wǒ xià le fēijī jiù kànjiàn le bàba
23​
我打算在这儿学习到明年七月wǒ dǎsuàn zài zhèr xuéxí dào míngnián qī yuè
24​
她进步很大,现在已经能听懂老师的话了tā jìnbù hěn dà, xiànzài yǐjīng néng tīng dǒng lǎoshī de huà le
25​
她是中国一位著名科学家tā shì zhōngguó yí wèi zhùmíng kēxué jiā
26​
附近的商店就可以买到,何必进城去呢?fùjìn de shāngdiàn kěyǐ mǎi dào, hébì jìn chéng qù ne
27​
虽然她需要得到奖学金,然而她不能因此违心地赞成自己认为错误的理论suīrán tā xūyào dé dào jiǎng xué jīn, rán ér tā bù néng yīncǐ wéixīn de zànchéng zìjǐ rènwéi cuòwù de lǐlùn
28​
以后心里医生的工作会显得越来越重要yǐhòu xīnlǐ yīshēng de gōngzuò huì xiǎn de yuè lái yuè zhòngyào
29​
老师常常指出我的发音和声调的错误lǎoshī cháng cháng zhǐ chū wǒ de fāyīn hé shēngdiào de cuòwù
30​
科学要求科学家要做老实人,不是老实人当不了科学家kēxué yàoqiú kēxué jiā yào zuò lǎoshí rén, bú shì lǎoshí rén dāng bù liǎo kēxué jiā
31​
我是靠中国政府的奖学金来中国留学的wǒ shì kào zhōngguó zhèngfǔ de jiǎngxuéjīn lái zhōngguó liú xué de
32​
我们的老师很严格,她虽然很少批评我,但我还是有点怕她wǒmen de lǎoshī hěn yángé, tā suīrán hěn shǎo pīpíng wǒ, dàn wǒ hái shì yǒu diǎn pà tā
33​
做人做事要凭良心,如果只是为了金钱或权力,那肯定会受到社会的批评zuò rén zuò shì yào píng liángxīn, rúguǒ zhǐ shì wèi le jīnqián huò quánlì, nà kěndìng huì shòu dào shèhuì de pīpíng
34​
我知道一个人应该坚持观点,可是,要坚持观点并没有你想象得那么容易wǒ zhīdào yí ge rén yīnggāi jiānchí guāndiǎn, kěshì yào jiānchí guāndiǎn bìng méiyǒu nǐ xiǎng xiàng de name róngyì
35​
正确的真理一开始不容易被人们接受,坚持真理的人必然是很痛苦的。历史上,有不少伟大的人,为了真理绅士献出了自己的生命,但是他们并不会因此而违心地同意错误的真理,因为他们相信,真理一定会胜利的zhèngquè de zhēnlǐ yì kāishǐ bù róngyì bèi rénmen jiēshòu, jiānchí zhēnlǐ de rén bìrán shì hěn tòngkǔ de. Lìshǐ shàng, yǒu bù shǎo wěidà de rén, wèile zhēnlǐ shènzhì xiàn chū le zìjǐ de shēngmìng, dànshì, tāmen bìng bú huì yīncǐ ér wéixīn de tóngyì cuòwù de zhēnlǐ, yīnwéi tāmen xiāngxìn, zhēnlǐ yí dìng huì shènglì de
36​
我不赞成这样的观点,好像为了真理就一定要献出生命wǒ bú zànchéng zhèyàng de guāndiǎn, hǎoxiàng wèile zhēnlǐ jiù yí dìng yào xiànchū shēngmìng
37​
我还住在原来的地方,有空去我那儿玩吧wǒ hái zhù zài yuánlái de dìfāng, yǒu kòng qù wǒ nàr wán ba
38​
原来是你啊,我还以为是小张呢yuánlái shì nǐ a, wǒ hái yǐwéi shì xiǎo zhāng ne
39​
她只是跟你开个玩笑,你何必生气呢?tā zhǐ shì gēn nǐ kāi ge wánxiào, nǐ hébì shēngqì ne
40​
我可以帮你的忙,不必去麻烦别人了wǒ kěyǐ bāng nǐ de máng, bú bì qù máfan bié rén le
41​
去图书馆借书要凭借书证,你最好办一张吧qù túshūguǎn jiè shū yào píng jièshū zhèng, nǐ zuìhǎo bàn yì zhāng ba
42​
我的家乡南边是一条小河,北边靠着一座山wǒ de jiāxiāng nánbiān shì yì tiáo xiǎohé, běibiān kào zhe yí zuò shān
43​
她的表演很自然,发音也很正确tā de biǎoyǎn hěn zìrán, fāyīn yě hěn zhèng què
44​
拿不到奖学金她就学不下去了ná bú dào jiǎng xué jīn tā jiù xué bú xià qù le
45​
我只是跟她开了个玩笑,没想到,她认真了wǒ zhǐ shì gēn tā kāi le ge wánxiào, méi xiǎng dào, tā rènzhēn le
46​
这件事只有她才能解决,别人都没有办法zhè jiàn shì zhǐ yǒu tā cái néng jiějué, biérén dōu méiyǒu bànfǎ
47​
我汉字写得马马虎虎wǒ hànzì xiě de mǎmǎ hūhū
48​
我们大家一起把圣诞树装饰一下吧wǒmen dàjiā yì qǐ bǎ shèngdàn shù zhuāngshì yí xià ba
49​
到晚上十二点,我还没把功课预习完dào wǎnshang shí èr diǎn, wǒ hái méi bǎ gōngkè yùxí wán
50​
我看见他们两个人在骑摩托车wǒ kànjiàn tāmen liang ge rén zài qí mótuōchē
51​
我们又唱歌又跳舞,玩得很高兴wǒmen yòu chànggē yòu tiàowǔ, wán de hěn gāoxìng
52​
我今天一支烟也不抽wǒ jīntiān yì zhī yān yě bù chōu
53​
今天你走得早吗?jīntiān nǐ zǒu de zǎo ma
54​
怎么这么贵?zěnme zhème guì
55​
虽然贵了点,但是房子很好suīrán guì le diǎn, dànshì fángzi hěn hǎo
56​
怎么这么小?zěnme zhème xiǎo
57​
虽然小了点,但是很干净suīrān xiǎo le diǎn, dànshì hěn gānjìng
58​
怎么这么远?zěnme zhème yuǎn
59​
虽然远了点,但是有车suīrán yuǎn le diǎn, dànshì yǒu chē
60​
怎么这么难?zěnme zhème nán
61​
虽然难了点,但是很有意思suīrán nán le diǎn, dànshì hěn yǒu yìsi
62​
怎么这么多?zěnme zhème duō
63​
虽然多了点,但是不太难suīrán duō le diǎn, dànshì bú tài nán
64​
要是你也满意,咱们就租了yàoshi nǐ yě mǎnyì, zánmen jiù zū le
65​
要是便宜一点,咱们就买了yàoshi piányi yì diǎn, zánmen jiù mǎi le
66​
要是不太远,咱们就骑车去yàoshi bú tài yuǎn, zánmen jiù qí chē qù
67​
要是她喜欢,咱们就给她了yàoshi tā xǐhuān, zánmen jiù gěi tā le
68​
要是你不太喜欢,咱们就不买了yàoshi nǐ bú tài xǐhuān, zánmen jiù bù mǎi le
69​
她经历了很多风雨tā jīnglì le hěn duō fēngyǔ
70​
我家院子里种着很多花wǒ jiā yuànzi lǐ zhòng zhe hěn duō huā
71​
我觉得北京的四合院是一种建筑文化wǒ juéde běijīng de sì hé yuàn shì yì zhǒng jiànzhù wénhuà
72​
这种建筑现在越来越少了zhè zhǒng jiànzhù xiànzài yuèlái yuè shǎo le
73​
汉语越学越难,也越学越有意思hànyǔ yuè xué yuè nán, yě yuè xué yuè yǒu yìsi
74​
我们全家靠父亲一个人工作生活wǒmen jiā quán kào fùqīn yí ge rén gōngzuò shēnghuó
75​
这是我做的菜,请您尝尝zhè shì wǒ zuò de cài, qǐng nín chángchang
76​
中国最大的节日还是春节zhōngguó zuì dà de jiérì hái shì chūnjié
77​
有些人过圣诞节可能是因为喜欢那种欢乐的气氛yǒu xiē rén guò shèngdànjié kěnéng shì yīnwèi xǐhuān nà zhǒng huānlè de qìfēn
78​
会议中心前边种着很多花huìyì zhōngxīn qiánbiān zhòng zhe hěn duō huā
79​
树下停着几辆车shù xià ting zhe jǐ liàng chē
80​
墙上贴着一个双喜字qiáng shàng tiē zhe yí ge shuāngxǐzì
81​
床上睡着一个孩子chuáng shàng shuì zhe yí ge háizi
82​
屋子里放着两个书架wūzi lǐ fang zhe liǎng ge shūjià
83​
这本书上没有写着名字,不知道是谁的zhè běn shù shàng méi yǒu xiě zhe míngzi, bù zhīdào shì shuí de
84​
桌子上摆着一瓶花zhuōzi shàng bǎi zhe yì píng huā
85​
教室里挂着两张地图jiàoshì lǐ guà zhe liǎng zhāng dìtú
86​
你敢做这个事吗?nǐ gǎn zuò zhège shì ma
87​
我不敢开车上班wǒ bù gǎn kāi chē shàngbān
88​
她在为难我tā zài wéinán wǒ
89​
她很喜欢看电影,一看就是两个小时tā hěn xǐhuān kàn diànyǐng, yí kàn jiù shì liǎng ge xiǎoshí
90​
一坐就是两个小时yí zuò jiù shì liǎng ge xiǎoshí
91​
她听过这支钢琴协奏曲tā tīng guò zhè zhī gāngqín xiézòuqǔ
92​
我从来没有吃过这种菜wǒ cónglái méiyǒu chī guò zhè zhǒng cài
93​
我没有喝过中药wǒ méiyǒu hē guò zhōngyào
94​
她喜欢吃北京烤鸭tā xǐhuān chī běijīng kǎoyā
95​
按摩能治好你的病,你可以试试ànmó néng zhì hǎo nǐ de bìng, nǐ kěyǐ shìshi
96​
她演奏得好极了tā yǎnzòu de hǎo jí le
97​
你住过医院吗?nǐ zhù guò yīyuàn ma
98​
来中国以后我得过一次感冒,没得过别的病lái zhōngguó yǐhòu wǒ dé guò yí cì gǎnmào, méi dé guò bié de bìng
99​
我已经去过两次长城了wǒ yǐjīng qù guò liǎng cì cháng chéng le
100​
那个展览我看过一次nàge zhǎnlǎn wǒ kàn guò yí cì
101​
这本小说我看过一遍zhè běn xiǎoshuō wǒ kàn guò yí biàn
102​
今天的课文我已经读了八遍了jīntiān de kèwén wǒ yǐjīng dú guò bā biàn le
103​
去年我爸爸来过一次北京qùnián wǒ bàba lái guò yí cì běijīng
104​
老师,让我们再听一遍录音,好吗?lǎoshī, rang wǒmen zài tīng yí biàn lùyīn, hǎo ma
105​
我认识李老师,她给我们上过课wǒ rènshi lǐ lǎoshī, tā gěi wǒmen shàng guò kè
106​
这个语法我们还没学过zhège yǔfǎ wǒmen hái méiyǒu xué guò
107​
明天上午下了课我就去医院看她míngtiān shàngwǔ xià le kè wǒ jiù qù yīyuàn kàn tā
108​
我去过她家,知道她住在哪儿wǒ qù guò tā jiā, zhīdào tā zhù nǎr
109​
我只看过中国电视,没看过中国电影wǒ zhǐ kàn guò zhōngguó diànshì, méi kàn guò zhōngguó diànyǐng
110​
她从香港给我带来了一件礼物tā cóng xiānggǎng gěi wǒ dài lái le yí jiàn lǐwù
111​
从九月开始,我在这个大学学汉语cóng jiǔ yuè kāishǐ, wǒ zài zhège dà xué xué hànyǔ
112​
我每天都读一遍课文wǒ měitiān dōu dú yí biàn kèwén
113​
来中国以后,我没看过病lái zhōngguó yǐ hòu, wǒ méi kàn guò bìng
114​
我朋友来中国了,上星期我去看过她wǒ péngyou lái zhōngguó le, shàng xīngqī wǒ qù kàn guò tā
115​
我们见过一次面wǒmen jiàn guò yí cì miàn
116​
这个中国电影我在电视上看过zhège zhōngguó diànyǐng wǒ zài diànshì shàng kàn guò
Trên đây là 116 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản mình đưa ra để giúp các bạn có nguồn tài liệu luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính. Ngoài bài tập trên ra, mình còn rất nhiều và có thể nói là vô tận nguồn tài nguyên học tiếng Trung online miễn phí chủ đề tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng phần mềm gõ tiếng Trung sogou pinyin hay còn gọi là bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Các bạn chú ý cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất nhé.

Vì sao nên lựa chọn sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin


Theo kinh nghiệm sử dụng bộ gõ tiếng Trung từ chính bản thân mình đã học tập tiếng Trung và làm việc bằng tiếng Trung từ năm 2003 đến nay thì mình vẫn thích sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou nhất. Lý do bởi vì sao?

Thứ nhất: Bộ gõ tiếng Trung SoGou rất nhẹ, cài đặt nhanh chóng và dễ dàng, rất dễ sử dụng cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc.

Thứ hai: Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin rất thông minh, nó có thể tự hiểu được bạn đang muốn gõ từ vựng tiếng Trung nào. Nếu như bạn thường xuyên lựa chọn từ vựng đó thì SoGou PinYin sẽ ưu tiên đưa ra lựa chọn đó lên hàng đầu để cho bạn chọn nhanh nhất bằng cách ấn phím SPACE là xong, từ đó tăng tốc độ gõ tiếng Trung lên một cách đáng kể. Trong khi đó, các bộ gõ tiếng Trung khác thì mình không thấy có tính năng thông minh này.

Thứ ba: Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin có thể gõ tiếng Trung Giản thể và gõ tiếng Trung phồn thể chuyển đổi qua lại rất linh hoạt chỉ bằng một cú Click chuột là xong. Các bạn xem video mình hướng dẫn ở trên là sẽ nắm bắt được ngay cách sử dụng.

Thứ tư: Bộ gõ tiếng Trung SoGou có kho giao diện rất phong phú và đa dạng, bạn có thể thay đổi liên tục các giao diện của bộ gõ SoGou PinYin trên trang chủ của họ. Bạn chỉ cần tải về và cài đặt là có ngay giao diện SoGou PinYin mới.

Thứ năm: Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin là một trong những bộ gõ tiếng Trung Quốc được sử dụng rất phổ biến bởi người Trung Quốc trên khắp thế giới. Nếu bạn là người đang học tiếng Trung thì mình khuyên chân thành nên sử dụng bộ gõ tiếng Trung này.

Thứ sáu: Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin liên tục cập nhập thêm rất nhiều kho từ vựng mới để làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành và theo từng lĩnh vực cụ thể. Bạn có thể vào phần Cài đặt 设置 để tùy chỉnh.

Ngoài ra, mình còn rất nhiều trải nghiệm thú vị khác nữa những lúc mình sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để truyền tải kiến thức tiếng Trung cho các bạn học viên ở trên lớp. Mình sẽ chia sẻ thêm trong những bài viết sau các bạn nhé.

Tóm lại là bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin chính là phần mềm học tiếng Trung tốt nhất hiện nay. Nó vừa giúp chúng ta nhanh chóng nhớ được ngay mặt chữ Hán và phiên âm tiếng Trung, lại vừa giúp chúng ta đẩy nhanh tiến độ học được một số lượng lớn từ vựng tiếng Trung chỉ trong thời gian ngắn. Đây chính là lợi thế mạnh nhất đối với những bạn nào đang có mục tiêu thi lấy chứng chỉ tiếng Trung HSK nên cần phải học thật nhanh cho kịp thời gian và đủ số lượng phạm vi từ vựng tiếng Trung HSK.

Thế còn cảm nhận của bạn là gì trong quá trình sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin? Bạn hay chia sẻ đôi dòng cảm tưởng của bạn ở ngay bên dưới này nhé. Chúng ta hãy cùng trao đổi và thảo luận thêm nhiều vấn đề hơn xoay quanh bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin được sử dụng nhiều nhất trong Cộng đồng Dân tiếng Trung ChineMaster.

Trong lúc cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin và sử dụng phần mềm gõ tiếng Trung sogou pinyin, các bạn có bất kỳ thắc mắc gì hoặc cần được giải đáp thì hãy đăng câu hỏi của bạn vào ngay bên dưới mục bình luận này để các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster vào hỗ trợ bạn trực tiếp luôn và ngay trong thời gian sớm nhất.

Trên đây là phần hướng dẫn chi tiết cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin và cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung Quốc tốt nhất - Bộ gõ tiếng Trung hay nhất hiện nay theo đánh giá của mình và rất nhiều bạn khác đang làm việc bằng tiếng Trung.

Trong quá trình cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính, các bạn gặp khó khăn gì hay thắc mắc chỗ nào thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới để được hỗ trợ giải đáp nhé.
 
Last edited by a moderator:
第十二



***. 生 词
1. 品尝 pǐncháng (thuong thuc)
你品尝过他的菜吗 nǐ pǐncháng guò tā zuò de cài ma
2. 特色 tèsè (dac sac)
越南有很多 特色菜 yuè nán yǒu hěn duō tèsè cài
3. 亲手 qīnshǒu (tu tay)
这是你亲手做的菜吗 zhè shì nǐ qīn shǒu zuò de cài ma
4.最好 zuìhǎo (tot nhat)
最好我们 应该学做菜 zuìhǎo wǒmēn yīnggāi xué zuò cài
5.把 bǎ
把+N + V + O

你把那本书给我吧 nǐ bǎ nà běn shū gěi wǒ ba
你想 把 这瓶花放在哪 儿?nǐ xiǎng bǎ zhè píng huā fàng zài nǎr ?
你把她叫过来 nǐ bǎ tā jiào guò lái
你把衣服放在箱子里吧 nǐ bǎ yīfù fàng zài xiāngzi lǐ ba
你把书放桌子上吧 nǐ bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng ba
你把钱给他吧 nǐ bǎ qián gěi tā ba
她把我忘了 tā bǎ wǒ wàng le
你把这个菜吃吧 了nǐ bǎ zhè gè cài chī le
你把酒 喝了 nǐ bǎ jiǔ hē le
你帮我把这张桌子擦了吧nǐ bāng wǒ bǎ zhè zhāng zhuōzi cā le ba
6.它 tā
你把它 给我吧 nǐ bǎ tā gěi wǒ ba
7.布置 bùzhì (bo tri)
你 把 这个房间布置成办公室吧 nǐ bǎ zhè gè fángjiān bùzhuì chéng bàngōngshì
8. 会场 huìchǎng (hoi truong)
你来会场见我吧 nǐ lái huìchǎng jiàn wǒ ba
9.管理员 guánlǐyuán
她是公司的管理员 tā shì gōngsi de guánlǐyuán
你管理什么工作 ?nǐ guánlǐ shénme gōngzuò ?
管理 guánlǐ
10. 告诉 gàosù
谁告诉你这个事 shuí gàosu nǐ zhège shì
是她告诉我的 shì tā gàosu wǒ de
11. 答应 dāying (dap ung/dong y )
她 答应 你的要求吗?tā dāyìng nǐ de yāoqiú ma ?
12.打扫 dǎsǎo
你给我把这个房间打扫 吧 nǐ gěi wǒ bǎ zhège fángjiān dǎsǎo ba
13. 窗户 chuānghu (cua so)
你把窗户擦吧 nǐ bǎ chuānghu cā ba
你把窗户打开吧 nǐ bǎ chuānghu dǎkāi ba
星期几你帮我打扫房间 xīngqī jǐ nǐ bāng wǒ dǎsǎo fángjiān ?
14. 擦 cā
15. 桌子 zhuōzi
桌子上放着什么?zhuōzi shàng fàng zhe shénme ? tren ban dang de cai gi ?
16. 圆圈 yuánquān (vong tron)
深色眼圈 shēnsè yǎn quān
17. 黑板 hēibǎn
18. 音响 yīnxiǎng (dan am thanh)
19.彩灯 cǎidēng (den mau)
20. 彩带 cǎidài (day mau)
21. 惊喜 jīngxǐ (niem vui bat ngo)
我想给她一个惊喜 wǒ xiǎng gěi tā yí gè jīngxǐ
22. 夫人 fūren (vo/ phu nhan)
着位 是我的夫人 zhè wèi shì wǒ de fūrén
23. 宾馆 bīngguǎn (nha khach/ hotel )
集团 jítuán (tap doan )
你带他们到宾馆吧 nǐ dǎi tā mén dào bīng guǎn ba
24. 幅 fú (一幅画 mot buc tranh)
墙上挂着一幅画 qiáng shàng guà zhe yì fú huà (tren tuong dang treo mot buc tranh)
25. 水仙 shuǐxiān (hoa thuy tien)
26. 开 kāi
树上开着很多花 shù shàng kāi zhe hěn duō huā
27. 福 fú (phuc)
墙上贴着一个福字 qiáng shàng tiē zhe yí gè fúzì (tren tuong dang treo mot chu phuc)
28. 字 zì (chu)
29. 对联 duìlián (cau doi)
门上贴着一个对联 mén shàng tiē zhe yí gè duìlián
30. 新春 xīnchūn (xuan moi)
31. 吉祥 jíxiáng (cat tuog/ tot dep)
新年人们常说吉祥话 xīnnián rénmen cháng shuō jíxiáng huà
32. 行业 hángyè (nganh nghe )
以后你打算做什么行业? yǐhòu nǐ dǎsuàn zuò shénme hángyè ?
33. 兴旺 xīngwàng (hung thinh)
最近公司的生意很兴旺 zuìjìn gōngsī de shēngyì hěn xīngwàng
34. 哦 ò
35. 可不是 kěbúshì (dung vay ma)
36. 仔细 zǐxì (can ke /ti mi)
她工作 得 很仔细 tā gōngzuò de hěn zǐxì co ta lam viec rat ti mi
你再仔细看一遍吧 nǐ zài zǐxì kàn yí biàn (ban xem ky lai mot lan nua di)
37. 认识 rènshì (nhan biet/quen)
你认识汉语老师吗 nǐ rènshì hànyǔ lǎoshī ma
38. 声音 shēngyīn (am thanh)

调整 tiáozhěng (dieu chinh)
你把声音调小吧 nǐ bǎ shēngyīn tiáo xiǎo ba (ban van nho tieng lai)
39.椅子 yǐzi (cai ghe)
你把椅子搬过来吧 nǐ bǎ yǐzi bān guòlái ba (ban ke cai ghe lai day di)
40.幸福 xìngfú (hanh phuc)
我的生活很行福 wǒ de shēnghuó hěn xīngfú
祝你幸福zhù nǐ xīngfú
41. 倒 dào (rot(rot ruou)
42. 沙发 shāfā (sofa)
你 喜欢 古典沙发吗?nǐ xǐhuān gǔdiǎn shāfā ma
43.冰箱 bīngxiāng
你把水果放在冰箱里吧 nǐ bǎ shuíguǒ fàng zài bīngxiāng lǐ ba (ban de hoa qua vao trong tu lanh di)
44.洗衣机 xǐyījǐ (may giat)
你买新洗衣机吧 nǐ mǎi xīn xǐyījī ba
你把衣服放在洗衣机里吧 nǐ bǎ yīfú fàng zài xǐyījī lǐ ba
分期付款 fēnqī fùkuǎn (tra gop)
利率 lìlǜ (lai suat)
吵架 chǎojià
字产 zì chǎn (tu san xuat)
45.空调 kōngtiáo
你的屋子里太热了,你开空调吧 nǐ de wūzi lǐ hěn rè , nǐ kāi kōngtiáo ba



 
第十二



***. 生 词
1. 品尝 pǐncháng (thuong thuc)
你品尝过他的菜吗 nǐ pǐncháng guò tā zuò de cài ma
2. 特色 tèsè (dac sac)
越南有很多 特色菜 yuè nán yǒu hěn duō tèsè cài
3. 亲手 qīnshǒu (tu tay)
这是你亲手做的菜吗 zhè shì nǐ qīn shǒu zuò de cài ma
4.最好 zuìhǎo (tot nhat)
最好我们 应该学做菜 zuìhǎo wǒmēn yīnggāi xué zuò cài
5.把 bǎ
把+N + V + O

你把那本书给我吧 nǐ bǎ nà běn shū gěi wǒ ba
你想 把 这瓶花放在哪 儿?nǐ xiǎng bǎ zhè píng huā fàng zài nǎr ?
你把她叫过来 nǐ bǎ tā jiào guò lái
你把衣服放在箱子里吧 nǐ bǎ yīfù fàng zài xiāngzi lǐ ba
你把书放桌子上吧 nǐ bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng ba
你把钱给他吧 nǐ bǎ qián gěi tā ba
她把我忘了 tā bǎ wǒ wàng le
你把这个菜吃吧 了nǐ bǎ zhè gè cài chī le
你把酒 喝了 nǐ bǎ jiǔ hē le
你帮我把这张桌子擦了吧nǐ bāng wǒ bǎ zhè zhāng zhuōzi cā le ba
6.它 tā
你把它 给我吧 nǐ bǎ tā gěi wǒ ba
7.布置 bùzhì (bo tri)
你 把 这个房间布置成办公室吧 nǐ bǎ zhè gè fángjiān bùzhuì chéng bàngōngshì
8. 会场 huìchǎng (hoi truong)
你来会场见我吧 nǐ lái huìchǎng jiàn wǒ ba
9.管理员 guánlǐyuán
她是公司的管理员 tā shì gōngsi de guánlǐyuán
你管理什么工作 ?nǐ guánlǐ shénme gōngzuò ?
管理 guánlǐ
10. 告诉 gàosù
谁告诉你这个事 shuí gàosu nǐ zhège shì
是她告诉我的 shì tā gàosu wǒ de
11. 答应 dāying (dap ung/dong y )
她 答应 你的要求吗?tā dāyìng nǐ de yāoqiú ma ?
12.打扫 dǎsǎo
你给我把这个房间打扫 吧 nǐ gěi wǒ bǎ zhège fángjiān dǎsǎo ba
13. 窗户 chuānghu (cua so)
你把窗户擦吧 nǐ bǎ chuānghu cā ba
你把窗户打开吧 nǐ bǎ chuānghu dǎkāi ba
星期几你帮我打扫房间 xīngqī jǐ nǐ bāng wǒ dǎsǎo fángjiān ?
14. 擦 cā
15. 桌子 zhuōzi
桌子上放着什么?zhuōzi shàng fàng zhe shénme ? tren ban dang de cai gi ?
16. 圆圈 yuánquān (vong tron)
深色眼圈 shēnsè yǎn quān
17. 黑板 hēibǎn
18. 音响 yīnxiǎng (dan am thanh)
19.彩灯 cǎidēng (den mau)
20. 彩带 cǎidài (day mau)
21. 惊喜 jīngxǐ (niem vui bat ngo)
我想给她一个惊喜 wǒ xiǎng gěi tā yí gè jīngxǐ
22. 夫人 fūren (vo/ phu nhan)
着位 是我的夫人 zhè wèi shì wǒ de fūrén
23. 宾馆 bīngguǎn (nha khach/ hotel )
集团 jítuán (tap doan )
你带他们到宾馆吧 nǐ dǎi tā mén dào bīng guǎn ba
24. 幅 fú (一幅画 mot buc tranh)
墙上挂着一幅画 qiáng shàng guà zhe yì fú huà (tren tuong dang treo mot buc tranh)
25. 水仙 shuǐxiān (hoa thuy tien)
26. 开 kāi
树上开着很多花 shù shàng kāi zhe hěn duō huā
27. 福 fú (phuc)
墙上贴着一个福字 qiáng shàng tiē zhe yí gè fúzì (tren tuong dang treo mot chu phuc)
28. 字 zì (chu)
29. 对联 duìlián (cau doi)
门上贴着一个对联 mén shàng tiē zhe yí gè duìlián
30. 新春 xīnchūn (xuan moi)
31. 吉祥 jíxiáng (cat tuog/ tot dep)
新年人们常说吉祥话 xīnnián rénmen cháng shuō jíxiáng huà
32. 行业 hángyè (nganh nghe )
以后你打算做什么行业? yǐhòu nǐ dǎsuàn zuò shénme hángyè ?
33. 兴旺 xīngwàng (hung thinh)
最近公司的生意很兴旺 zuìjìn gōngsī de shēngyì hěn xīngwàng
34. 哦 ò
35. 可不是 kěbúshì (dung vay ma)
36. 仔细 zǐxì (can ke /ti mi)
她工作 得 很仔细 tā gōngzuò de hěn zǐxì co ta lam viec rat ti mi
你再仔细看一遍吧 nǐ zài zǐxì kàn yí biàn (ban xem ky lai mot lan nua di)
37. 认识 rènshì (nhan biet/quen)
你认识汉语老师吗 nǐ rènshì hànyǔ lǎoshī ma
38. 声音 shēngyīn (am thanh)

调整 tiáozhěng (dieu chinh)
你把声音调小吧 nǐ bǎ shēngyīn tiáo xiǎo ba (ban van nho tieng lai)
39.椅子 yǐzi (cai ghe)
你把椅子搬过来吧 nǐ bǎ yǐzi bān guòlái ba (ban ke cai ghe lai day di)
40.幸福 xìngfú (hanh phuc)
我的生活很行福 wǒ de shēnghuó hěn xīngfú
祝你幸福zhù nǐ xīngfú
41. 倒 dào (rot(rot ruou)
42. 沙发 shāfā (sofa)
你 喜欢 古典沙发吗?nǐ xǐhuān gǔdiǎn shāfā ma
43.冰箱 bīngxiāng
你把水果放在冰箱里吧 nǐ bǎ shuíguǒ fàng zài bīngxiāng lǐ ba (ban de hoa qua vao trong tu lanh di)
44.洗衣机 xǐyījǐ (may giat)
你买新洗衣机吧 nǐ mǎi xīn xǐyījī ba
你把衣服放在洗衣机里吧 nǐ bǎ yīfú fàng zài xǐyījī lǐ ba
分期付款 fēnqī fùkuǎn (tra gop)
利率 lìlǜ (lai suat)
吵架 chǎojià
字产 zì chǎn (tu san xuat)
45.空调 kōngtiáo
你的屋子里太热了,你开空调吧 nǐ de wūzi lǐ hěn rè , nǐ kāi kōngtiáo ba
Em Thùy gõ tiếng Trung theo bài giảng này đúng rồi.

Em Thùy gõ tiếng Trung online tiếp theo bài giảng tiếp theo đi.
 
第十三


*** 生 词.

1. 国外 guówài (nuoc ngoai)
你想去国外干什么? nǐ xiǎng qù guówài gàn shénme ?
我想去国外工作 wǒ xiǎng qù guówài gōngzuò
2. 乘 chéng (di = cac phuong tien giao thong)
乘地铁 chéng dìtiě
乘公共汽车 chéng gōng gòng qìchē
乘飞机 chéng fēijī
3. 办理 bànlǐ (lam viec (thu tuc hanh chinh)
办理手续 bànlǐ shǒuxù (lam thu tuc)
你办理手续了吗?nǐ bànlǐ shǒuxù le ma
你要办理什么手续?nǐ yào bànlǐ shénme shǒuxù
4. 登机 dēng jī (len may bay)
登记 dēngjì (dang ky)
登机 手续 dēngjī shǒuxù (thu tuc len may bay)
我想办理登机手续 wǒ xiǎng bànlǐ dēngjī shǒuxù (toi muon lam thu tuc len may bay)
5. 手续 shǒuxù (thu tuc)
6. 行李 xíngli (hanh ly)
这是你的行李吗?zhè shì nǐ de xíngli ma
7. 托运 tuōyùn (ky gui trong van chuyen hang hoa)
托运行李 tuōyùn xíngli (gui van chuyen hanh ly)
你把行李托运吧 nǐ bǎ tuōyùn xíngli ba
8. 机票 jīpiào (ve may bay)
订机票(dat ve may bay)
漂 piào (ve)
我想订去中国的机票 wǒ xiǎng dìng qù zhōngguó de jī piào
你买到机票了吗?nǐ mǎi dào jīpiào le ma?
你给我买电影票吧 nǐ gěi wǒ mǎi diànyǐng piào ba
9. 登机牌 dēngjīpái (cuong ve may bay)
请拿好你的登机牌 qǐng ná hǎo nǐ de dēngjīpái (hay cam can than cuong ve may bay cua ban)
10.通过 tōngguò (thong qua)
你通过考试了吗?nǐ tōngguò kǎoshì le ma
11. 安全 ānquán
现在我们安全了 xiànzài wǒmen ānquán le
安全带 ānquán dài (day an toan)
12. 发 fā (phat)
13. 响声 xiǎngshēng (tieng on/ tieng keu)
发响声 fā xiǎngshēng
你别发出响声 nǐ bié fā chū xiǎngshēng
14. 装 zhuāng (sap xep)
装 行李 zhuāng xíngli (sap xep hanh ly)
15. 硬币 yìngbì (tien xu)

我还有几个硬币 wǒ háiyǒu jǐ gè yìngbì (toi van con may dong tien xu)
16. 掏 tāo (rut ra/ loi ra)
她掏出一张报纸 tā tāo chū yì zhāng bàozhǐ (co ta loi ra mot to bao)
她从书包里掏出来一本书 tā cóng shūbāo lǐ tāo chū lái yì běn shū (co ta loi ra mot quyen sach tu trong cap sach )
17.画报 huàbào (bao tranh)
18.暗 àn (toi/u am)
你的房间里太暗了 nǐ de fángjiān lǐ tài àn le
19. 开关 kāiguān (cong tac bat/mo)
开关在哪里 kāiguān zài nǎ lǐ
20. 扶手 fúshǒu (tay vin ghe)
21. 空姐 kōngjiě (tiep vien hang khong)
你喜欢当空姐吗 nǐ xǐhuān dāng kōngjiě ma?
22. 起飞 qǐfēi (cat canh)
飞机快起飞了 fēijī kuài qǐfēi le (may bay sap cat canh roi )

几 点飞机起飞 jǐ diǎn fēijī qǐfēi ?
23.系 jì (that)
24. 安全带 ānquán dài
带 dài
系上安全带 jì shàng ānquán dài (that day an toan vao )
飞机快要起飞了,系上安全带吧 fēijī kuài yào qǐfēi le , jì shàng ānquán dài ba (may bay sap cat canh roi, that day an toan vao di)
鞋带 (day giay)
你系上鞋带吧 nǐ jì shàng xié dài ba (ban that day giay vao di)
25. 卡子 qiǎzi (cai kep)
26.扳 bān (be)
扳 卡子/ 把 卡子扳 bǎ qiǎzi bān (be gap cai kep)
27. 插头chātóu (phich cam)
你把插头插进去吧 nǐ bǎ chātóu chā jìn qù ba (ban cam cai phich cam vao di)
28. 凉 liáng (mat/nguoi)
你快吃饭吧, 菜 都凉了 nǐ kuài chī fàn ba , cài dōu liáng le (ban mau an com di, mon an nguoi het roi)
29. 小心 xiǎoxīn
你小心一点 nǐ xiǎoxīn yīdiǎn
30. 杯子 bēizi (coc/chen)

