• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 4

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,647
Reaction score
297
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Giáo trình Hán ngữ 1 khóa học tiếng Trung online


Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 4 phiên bản mới là cuốn sách tự học tiếng Trung cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc tốt nhất hiện nay, ngoài ra, các bạn nên kết hợp học thêm cả bộ giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp 1 nữa nhé, như vậy kiến thức tiếng Trung bạn thu về sẽ chất lượng hơn gấp nhiều lần.

Sau đây mình sẽ liệt kê các video bài giảng Thầy Vũ đã dạy học tiếng Trung giao tiếp cơ bản các khóa học khác nhau, các bạn chú ý theo dõi hết từng video bài giảng nhé, mỗi bài giảng Thầy Vũ trình bày sẽ có thêm rất nhiều nội dung kiến thức khác nhau, bản video mới sẽ cập nhập thêm rất nhiều nội dung mới mà các bạn học viên khóa cũ chưa được học.

Video tự học tiếng Trung giáo trình Hán ngữ 1


Các bạn chú ý theo dõi và xem hết cả video bài giảng nhé, chỗ nào các bạn chưa hiểu thì đăng bình luận ngay bên dưới bài viết này nhé, các bạn trợ giảng và Thầy Vũ sẽ trực tiếp giải đáp từng câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất và nhanh nhất có thể.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển

1. 你去哪儿?
A: 今天星期几?
Jīntian xīngqī jǐ ?
Hôm nay là thứ mấy?
B: 今天星期二(一,三,四,五,六,天)
Jīntian xīngqī’èr (yī , sān , sì , wǔ ,liù ,tiān )
Hôm nay là thứ 3 (2, 4, 5, 6, 7, chủ nhật)
A: 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr ?
Bạn đi đâu vậy?
B: 我去天安门,你去不去?
Wǒ qù Tiān’ānmén , nǐ qù bú qù ?
Tôi đi Thiên An Môn, bạn đi không?
A: 不去,我回学校。
Bú qù , wǒ huí xué xiāo .
Không đi, tôi về trường.
A:再见!
Zài jiàn !
Tạm biệt!
B: 再见!
Zài jiàn !
Tạm biệt!

2. 对不起: duìbuqǐ
A: 对不起!
Duìbuqǐ ! xin lỗi
B: 没关系!
Méi guānxi ! không có gì.

1. Đó là đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề hôm nay. Các bạn sẽ được học các thứ trong tuần, trong tiếng Trung khác với tiếng Việt, nếu tiếng Việt bắt đầu bằng thứ 2 thì trong tiếng Trung sẽ bắt đầu bằng“星期一”
星期一 星期二 星期三 星期四 星期五 星期六 星期日
(星期天)
Xīngqīyī Xīngqīèr Xīngqīsān Xīngqīsì Xīngqīwǔ Xīngqīliù Xīngqīrì
(Xīngqītiān)
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
Hôm nay, chúng ta học tiếp 3 thanh mẫu trong tiếng Trung nhé:
z c s
và 10 vận mẫu tiếp theo:
-i er ua uo uai ui(uei) uan un (uen) uang ueng
cách đọc cụ thể xin mời các bạn xem video của thầy Vũ. Vì trong video của thầy Vũ, thầy đã hướng dẫn các bạn rất tận tình, tỉ mĩ và chi tiết, vì thế các bạn phải kết hợp với những video của thầy để việc học càng hiệu quả hơn nhé!

1. Quy tắc viết: khi một âm tiết bắt đầu bằng u thì ta phải viết thành w. Ví dụ:
Ua wa uo wo uai wai uei wei
Uan wan uen wen uang wang

2. Khi một âm tiết bắt đầu bằng a , o , e đứng liền sau một âm tiết khác, nếu giữa 2 âm tiết đó có thể bị nhầm lẫn, không rõ ràn thì phải thêm kí hiệ (’) ở giữ 2 âm tiết đó. Ví dụ:
Tiān’ānmén

Sau khi kết thúc một bài học, các bạn sẽ được làm bài tập thực hành để cũng cố lại kiến thức: nghe, nói, đọc, viết của các bạn. 4 kĩ năng này vô cùng quan trọng và cần thiết cho những bạn học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Trung. Vì chữ Hán vốn dĩ là chữ tượng hình chứ không phải chữ tượng thanh giống chúng ta. Vì thế, chữ Hán đặc biệt khó viết và khó nhớ. Nên sau mỗi bài học các bạn sẽ có phần luyện chữ, viết theo thứ tự các nét để chữ của chúng ta thật chắc chắn và đẹp.

Chúc các bạn học tiếng Trung vui và hiệu quả!

Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo nhé.
 
