• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 22

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,813
Reaction score
297
Points
113
Age
40
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22 video bài giảng lớp học tiếng Trung online Thầy Vũ. Đây là video bài giảng trực tuyến của Thầy Nguyễn Minh Vũ chuyên dụng để làm tài liệu giảng dạy các bạn học viên lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Các bạn chú ý xem thật kỹ các video bài giảng bên dưới nhé. Có chỗ nào các bạn cảm thấy chưa hiểu thì bình luận ngay bên dưới này nha.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster 9 quyển
 
Last edited by a moderator:
  1. 叫 . động từ./ gọi, kêu
  2. 让 . động từ. /nhường, cho phép,khiến cho, làm cho.
  3. 大家 danh từ/ mọi người
  4. 谈 động từ/ nói, đàm thoại, bàn.
  5. 自己 đại từ/ bản thân, tự mình
  6. 爱好 DT+động từ/ sở thích.
  7. 电影 danh từ/ phim ảnh
  8. 喜欢 động từ/ thích.
  9. 非常 phó từ/ cực kỳ, vô cùng
  10. 唱 động từ/ hát
  11. 歌 danh từ/ bài hát
  12. 唱歌 động từ/ hát hò
  13. 玩 động từ/ chơi
  14. 游戏 danh từ/ game, trò chơi
  15. 电脑 danh từ/ máy tính
  16. 觉得 động từ/ cảm thấy
  17. 感觉 động từ/ cảm thấy
  18. 上课 động từ/ vào học
  19. 下课 động từ/ tan học
  20. 上班 động từ/ vào làm
  21. 下班 động từ/ tan làm
  22. 心情 danh từ/ tâm trạng, tâm tình
  23. 愉快 tính từ/ vui vẻ
  24. 快乐 tính từ/ vui vẻ
  25. 开心 tính từ/ vui vẻ
  26. 高兴 tính từ/ vui mừng
  27. 业余 danh từ/ nghiệp dư, không chuyên, ngoài giờ làm việc
  28. 时间 danh từ/ thời gian
  29. 常常 phó từ/ thường xuyên, thường thường
  30. 以前 danh từ/ trước khi, trước đây
  31. 以后 danh từ/ sau khi, sau này
  32. 就 phó từ/ ngay liền, thì
  33. 对 giới từ/ đối
  34. 书法 danh từ/ thư pháp
  35. 特别 phó từ/cực kỳ
  36. 感兴趣 động từ/ cảm thấy hứng thú, sự hứng thú
  37. 兴趣 danh từ/ niềm hứng thú
  38. 派 động từ/ cử đi, phái đi
  39. 画 động từ/ vẽ
  40. 画儿 danh từ/ tranh
  41. 画画儿 động từ/ vẽ tranh
  42. 太极拳 danh từ/ thái cực quyền
  43. 足球 danh từ/ bóng đá
  44. 比赛danh từ/ trận đấu
  45. 网球 danh từ/ tennis
  46. 武术 danh từ/ võ thuật
  47. 乒乓球 danh từ/ bóng bàn
  48. 台球 danh từ/ bi- a
  49. 篮球 danh từ/ bóng rổ
  50. 打球 động từ/ chơi bóng
 
