• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 29

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,199
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 29 video bài giảng Thầy Vũ giảng bài trực tuyến trên kênh youtube học tiếng Trung online. Hôm nay chúng ta sẽ học cách phân biệt từ 就 và 才 trong tiếng Trung. Đây là phần ngữ pháp tiếng Trung rất quan trọng, ngoài ra, Thầy Vũ sẽ hướng dẫn cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung. Đây là vấn đề ngữ pháp tiếng Trung cơ bản rất nhiều bạn chưa nắm vững được. Các bạn học viên chú ý xem thật kỹ các video bài giảng bên dưới và xem hết toàn bộ nội dung video nhé. Có chỗ nào các bạn học viên chưa hiểu bài thì đăng bình luận ngay bên dưới.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
  1. 考试 kỳ thi. thi cử
  2. 题 đề, đề bài
  3. 道 lượng từ của câu hỏi
  4. 成绩 thành tích, điểm thi
  5. 句子 câu
  6. 干什么 làm cái gì
  7. 干 làm
  8. 看见 nhìn thấy
  9. 见 thấy
  10. 词 từ
  11. 糟糕 hỏng, hỏng bét, xong
  12. 成 thành
  13. 回信 trả lời thư
  14. 故事 câu chuyện
  15. 有意思 thú vị, hay
  16. 页 trang
  17. 笑 cười
  18. 会话 hội thoại
  19. 念 đọc
  20. 答 đáp, trả lời
  21. 办法 biện pháp, cách
  22. 合上 gắp vào, đóng vào
  23. 上 làm bổ ngữ chỉ kết quả
  24. 听见 nghe thấy
  25. 打开 mở ra
  26. 作业 bài tập
  27. 熟悉 quen thuộc
  28. 熟 thuộc, chín
  29. 再 lại
  30. 再来 làm lại
 
  1. 考试 kỳ thi. thi cử
  2. 题 đề, đề bài
  3. 道 lượng từ của câu hỏi
  4. 成绩 thành tích, điểm thi
  5. 句子 câu
  6. 干什么 làm cái gì
  7. 干 làm
  8. 看见 nhìn thấy
  9. 见 thấy
  10. 词 từ
  11. 糟糕 hỏng, hỏng bét, xong
  12. 成 thành
  13. 回信 trả lời thư
  14. 故事 câu chuyện
  15. 有意思 thú vị, hay
  16. 页 trang
  17. 笑 cười
  18. 会话 hội thoại
  19. 念 đọc
  20. 答 đáp, trả lời
  21. 办法 biện pháp, cách
  22. 合上 gắp vào, đóng vào
  23. 上 làm bổ ngữ chỉ kết quả
  24. 听见 nghe thấy
  25. 打开 mở ra
  26. 作业 bài tập
  27. 熟悉 quen thuộc
  28. 熟 thuộc, chín
  29. 再 lại
  30. 再来 làm lại

Em Trang gõ bài tập từ vựng tiếng Trung trong bài 29 Hán ngữ 2 đúng rồi. Em Trang cố gắng lên, em sắp học xong giáo trình Hán ngữ 2 rồi.
 
