Nguyễn Minh Vũ
Administrator
- Joined
- Oct 29, 2019
- Messages
- 7,402
- Reaction score
- 159
- Points
- 63
- Age
- 50
- Location
- Hà Nội
- Website
- tiengtrunghsk.net
- Gender
-
- Nam
Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2 Tiếng Trung không khó lắm
Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học thêm cách phát âm tiếng Trung chuẩn bao gồm các nhóm chữ cái tiếng Trung là AN EN ANG ENG ONG
Các bạn xem Thầy Vũ hướng dẫn cách phát âm các nhóm chữ cái tiếng Trung theo video bên dưới nhé.
Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2 tự học phát âm tiếng Trung
Chúng ta cần học phát âm tiếng Trung chuẩn ngay từ đầu để tạo nền móng vững chắc cho việc giao tiếp tiếng Trung sau này, đây là bước đi đầu tiên của chúng ta, vì vậy các bạn hãy làm thật tốt những bước đi đầu tiên này.
Sau khi các bạn đã nắm được cách phát âm chuẩn tiếng Trung các nhóm chữ cái trên hay còn gọi là vận mẫu tiếng Trung, tiếp theo các bạn hãy kết hợp với thanh mẫu tiếng Trung được học ở bài 1, bạn nào chưa xem thì quay lại xem bài 1 giáo trình hán ngữ 1 trước nhé.
Chúng ta sẽ đọc bảng phiên âm tiếng Trung được kết hợp bởi thanh mẫu tiếng Trung và vận mẫu tiếng Trung, sau đó chúng ta sẽ luyện tập ngữ âm ngữ điệu tiếng Trung trong sách giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới ở trang số 16 nhé. Các bạn chuẩn bị đầy đủ sách giáo trình hán ngữ 1 mới để có thể theo dõi và học theo các video bài giảng dạy học tiếng Trung online của Thầy Vũ trên kênh YouTube Học tiếng Trung online.
Cách đọc vận mẫu tiếng Trung
Tiếp theo chúng ta sẽ học cách phát âm tiếng Trung chuẩn của từng nhóm chữ cái hay còn gọi là vận mẫu tiếng Trung.
- Cách đọc AN như sau: chúng ta đọc gần giống âm “an” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
- Cách đọc EN như sau: các bạn đọc gần giống âm “ân” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
- Cách đọc ANG như sau: chúng ta sẽ đọc gần giống âm “ang” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang âm “ng”.
- Cách đọc ENG như sau: các bạn đọc gần giống âm “âng” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang âm “ng”.
- Cách đọc ONG như sau: chúng ta đọc gần giống âm “ung” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “o” (u) rồi chuyển sang âm “ng”.
Sau đây chúng ta sẽ cùng tập đọc bảng phiên âm tiếng Trung theo bảng ghép vần ghép âm bên dưới, các bạn chú ý đọc theo Thầy Vũ nhé.
an | en | ang | eng | ong | |
b | ban | ben | bang | beng | |
p | pan | pen | pang | peng | |
m | man | men | mang | meng | |
f | fan | fen | fang | feng | |
d | dan | den | dang | deng | dong |
t | tan | tang | teng | tong | |
n | nan | nen | nang | neng | nong |
l | lan | lang | leng | long | |
g | gan | gen | gang | geng | gong |
k | kan | ken | kang | keng | kong |
h | han | hen | hang | heng | hong |
Cách đọc thanh nhẹ tiếng Trung
Oke rồi, tiếp theo chúng ta sẽ học cách đọc thanh nhẹ trong tiếng Trung, phương pháp đọc như sau: các bạn hãy đọc âm tiết đó ngắn nhẹ nhàng lướt qua, cách đọc cụ thể thực tế như thế nào, các bạn hãy theo dõi lại video bài giảng của Thầy Vũ dạy chúng ta cách tự học phát âm tiếng Trung chuẩn bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới.
Trong tiếng Trung, có một số âm tiết không mang thanh điệu (cho dù chữ Hán mà chúng thay thế mang thanh thứ mấy), đọc rất nhẹ và ngắn. Độ cao của thanh nhẹ thay đổi do ảnh hưởng của thanh tiết trước nó. Khi viết, âm tiết mang thanh nhẹ không đánh dấu thanh điệu. Ví dụ: māma, báide, bàba, nǐmen
Cách đọc nửa thanh 3 tiếng Trung
Khi sau âm tiết thanh thứ 3 là thanh thứ nhất, thứ hai hoặc thứ tư, thì âm tiết đó đọc thành nửa thanh thứ ba, tức là chỉ đọc phần trước của thanh thứ 3, không đọc nửa phần lên giọng phía sau và đọc tiếp ngay âm tiết sau. (Cách đọc này gần giống với dấu hỏi trong tiếng Việt). Ví dụ: yǔyīn, hěn máng, wǔfàn, hǎo ma.