Last edited by a moderator:
từ vựng
jintian 今天 hôm nay
tian 天 ngày
zuotian 昨天 hôm qua
xingqi 星期 thứ, tuần
xingqi yi 星期 一 thứ 2
xingqi er 星期 二 thứ 3
xingqi san 星期 三 thứ 4
xingqi si 星期 四 thứ 5
xingqi wu 星期 五 thứ 6
xingqi liu 星期六 thứ 7
xingqi tian 星期 天 chủ nhật
xingqi ri 星期 日 chủ nhật
ji 几 mấy
nar 哪 ở đâu, đâu
nar 那让 ở đó, chỗ kia
wo 我 tôi,tớ
hui 回 trở về
xuexiao 学校 trường học
zaijian 再见 tạm biệt
dui bu qi 对不起 xin lỗi
mei guanxi 没关系 không sao




今天 我 学 汉语 hôm nay tôi học tiếng trung
今天 你 学 汉语 吗? hôm nay bạn học tiêng trung không?
今天 星期 几 ? hôm nay thứ mấy ?
今天 星期 四 hôm nay thứ 5
明天 星期 几? ngày mai thứ mấy

昨天 你 学 汉语 吗? hôm qua bạn học tiếng trung không ?



你 去 哪 ? bạn đi đâu?
我 去 北京 tôi đi bắc kinh.



谢谢 老师
 
từ vựng
jintian 今天 hôm nay
tian 天 ngày
zuotian 昨天 hôm qua
xingqi 星期 thứ, tuần
xingqi yi 星期 一 thứ 2
xingqi er 星期 二 thứ 3
xingqi san 星期 三 thứ 4
xingqi si 星期 四 thứ 5
xingqi wu 星期 五 thứ 6
xingqi liu 星期六 thứ 7
xingqi tian 星期 天 chủ nhật
xingqi ri 星期 日 chủ nhật
ji 几 mấy
nar 哪 ở đâu, đâu
nar 那让 ở đó, chỗ kia
wo 我 tôi,tớ
hui 回 trở về
xuexiao 学校 trường học
zaijian 再见 tạm biệt
dui bu qi 对不起 xin lỗi
mei guanxi 没关系 không sao




今天 我 学 汉语 hôm nay tôi học tiếng trung
今天 你 学 汉语 吗? hôm nay bạn học tiêng trung không?
今天 星期 几 ? hôm nay thứ mấy ?
今天 星期 四 hôm nay thứ 5
明天 星期 几? ngày mai thứ mấy

昨天 你 学 汉语 吗? hôm qua bạn học tiếng trung không ?



你 去 哪 ? bạn đi đâu?
我 去 北京 tôi đi bắc kinh.



谢谢 老师
Có câu này em gõ chưa ổn. Anh sửa lại bên dưới.

你去哪儿?
 
  1. 今天 hôm may
  2. 天 ngày
  3. 昨天 hôm qua
  4. 星期 thứ. Tuần
  5. 星期一 thứ một
  6. 星期二 thứ hai
  7. 星期三 thứ ba
  8. 星期四 thứ tư
  9. 星期五 thứ năm
  10. 星期六 thứ sáu
  11. 星期天 chủ nhật
  12. 星期日 chủ nhật
  13. 几 mấy
  14. 二 hai
  15. 三 ba
  16. 四 bốn
  17. 哪儿 ở đâu
  18. 那 ở đó. Chổ đó. Chổ kia. Nới đó
  19. 我tôi. Tớ. Tao
  20. 回về. Trở về
  21. 学校trường học
  22. 再见tạm biệt
  23. 对不起xin lỗi
  24. 没关系không có gì. Không sao
  25. 忙. Bận
 
  1. 今天 我学汉语
  2. 今天我学英语
  3. 今天你学汉语吗?
  4. 今天你学英语吗?
  5. 今天我不学汉语
  6. 今天我不学英语
  7. 星期几
  8. 今天星期几
  9. 明天星期几
  10. 明天星期六
  11. 你去哪儿
  12. 我去银行取钱
  13. 我去那儿
  14. 我很好
  15. 我很忙
  16. 今天我回学校
  17. 明天见
  18. 明天星期几
  19. 明天星期二
  20. 你去哪儿
  21. 我去天安门你去不去
  22. 不去。我回学校
  23. 再见
  24. 对不起
  25. 没关系
 
  1. 今天 hôm may
  2. 天 ngày
  3. 昨天 hôm qua
  4. 星期 thứ. Tuần
  5. 星期一 thứ một
  6. 星期二 thứ hai
  7. 星期三 thứ ba
  8. 星期四 thứ tư
  9. 星期五 thứ năm
  10. 星期六 thứ sáu
  11. 星期天 chủ nhật
  12. 星期日 chủ nhật
  13. 几 mấy
  14. 二 hai
  15. 三 ba
  16. 四 bốn
  17. 哪儿 ở đâu
  18. 那 ở đó. Chổ đó. Chổ kia. Nới đó
  19. 我tôi. Tớ. Tao
  20. 回về. Trở về
  21. 学校trường học
  22. 再见tạm biệt
  23. 对不起xin lỗi
  24. 没关系không có gì. Không sao
  25. 忙. Bận

Em gõ đúng hết rồi, chúc mừng em có tiến bộ hơn trước.
 
Back
Top