  1. 明天我有考试了
  2. 这个题你怎么做?
  3. 这道题你会做吗?
  4. 她的考试成绩怎么样?
  5. 今天下午你都干什么了?
  6. 你看见我了吗?
  7. 我看见你了
  8. 这个字我写成别的字了
  9. 我还没有给她回信了
  10. 这是一个很好的故事
  11. 我觉得这个故事很有
  12. 你们把书翻到第三十页
  13. 你们别笑我
  14. 你跟我练习会话吧
  15. 你给我念这个故事
  16. 你答错了
  17. 我觉得这是一个非常好的办法
  18. 你们合上书吧
  19. 我没有听见你的声音
  20. 你做作业了吗?
  21. 我对这个地方很熟悉
  22. Bổ ngữ kết quả
  23. Bổ ngữ kết quả biểu đạt kết quảcuar hành động
  24. Động từ. 完。懂。见。开。上。到。给。成。và tính từ .好。对。错。早。晚。đều có thể đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả. Biểu thị kết quả của động tác.
  25. Cấu trúc
  26. V+V/Adj+ (了)
  27. 我听懂了阮明武老师讲的课
  28. 我看见月英了。她在那边打乒乓球呢
  29. 今天的作业我都做完了
  30. 我答错了两道题
  31. 没有 + V+ V/ Adj
  32. 你没有听见吗?阮明武老师在叫你呢
  33. 今天的课我没有听懂。太难了
  34. 我没有看见你的汽车
  35. 这件衣服你没洗干净
  36. 这道题你没做对
  37. V+V/Adj +了没有?
  38. 你看见阮明武老师了没有?
  39. 我看见了
  40. 今天的工作你做完了没有?
  41. 我还没做完呢
  42. 这个题你做对了没有?
  43. 我没做对这个题
  44. Chú ý; phía sau động từ có bổ ngữ kết quả lại có tân ngữ thì tân ngữ phải đứng sau bổ ngữ kết quả.
  45. 我看错题了
  46. 我没看见你的汉语书
  47. 我没听见你的声音
  48. Chú ý; trợ từ động thái了 phải đứng sau bổ ngữ kết quả và trước tân ngữ
  49. 我做错了两道题
  50. 我只翻译对了一个句子
  51. 我想好了一个办法
  52. Bổ ngữ kết quả 上
  53. Bổ ngữ kết quả上biểu thị hai sự vật trở nên tiếp xúc lại voies nhau
  54. 你关上门吧
  55. 你关上电脑吧
  56. 你关上电视吧
  57. 请同学们合上书。现在开始听写
  58. Bổ ngữ kết quả 上
  59. Bổ ngữ kết quả 上 biểu thị một sự vật kết dính lại. Lưu lại
  60. 请在这儿写上你的名字
  61. 在这儿写上你的手机号和你家的地址
  62. 你穿上这件西服吧
  63. Bổ ngữ kết quả 成
  64. Bổ ngữ kết quả 成 biểu thị động tác khiến cho một loại sự vật trở thành một sự vật khác. Kết quả thây đổi có thể là tốt. Hoặc có thể là không tốt
  65. 这是个"我" 字。 你写成 "找" 字了
  66. Đây là chữ 我 bạn viết thành chữ 找 rồi
  67. "是不是" 她总说成 "四不四"
  68. "是不是" cô ta nói thành 四不四
  69. 这篇文章。 阮明武老师要我翻译成英语
  70. Bổ ngữ kết quả 到
  71. Bổ ngữ kết quả到 biểu thị hành động dfatj được mục đích
  72. 昨天晚上十一点半我才回到家
  73. 你们学到哪儿了?
  74. 说到这儿她就不想说了
  75. Bổ ngữ kết quả 到 biểu thị hành động tiếp diễn đến thời điểm nào đó
  76. 星期天我常常睡到上午十点才起床
  77. 每天晚上阮明武老师都工作到十一点半
  78. 今天工作太多了。我们加班到晚上九点才可以休息
  79. Cách dùng cụm chủ vị làm định ngữ 的
  80. Cụm chủ vị làm định ngữ phải có 的 ở giữa định ngữ và trung tâm ngữ
  81. 我借给你的那本汉语书你看完了没有
  82. 我们现在学的汉语词汇大概又五千多个
  83. 你要的那本杂志我给你买到了
  84. 你喜欢的人已经结婚了
 