Luyện tập phát âm tiếng Trung chuẩn
Bây giờ chúng ta cùng luyện tập cách đọc thanh điệu trong tiếng Trung theo bảng bên dưới nhé.
tā | tá | tǎ | tà | 他/她 |
māng | máng | mǎng | màng | 忙 |
hēn | hén | hěn | hèn | 很 |
nān | nán | nǎn | nàn | 难 |
hān | hán | hǎn | hàn | 汉语 |
bā | bá | bǎ | bà | 爸爸 |
mā | má | mǎ | mà | 妈妈 |
gē | gé | gě | gè | 哥哥 |
mēi | méi | měi | mèi | 妹妹 |
dī | dí | dǐ | dì | 弟弟 |
māma | gēge | tāde | tāmen |
hóng de | máng ma | lái ma | bái de |
nǎinai | hǎo mā | bǎo le | pǎo le |
dìdi | mèimei | lèi ma | lèi le |
hěn gāo | hěn nán | hěn dà | hǎole |
Nǐ hē | nǐ lái | mǐfàn | hǎo ma |
běn bān | běn lái | hěn bàng | hěn pàng |
bàngōng | bàn kōng | dòng hóng | tōnghóng |
hěn nán | hěn lán | hánlěng | kěnéng |
hěn máng | hěn màn | nánfāng | nánfáng |
Học từ vựng tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ 1 bài 2
STT | Từ vựng tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 忙 | Adj | máng | bận |
2 | 吗 | Trợ từ nghi vấn | ma | à, không, phải không |
3 | 很 | Adv | hěn | rất |
4 | 汉语 | N | Hànyǔ | tiếng Trung |
5 | 难 | Adj | nán | khó |
6 | 太 | Adv | tài | quá, lắm |
7 | 爸爸 | N | bàba | bố |
8 | 妈妈 | N | māma | mẹ |
9 | 他 | Đại từ | tā | anh ta, ông ta, anh ấy, ông ấy |
10 | 她 | Đại từ | tā | cô ta, bà ta, cô ấy, bà ấy |
11 | 男 | Adj | nán | nam |
12 | 哥哥 | N | gēge | anh trai |
13 | 弟弟 | N | dìdi | em trai |
14 | 妹妹 | N | mèimei | em gái |
爸爸 | 妈妈 | 哥哥 | 弟弟 |
好马 | 忙吗 | 大妈 | 难吗 |
很好 | 很忙 | 很大 | 很难 |
Tiếp theo chúng ta sẽ cùng tập đọc nội dung bài học hôm nay nhé, giáo trình Hán ngữ 1 bài 2 với tiêu đề là tiếng Trung không khó lắm.
A: 你好吗?/ nǐ hǎo ma/ Bạn khỏe không?
B: 很好/ hěn hǎo/Rất khỏe
A: 你忙吗?/ nǐ máng ma/ Bạn bận không?
B: 很忙/ hěn máng/ Rất bận
A: 汉语难吗?/ hànyǔ nán ma/ Tiếng trung khó không?
B: 汉语不难/ hànyǔ bù nán/ Tiếng Trung không khó lắm
A: 你忙吗? Nǐ máng ma?/ Bạn bận không?
B: 很忙. Hěn máng/ Rất bận
A: 汉语难吗? Hànyǔ nán ma?/ Tiếng Trung khó không?
B: 不太难/bú tài nán/ Không khó lắm
A: Nǐ hǎo ma? How are you?
B: Hěn hǎo Very well
A: Nǐ bàba māma hǎo ma? How are your dad and mum?
B: Tāmen dōu hěn hǎo They are all very well
A: Nǐ máng ma? Are you busy?
B: Bú tài máng Not too busy
A: Nǐ bàba máng ma? Are your dad busy?
B: Tā hěn máng He is very busy
Bây giờ các bạn tập trả lời câu hỏi theo các mẫu câu bên dưới đây:
- Nǐ máng ma?
- Hànyǔ nán ma?
- Nǐ bàba hǎomǎ?
- Tā máng ma?
A: ......!
B: Nǐ hǎo!
A: ........?
B: Hěn máng
A: ............?
B: Hànyǔ bù nán
Tự học phát âm tiếng Trung cơ bản từ đầu cùng Thầy Vũ với rất nhiều video bài giảng được dạy học tiếng Trung online miễn phí trên kênh YouTube Học tiếng Trung online ChineMaster từ cơ bản đến nâng cao. Các bạn Subscribe Đăng ký Kênh và bật chuông lên để nhận thông báo mỗi khi Thầy Vũ online dạy học tiếng Trung ở trên lớp tại Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster.
Last edited: