• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,199
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2 Tiếng Trung không khó lắm


Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học thêm cách phát âm tiếng Trung chuẩn bao gồm các nhóm chữ cái tiếng Trung là AN EN ANG ENG ONG

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển

Các bạn xem Thầy Vũ hướng dẫn cách phát âm các nhóm chữ cái tiếng Trung theo video bên dưới nhé.

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 2 tự học phát âm tiếng Trung


Chúng ta cần học phát âm tiếng Trung chuẩn ngay từ đầu để tạo nền móng vững chắc cho việc giao tiếp tiếng Trung sau này, đây là bước đi đầu tiên của chúng ta, vì vậy các bạn hãy làm thật tốt những bước đi đầu tiên này.

Sau khi các bạn đã nắm được cách phát âm chuẩn tiếng Trung các nhóm chữ cái trên hay còn gọi là vận mẫu tiếng Trung, tiếp theo các bạn hãy kết hợp với thanh mẫu tiếng Trung được học ở bài 1, bạn nào chưa xem thì quay lại xem bài 1 giáo trình hán ngữ 1 trước nhé.

Chúng ta sẽ đọc bảng phiên âm tiếng Trung được kết hợp bởi thanh mẫu tiếng Trung và vận mẫu tiếng Trung, sau đó chúng ta sẽ luyện tập ngữ âm ngữ điệu tiếng Trung trong sách giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới ở trang số 16 nhé. Các bạn chuẩn bị đầy đủ sách giáo trình hán ngữ 1 mới để có thể theo dõi và học theo các video bài giảng dạy học tiếng Trung online của Thầy Vũ trên kênh YouTube Học tiếng Trung online.

Cách đọc vận mẫu tiếng Trung


Tiếp theo chúng ta sẽ học cách phát âm tiếng Trung chuẩn của từng nhóm chữ cái hay còn gọi là vận mẫu tiếng Trung.

  • Cách đọc AN như sau: chúng ta đọc gần giống âm “an” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
  • Cách đọc EN như sau: các bạn đọc gần giống âm “ân” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
  • Cách đọc ANG như sau: chúng ta sẽ đọc gần giống âm “ang” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang âm “ng”.
  • Cách đọc ENG như sau: các bạn đọc gần giống âm “âng” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang âm “ng”.
  • Cách đọc ONG như sau: chúng ta đọc gần giống âm “ung” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “o” (u) rồi chuyển sang âm “ng”.

Tự học phát âm tiếng Trung cơ bản từ đầu cùng Thầy Vũ với rất nhiều video bài giảng được dạy học tiếng Trung online miễn phí trên kênh YouTube Học tiếng Trung online ChineMaster từ cơ bản đến nâng cao. Các bạn Subscribe Đăng ký Kênh và bật chuông lên để nhận thông báo mỗi khi Thầy Vũ online dạy học tiếng Trung ở trên lớp tại Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster.
 
Last edited by a moderator:
STTTừ vựng tiếng TrungLoại từPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Adjmángbận
2Trợ từ nghi vấnmaà, không, phải không
3Advhěnrất
4汉语NHànyǔtiếng Trung
5Adjnánkhó
6Advtàiquá, lắm
7爸爸Nbàbabố
8妈妈Nmāmamẹ
9Đại từanh ta, ông ta, anh ấy, ông ấy
10Đại từcô ta, bà ta, cô ấy, bà ấy
11Adjnánnam
12哥哥Ngēgeanh trai
13弟弟Ndìdiem trai
14妹妹Nmèimeiem gái

  1. Nǐ máng ma? 很忙
  2. Hànyǔ nán ma? 汉语 不 难
  3. Nǐ bàba hǎomǎ? 他 很 好
  4. Tā máng ma? 他 很 忙



A: ......! 你好
B: Nǐ hǎo!
A: ........? 你 忙 吗
B: Hěn máng
A: ............? 汉语 难 吗
B: Hànyǔ bù nán
 