你把杯子碰倒了 nǐ bǎ bēizi pèng dǎo le (ban lm do coc roi)
31.洒 sǎ (roi/vai)
你把咖啡洒在地上了 nǐ bǎ kāfēi sǎ zài dìshàng le (ban lm do cafe roi xuong san roi)
 
第十三


*** 生 词.

1. 国外 guówài (nuoc ngoai)
你想去国外干什么? nǐ xiǎng qù guówài gàn shénme ?
我想去国外工作 wǒ xiǎng qù guówài gōngzuò
2. 乘 chéng (di = cac phuong tien giao thong)
乘地铁 chéng dìtiě
乘公共汽车 chéng gōng gòng qìchē
乘飞机 chéng fēijī
3. 办理 bànlǐ (lam viec (thu tuc hanh chinh)
办理手续 bànlǐ shǒuxù (lam thu tuc)
你办理手续了吗?nǐ bànlǐ shǒuxù le ma
你要办理什么手续?nǐ yào bànlǐ shénme shǒuxù
4. 登机 dēng jī (len may bay)
登记 dēngjì (dang ky)
登机 手续 dēngjī shǒuxù (thu tuc len may bay)
我想办理登机手续 wǒ xiǎng bànlǐ dēngjī shǒuxù (toi muon lam thu tuc len may bay)
5. 手续 shǒuxù (thu tuc)
6. 行李 xíngli (hanh ly)
这是你的行李吗?zhè shì nǐ de xíngli ma
7. 托运 tuōyùn (ky gui trong van chuyen hang hoa)
托运行李 tuōyùn xíngli (gui van chuyen hanh ly)
你把行李托运吧 nǐ bǎ tuōyùn xíngli ba
8. 机票 jīpiào (ve may bay)
订机票(dat ve may bay)
漂 piào (ve)
我想订去中国的机票 wǒ xiǎng dìng qù zhōngguó de jī piào
你买到机票了吗?nǐ mǎi dào jīpiào le ma?
你给我买电影票吧 nǐ gěi wǒ mǎi diànyǐng piào ba
9. 登机牌 dēngjīpái (cuong ve may bay)
请拿好你的登机牌 qǐng ná hǎo nǐ de dēngjīpái (hay cam can than cuong ve may bay cua ban)
10.通过 tōngguò (thong qua)
你通过考试了吗?nǐ tōngguò kǎoshì le ma
11. 安全 ānquán
现在我们安全了 xiànzài wǒmen ānquán le
安全带 ānquán dài (day an toan)
12. 发 fā (phat)
13. 响声 xiǎngshēng (tieng on/ tieng keu)
发响声 fā xiǎngshēng
你别发出响声 nǐ bié fā chū xiǎngshēng
14. 装 zhuāng (sap xep)
装 行李 zhuāng xíngli (sap xep hanh ly)
15. 硬币 yìngbì (tien xu)

我还有几个硬币 wǒ háiyǒu jǐ gè yìngbì (toi van con may dong tien xu)
16. 掏 tāo (rut ra/ loi ra)
她掏出一张报纸 tā tāo chū yì zhāng bàozhǐ (co ta loi ra mot to bao)
她从书包里掏出来一本书 tā cóng shūbāo lǐ tāo chū lái yì běn shū (co ta loi ra mot quyen sach tu trong cap sach )
17.画报 huàbào (bao tranh)
18.暗 àn (toi/u am)
你的房间里太暗了 nǐ de fángjiān lǐ tài àn le
19. 开关 kāiguān (cong tac bat/mo)
开关在哪里 kāiguān zài nǎ lǐ
20. 扶手 fúshǒu (tay vin ghe)
21. 空姐 kōngjiě (tiep vien hang khong)
你喜欢当空姐吗 nǐ xǐhuān dāng kōngjiě ma?
22. 起飞 qǐfēi (cat canh)
飞机快起飞了 fēijī kuài qǐfēi le (may bay sap cat canh roi )

几 点飞机起飞 jǐ diǎn fēijī qǐfēi ?
23.系 jì (that)
24. 安全带 ānquán dài
带 dài
系上安全带 jì shàng ānquán dài (that day an toan vao )
飞机快要起飞了,系上安全带吧 fēijī kuài yào qǐfēi le , jì shàng ānquán dài ba (may bay sap cat canh roi, that day an toan vao di)
鞋带 (day giay)
你系上鞋带吧 nǐ jì shàng xié dài ba (ban that day giay vao di)
25. 卡子 qiǎzi (cai kep)
26.扳 bān (be)
扳 卡子/ 把 卡子扳 bǎ qiǎzi bān (be gap cai kep)
27. 插头chātóu (phich cam)
你把插头插进去吧 nǐ bǎ chātóu chā jìn qù ba (ban cam cai phich cam vao di)
28. 凉 liáng (mat/nguoi)
你快吃饭吧, 菜 都凉了 nǐ kuài chī fàn ba , cài dōu liáng le (ban mau an com di, mon an nguoi het roi)
29. 小心 xiǎoxīn
你小心一点 nǐ xiǎoxīn yīdiǎn
30. 杯子 bēizi (coc/chen)

你把杯子碰倒了 nǐ bǎ bēizi pèng dǎo le (ban lm do coc roi)
31.洒 sǎ (roi/vai)
你把咖啡洒在地上了 nǐ bǎ kāfēi sǎ zài dìshàng le (ban lm do cafe roi xuong san roi)
Em Hoàng Thùy gõ tiếng Trung theo video bài giảng đúng rồi

Em Thùy gõ tiếng Trung tiếp đi, video bài học tiếp theo nhé xong rồi gửi vào bên dưới để thầy chấm bài cho em.
 
Hôm nay anh hướng dẫn bạn Vi cách dịch một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng mà em hay hỏi trong Công xưởng & Nhà máy. Em lưu lại về học nhé.

Câu 1: Tôi làm ở chuyền 10 làm đóng gói nhưng tổ trưởng không muốn cho tôi làm đóng gói cho tôi xuống chuyền làm công việc khác => 我在10线别做打包工作,但是组长不想让我做打包,让我在线别做别的工作 Wǒ zài 10 xiàn bié zuò dǎbāo gōngzuò, dànshì zǔ cháng bùxiǎng ràng wǒ zuò dǎbāo, ràng wǒ zàixiàn bié zuò bié de gōngzuò

Câu 2: nhưng lúc đầu tôi vào công ty này làm là xin làm đóng gói nếu ông muốn tôi ở lại công ty làm thì nói với tổ trưởng dạy việc cho tôi tận tình chứ dạy việc sơ sơ dạy cho qua không nhiệt tình thì tôi không biết làm sao => 但是最初我进公司来是做打包工作的,如果您想我我在公司工作就告诉组长好好地教我工作,而这样粗粗地教的话我真不知道怎么办 Dànshì zuìchū wǒ jìn gōngsī lái shì zuò dǎbāo gōngzuò de, rúguǒ nín xiǎng wǒ wǒ zài gōngsī gōngzuò jiù gàosu zǔ zhǎng hǎohāo de jiāo wǒ gōngzuò, ér zhèyàng cū cū de jiāo de huà wǒ zhēn bù zhīdào zěnme bàn

Câu 3: tôi có thể làm tốt việc được tôi mới làm có một tuần chưa quen nếu thử việc 1 tháng tôi làm không được mới điều động tôi đi chỗ khác còn này tôi đang làm đóng gói mà chuyển tôi sang khâu khác làm thì tôi nghĩ => 我可以做好工作,我才做一个星期,还不能习惯,如果试工作一个月我做不了的话才把我调动到别的地方,而我在做打包就把我转到别的环节,我就想 ... Wǒ kěyǐ zuò hǎo gōngzuò, wǒ cái zuò yí gè xīngqī, hái bù néng xíguàn, rúguǒ shì gōngzuò yí gè yuè wǒ zuò bù liǎo de huà cái bǎ wǒ diàodòng dào bié de dìfāng, ér wǒ zài zuò dǎbāo jiù bǎ wǒ zhuǎn dào bié de huánjié, wǒ jiù xiǎng...

Câu 4: ông Trần tôi làm ở chuyền 10 tổ phó và tổ trưởng có vẻ không thích tôi ghét tôi và k muốn chỉ công việc dạy cho tôi làm và tôi k biết ghi hoá đơn hình thể và đầu đơn thế nào - 陈先生,我在10线别工作,副组长和组长好像不喜欢我,而且他们不想指导我和教我工作, 我不会写型体发票以及订单号码 chén xiānshēng, wǒ zài 10 xiànbié gōngzuò, fù zǔzhǎng hé zǔzhǎng hǎoxiàng bù xǐhuān wǒ, érqiě tāmen bù xiǎng zhǐdǎo wǒ hé jiāo wǒ gōngzuò, wǒ bú huì xiě xíngtǐ fāpiào yǐjí dìngdān hàomǎ
 
Last edited:
第十四



***生词.

质量 zhìliàng (chất lượng)
最近你们的工作质量不太好 zuìjìn nǐmen de gōngzuò zhìliàng bú tài hǎo
1. 腿 tuǐ (đùi/chân)
你的腿还疼吗?nǐ de tuǐ hái téng ma ?
2.上街 shàng jiē (lên phố)
周末我常上街看衣服 zhōumò wǒ cháng shàngjiē kàn yīfu
3. 被 bèi (bị)

S1 + 被 + S2
将来几天 jiānglái jǐ tiān (mấy hôm nữa)
过几天 guò jǐ tiān (mấy hôm nữa)
过几天你再给 我 打 电话 guò jǐ tiān nǐ zài gěi wǒ
传染病 chuánrǎn bìng (bệnh truyền nhiễm)
被染上病毒 bèi rǎn shàng bìngdú (bị nhiễm virus )
冠状病毒 guànzhuàng bìngdú (virus corona)
我担心过几天会有很多人被染上冠状病毒 wǒ dān xīn guò jǐ tiān huì yǒu hěn duō rén bèi rǎnshàng guànzhuàng bìngdú (tôi lo rằng vài hôm nữa sẽ có rất nhiều người bị nhiễm virus corona)

Cấu trúc câu bị động:


S1 + 被+ S2+ V + O (bị ...làm gì đó)
S1+ 被+ V+O

她被 染上病毒了 tā bèi rǎnshàng bìngdú le
我的房间钥匙被她拿走了 wǒ de fángjiān yàoshi bèi tā ná zǒu le (chìa khoá phòng của tôi bị cô ấy lấy mất rồi)
我的手机被她 借走了 wǒ de shǒujī bèi tā jiè zǒu le


S1 + 叫/让 + S2 + V + O (bắt buộc có S2)
我的摩托车被小偷偷走了 wǒ de mótuōchē bèi xiǎotōu tōu zǒu le (xe máy của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi)
我的钱包被小偷偷走了 wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le (ví tiền của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi)
4.撞 zhuàng (đâm vào/ va vào)
我的摩托车被撞坏了 wǒ de mótuōchē bèi zhuàng huài le (xe máy của tôi bị đâm hỏng rồi )
我的腿被撞 伤了 wǒ de tuǐ bèi zhuàng shāng le (chân của tôi bị thương rồi)
5.倒 dǎo (đổ/ngã )
咖啡杯被 她碰到了kāfēi bēi bèi tā pèng dǎo le (cốc cafe bị cô ấy làm đổ rồi)
她被摩托车撞倒了 cô ấy bị xe máy đâm ngã rồi
6.伤 shāng (thương/tổn thương)
7.流 liú (chảy)
8.血 xiě (máu)
流血 liú xiě (chảy máu)
伤口 shāngkǒu (vết thương)
你的伤口流血吗 nǐ de shāngkǒu liúxiě ma (vết thương của bạn chảy máu không?)
延后 yánhòu (kéo dài time)
延后时间
你能预计被延后几天吗? nǐ néng yùjì bèi yánhòu jǐ tiān ma ( bạn dự tính được bị kéo dài mấy hôm không)
她的伤口流了很多血 tā de shāngkǒu liú le hěn duō xiě (vết thương của cô ấy bị chảy rất nhiều máu )
9.要紧 yàojǐn (nghiêm trọng/ trầm trọng)
你的伤口要紧吗 nǐ de shāngkǒu yàojǐn ma (vết thương của bạn trầm trọng không)
不要紧bú yàojǐn (k nghiêm trọng)
重要 zhòngyào (quan trọng)
10.骨头 gǔtou (xương)
11.不好意思 bù hǎo yìsi (ngại ngùng)
我觉得很不好意思 wǒ juéde hěn bù hǎo yìsi
12. 故意 gùyì
你是故意的吗? nǐ shì gùyì de ma? (bạn cố tình phải không?)
我不是故意的 wǒ bú shì gùyì de (không phải /tôi không cố ý)
13.唉 ài
14.钱包 qiánbāo
你把我的钱包放在 哪儿了?nǐ bǎ wǒ de qiánbāo fàng zài nǎr le ? bạn để ví tiền của tôi đâu rồi
15.让 ràng
16.小偷 xiǎotōu
17.偷 tōu
我 家周围有很多小偷 wǒ jiā zhōuwéi yǒu hěn duō xiǎotōu
18.遇到 yùdào (gặp phải một cách tình cờ)
今天我在超市里遇到她 jīntiān wǒ zài chāoshì lǐ yùdào tā (hôm nay tôi tình cờ gặp cô ấy ỏ siêu thị )
最近我遇到很多麻烦 zuìjìn wǒ yùdào hěnduō máfan (dạo này tôi gặp phải rất nhiều phiền phức )
最近你遇到什么问题?zuìjìn nǐ yùdào shénme wèntí (dạo này bạn gặp phải vấn đề gì)
19.叫 jiào (bị)
20.淋 lín (làm ướt)
我的衣服被雨淋了 wǒ de yīfu bèi yǔ lín le (quần áo của tôi bị mưa ướt rồi)
21.落汤鸡 luòtāngjī
22....似的 shìde (giống như/tựa như)
你的手机跟我似的 nǐ de shǒujī gēn wǒ shìde (điện thoại của bạn giống như của tôi vậy)
23.湿 shī (ướt thấm vào...)
她被淋湿了 tā bèi lín shī le (cô ta bị làm ướt rồi)
24.透 tòu (thấu xuyên qua)
湿透 shī tòu (ướt thẫm)
衣服都湿透了yīfu dōu shī tòu le (quần áo đều bị ướt thẫm rồi)
25.首都 shǒudū (Thủ Đô)
26.剧场 jùchǎng (nhà hát)
27.司机 sījī (lái xe)
你想租一个司机吗?nǐ xiǎng zū yí gè sījī ma (bạn muốn thuê một lái xe không?)
28.拉 lā (kéo)
拉 关系 lā guānxì (tạo mối quan hệ)
她想跟你拉关系 tā xiǎng gēn nǐ lā guānxì
29.机场 jīchǎng
你能预计几点我们到机场吗 nǐ néng yùjì jǐ diǎn wǒmen dào jīchǎng ma ?
30.可气 kěqì (đáng giận)
她做的事 很可气 tā zuò de shì hěn kěqì
31.算命 suàn mìng (bói toán)
32.运气 yùnqi (số phận/ mệnh)
今年你的运气不太好 jīnnián nǐ de yùnqi bú tài hǎo (năm nay mệnh của bạn không được tốt lắm)
33.傻 shǎ (ngốc nghếch)
你别傻了nǐ bié shǎ le
34.花 huā
她花 了多少钱 tā huā le duōshǎo qián
35.受骗 shòu piàn (bị lừa)
你受骗了nǐ shòupiàn le (bạn bị lừa rồi)
受 shòu (bị)
骗 piàn (lừa dối)
受欢迎 shòu huānyíng (được hoan nghênh / được chào đón )
这个工作很受欢迎 zhè gè gōngzuò hěn shòu huānyíng
公司的产品很受客户的欢迎 gōngsī de chánpǐn hěn shòu kèhù de huānyíng ( sản phẩm của công ty rất được khách hàng đón nhận)
36.抽烟 chōu yān (hút thuốc )
你抽烟几 年了 nǐ chōu yān jǐ nián le?
37.罚 fá (phạt)
你被罚多少钱?nǐ bèi fá duōshǎo qián?
国产 guóchǎn (hàng nội địa)
破产 pòchǎn (phá sản)
倒闭 dǎobì (sập tiệm)
炮 pào (pháo)
点炮 diǎn pào (đốt pháo)
放炮 fàngpào (đốt pháo)
禁止 jìnzhǐ (cấm)
38.烧 shāo
39.戒烟 jiè yān (cai thuốc)
你戒烟几个月了 nǐ jiè yān jǐ gè yuè le
40.浪费 làngfèi (lãng phí)
你别浪费钱了 nǐ bié làngfèi qián le
金子 jīnzi (vàng) 黄金 huángjīn
人力 rénlì (nhân lực)
 
第十四



***生词.

质量 zhìliàng (chat luong)
最近你们的工作质量不太好 zuìjìn nǐmen de gōngzuò zhìliàng bú tài hǎo
1. 腿 tuǐ (dui)
你的腿还疼吗?nǐ de tuǐ hái téng ma ?
2.上街 shàng jiē (len pho)
周末我常上街看衣服 zhōumò wǒ cháng shàngjiē kàn yīfu
3. 被 bèi (bi)

S1 + 被 + S2
将来几天 jiānglái jǐ tiān may hom nua
过几天 guò jǐ tiān may hom nua
过几天你再给 我 打 电话 guò jǐ tiān nǐ zài gěi wǒ
传染病 chuánrǎn bìng (benh truyen nhiem)
被染上病毒 bèi rǎn shàng bìngdú (bị nhiễm virus )
冠状病毒 guànzhuàng bìngdú (virus corona)
我担心过几天会有很多人被染上冠状病毒 wǒ dān xīn guò jǐ tiān huì yǒu hěn duō rén bèi rǎnshàng guànzhuàng bìngdú (tôi lo rằng vài hôm nữa sẽ có rất nhiều người bị nhiễm virus corona)

Cấu trúc câu bị động:


S1 + 被+ S2+ V + O (bị ...làm gì đó)
S1+ 被+ V+O

她被 染上病毒了 tā bèi rǎnshàng bìngdú le
我的房间钥匙被她拿走了 wǒ de fángjiān yàoshi bèi tā ná zǒu le (chìa khoá phòng của tôi bị cô ấy lấy mất rồi)
我的手机被她 借走了 wǒ de shǒujī bèi tā jiè zǒu le


S1 + 叫/让 + S2 + V + O (bắt buộc có S2)
我的摩托车被小偷偷走了 wǒ de mótuōchē bèi xiǎotōu tōu zǒu le (xe máy của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi)
我的钱包被小偷偷走了 wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le (ví tiền của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi)
4.撞 zhuàng (đâm vào/ va vào)
我的摩托车被撞坏了 wǒ de mótuōchē bèi zhuàng huài le (xe máy của tôi bị đâm hỏng rồi )
我的腿被撞 伤了 wǒ de tuǐ bèi zhuàng shāng le (chân của tôi bị thương rồi)
5.倒 dǎo (đổ/ngã )
咖啡杯被 她碰到了kāfēi bēi bèi tā pèng dǎo le (cốc cafe bị cô ấy làm đổ rồi)
她被摩托车撞倒了 cô ấy bị xe máy đâm ngã rồi
6.伤 shāng (thương/tổn thương)
7.流 liú (chảy)
8.血 xiě (máu)
流血 liú xiě (chảy máu)
伤口 shāngkǒu (vết thương)
你的伤口流血吗 nǐ de shāngkǒu liúxiě ma (vết thương của bạn chảy máu không?)
延后 yánhòu (kéo dài time)
延后时间
你能预计被延后几天吗? nǐ néng yùjì bèi yánhòu jǐ tiān ma ( bạn dự tính được bị kéo dài mấy hôm không)
她的伤口流了很多血 tā de shāngkǒu liú le hěn duō xiě (vết thương của cô ấy bị chảy rất nhiều máu )
9.要紧 yàojǐn (nghiêm trọng/ trầm trọng)
你的伤口要紧吗 nǐ de shāngkǒu yàojǐn ma (vết thương của bạn trầm trọng không)
不要紧bú yàojǐn (k nghiêm trọng)
重要 zhòngyào (quan trọng)
10.骨头 gǔtou (xương)
11.不好意思 bù hǎo yìsi (ngại ngùng)
我觉得很不好意思 wǒ juéde hěn bù hǎo yìsi
12. 故意 gùyì
你是故意的吗? nǐ shì gùyì de ma? (bạn cố tình phải không?)
我不是故意的 wǒ bú shì gùyì de (không phải /tôi không cố ý)
13.唉 ài
14.钱包 qiánbāo
你把我的钱包放在 哪儿了?nǐ bǎ wǒ de qiánbāo fàng zài nǎr le ? bạn để ví tiền của tôi đâu rồi
15.让 ràng
16.小偷 xiǎotōu
17.偷 tōu
我 家周围有很多小偷 wǒ jiā zhōuwéi yǒu hěn duō xiǎotōu
18.遇到 yùdào (gặp phải một cách tình cờ)
今天我在超市里遇到她 jīntiān wǒ zài chāoshì lǐ yùdào tā (hôm nay tôi tình cờ gặp cô ấy ỏ siêu thị )
最近我遇到很多麻烦 zuìjìn wǒ yùdào hěnduō máfan (dạo này tôi gặp phải rất nhiều phiền phức )
最近你遇到什么问题?zuìjìn nǐ yùdào shénme wèntí (dạo này bạn gặp phải vấn đề gì)
19.叫 jiào (bị)
20.淋 lín (làm ướt)
我的衣服被雨淋了 wǒ de yīfu bèi yǔ lín le (quần áo của tôi bị mưa ướt rồi)
21.落汤鸡 luòtāngjī
22....似的 shìde (giống như/tựa như)
你的手机跟我似的 nǐ de shǒujī gēn wǒ shìde (điện thoại của bạn giống như của tôi vậy)
23.湿 shī (ướt thấm vào...)
她被淋湿了 tā bèi lín shī le (cô ta bị làm ướt rồi)
24.透 tòu (thấu xuyên qua)
湿透 shī tòu (ướt thẫm)
衣服都湿透了yīfu dōu shī tòu le (quần áo đều bị ướt thẫm rồi)
25.首都 shǒudū (Thủ Đô)
26.剧场 jùchǎng (nhà hát)
27.司机 sījī (lái xe)
你想租一个司机吗?nǐ xiǎng zū yí gè sījī ma (bạn muốn thuê một lái xe không?)
28.拉 lā (kéo)
拉 关系 lā guānxì (tạo mối quan hệ)
她想跟你拉关系 tā xiǎng gēn nǐ lā guānxì
29.机场 jīchǎng
你能预计几点我们到机场吗 nǐ néng yùjì jǐ diǎn wǒmen dào jīchǎng ma ?
30.可气 kěqì (đáng giận)
她做的事 很可气 tā zuò de shì hěn kěqì
31.算命 suàn mìng (bói toán)
32.运气 yùnqi (số phận/ mệnh)
今年你的运气不太好 jīnnián nǐ de yùnqi bú tài hǎo (năm nay mệnh của bạn không được tốt lắm)
33.傻 shǎ (ngốc nghếch)
你别傻了nǐ bié shǎ le
34.花 huā
她花 了多少钱 tā huā le duōshǎo qián
35.受骗 shòu piàn (bị lừa)
你受骗了nǐ shòupiàn le (bạn bị lừa rồi)
受 shòu (bị)
骗 piàn (lừa dối)
受欢迎 shòu huānyíng (được hoan nghênh / được chào đón )
这个工作很受欢迎 zhè gè gōngzuò hěn shòu huānyíng
公司的产品很受客户的欢迎 gōngsī de chánpǐn hěn shòu kèhù de huānyíng ( sản phẩm của công ty rất được khách hàng đón nhận)
36.抽烟 chōu yān (hút thuốc )
你抽烟几 年了 nǐ chōu yān jǐ nián le?
37.罚 fá (phạt)
你被罚多少钱?nǐ bèi fá duōshǎo qián?
国产 guóchǎn (hàng nội địa)
破产 pòchǎn (phá sản)
倒闭 dǎobì (sập tiệm)
炮 pào (pháo)
点炮 diǎn pào (đốt pháo)
放炮 fàngpào (đốt pháo)
禁止 jìnzhǐ (cấm)
38.烧 shāo
39.戒烟 jiè yān (cai thuốc)
你戒烟几个月了 nǐ jiè yān jǐ gè yuè le
40.浪费 làngfèi (lãng phí)
你别浪费钱了 nǐ bié làngfèi qián le
金子 jīnzi (vàng) 黄金 huángjīn
人力 rénlì (nhân lực)
Em Hoàng Thùy gõ tiếng Trung sogou pinyin đúng rồi. Có một điểm duy nhất là em cần gõ tiếng Việt có dấu, có nhiều chỗ em hay gõ tiếng Việt không dấu, các bài tập sau em gõ tiếng Việt có dấu kèm theo nhé.

Nội dung bài giảng em tập gõ tiếng Trung như vậy là tốt rồi. Em Hoàng Thùy cố gắng lên nhé.
 
第十五



生词



1. 演出 yǎnchū (biểu diễn)

你想演出什么节目?nǐ xiǎng yǎnchū shénme jiémù ?
2. 猜 cāi (đoán)
你猜 她是谁吧 nǐ cāi tā shì shuí ba

3. 演员 yǎnyuán (diễn viên)
我的朋友是演员 wǒ de péng yǒu shì yǎnyuán
4. 武打 wǔdǎ (đánh võ)
你喜欢看武打片 nǐ xǐhuān wǔdǎ piàn ma (bạn có thích xem phim trưởng không)
5. 动作 dòngzuò (động tác)
动作 片 linezuò piàn (phim hành động)
6. 精彩 jīngcǎi (đặc sắc( về biểu diễn/phim ảnh)
你的节目很精彩 nǐ de jiémù hěn jīngcǎi (tiết mục của bạn rất đặc sắc)
7. 脸谱 liǎnpǔ (mặt nạ)
8. 表现 biǎoxiàn (biểu hiện)
最近 你 的 表现 很好 nǐ de biǎoxiàn hěn hǎo
9. 人物 rénwù (nhân vật)
nǐ xǐhuān shénme rénwù
Trong khi đó, bạn sẽ không gặp khó khăn gì.
10. 社会 shèhuì (xã hội)
社会很 复杂 shèhuì hěn fùzá (xã hội rất phức tạp )
11. 地位 dìwèi (địa vị)
社会地位 shèhuì dìwèi (địa vị xã hội)
12. 性格 xìnggé (tính cách)
她的性格怎么样 ?tā de xìnggé zěnme yàng ?
13. 十分 shífēn (vô cùng = 非常)
你的节目十分精彩 nǐ de jiémù shífēn jīngcǎi (tiết mục của bạn vô cùng đặc sắc )
14. 有趣 yǒuqù (thú vị)
她的性格很有趣 tā de xìnggé hěn yǒuqù (tính cách của cô ta rất thú vị)
15. 服装 fúzhuāng (trang phục / quần áo)
服装店 fúzhuāng diàn
你想开服装店吗 bạn muốn mở shop quần áo không)
16. 影响 yǐngxiǎng (ảnh hưởng/ sự ảnh hưởng)
她对我的影响很大 tā duì wǒ de yǐngxiǎng hěn dà (sự ảnh hưởng của cô ta đối với tôi rất là lớn)
你别影响她 工作 nǐ bié yǐngxiǎng tā gōngzuò (bạn đừng làm ảnh hưởng cô ấy làm việc)
17. 传统 chuántǒng (truyền thống)
传统文化 chuántǒng wénhuà (văn hóa truyền thống)
18. 艺术 yìshù (nghệ thuật)
说话也是艺术 shuō huà yě shì yìshù (nói chuyện cũng là một nghệ thuật)
19. 了解 liǎojiě (hiểu/hiểu biết)
你了解越南的传统文化吗? nǐ liǎojiě yuènán de chuántǒng wénhuà ma (bạn hiểu văn hóa truyền thống của Việt Nam không?
20. 。。 的 话 dehuà (nếu như) = 如果 rúguǒ
你不喜欢我的话, 我们分手吧 nǐ bù xǐhuān wǒ de huà , wǒmen jiù fēnshǒu ba
21. 约 yuē (hẹn)
今天晚上你约 谁?jīntiān wǎnshàng nǐ yuē shuí (tối nay bạn hẹn ai?)
22. 了 liǎo

V + 得了 (làm được cái gì đó)
这么多菜你吃得了 吗?zhème duō cài , nǐ chī de liǎo ma? (nhiều thức ăn như vậy bạn ăn hết không?)
这么多工作你做得 了 吗 ?zhème duō gōngzuò , nǐ zuò de liǎo ma (nhiều công việc như vậy bạn làm hết không/ bạn làm nổi không?)
V + 不了 (không làm được cía gì đó)
菜太多了, 我吃不了 cài tài duō le , wǒ chī bù liǎo
我喝 不了 wǒ hē bù liǎo
我学不了wǒ xué bù liǎo
我走不了 wǒ xué bù liǎo
我很忙, 我去不了 wǒ hěn máng , wǒ qù bù liǎo
23. 决定 juédìng (quyết định)
你决定了吗 nǐ juédìng le ma?
这是我的决定 zhè shì wǒ de juédìng
我决定找新工作 wǒ juédìng zhǎo xīn gōngzuò
24. 上 下班 shàng xià bān (vào làm/tan làm)
上下班时间 shàng xià bān shíjiān (thời gian làm việc và tan làm)
25. 担心 dān xīn (lo lắng/ bận tâm)
你在 但心 什么?nǐ dānxīn shénme
我在但心你 得工作 wǒ zài dānxīn nǐ de gōngzuò
26. 肯定 kěndìng (chắc chắn/khẳng định)
你肯定吗nǐ kěndìng ma
我肯定你的车被偷走了 wǒ kěndìng nǐ de chē bèi tōu zǒu le (tôi chắc chắn xe của bạn bị trộm mất rồi)
27. 排 pái (xếp /hàng)
第一排 hàng thứ nhất
28. 估计 gūjì (ước chừng)
我估计她 不来工作 wǒ gūjì tā bùlái gōngzuò
29. 下 xià (xuống)
30. 开演 kāiyǎn (bắt đầu chiếu)
节目开演了吗 jiémù kāiyǎn le ma (tiết mục đã bắt đầu công chiếu chưa)
31. 满 mǎn (đầy/ kín)
你给她 倒 满 吧 nǐ gěi tā dào mǎn ba (bạn rót đầy cho cô ấy đi)
这个房间坐满了人zhège fángjiān zuò mǎn le rén (căn phòng này đã ngồi kín người rồi)
32. 说明书 shuōmíng shū (sách hướng dẫn)
你看说明书吧 nǐ kàn shuōmíng shū ba (bạn xem sách hướng dẫn đi)
说明 shuōmíng (nói rõ/ giải thích)
你说明你的问题是什么 nǐ shuōmíng nǐ de wèntí shì shénme? (bạn nói rõ vấn đề của bạn là gì)
33. 古代 gǔdài (cổ đại)
34. 神话 shénhuà (thần thoại)
35. 天上 tiānshàng (trên trời)
36. 仙女 xiānnǚ (tiên nữ)
37. 羡慕 xiànmù (ái mộ/ ngưỡng mộ)
我很羡慕你 wǒ hěn xiànmù nǐ (tôi rất ngưỡng mộ bạn)
38. 人间 rénjiān (nhân gian/ trần gian)
人间有很多悲伤事 rénjiān yǒu hěn duō bēishāngshì (nhân gian có rất nhiều chuyện bi thương)
39. 偷偷 tōutōu (lặng lẽ /âm thầm)
她偷偷得走了tā tōu tōu de zǒu le (cô ấy đi một cách lặng lẽ)
我偷偷地 爱她 wǒ tōutōu de ài tā (tôi yêu cô ấy một cách âm thầm)
暗恋 ànliàn( yêu đơn phương)
40. 内容 nèiróng (nội dung)
这个故事的内容很有意思 zhège gùshì de nèiróng hěn yǒu yìsi (nội dung câu chuyện này rất là thú vị)
 
Last edited:
第十五


***生词

1 演出 yǎnchū
2猜 cāi
3 演员 yǎnyuán
4 武打 wǔdà
5 动作 dòngzuò
6 精彩 jīngcǎi
7 脸谱 liǎnpǔ
8 表现 biǎoxiàn
9 人物 rénwù
10 社会 shèhuì
11 地位 dìwèi
12 性格 xìnggé
13 十分 shífēn
14 有趣 yǒuqù
15 服装 fúzhuāng
16影响 yǐngxiǎng
17 传统 chuántǒng
18 艺术 yìshù
19 了解 liǎojiě
20.。。的话 dehuà
21 约 yuē
22 了 liǎo
23 决定 juédìng
24 上下班 shàng xià bān
25 担心 dān xīn
26 肯定 kěndìng
27 排 pái
28 估计 gūjì
29 下 xià
30 开演 kāiyǎn
31 满 mǎn
32 说明书 shuōmíngshū
说明 shuōmíng
33 古代 gǔdài
34 神话 shénhuà
35 天上 tiānshàng
36 仙女 xiānnǚ
37 羡慕 xiànmù
38 人间 rénjiān
39 偷偷 tōutōu
40 内容 nèiróng
Em Thùy gõ tiếng Trung theo bài giảng của anh đúng rồi. Có 3 cái sao sao ở đầu tiên em bỏ đi.

Em Thùy gõ tiếng Trung sogou pinyin tiếp theo bài giảng nữa nhé.
 
第十六

生词

1 缆车 lǎnchē (cáp treo)
我们坐 缆车吧 wǒmen zuò lǎnchē ba
2 喘气 chuǎn qì (thở/ hô hấp)
她在喘气 tā zài chuǎn qì
她喘不过气来了wǒ chuǎn bú guò qì lái le
3 动 dòng (động)
4 到底 dàodǐ (rốt cuộc/đến cùng)
到底你要什么?dàodǐ nǐ yào shénme ?
到底你在想什么?dàodǐ nǐ zài xiǎng shénme ?
我想玩到底 wǒ xiǎng wán dàodǐ
我们要坚持到底 wǒmen yào jiānchí dàodǐ (tôi muốn kiên trì đến cùng )
你想成功就 必须要坚持 nǐ xiǎng chénggōng bìxū yào jiānchí (bạn muốn thành công thì phải kiên trì đến cùng )
5 胜利 shènglì (thắng lợi)
取得 qǔ dé (giành được)
你们想 取得胜利吗?nǐmen xiǎng qǔ dé shènglì ma?
我们胜利了 wǒmen shènglì le (chúng ta thắng lợi rồi)
6 加油 jiā yóu (cố lên)
你们加油吧 nǐmen jiāyóu ba
加油站 (trạm xăng)
加油站离这里有多远 jiāyóu zhàn lí zhèlǐ yǒu duō yuǎn
7 出汗 chū hàn (toát mồ hôi)
手汗 shǒu hàn (mồ hôi tay)
你常出手汗吗?nǐ cháng chū shǒu hàn ma
她出很多汗 tā chū hěn duō hàn
她出了一身汗 tā chū le yì shēn hàn (cô ấy ra mồ hôi đày người)
汗 hàn (mồ hôi)
8 身 shēn (cơ thể)
9 接着 jiēzhe (tiếp theo)
接着你想做什么?jiēzhe nǐ xiǎng zuò shénme
接着你帮我把房间打扫吧 jiēzhe nǐ bāng wǒ bǎ fángjiān dǎsǎo ba
继续 jìxù (tiếp tục)
10 危险 wēixiǎn (nguy hiểm)
致命 zhìmìng (chí mạng/ chết người)
致命危险 zhìmìng wéixiǎn (nguy hiểm chết người)
你做的工作很 危险 nǐ zuò de gōngzuò hěn wēixiǎn (công việc bạn làm rất nguy hiểm )
你别去, 太 危险 nǐ bié qù ,tài wēixiǎn (bạn đừng đi nguy hiểm lắm)
11 比 bǐ (so sánh)
12 积极 jījí (tích cực)
精神 jīngshén (tinh thần)
你的精神很积极 nǐ de jīnghén hěn jījí (tinh thần của bạn rất tích cực)
考虑 kǎolǜ (suy nghĩ/cân nhắc)
你的考虑很积极 nǐ de kǎolǜ hěn jījí (suy nghĩ của bạn rất tích cực)
你的问题我会考虑 nǐ de wèntí wǒ huì kǎolǜ (vấn đề của bạn tôi sẽ cân nhắc)
思考 sīkǎo (tư duy/suy nghĩ)
我还没思考过这个问题 wǒ háiméi sīkǎo guò zhège wèntí (tôi chưa từng suy nghĩ đến vấn đề này)
13 相声 xiàngsheng (tấu hài)
你喜欢听相声吗 nǐ xǐhuān tīng xiàngshēng ma (bạn thích xem hài không)
14 台词 táicí (lời thoại)
你背 台词了吗? nǐ bèi táicí le ma? (bạn học thuộc lời thoại chưa)
15 背 bèi (học thuộc)

V + 不了
我背不了这么多生词 wǒ bèi bùliǎo zhème duō shēngcí (tôi không học thuộc được nhiều từ mới như thế này)
汉语太难了, 我学不了 hànyǔ tài nán le , wǒ xué bù liǎo
16 话剧 huàjù (kịch nói)
17 排练 páiliàn (diễn tập)
什么时候你们排练 shénme shíhou nǐmen páiliàn (khi nào các bạn diễn tập)
18 受伤 shòushāng (bị thương)
你受伤了 nǐ shòushāng le
她受伤吗 tā shòushāng ma
受骗 shòupiàn (bị lừa)
你受骗了 nǐ shòupiàn le (bạn bị lừa rồi)
抢劫 qiǎngjié (cướp bóc/ ăn cướp)
19 纠正 jiūzhèng (chỉnh sửa/ uốn nắn (động tác/ phát âm)
你帮我纠正发音吧 nǐ bāng wǒ jiūzhèng fāyīn ba
你帮我纠正动作吧nǐ bāng wǒ jiūzhèng dòngzuò ba
修理 xiūlǐ / 维修 wéixiū(sửa chữa trong máy móc/cơ khí)
20 演 yǎn (diễn)
你演的动作很准 nǐ yǎn de dòngzuò hěn zhǔn (động tác bạn diễn rất chuẩn)
21 只 要 .....就....zhǐyào ...jiù... (chỉ cần ...sẽ )
只要你努力就能成功 zhǐyào nǐ nǔlì jiù néng chénggōng (chỉ cần bạn cố gắng thì sẽ thành công)
22 世上 shìshàng (trên đời)
简单 jiǎndān (đơn giản)
世上没有这么简单的事 shìshàng méiyǒu zhème jiǎndān de shì (trên đời này không có việc đơn giản như vậy)
你想得 太简单了 nǐ xiǎng de tài jiǎndān le (bạn nghĩ đơn giản quá)
你的工作太简单了nǐ de gōngzuò tài jiǎndān le (công việc của bạn đơn giản quá)
23 无 wú (vô/không)
无货 wú huò (hết hàng)
无人wú rén ( không có người)
失学 shī xué (không được đi học)
没文化 méi wénhuà
24 怕 pà (sợ)
你在怕什么? nǐ zài pà shénme ?
我怕找不到工作 wǒ pà zhǎo bú dào gōngzuò (tôi sợ không tìm được công việc)
你别怕 nǐ bié pà
世上无难事 , 只怕有新人 shìshàng wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén (không có việc gì khó , chỉ sợ lòng không bền)
25 心 xīn (tâm)
你的心里在想什么?nǐ de xīnlǐ zài xiǎng shénme ? (trong lòng bạn đang nghĩ gì)
26 自信 zìxìn (tự tin)
我觉得很自信 wǒ juéde hěn zìxìn ( tôi cảm thấy rất tự tin)
27 相信 xiāngxìn (tin tưởng)
我相信不了她的 话 wǒ xiāngxìn bù liǎo tā de huà (tôi không tin vào lời nói của cô ta)
你要相信自己 nǐ yào xiāngxìn zìjǐ (bạn phải tin vào bản thân)
信念 xìn niàn (niềm tin)
信任 xìn rèn (tín nhiệm)
我不信任她 wǒ bú xìnrèn tā (tôi không tín nhiệm cô ấy)
老板很信任你 lǎobǎn hěn xìnrèn nǐ (ông chủ rất tín nhiệm bạn)
28 争取 zhēngqǔ (tranh thủ)
争取时间 zhēngqǔ shíjiān (tranh thủ thời gian)
我想争取时间学一点 汉语 wǒ xiǎng zhēngqǔ shíjiān xué yī diǎn hànyǔ (tôi muốn tranh thủ thời gian học một ít tiếng trung)
29 恐怕 kǒngpà (e rằng/ sợ là)
恐怕你没有时间 kǒngpà nǐ méiyǒu shíjiān ( sợ rằng bạn không có thời gian)
我们当中 wǒmen dāngzhōng (trong số chúng ta)
30 首 shǒu (bài)
一首歌 yì shǒu gē (một bài hát)
你会唱这首歌吗?nǐ huì chàng zhè shǒu gē ma (bạn biết hát bài này không)
 
Last edited:
第十六

生词

1 缆车 lǎnchē (cáp treo)
我们坐 缆车吧 wǒmen zuò lǎnchē ba
2 喘气 chuǎn qì (thở/ hô hấp)
她在喘气 tā zài chuǎn qì
她喘不过气来了wǒ chuǎn bú guò qì lái le
3 动 dòng (động)
4 到底 dàodǐ (rốt cuộc/đến cùng)
到底你要什么?dàodǐ nǐ yào shénme ?
到底你在想什么?dàodǐ nǐ zài xiǎng shénme ?
我想玩到底 wǒ xiǎng wán dàodǐ
我们要坚持到底 wǒmen yào jiānchí dàodǐ (tôi muốn kiên trì đến cùng )
你想成功就 必须要坚持 nǐ xiǎng chénggōng bìxū yào jiānchí (bạn muốn thành công thì phải kiên trì đến cùng )
5 胜利 shènglì (thắng lợi)
取得 qǔ dé (giành được)
你们想 取得胜利吗?nǐmen xiǎng qǔ dé shènglì ma?
我们胜利了 wǒmen shènglì le (chúng ta thắng lợi rồi)
6 加油 jiā yóu (cố lên)
你们加油吧 nǐmen jiāyóu ba
加油站 (trạm xăng)

7 出汗 chū hàn (toát mồ hôi)
汗 hàn
8 身 shēn
9 接着 jiēzhe
10 危险 wēixiǎn
11 比 bǐ
12 积极 jījí
13 相声 xiàngsheng
14 台词 táicí
15 背 bèi
16 话剧 huàjù
17 排练 páiliàn
18 受伤 shòushāng
19 纠正 jiūzhèng
20 演 yǎn
21 只 要 .....就....zhǐyào ...jiù...
22 世上 shìshàng
23 无 wú
24 怕 pà
25 心 xīn
26 自信 zìxìn
27 相信 xiāngxìn
28 争取 zhēngqǔ
29 恐怕 kǒngpà
30 首 shǒu
Em Hoàng Thùy có tiến bộ hơn rồi. Em gõ tiếng Trung sogou pinyin theo video bài giảng thế là tốt rồi. Em Thùy cố gắng phát huy tiếp nhé.

Em gõ tiếng Trung sogou pinyin theo bài học tiếp theo đi, anh chấm bài trên diễn đàn trong bài viết download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin này.
 
第十七





生词



1 突然 tūrán (đột nhiên)
突然她 给我打电话 tūrán tā gěi wǒ dǎ diàn huà (đột nhiên cô ấy gọi điện cho tôi)
她来得很突然 tā lái de hěn tūrán (cô ấy đến rất đột xuất)
我突然想起来了 wǒ tūrán xiǎng qǐlái le (đột nhiên tôi nhớ ra rồi)
2 熟 shú (quen/thông thạo/thành thạo)
我看 熟了 wǒ kàn shú le (tôi xem đã thuộc/ thạo rồi)
这个课文我背熟 了zhège kèwén wǒ bèi shú le (bài học này tôi học thuộc làu rồi)
3 一下子 yí xiàzi (thoáng một cái)
一下子天气变冷 yí xiàzi tiānqì biàn lěng (thoáng một cái thời tiết trở lạnh rồi)
4 应 yìng (nhận)
应邀请 yìng yāoqǐng (nhận lời mời)
你别应邀请 nǐ bié yìng yāoqǐng (bạn đừng nhận lời mời)
我应了她的邀请 wǒ yìng le tā de yāoqǐng (tôi đã nhận lời mời của cô ấy)
5 国际 guójì (quốc tế)
打 国际电话 dǎ guójì diànhuà (gọi điện thoại quốc tế)
6 广播 guǎngbō (phát thanh)
7 电台 diàntái (đài)
你常听广播电台吗 nǐ cháng tīng guǎngbō diàntái ma? (bạn hay nghe đài phát thanh không)
8 邀请 yāoqǐng (lời mời/mời)
今天晚上我想邀请你去吃饭 jīntiān wǎnshàng wǒ xiǎng yāoqǐng nǐ qù chīfàn (tối nay tôi muốn mời bạn đi ăn cơm)
9 呆 dāi (ở)
我在中国呆了八年 wǒ zài zhōngguó dāi le bā nián (tôi đã ở Trung Quốc được 8 năm)


S + V +了+ 0
昨天她 喝了两杯啤酒 zuótiān tā hē le liǎng bēi píjiǔ (hôm qua cô ấy đã uống hai cốc bia)
昨天我吃了很多牛肉 zuótiān wǒ chī le hěn duō niúròu (hôm qua tôi đã ăn rất nhiều thịt bò)

S + V +了+ 0 + 了
我学汉语学了两年 了 wǒ xué hànyǔ xué le liǎng nián le (tôi học tiếng trung hai năm rồi) (đã học được hai năm, bây giờ vẫn học tiếp)
我学汉语学了两年 wǒ xué hànyǔ xué le liǎng nián (đã học hai năm, bây giờ không còn học nữa)
10 签 qiān (ký)
你签上吧 nǐ qiān shàng ba (bạn ký vào đi)
11 合同 hétong (hợp đồng)
这是谁的合同 zhè shì shuí de hétong ( hợp đồng của ai)
12 中 外 zhōng-wài (Trung Quốc - nước ngoài)
13 合资 hézī (hợp tác đầu tư)
14 空儿 kòngr (rảnh rỗi)
今天晚上你有空妈 jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma (tối nay bạn có rảnh không?)
15 地址 dìzhǐ (địa chỉ)
你公司的地址在哪儿?nǐ gōngsī de dìzhǐ zài nǎr (địa chỉ công ty bạn ở đâu)
16 业务 yèwù (dịch vụ)
你公司的业务是什么?nǐ gōngsī de yèwù shì shénme (dịch vụ của công ty bạn là gì )
培训 péixùn (đào tạo)
业务培训 yèwù péixùn (đào tạo nghiệp vụ)
17 搞 gǎo (làm) = 做
你在搞什么呢 nǐ zài gǎo shénme ne ?
18 交流 jiāoliú (giao lưu)
我们交流一下吧 wǒmen jiāoliú yíxià ba (chúng ta giao lưu một chút đi)
19 成立 chénglì (thành lập)
你的公司哪年成立 nǐ de gōngsī nǎ nián chénglì (công ty của bạn thành lập năm nào)
20 不久 bùjiǔ (không lâu)
21 开展 kāizhǎn (triển khai)
22 继续 jìxù (tiếp tục)
你继续说吧 nǐ jìxù shuō ba (bạn nói tiếp đi)
你继续搞吧 nǐ jìxù gǎo ba (bạn làm tiếp đi)
23 一定 yídìng (nhất định/chắc chắn)
24 基础 jīchǔ (cơ bản/cơ sở)
25 只有。。才 zhǐyǒu ...cái (chỉ có...mới..)
只有坚持才能成功 zhǐyǒu jiānchí cái néng chénggōng (chỉ có kiên trì mới thành công)
26 光 guāng (hết sạch)
她卖光产品了tā mài guāng chánpǐn le (cô ấy bán hết sản phẩm rồi)
她 把 产品卖光了 tā bǎ chánpǐn mài guāng le
27 抽 chōu (rút)
你可以抽一点时间吗?nǐ kěyǐ chōu yì diǎnr shíjiān ma ? (bạn có thể bớt chút thời gian không)
我抽不了时间 wǒ chōu bùliǎo shíjiān (tôi không bớt thời gian được)
28 同意 tóngyì ( đồng ý)
你同意签这个合同吗?nǐ tóngyì qiān zhège hétong ma ?(bạn đồng ý ký hợp đồng này không)
 
第十七





生词



1 突然 tūrán (đột nhiên)
突然她 给我打电话 tūrán tā gěi wǒ dǎ diàn huà (đột nhiên cô ấy gọi điện cho tôi)
她来得很突然 tā lái de hěn tūrán (cô ấy đến rất đột xuất)
我突然想起来了 wǒ tūrán xiǎng qǐlái le (đột nhiên tôi nhớ ra rồi)
2 熟 shú (quen/thông thạo/thành thạo)
我看 熟了 wǒ kàn shú le (tôi xem đã thuộc/ thạo rồi)
这个课文我背熟 了zhège kèwén wǒ bèi shú le (bài học này tôi học thuộc làu rồi)
3 一下子 yí xiàzi (thoáng một cái)
一下子天气变冷 yí xiàzi tiānqì biàn lěng (thoáng một cái thời tiết trở lạnh rồi)
4 应 yìng (nhận)
应邀请 yìng yāoqǐng (nhận lời mời)
你别应邀请 nǐ bié yìng yāoqǐng (bạn đừng nhận lời mời)
我应了她的邀请 wǒ yìng le tā de yāoqǐng (tôi đã nhận lời mời của cô ấy)
5 国际 guójì (quốc tế)
打 国际电话 dǎ guójì diànhuà (gọi điện thoại quốc tế)
6 广播 guǎngbō (phát thanh)
7 电台 diàntái (đài)
你常听广播电台吗 nǐ cháng tīng guǎngbō diàntái ma? (bạn hay nghe đài phát thanh không)
8 邀请 yāoqǐng (lời mời/mời)
今天晚上我想邀请你去吃饭 jīntiān wǎnshàng wǒ xiǎng yāoqǐng nǐ qù chīfàn (tối nay tôi muốn mời bạn đi ăn cơm)
9 呆 dāi (ở)
我在中国呆了八年 wǒ zài zhōngguó dāi le bā nián (tôi đã ở Trung Quốc được 8 năm)


S + V +了+ 0
昨天她 喝了两杯啤酒 zuótiān tā hē le liǎng bēi píjiǔ (hôm qua cô ấy đã uống hai cốc bia)
昨天我吃了很多牛肉 zuótiān wǒ chī le hěn duō niúròu (hôm qua tôi đã ăn rất nhiều thịt bò)

S + V +了+ 0 + 了
我学汉语学了两年 了 wǒ xué hànyǔ xué le liǎng nián le (tôi học tiếng trung hai năm rồi) (đã học được hai năm, bây giờ vẫn học tiếp)
我学汉语学了两年 wǒ xué hànyǔ xué le liǎng nián (đã học hai năm, bây giờ không còn học nữa)
10 签 qiān (ký)
你签上吧 nǐ qiān shàng ba (bạn ký vào đi)
11 合同 hétong (hợp đồng)
这是谁的合同 zhè shì shuí de hétong ( hợp đồng của ai)
12 中 外 zhōng-wài (Trung Quốc - nước ngoài)
13 合资 hézī (hợp tác đầu tư)
14 空儿 kòngr (rảnh rỗi)
今天晚上你有空妈 jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma (tối nay bạn có rảnh không?)
15 地址 dìzhǐ (địa chỉ)
你公司的地址在哪儿?nǐ gōngsī de dìzhǐ zài nǎr (địa chỉ công ty bạn ở đâu)
16 业务 yèwù (dịch vụ)
你公司的业务是什么?nǐ gōngsī de yèwù shì shénme (dịch vụ của công ty bạn là gì )
培训 péixùn (đào tạo)
业务培训 yèwù péixùn (đào tạo nghiệp vụ)
17 搞 gǎo (làm) = 做
你在搞什么呢 nǐ zài gǎo shénme ne ?
18 交流 jiāoliú (giao lưu)
我们交流一下吧 wǒmen jiāoliú yíxià ba (chúng ta giao lưu một chút đi)
19 成立 chénglì (thành lập)
你的公司哪年成立 nǐ de gōngsī nǎ nián chénglì (công ty của bạn thành lập năm nào)
20 不久 bùjiǔ (không lâu)
21 开展 kāizhǎn (triển khai)
22 继续 jìxù (tiếp tục)
你继续说吧 nǐ jìxù shuō ba (bạn nói tiếp đi)
你继续搞吧 nǐ jìxù gǎo ba (bạn làm tiếp đi)
23 一定 yídìng (nhất định/chắc chắn)
24 基础 jīchǔ (cơ bản/cơ sở)
25 只有。。才 zhǐyǒu ...cái (chỉ có...mới..)
只有坚持才能成功 zhǐyǒu jiānchí cái néng chénggōng (chỉ có kiên trì mới thành công)
26 光 guāng (hết sạch)
她卖光产品了tā mài guāng chánpǐn le (cô ấy bán hết sản phẩm rồi)
她 把 产品卖光了 tā bǎ chánpǐn mài guāng le
27 抽 chōu (rút)
你可以抽一点时间吗?nǐ kěyǐ chōu yì diǎnr shíjiān ma ? (bạn có thể bớt chút thời gian không)
我抽不了时间 wǒ chōu bùliǎo shíjiān (tôi không bớt thời gian được)
28 同意 tóngyì ( đồng ý)
你同意签这个合同吗?nǐ tóngyì qiān zhège hétong ma ?(bạn đồng ý ký hợp đồng này không)
Em Thùy gõ tiếng Trung sogou pinyin theo bài giảng đúng hết rồi.

Em cố gắng lên nhé, thế là tốt rồi, em có tiến bộ nhiều hơn trước rồi đấy.

Em Thùy gõ tiếng Trung tiếp theo bài giảng tiếp theo nhé, anh chấm bài cho em.
 
第十八课


生词

1 饿 è
2 渴 kě
3 点(菜)diǎn(cài )
你要点什么菜?nǐ yào diǎn shénme cài ?( bạn muốn chọn món gì?)
这是你点的菜吗 zhè shì nǐ diǎn de cài ma (đây là món bạn chọn phải không)
4 好吃 (ngon)
5 辣子鸡丁làzi jīdīng (gà xào xả ớt)
6 糖醋鱼 (cá chua ngọt)
7 周 (tuần)
这个周末你忙吗 zhège zhōumò nǐ máng ma
8 放假 fàngjià (được nghỉ)
什么时候你可以放假?shénme shíhou nǐ kěyǐ fàngjià (khi nào bạn có thể được nghỉ )
9 寒假 hánjià (kỳ nghỉ đông)
10 外地 wàidì
11 零下 língxià (độ âm)
今天晚上气温是零下五度 jīntiān wǎnshàng qìwēn shì líng xià wǔ dù (tối nay nhiệt độ là âm 5 °C )
12 冰灯 bīngdēng (đèn băng)
13 冰雕 bīngdiāo (điêu khắc sân trượt băng)
14 开玩笑 kāi wán xiào (nói đùa)
你在开玩笑吗 nǐ zài kāi xiào ma (bạn đang nói đùa phải không)
玩笑 wánxiào (trò vui đùa)
15 计划 (kế hoạch)
这个周末你有什么计划吗 zhègè zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà ma (cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không)
16 兵马俑 bīngmǎ yǒng (binh mã)
17 船 chuán (thuyền)
18 游览 yóu lǎn (chuyến du lịch/ ngao du)
19 峡 xiá (khe núi)
20 天堂 tiāntáng (thiên đường)
21 山水 shānshuǐ
22 甲
23 天下 tiān xìa
24 少数 shǎoshù (thiểu số)
26 风俗 fēngsú (phong tục )
27 路线 lùxiàn (tuyến đường)
25 民族 mínzú (dân tộc)
少数民族 shǎoshù mínzú (dân tộc thiểu số)
zhè shì shǎoshù mínzú de fēngsú (đây là phong tục của người thiểu số)
28 一边..... 一边 yìbiān ...yìbiān ....(vừa ...vừa)
她一遍笑 一遍说 tā yìbiān xiào yìbiān shuō (cô ấy vừa cười vừa nói)
29 考察 kǎochá (khảo sát)
30 公费 gōngfèi chi phí công
 
Last edited:
第十八课


生词

1 饿 è
2 渴 kě
3 点(菜)diǎn(cài )
你要点什么菜?nǐ yào diǎn shénme cài ?( bạn muốn chọn món gì?)
这是你点的菜吗 zhè shì nǐ diǎn de cài ma (đây là món bạn chọn phải không)
4 好吃 (ngon)
5 辣子鸡丁làzi jīdīng (gà xào xả ớt)
6 糖醋鱼 (cá chua ngọt)
7 周 (tuần)
这个周末你忙吗 zhège zhōumò nǐ máng ma
8 放假 fàngjià (được nghỉ)
什么时候你可以放假?shénme shíhou nǐ kěyǐ fàngjià (khi nào bạn có thể được nghỉ )
9 寒假 hánjià (kỳ nghỉ đông)
10 外地 wàidì
11 零下 língxià (độ âm)
今天晚上气温是零下五度 jīntiān wǎnshàng qìwēn shì líng xià wǔ dù (tối nay nhiệt độ là âm 5 °C )
12 冰灯 bīngdēng (đèn băng)
13 冰雕 bīngdiāo (điêu khắc sân trượt băng)
14 开玩笑 kāi wán xiào (nói đùa)
你在开玩笑吗 nǐ zài kāi xiào ma (bạn đang nói đùa phải không)
玩笑 wánxiào (trò vui đùa)
15 计划 (kế hoạch)
这个周末你有什么计划吗 zhègè zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà ma (cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không)
16 兵马俑 bīngmǎ yǒng (binh mã)
17 船 chuán (thuyền)
18 游览 yóu lǎn (chuyến du lịch/ ngao du)
19 峡 xiá (khe núi)
20 天堂 tiāntáng (thiên đường)
21 山水
22 甲
23 天下
24 少数
26 风俗 fēngsú (phong tục )
27 路线
25 民族 mínzú (dân tộc)
28 一边 一边
(dân tộc thiểu số)
29 考察

30 公费
Oke rồi em Thùy, em gõ tiếng Trung sogou pinyin đúng hết theo bài giảng của anh rồi.

Em Thùy tiếp tục cố gắng giữ vững phong độ nhé, em gõ tiếng Trung bài tiếp theo đi xong rồi gửi anh chấm bài nhé.
 
我想学商务汉语,你在吗?

今天星期六,我的工作不太忙,你的呢?

下星期我们开始学习吧
 
Back
Top