  1. 叫 . động từ./ gọi, kêu
  2. 让 . động từ. /nhường, cho phép,khiến cho, làm cho.
  3. 大家 danh từ/ mọi người
  4. 谈 động từ/ nói, đàm thoại, bàn.
  5. 自己 đại từ/ bản thân, tự mình
  6. 爱好 DT+động từ/ sở thích.
  7. 电影 danh từ/ phim ảnh
  8. 喜欢 động từ/ thích.
  9. 非常 phó từ/ cực kỳ, vô cùng
  10. 唱 động từ/ hát
  11. 歌 danh từ/ bài hát
  12. 唱歌 động từ/ hát hò
  13. 玩 động từ/ chơi
  14. 游戏 danh từ/ game, trò chơi
  15. 电脑 danh từ/ máy tính
  16. 觉得 động từ/ cảm thấy
  17. 感觉 động từ/ cảm thấy
  18. 上课 động từ/ vào học
  19. 下课 động từ/ tan học
  20. 上班 động từ/ vào làm
  21. 下班 động từ/ tan làm
  22. 心情 danh từ/ tâm trạng, tâm tình
  23. 愉快 tính từ/ vui vẻ
  24. 快乐 tính từ/ vui vẻ
  25. 开心 tính từ/ vui vẻ
  26. 高兴 tính từ/ vui mừng
  27. 业余 danh từ/ nghiệp dư, không chuyên, ngoài giờ làm việc
  28. 时间 danh từ/ thời gian
  29. 常常 phó từ/ thường xuyên, thường thường
  30. 以前 danh từ/ trước khi, trước đây
  31. 以后 danh từ/ sau khi, sau này
  32. 就 phó từ/ ngay liền, thì
  33. 对 giới từ/ đối
  34. 书法 danh từ/ thư pháp
  35. 特别 phó từ/cực kỳ
  36. 感兴趣 động từ/ cảm thấy hứng thú, sự hứng thú
  37. 兴趣 danh từ/ niềm hứng thú
  38. 派 động từ/ cử đi, phái đi
  39. 画 động từ/ vẽ
  40. 画儿 danh từ/ tranh
  41. 画画儿 động từ/ vẽ tranh
  42. 太极拳 danh từ/ thái cực quyền
  43. 足球 danh từ/ bóng đá
  44. 比赛danh từ/ trận đấu
  45. 网球 danh từ/ tennis
  46. 武术 danh từ/ võ thuật
  47. 乒乓球 danh từ/ bóng bàn
  48. 台球 danh từ/ bi- a
  49. 篮球 danh từ/ bóng rổ
  50. 打球 động từ/ chơi bóng

Em Trang gõ bài tập tiếng Trung đúng hết rồi
 
  1. 你要什么名字?
  2. 你要什么?
  3. 她名字叫什么?
  4. 我叫她去钱行给我取钱
  5. 谁叫你来这儿?
  6. 谁叫你不听我的话
  7. 你叫她来这儿吧
  8. 你让她去工作吧
  9. 我叫他们不能说话,他们不听话
  10. 大家好
  11. 大家晚上好!
  12. 谈工作
  13. 我要找她谈工作
  14. 我们谈工作吧
  15. 我们谈一下自己的爱好吧
  16. 你自己去吧
  17. 你自己想吧
  18. 你自己做吧
  19. 你的爱好是什么?
  20. 我的爱好是去旅行
  21. 我的爱好是看电影
  22. 你喜欢看什么电影?
  23. 我喜欢看美国电影
  24. 你喜欢做什么?
  25. 我喜欢去商店买衣服
  26. 非常好
  27. 你的汉语非常好
  28. 你唱吧
  29. 我不喜欢唱歌
  30. 这是什么歌?
  31. 你喜欢听什么歌?
  32. 你喜欢听越南歌吗?
  33. 我不喜欢听越南歌
  34. 你要去哪儿玩儿?
  35. 我要去公园儿
  36. 我们去她家玩吧
  37. 游戏
  38. 你喜欢玩游戏吗?
  39. 你喜欢玩什么游戏?
  40. 你家有电脑吗?
  41. 你有电脑吗?
  42. 你觉得怎么样?
  43. 今天你的工作怎么样?
  44. 今天你身体怎么样
  45. 你觉得这个工作怎么样?
  46. 我觉得这个工作很好
  47. 我感到很开心
  48. 你们几点上课?
  49. 我们上午八点上课
  50. 你们几点下课?
  51. 我们下午五点下课
  52. 我们上午八点上班
  53. 五点我们下班
  54. 你的心情怎么样?
  55. 今天我的心情不好
  56. 心情愉快
  57. 我感到心情很愉快
  58. 祝你生日快乐
  59. 你觉的开心吗?
  60. 我觉得很开心
  61. 认识你我很高兴
  62. 业余时间你常常做什么?
  63. 业余时间我常常去玩儿
  64. 三年以前在这个公司工作
  65. 三年以后我要开公司
  66. 以后你要做什么?
  67. 以后我要当翻译
  68. 钱行就在你的钱边
  69. 你不去,我就去
  70. 你不做,我就做
  71. 她对我说,她很喜欢我
  72. 你喜欢学书法吗?
  73. 你喜欢学中国书法吗?
  74. 特别喜欢去玩
  75. 我特别喜欢去外国旅行
  76. 我对书法不感兴趣
  77. 我对学习不感兴趣
  78. 你对中国书法有兴趣吗?
  79. 我对中国书法没有兴趣
  80. 我对她不感兴趣我
  81. 我对她没有什么兴趣
  82. 公司派我去中国学习汉语
  83. 你喜欢画画儿吗?
  84. 我不喜欢画画儿
  85. 你对太极拳兴趣吗?
  86. 我对太极拳不感兴趣
  87. 我对太极拳没有什么兴趣
  88. 你喜欢看足球吗?
  89. 我不喜欢看足球
  90. 足球比赛
  91. 她很喜欢看足球比赛
  92. 打网球
  93. 你喜欢打网球吗?
  94. 我不喜欢打网球
  95. 学武术
  96. 乒乓球
  97. 你喜欢打乒打乒乓球
  98. 我很喜欢打乒乓球
  99. 我很喜欢打台球
  100. 你要打篮球吗?
  101. 我不喜欢打篮球
  102. 打球
  103. 因为。。。。所以
 