STTTừ vựng tiếng TrungLoại từPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Adjmángbận
2Trợ từ nghi vấnmaà, không, phải không
3Advhěnrất
4汉语NHànyǔtiếng Trung
5Adjnánkhó
6Advtàiquá, lắm
7爸爸Nbàbabố
8妈妈Nmāmamẹ
9Đại từanh ta, ông ta, anh ấy, ông ấy
10Đại từcô ta, bà ta, cô ấy, bà ấy
11Adjnánnam
12哥哥Ngēgeanh trai
13弟弟Ndìdiem trai
14妹妹Nmèimeiem gái

  1. Nǐ máng ma? 很忙
  2. Hànyǔ nán ma? 汉语 不 难
  3. Nǐ bàba hǎomǎ? 他 很 好
  4. Tā máng ma? 他 很 忙



A: ......! 你好
B: Nǐ hǎo!
A: ........? 你 忙 吗
B: Hěn máng
A: ............? 汉语 难 吗
B: Hànyǔ bù nán
Oke rồi, em gõ đúng rồi, em cứ thế phát huy tinh thần học tập như vậy nhé.
 
  1. 忙 bận
  2. 吗 trợ từ nghi vấn
  3. 很 rất
  4. 汉语 tiếng trung
  5. 难 khó
  6. 太 quá. Lắm
  7. 爸爸 bố
  8. 妈妈 mẹ
  9. 他 côta. Bà ta. Cô ấy
  10. 男 con trai. Nam giới
  11. 哥哥 anh trai
  12. 弟弟 em trai
  13. 妹妹 em gái
 
  1. 汉语不难 tiếng trung không khó
  2. 汉语太难 tiếng trung khó quá
  3. 爸爸好吗? Ba khỏe không?
  4. 他忙吗?anh ta bận không?
  5. 她好吗? Cô ta khỏe không?
  6. 哥哥忙吗? Anh trai bận không?
  7. 弟弟好吗? Em trai khỏe không?
  8. 妹妹好吗? Em gái khỏe không?
  9. 妹妹忙吗? Em gái bận không?
 
  1. 忙 bận
  2. 吗 trợ từ nghi vấn
  3. 很 rất
  4. 汉语 tiếng trung
  5. 难 khó
  6. 太 quá. Lắm
  7. 爸爸 bố
  8. 妈妈 mẹ
  9. 他 côta. Bà ta. Cô ấy
  10. 男 con trai. Nam giới
  11. 哥哥 anh trai
  12. 弟弟 em trai
  13. 妹妹 em gái

Oke rồi em ạ, em Trang gõ tiếng Trung đúng hết rồi
 
  1. 汉语不难 tiếng trung không khó
  2. 汉语太难 tiếng trung khó quá
  3. 爸爸好吗? Ba khỏe không?
  4. 他忙吗?anh ta bận không?
  5. 她好吗? Cô ta khỏe không?
  6. 哥哥忙吗? Anh trai bận không?
  7. 弟弟好吗? Em trai khỏe không?
  8. 妹妹好吗? Em gái khỏe không?
  9. 妹妹忙吗? Em gái bận không?

Em gõ tiếng Trung chuẩn rồi, cố gắng lên em nhé.
 
từ vựng hán ngữ 1 bài 2
1. 忙 : bận
2. 男: con trai ( nam)
3. 爸爸 : ba
4. 妈妈 : mẹ
5. 哥哥 : anh trai
6. 弟弟 : em trai
7. 妹妹: em gái
8 .吗 : dùng để đặt câu hỏi
9. 太 : quá
10. 他: anh ấy
11. 她: cô ấy
12. 很: rất
13.汉语: tiếng hán
14. 难 : khó
 
từ vựng hán ngữ 1 bài 2
1. 忙 : bận
2. 男: con trai ( nam)
3. 爸爸 : ba
4. 妈妈 : mẹ
5. 哥哥 : anh trai
6. 弟弟 : em trai
7. 妹妹: em gái
8 .吗 : dùng để đặt câu hỏi
9. 太 : quá
10. 他: anh ấy
11. 她: cô ấy
12. 很: rất
13.汉语: tiếng hán
14. 难 : khó

Oke rồi em Rita Phan, em gõ bài tập đúng hết rồi, em cố gắng nhé.
 
Back
Top