• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 12

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,163
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 12 lớp học tiếng Trung online Thầy Vũ được lưu lại trên Diễn đàn Cộng đồng Dân tiếng Trung ChineMaster. Các bạn học viên lớp online và offline cùng vào xem các video bài giảng bên dưới Thầy Vũ đã trình bày nhé, rất chi tiết về phần ngữ pháp tiếng Trung. Các bạn học theo video dạy học tiếng Trung giao tiếp cơ bản của Thầy Vũ có chỗ nào chưa hiểu thì đăng bình luận bên dưới hỏi luôn nhé.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển
 
Last edited by a moderator:
语言 ngôn ngữ
大学 đại học
怎么样thế nào, như thế nào
觉得 cảm thấy, cho rằng
语法 ngữ pháp
听 nghe
和 và
说 nói
比较 tương đối, khá là
容易 dễ dàng
读 đọc
写 viết
但是 nhưng, nhưng mà
给 đưa, cho
新 mới
同学 bạn học cùng lớp
同屋 bạn cùng phòng
办 lớp
北京 语言 大学 đại học ngôn ngữ bắc kinh

你学什么语言? 我学汉语
这是什么 大学。
你要 学 什么 语言? 我速尔汉语
今天你的工作 怎么 样? 不太忙
你 觉得 学习汉语 怎么样。
你要听和说汉语 吗?
我觉得你的工作 比较 忙
做这个工作很容易。
我要 学读和 写汉语。
㛑汉语 很难, 但是 我还 学汉语。
这是 我的 新同学。
我喜欢 听什么 音乐? 听越南音乐。
你给我那本书吧
 
语言 ngôn ngữ
大学 đại học
怎么样thế nào, như thế nào
觉得 cảm thấy, cho rằng
语法 ngữ pháp
听 nghe
和 và
说 nói
比较 tương đối, khá là
容易 dễ dàng
读 đọc
写 viết
但是 nhưng, nhưng mà
给 đưa, cho
新 mới
同学 bạn học cùng lớp
同屋 bạn cùng phòng
办 lớp
北京 语言 大学 đại học ngôn ngữ bắc kinh

你学什么语言? 我学汉语
这是什么 大学。
你要 学 什么 语言? 我速尔汉语
今天你的工作 怎么 样? 不太忙
你 觉得 学习汉语 怎么样。
你要听和说汉语 吗?
我觉得你的工作 比较 忙
做这个工作很容易。
我要 学读和 写汉语。
㛑汉语 很难, 但是 我还 学汉语。
这是 我的 新同学。
我喜欢 听什么 音乐? 听越南音乐。
你给我那本书吧

Có mấy câu chưa ổn anh sửa ngay bên dưới, xong rồi em gõ lại nhé.

我要学汉语

学汉语很难
 
  1. 语言
  2. 大学
  3. 怎么样
  4. 觉得
  5. 语法
  6. 比较
  7. 容易
  8. 但是
  9. 同学
  10. 同屋
  11. 北京语言大学。
 
  1. 语言 ngôn ngữ
  2. 大学 đại học
  3. 怎么样 thế nào, như thế nào
  4. 觉得 cảm thấy. cho rằng
  5. 语法 ngữ pháp
  6. 听 nghe
  7. 和 và
  8. 说 nói
  9. 比较 tương đối, khá là
  10. 容易 dễ, dễ dàng
  11. 读 đọc
  12. 写 viết
  13. 但是 nhưng, nhưng mà
  14. 给 đưa. cho
  15. 新 mới
  16. 同学 bạn học. bạn cùng lớp
  17. 同屋 bạn cùng phòng
  18. 班 lớp
  19. 北京语言大学 đại học ngôn ngữ bắc kinh
 
  1. 语言 ngôn ngữ
  2. 大学 đại học
  3. 怎么样 thế nào, như thế nào
  4. 觉得 cảm thấy. cho rằng
  5. 语法 ngữ pháp
  6. 听 nghe
  7. 和 và
  8. 说 nói
  9. 比较 tương đối, khá là
  10. 容易 dễ, dễ dàng
  11. 读 đọc
  12. 写 viết
  13. 但是 nhưng, nhưng mà
  14. 给 đưa. cho
  15. 新 mới
  16. 同学 bạn học. bạn cùng lớp
  17. 同屋 bạn cùng phòng
  18. 班 lớp
  19. 北京语言大学 đại học ngôn ngữ bắc kinh

Em Trang gõ tiếng Trung đúng rồi, em có tiến bộ hơn rồi.
 