  1. 你要什么名字?
  2. 你要什么?
  3. 她名字叫什么?
  4. 我叫她去钱行给我取钱
  5. 谁叫你来这儿?
  6. 谁叫你不听我的话
  7. 你叫她来这儿吧
  8. 你让她去工作吧
  9. 我叫他们不能说话,他们不听话
  10. 大家好
  11. 大家晚上好!
  12. 谈工作
  13. 我要找她谈工作
  14. 我们谈工作吧
  15. 我们谈一下自己的爱好吧
  16. 你自己去吧
  17. 你自己想吧
  18. 你自己做吧
  19. 你的爱好是什么?
  20. 我的爱好是去旅行
  21. 我的爱好是看电影
  22. 你喜欢看什么电影?
  23. 我喜欢看美国电影
  24. 你喜欢做什么?
  25. 我喜欢去商店买衣服
  26. 非常好
  27. 你的汉语非常好
  28. 你唱吧
  29. 我不喜欢唱歌
  30. 这是什么歌?
  31. 你喜欢听什么歌?
  32. 你喜欢听越南歌吗?
  33. 我不喜欢听越南歌
  34. 你要去哪儿玩儿?
  35. 我要去公园儿
  36. 我们去她家玩吧
  37. 游戏
  38. 你喜欢玩游戏吗?
  39. 你喜欢玩什么游戏?
  40. 你家有电脑吗?
  41. 你有电脑吗?
  42. 你觉得怎么样?
  43. 今天你的工作怎么样?
  44. 今天你身体怎么样
  45. 你觉得这个工作怎么样?
  46. 我觉得这个工作很好
  47. 我感到很开心
  48. 你们几点上课?
  49. 我们上午八点上课
  50. 你们几点下课?
  51. 我们下午五点下课
  52. 我们上午八点上班
  53. 五点我们下班
  54. 你的心情怎么样?
  55. 今天我的心情不好
  56. 心情愉快
  57. 我感到心情很愉快
  58. 祝你生日快乐
  59. 你觉的开心吗?
  60. 我觉得很开心
  61. 认识你我很高兴
  62. 业余时间你常常做什么?
  63. 业余时间我常常去玩儿
  64. 三年以前在这个公司工作
  65. 三年以后我要开公司
  66. 以后你要做什么?
  67. 以后我要当翻译
  68. 钱行就在你的钱边
  69. 你不去,我就去
  70. 你不做,我就做
  71. 她对我说,她很喜欢我
  72. 你喜欢学书法吗?
  73. 你喜欢学中国书法吗?
  74. 特别喜欢去玩
  75. 我特别喜欢去外国旅行
  76. 我对书法不感兴趣
  77. 我对学习不感兴趣
  78. 你对中国书法有兴趣吗?
  79. 我对中国书法没有兴趣
  80. 我对她不感兴趣我
  81. 我对她没有什么兴趣
  82. 公司派我去中国学习汉语
  83. 你喜欢画画儿吗?
  84. 我不喜欢画画儿
  85. 你对太极拳兴趣吗?
  86. 我对太极拳不感兴趣
  87. 我对太极拳没有什么兴趣
  88. 你喜欢看足球吗?
  89. 我不喜欢看足球
  90. 足球比赛
  91. 她很喜欢看足球比赛
  92. 打网球
  93. 你喜欢打网球吗?
  94. 我不喜欢打网球
  95. 学武术
  96. 乒乓球
  97. 你喜欢打乒打乒乓球
  98. 我很喜欢打乒乓球
  99. 我很喜欢打台球
  100. 你要打篮球吗?
  101. 我不喜欢打篮球
  102. 打球
  103. 因为。。。。所以

Em Trang gõ bài tập tiếng Trung theo bài giảng của anh đúng hết rồi
 
Back
Top