• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 6

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,813
Reaction score
297
Points
113
Age
40
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Giáo trình Hán ngữ 1 khóa học tiếng Trung online


Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 6 tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Các bạn học viên xem hết các video bên dưới nhé, mỗi video bài giảng là Thầy Vũ trình bày rất nhiều kiến thức tiếng Trung nội dung đa dạng khác nhau, mỗi khóa mới Thầy Vũ đều cập nhập thêm những nội dung mới, vì vậy các bạn học viên khóa cũ sẽ cảm thấy khóa mới sẽ khác nhiều so với khóa cũ.

Tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu Giáo trình Hán ngữ 1


Các bạn chú ý xem thật kỹ nội dung bài giảng của từng video bên dưới nhé, các bạn gặp vấn đề thắc mắc ở đâu thì comment bên dưới ngay nhé.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển

1. Tên của người Trung Quốc có 2 phần, phaanfhoj và phần tên. Phần họ đứng trước, tên đứng sau. Họ đa số là 1 chữ, một số ít họ có 2 chữ. Tên có thể có 1 chữ hoặc 2 chữ. Ví dụ:

2. Trong tiếng Trung, một từ có 2 âm tiết hoặc đa âm tiết thì sẽ có 1 từ được đọc nhấn mạnh hơn. Từ đó gọi là từ trọng âm. Thường những từ trọng âm là những từ đứng sau. Ví dụ:
Hànyǔ fāyīn yīngyǔ
Xīngqī dàxué wénhuà

Có một số từ trọng âm sẽ nằm ở âm tiết thứ nhất. Ví dụ:
Míngzi dàifu xuésheng

Sau những bài học là những bài tập về phát âm, đọc hiểu, ngữ pháp và luyện viết. Các bạn cố gắng luyện tập để cũng cố và nâng cao kiến thức của bản thân.

Chúc các bạn học tiếng Trung vui và hiệu quả.

Hẹn gặp lại các bạn học viên trong buổi học tiếp theo nhé.
 
Last edited by a moderator:
từ mới
请问 xin hỏi
问 hỏi
贵姓 quý danh
姓 họ
叫 gọi, tên là
名字 tên
哪 nào
过 nước
中国 nước trung quốc
德国 nước đức
什么 cái gì
书 sách
谁 ai
那 kia, đó
杂志 tạp chí
中文 tiếng trung
英文 tiếng anh
朋友 bạn bè
人 người
的 của
学习 học tập
汉子 chữ hán
发音 phát âm
而过 nước nga
发过 nước pháp
韩国 hàn quốc
美国 nước mỹ
日本 nước nhật
英国 nước anh


请问 你和 茶 吗?
我 不 和 茶
你 叫 什么叫 !
她 名字叫 什么?
你 是 越南 人 吗?
我 是 越南 人。
她是 德国 人。
汉子很 难, 发音 不 太 难。
这是 什么书?
这是 汉语书。
她 是 谁.
我的。
我哥哥 的 谁。
这是你 哥哥的 英语书吗?
这是书。

那 是 谁?
那 是我 哥哥
那是 谁的 汉语 书?
那是 我 妹妹的 汉语 书。
这 是 谁的 杂志?
什么 杂志?
这是我 的 朋友
这是我 朋友 的 书。
 
  1. 请问 xin hỏi
  2. 问 hỏi
  3. 贵姓 quý danh
  4. 姓 họ
  5. 叫 gọi. Tên là
  6. 名字 tên
  7. 哪 nào
  8. 国 nước. Quốc gia
  9. 中国 trung quốc
  10. 德国 nước đức
  11. 俄国 nước nga
  12. 法国 nước pháp
  13. 韩国 hàn quốc
  14. 美国 nước mỹ
  15. 日国 nước nhật
  16. 英国 nước anh
  17. 人 người
  18. 学习 học tập
  19. 汉字 hán tự. Chữ hán
  20. 发音 phát âm
  21. 什么 cái gì
  22. 书 sách
  23. 谁 ai
  24. 那 đó. Kia. Đấy
  25. 杂志 tạp chí
  26. 中文 tiếng trung
  27. 英文 tiếng anh
  28. 朋友 bạn bè
 