  1. 你学什么汉语?
  2. 我学汉语和英语
  3. 这是什么语言?
  4. 这是汉语
  5. 这是什么大学?
  6. 这是河内大学
  7. 这是河内家大学
  8. 你在什么大学学习?
  9. 我在河内大学学习
  10. 我在河内大学学习汉语
  11. 怎么样
  12. 今天你的工作怎么样
  13. 今天我的工作不太忙
  14. 今天你怎么样了?
  15. 今天我觉得很好
  16. 你觉很学习汉语怎
  17. 我觉得学习汉语不太难
  18. 你觉得这个工作怎么样
  19. 我觉得这个工作很好
  20. 我觉得学习英语不难
  21. 汉语语法
  22. 你觉得汉语语法怎么样?
  23. 我觉得汉语语法不太难
  24. 我觉得英语语法不太难
  25. 听音乐
  26. 你喜欢听什么音乐?
  27. 我喜欢听越南音乐
  28. 你喜欢听中国音乐吗?
  29. 我很喜欢听中国音乐
  30. 你喜欢听黄音乐吗?
  31. 红音乐
  32. 我喜欢听越南音乐和中国音乐
  33. 我和你
  34. 你和我
  35. 汉语和英语
  36. 你说什么?
  37. 我说汉语
  38. 我说英语
  39. 比较难
  40. 我觉得学习汉语比较难
  41. 我觉得学习英语不难
  42. 今天我的工作比较忙
  43. 今天我的工作很忙,我觉得比较
  44. 你觉得汉语容易吗?
  45. 我觉得学习汉语不太容易
  46. 我觉得学习英语很容易
  47. 他喜欢读书我
  48. 我不喜欢读书
  49. 你给谁写信
  50. 我给朋友写信
  51. 汉语很容易,英语很难
  52. 你给我那本书吧
  53. 你去银行给我取钱吧
  54. 你去商店给我买水果吧
  55. 新书,新人
  56. 这是新书
  57. 这是我的新书
  58. 她是新人,我介绍一下,她是我的朋友
  59. 今天我买一个新手机
  60. 这个手机你买多少钱
  61. 这个新手机贵吗?
  62. 她是我的同学
  63. 这是我们的新同学
  64. 我有很多同学
  65. 她是我的同屋
  66. 我介绍一下,这是我的同屋
  67. 你的舍友是谁?
  68. 汉语班
  69. 你的汉语班有多少学生?
  70. 我的汉语班有三十个学生
  71. 你在哪个班学习汉语
  72. 我在三零一班学习汉语
  73. 我在北京语言大学学习汉语
 
  1. 你学什么汉语?
  2. 我学汉语和英语
  3. 这是什么语言?
  4. 这是汉语
  5. 这是什么大学?
  6. 这是河内大学
  7. 这是河内家大学
  8. 你在什么大学学习?
  9. 我在河内大学学习
  10. 我在河内大学学习汉语
  11. 怎么样
  12. 今天你的工作怎么样
  13. 今天我的工作不太忙
  14. 今天你怎么样了?
  15. 今天我觉得很好
  16. 你觉很学习汉语怎
  17. 我觉得学习汉语不太难
  18. 你觉得这个工作怎么样
  19. 我觉得这个工作很好
  20. 我觉得学习英语不难
  21. 汉语语法
  22. 你觉得汉语语法怎么样?
  23. 我觉得汉语语法不太难
  24. 我觉得英语语法不太难
  25. 听音乐
  26. 你喜欢听什么音乐?
  27. 我喜欢听越南音乐
  28. 你喜欢听中国音乐吗?
  29. 我很喜欢听中国音乐
  30. 你喜欢听黄音乐吗?
  31. 红音乐
  32. 我喜欢听越南音乐和中国音乐
  33. 我和你
  34. 你和我
  35. 汉语和英语
  36. 你说什么?
  37. 我说汉语
  38. 我说英语
  39. 比较难
  40. 我觉得学习汉语比较难
  41. 我觉得学习英语不难
  42. 今天我的工作比较忙
  43. 今天我的工作很忙,我觉得比较
  44. 你觉得汉语容易吗?
  45. 我觉得学习汉语不太容易
  46. 我觉得学习英语很容易
  47. 他喜欢读书我
  48. 我不喜欢读书
  49. 你给谁写信
  50. 我给朋友写信
  51. 汉语很容易,英语很难
  52. 你给我那本书吧
  53. 你去银行给我取钱吧
  54. 你去商店给我买水果吧
  55. 新书,新人
  56. 这是新书
  57. 这是我的新书
  58. 她是新人,我介绍一下,她是我的朋友
  59. 今天我买一个新手机
  60. 这个手机你买多少钱
  61. 这个新手机贵吗?
  62. 她是我的同学
  63. 这是我们的新同学
  64. 我有很多同学
  65. 她是我的同屋
  66. 我介绍一下,这是我的同屋
  67. 你的舍友是谁?
  68. 汉语班
  69. 你的汉语班有多少学生?
  70. 我的汉语班有三十个学生
  71. 你在哪个班学习汉语
  72. 我在三零一班学习汉语
  73. 我在北京语言大学学习汉语

Có 1 câu anh thấy chưa ổn, anh bôi vàng ở trên, em gõ lại câu đó đi anh xem.
 
Bài tập: Dùng trợ từ nghi vấn đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

1. 王老师 是 我的 老师。
- 谁 是 你的 老师 ?/ 你的老师是谁?
2.他的老师是林老师
- 谁是 他的老师?/ 他的老师是谁?
3. 我们学习汉语
- 你 们 学习什么?
4.我在北京大学学习。
- 你在哪儿学习?
5.我在十楼。
- 你在哪儿?
6.我觉得汉语的 语法不太难。
- 你觉得汉语的语法怎么样?
7.五块五 一个。
- 一个多少 钱?
 
Bài tập: Dùng trợ từ nghi vấn đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

1. 王老师 是 我的 老师。
- 谁 是 你的 老师 ?/ 你的老师是谁?
2.他的老师是林老师
- 谁是 他的老师?/ 他的老师是谁?
3. 我们学习汉语
- 你 们 学习什么?
4.我在北京大学学习。
- 你在哪儿学习?
5.我在十楼。
- 你在哪儿?=> 你住在哪儿?你住哪儿?你在哪儿住?
6.我觉得汉语的 语法不太难。
- 你觉得汉语的语法怎么样?
7.五块五 一个。
- 一个多少 钱?

Có một chỗ anh sửa lại rồi.
 
Back
Top