• Lịch khai giảng Tháng 12 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 2/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 9/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 16/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 23/12/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 3/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 10/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 17/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 24/12/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn hết chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 24

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,805
Reaction score
297
Points
113
Age
40
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24 lớp học tiếng Trung trực tuyến miễn phí của Thầy Vũ liên tục được chia sẻ công khai trong Diễn đàn học tiếng Trung online ChineMaster. Bên dưới là khá nhiều video Thầy Vũ livestream dạy các bạn học viên khóa trước giáo trình Hán ngữ 2 bài 24. Mỗi bài giảng Thầy Vũ đều dạy rất chi tiết về ngữ pháp tiếng Trung, cấu trúc câu trong tiếng Trung, cách sử dụng từ vựng tiếng Trung rất cặn kẽ và đưa ra vô số ví dụ để minh họa cho cách dùng các từ vựng đó .v.v. Các bạn học viên xem video bài giảng bên dưới của Thầy Nguyễn Minh Vũ có chỗ nào chưa hiểu bài thì đăng bình luận ngay bên dưới này nha.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
  1. 能 có thể
  2. 会 có thể, sẽ
  3. 可以 có thể
  4. 报名 đăng ký, ghi danh
  5. 听说 nghe nói
  6. 开始 bắt đầu
  7. 太极拳 thái cực quyền
  8. 再 lại
  9. 次 lần
  10. 遍 lần
  11. 舒服 dễ chịu, thoải mái
  12. 懂 hiểu
  13. 意思 ý nghĩa, thú vị
  14. 小时 giờ, tiếng đồng hồ
  15. 头疼 đau đầu
  16. 请假 xin nghỉ phép
  17. 头 đầu
  18. 疼 đau
  19. 可能 khả năng
  20. 发烧 sốt, phát sốt
  21. 咳嗽 ho
  22. 感冒 cảm, cảm cúm
  23. 了 đã. rồi
  24. 病 bệnh
  25. 看病 khám bệnh
  26. 游泳 bới lội
  27. 开车 lái xe
  28. 钓鱼 câu cá
  29. 滑冰 trượt băng
  30. 抽烟 hút thuốc
  31. 吸烟 hút thuốc
  32. 唱歌 hát hò
  33. 打球 chơi bóng
  34. 打篮球 chơi bóng rổ
  35. 打网球 chơi tennis
  36. 打台球 chơi bi-a
  37. 照相 chụp ảnh
  38. 护照 hộ chiếu
  39. 驾照 bằng lái xe
  40. 车照 giấy phép lái xe
 
  1. 能 có thể
  2. 会 có thể, sẽ
  3. 可以 có thể
  4. 报名 đăng ký, ghi danh
  5. 听说 nghe nói
  6. 开始 bắt đầu
  7. 太极拳 thái cực quyền
  8. 再 lại
  9. 次 lần
  10. 遍 lần
  11. 舒服 dễ chịu, thoải mái
  12. 懂 hiểu
  13. 意思 ý nghĩa, thú vị
  14. 小时 giờ, tiếng đồng hồ
  15. 头疼 đau đầu
  16. 请假 xin nghỉ phép
  17. 头 đầu
  18. 疼 đau
  19. 可能 khả năng
  20. 发烧 sốt, phát sốt
  21. 咳嗽 ho
  22. 感冒 cảm, cảm cúm
  23. 了 đã. rồi
  24. 病 bệnh
  25. 看病 khám bệnh
  26. 游泳 bới lội
  27. 开车 lái xe
  28. 钓鱼 câu cá
  29. 滑冰 trượt băng
  30. 抽烟 hút thuốc
  31. 吸烟 hút thuốc
  32. 唱歌 hát hò
  33. 打球 chơi bóng
  34. 打篮球 chơi bóng rổ
  35. 打网球 chơi tennis
  36. 打台球 chơi bi-a
  37. 照相 chụp ảnh
  38. 护照 hộ chiếu
  39. 驾照 bằng lái xe
  40. 车照 giấy phép lái xe

Oke rồi em Trang, em gõ bài tập từ mới tiếng Trung theo video bài giảng của anh đúng hết rồi.
 
  1. 听说明年你要去美国留学
  2. 我们开始吧
  3. 我们什么时候开始上课?
  4. 这是我的第一次来越南
  5. 你再说一遍吧
  6. 你再说一次吧
  7. 你觉得舒服吗?
  8. 我觉得很舒服
  9. 你能听懂我说话吗?
  10. 我听不懂你在说什么
  11. 你懂吗?
  12. 你懂我吗?
  13. 我不懂你
  14. 我觉得她很有意思
  15. 我觉得她没有意思
  16. 学历史有意思吗?
  17. 我觉得学历史没意思
  18. 我不喜欢学历史
  19. 一个小时
  20. 两个小时
  21. 我觉得很头疼
  22. 学历史很头疼
  23. 今天我觉得很头疼
  24. 我要请假
  25. 我要请三天假
  26. 你觉得疼吗?
  27. 我觉得这里疼
  28. 有可能她不来上课。因为她生病了
  29. 发高烧
  30. 我吃饭了
  31. 我买书了
  32. 你吃饭了吗?
  33. 她得了什么病?
  34. 我要去医院看病
  35. 你会游泳吗?
  36. 我不会游泳
  37. 你会开车吗?
  38. 我不会开车
  39. 我很喜欢去钓鱼
  40. 他常常抽烟
  41. 你抽烟吗?
  42. 读不起。我不抽烟
  43. 你喜欢唱歌吗?
  44. 我不会唱歌。我不喜欢唱歌
  45. 你喜欢打什么球?
  46. 我喜欢打篮球
  47. 你给我照相吧
  48. 你给我照一张相
  49. 我看一下你的护照
  50. 你有驾照吗?
  51. 没有
  52. Cách dùng再 +V
  53. 再 đứng trước V biểu thị sự lặp lại hoặc tiếp tục của động tác. Sự lặp lại hoặc sự tiếp tục của động tác vẫn chưa thực hiện.
  54. 你要跟我去逛街吗?
  55. 我不想跟你去逛街
  56. 汉语怎么学?
  57. 这个工作怎么做?
  58. 你怎么不来上课?
  59. 你怎么不喝酒?
  60. 你怎么不高兴?
 
  1. 听说明年你要去美国留学
  2. 我们开始吧
  3. 我们什么时候开始上课?
  4. 这是我的第一次来越南
  5. 你再说一遍吧
  6. 你再说一次吧
  7. 你觉得舒服吗?
  8. 我觉得很舒服
  9. 你能听懂我说话吗?
  10. 我听不懂你在说什么
  11. 你懂吗?
  12. 你懂我吗?
  13. 我不懂你
  14. 我觉得她很有意思
  15. 我觉得她没有意思
  16. 学历史有意思吗?
  17. 我觉得学历史没意思
  18. 我不喜欢学历史
  19. 一个小时
  20. 两个小时
  21. 我觉得很头疼
  22. 学历史很头疼
  23. 今天我觉得很头疼
  24. 我要请假
  25. 我要请三天假
  26. 你觉得疼吗?
  27. 我觉得这里疼
  28. 有可能她不来上课。因为她生病了
  29. 发高烧
  30. 我吃饭了
  31. 我买书了
  32. 你吃饭了吗?
  33. 她得了什么病?
  34. 我要去医院看病
  35. 你会游泳吗?
  36. 我不会游泳
  37. 你会开车吗?
  38. 我不会开车
  39. 我很喜欢去钓鱼
  40. 他常常抽烟
  41. 你抽烟吗?
  42. 读不起。我不抽烟
  43. 你喜欢唱歌吗?
  44. 我不会唱歌。我不喜欢唱歌
  45. 你喜欢打什么球?
  46. 我喜欢打篮球
  47. 你给我照相吧
  48. 你给我照一张相
  49. 我看一下你的护照
  50. 你有驾照吗?
  51. 没有
  52. Cách dùng再 +V
  53. 再 đứng trước V biểu thị sự lặp lại hoặc tiếp tục của động tác. Sự lặp lại hoặc sự tiếp tục của động tác vẫn chưa thực hiện.
  54. 你要跟我去逛街吗?
  55. 我不想跟你去逛街
  56. 汉语怎么学?
  57. 这个工作怎么做?
  58. 你怎么不来上课?
  59. 你怎么不喝酒?
  60. 你怎么不高兴?