  1. 请问你喝茶吗?
  2. 我不喝茶
  3. 你贵姓
  4. 你贵姓什么?
  5. 你姓什么?
  6. 叫什么?
  7. 你叫什么名字
  8. 她名字叫什么?
  9. 哪国人
  10. 你是哪国人
  11. 越南人
  12. 我是越南人
  13. 你是越南人吗?
  14. 中国人
  15. 她是中国人
  16. 学习汉语
  17. 我学习汉语
  18. 我去学校学习汉语
  19. 我去学英语
  20. 汉字难吗?
  21. 汉字很难
  22. 汉字不太难
  23. 汉字不太难。汉字很难。发音不太难
  24. 这是什么?
  25. 这是什么书?
  26. 她是谁?
  27. 谁是她
  28. 我是谁。谁是我
  29. 这是我的书
  30. 汉语书
  31. 这是谁的汉语书?
  32. 这是我的汉语书
  33. 这是你的汉语书吗?
  34. 这不是我的汉语书
  35. 这是不是你的汉语书
  36. 我哥哥的书
  37. 我哥哥的汉语书
  38. 这是你哥哥的汉语书吗?
  39. 这是书
  40. 这是谁的汉语书
  41. 那是什么?
  42. 那是谁?
  43. 那是我哥哥
  44. 那是汉语书吗?
  45. 那不是汉语书
  46. 那是不是汉语书?
  47. 那是谁的 汉语书?
  48. 那是我弟弟的汉语书
  49. 英语杂志
  50. 汉语杂志
  51. 这是谁的杂志?
  52. 这是我的杂志
  53. 什么杂志
  54. 英文杂志
  55. 中文杂志
  56. 这是我的朋友
  57. 这是我朋友自书
  58. 这是我朋友的汉语书
 
Last edited:
từ mới
请问 xin hỏi
问 hỏi
贵姓 quý danh
姓 họ
叫 gọi, tên là
名字 tên
哪 nào
过 nước
中国 nước trung quốc
德国 nước đức
什么 cái gì
书 sách
谁 ai
那 kia, đó
杂志 tạp chí
中文 tiếng trung
英文 tiếng anh
朋友 bạn bè
人 người
的 của
学习 học tập
汉子 chữ hán
发音 phát âm
而过 nước nga
发过 nước pháp

韩国 hàn quốc
美国 nước mỹ
日本 nước nhật
英国 nước anh


请问 你和 茶 吗?
我 不 和 茶
你 叫 什么叫 !
她 名字叫 什么?
你 是 越南 人 吗?
我 是 越南 人。
她是 德国 人。
汉子很 难, 发音 不 太 难。
这是 什么书?
这是 汉语书。
她 是 谁.
我的。
我哥哥 的 谁。
这是你 哥哥的 英语书吗?
这是书。

那 是 谁?
那 是我 哥哥
那是 谁的 汉语 书?
那是 我 妹妹的 汉语 书。
这 是 谁的 杂志?
什么 杂志?
这是我 的 朋友
这是我 朋友 的 书。

Có mấy câu sai ở trên, anh bôi vàng, em vào sửa lại đi để anh chấm bài tiếp.
 
  1. 请问你喝茶吗?
  2. 我不喝茶
  3. 你贵姓
  4. 你贵姓什么?
  5. 你姓什么?
  6. 叫什么?
  7. 你叫什么名字
  8. 她名字叫什么?
  9. 哪国人
  10. 你是哪国人
  11. 越南人
  12. 我是越南人
  13. 你是越南人吗?
  14. 中国人
  15. 她是中国人
  16. 学习汉语
  17. 我学习汉语
  18. 我去学校学习汉语
  19. 我去学英语
  20. 汉字难吗?
  21. 汉字很难
  22. 汉字不太难
  23. 汉字不太难。汉字很难。发音不太难
  24. 这是什么?
  25. 这是什么书?
  26. 她是谁?
  27. 谁是她
  28. 我是谁。谁是我
  29. 这是我的书
  30. 汉语书
  31. 这是谁的汉语书?
  32. 这是我的汉语书
  33. 这是你的汉语书吗?
  34. 这不是我的汉语书
  35. 这是不是你的汉语书
  36. 我哥哥的书
  37. 我各个3的汉语书
  38. 这是你哥哥的汉语书吗?
  39. 这是书
  40. 这是谁的汉语书
  41. 那是什么?
  42. 那是谁?
  43. 那是我哥哥
  44. 那是汉语书吗?
  45. 那不是汉语书
  46. 那是不是汉语书?
  47. 那是谁的 汉语书?
  48. 那是我弟弟的汉语书
  49. 英语杂志
  50. 汉语杂志
  51. 这是谁的杂志?
  52. 这是我的杂志
  53. 什么杂志
  54. 英文杂志
  55. 中文杂志
  56. 这是我的朋友
  57. 这是我朋友自书
  58. 这是我朋友的汉语书

Có 1 câu anh bôi vàng, em Trang gõ lại đi, xong rồi anh chấm bài tiếp.
 
Back
Top