Em Trang gõ bài tập tiếng Trung phần từ mới và mẫu câu ví dụ đúng hết rồi.
 
Hán ngữ 2 bài 24
会 ) biết ,khả năng
你会说汉语吗?你会什么语言,
今天她会来吗?现在八点了。她不回来了
你找她吧。她会帮你。
天会下雨吗?不会下雨
她给我打电话吗? 她不会打电话给你了
听说你想去旅行,下星期我跟他去旅行
你要报名学什么?咱们报名学汉语吧
什么时候咱们开始?明天我开始工作!
我觉得不可能。你能做这个工作吗?
我能用你的手机吗?这里不能喝啤酒
这本书我看两遍了。你的工作很舒服
你有什么意思吗?他对你有意思。
我看很多次了。她看电影看了一个小时了
你要请假几天?你觉得头疼吗?
昨天我喝酒觉得很头疼。我的头很疼
昨天你发烧吗?昨天我咳嗽很多) késou - ho
我要去医院看病。你有什么病吗?
课文。我想学太极拳 ) tái cực quyền
你会打太极拳吗?不会。你呢 ?
我也不会。你想不想学?
想学。我也想学。听说体育老师
下星期教太极拳,我们去报名吧。好
老师,我们想学太极拳,现在可以报名吗?
可以。什么时候开始上课?
下星期一。每天下午都有课吗?
不,只一三五下午。
对不起,你能不能再说一遍?我不懂,一三五,是什么意思。
就是星期一,星期三,星期五。
从几点到几点上课?
四点半到五点半。一次一个小时。
玛丽。。玛丽怎么没来?
玛丽让我给她请个假。她今天有点儿不舒服,头疼,发烧,咳嗽,可能感冒了。
不能来上课。
 
Hán ngữ 2 bài 24
会 ) biết ,khả năng
你会说汉语吗?你会什么语言,
今天她会来吗?现在八点了。她不回来了
你找她吧。她会帮你。
天会下雨吗?不会下雨
她给我打电话吗? 她不会打电话给你了
听说你想去旅行,下星期我跟他去旅行
你要报名学什么?咱们报名学汉语吧
什么时候咱们开始?明天我开始工作!
我觉得不可能。你能做这个工作吗?
我能用你的手机吗?这里不能喝啤酒
这本书我看两遍了。你的工作很舒服
你有什么意思吗?他对你有意思。
我看很多次了。她看电影看了一个小时了
你要请假几天?你觉得头疼吗?
昨天我喝酒觉得很头疼。我的头很疼
昨天你发烧吗?昨天我咳嗽很多) késou - ho
我要去医院看病。你有什么病吗?
课文。我想学太极拳 ) tái cực quyền
你会打太极拳吗?不会。你呢 ?
我也不会。你想不想学?
想学。我也想学。听说体育老师
下星期教太极拳,我们去报名吧。好
老师,我们想学太极拳,现在可以报名吗?
可以。什么时候开始上课?
下星期一。每天下午都有课吗?
不,只一三五下午。
对不起,你能不能再说一遍?我不懂,一三五,是什么意思。
就是星期一,星期三,星期五。
从几点到几点上课?
四点半到五点半。一次一个小时。
玛丽。。玛丽怎么没来?
玛丽让我给她请个假。她今天有点儿不舒服,头疼,发烧,咳嗽,可能感冒了。
不能来上课。

Em Hiền làm đúng hết rồi.
 
Back
Top