  1. 明天我有考试了
  2. 这个题你怎么做?
  3. 这道题你会做吗?
  4. 她的考试成绩怎么样?
  5. 今天下午你都干什么了?
  6. 你看见我了吗?
  7. 我看见你了
  8. 这个字我写成别的字了
  9. 我还没有给她回信了
  10. 这是一个很好的故事
  11. 我觉得这个故事很有
  12. 你们把书翻到第三十页
  13. 你们别笑我
  14. 你跟我练习会话吧
  15. 你给我念这个故事
  16. 你答错了
  17. 我觉得这是一个非常好的办法
  18. 你们合上书吧
  19. 我没有听见你的声音
  20. 你做作业了吗?
  21. 我对这个地方很熟悉
  22. Bổ ngữ kết quả
  23. Bổ ngữ kết quả biểu đạt kết quảcuar hành động
  24. Động từ. 完。懂。见。开。上。到。给。成。và tính từ .好。对。错。早。晚。đều có thể đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả. Biểu thị kết quả của động tác.
  25. Cấu trúc
  26. V+V/Adj+ (了)
  27. 我听懂了阮明武老师讲的课
  28. 我看见月英了。她在那边打乒乓球呢
  29. 今天的作业我都做完了
  30. 我答错了两道题
  31. 没有 + V+ V/ Adj
  32. 你没有听见吗?阮明武老师在叫你呢
  33. 今天的课我没有听懂。太难了
  34. 我没有看见你的汽车
  35. 这件衣服你没洗干净
  36. 这道题你没做对
  37. V+V/Adj +了没有?
  38. 你看见阮明武老师了没有?
  39. 我看见了
  40. 今天的工作你做完了没有?
  41. 我还没做完呢
  42. 这个题你做对了没有?
  43. 我没做对这个题
  44. Chú ý; phía sau động từ có bổ ngữ kết quả lại có tân ngữ thì tân ngữ phải đứng sau bổ ngữ kết quả.
  45. 我看错题了
  46. 我没看见你的汉语书
  47. 我没听见你的声音
  48. Chú ý; trợ từ động thái了 phải đứng sau bổ ngữ kết quả và trước tân ngữ
  49. 我做错了两道题
  50. 我只翻译对了一个句子
  51. 我想好了一个办法
  52. Bổ ngữ kết quả 上
  53. Bổ ngữ kết quả上biểu thị hai sự vật trở nên tiếp xúc lại voies nhau
  54. 你关上门吧
  55. 你关上电脑吧
  56. 你关上电视吧
  57. 请同学们合上书。现在开始听写
  58. Bổ ngữ kết quả 上
  59. Bổ ngữ kết quả 上 biểu thị một sự vật kết dính lại. Lưu lại
  60. 请在这儿写上你的名字
  61. 在这儿写上你的手机号和你家的地址
  62. 你穿上这件西服吧
  63. Bổ ngữ kết quả 成
  64. Bổ ngữ kết quả 成 biểu thị động tác khiến cho một loại sự vật trở thành một sự vật khác. Kết quả thây đổi có thể là tốt. Hoặc có thể là không tốt
  65. 这是个"我" 字。 你写成 "找" 字了
  66. Đây là chữ 我 bạn viết thành chữ 找 rồi
  67. "是不是" 她总说成 "四不四"
  68. "是不是" cô ta nói thành 四不四
  69. 这篇文章。 阮明武老师要我翻译成英语
  70. Bổ ngữ kết quả 到
  71. Bổ ngữ kết quả到 biểu thị hành động dfatj được mục đích
  72. 昨天晚上十一点半我才回到家
  73. 你们学到哪儿了?
  74. 说到这儿她就不想说了
  75. Bổ ngữ kết quả 到 biểu thị hành động tiếp diễn đến thời điểm nào đó
  76. 星期天我常常睡到上午十点才起床
  77. 每天晚上阮明武老师都工作到十一点半
  78. 今天工作太多了。我们加班到晚上九点才可以休息
  79. Cách dùng cụm chủ vị làm định ngữ 的
  80. Cụm chủ vị làm định ngữ phải có 的 ở giữa định ngữ và trung tâm ngữ
  81. 我借给你的那本汉语书你看完了没有
  82. 我们现在学的汉语词汇大概又五千多个
  83. 你要的那本杂志我给你买到了
  84. 你喜欢的人已经结婚了

Em Trang làm bài tập đúng hết rồi. Bài 29 và Bài 30 giáo trình hán ngữ 2 chủ yếu tập trung vào bổ ngữ kết quả gồm động từ kết quả và tính từ kết quả. Em Trang cố gắng học tốt nhé.
 
你觉得考试难吗
一道题 )1 câu
你会做这道题吗,那道题你不会做?
你做完了吗,我做完了,我还没做完。
你做完作业了吗?
成绩) chéng ji - thành tích
你的考试成绩怎么样? 我的成绩不太好
句子 )juzi -câu》 đọc sách
你读这个句子吧
昨天我在超市里看见他,我没看见他
这是什么词?你会读这个词吗 ?
糟糕) zaogao - đen đủi
今天我很糟糕
成 ) cheng -thay đổi
翻译 ) fanyi - phien âm
你翻译成汉语吧。你换成越南盾吧。dùn - vn đồng
回信 - tin nhắn, thư
你回我的信了吗?他还没回我的信
故事 )gushi - câu chuyện
你喜欢听什么故事
有意思 ) thú vị
我觉得你很有意思。我的工作很有意思
页 ) ỳe - trang giấy
这本书有多少页?
会话 )hội thoại
你读这个会话吧。
念 ) đặc câu
你念这个句子吧,
答 )dá - trả lời
你答这个问题吧,
这是我的办法。你的办法很好。
关上门) đóng cửa vào
合上书) đọc sách vở
穿上衣服 )mặc quần áo
你听见我说什么吗?我听不见,我没听见
你打开书吧,你打开门吧
作业) bài tập về nhà
熟)shu - thuộc lòng thành thạo
这本书我看熟了,米饭熟了吗 》 cơm nấu chin chưa
完。懂。见。上。到。给。成
我工作到早上八点,
这件衣服你还没洗干净。
你买到票了吗。我没不到,你学到哪儿了?
朗读》
回到了学校。回到了上宿舍。回到了家。找到了人
关上门。关上电视。开开门。开开电视
洗完了。 喝完了,读完了。 看完了
买到了。听到了。看见了。听见了
看懂了。听懂了。做对了。说对了
做错了题。写错了学。看错了时间。打错了电话
没有看完。没有做完。没有做对。没有写错
会话 。。
你今天考得怎么样
这次没考好。题太多了,我没有做完。你做完了没有
我都做完了,但是没都做对,做错了两道题,所以成绩不会太好
语法题不太难,我觉得都做对了。听力比较难,很多句子我没听懂
我也不知道做对了没有。我的词典。你我词典干什么?
我查一个词,看看写对了没有。.糟糕,写错了,是这个,得,我写成这个,的,
别查了,休息休息吧。快打开电脑,看看你买的电影光盘吧。
我的衣服还没有洗完呢,还得给我妹妹回信。
看完电影再洗吧。
看完电影再作业。。
吃完晚饭,我和玛丽回到宿舍。玛丽说,田芳借给她了一本书,
书里都是少做事,很有意思。我问她,你看完了没有。她说,
还没看完呢,才看到三十页。我问玛丽:都看懂了吗?
她回答: 有的看懂了,有的没看懂。可以让我看看吗.?
当然可以。 我看了两个故事,也觉得很有意思。看到有意思的地方,
就想笑。我对玛丽说:咱们可以用这些故事练习会话。
玛丽说,怎么练习?
我念完一个故事,问你几个问题,看你能不能答对:
你念完一个故事,他问我几个问题,看我能不能答对。玛丽说:这是个好办法。
我念了一个故事,玛丽听懂了。问了她五个问题,她都答对了。
她念了一个故事,合上书,问我听懂了没有。我说有的地方没听懂,
她打开书,又念了一遍,我才听懂,她也问了五个问题,我答对了四个,
答错了一个。我们还没有练习完,就听见安娜在门外叫我们。
我开开门问她:什么事?, 晚上礼常有电影,我们看吗?,什么电影?
是个斩电影,我不知道有什么叫字。田芳说这个电影非常好。
想看,但是我今天的作业还没有做完呢,课文也买得不太熟。安娜说:
我也没做完呢,看完电影再做吧。说完,我们三个就去礼常看电影了。
我们看到九点才看完。九点半我才开始做作业,做完作业已经十点半了。
(3)选词填空
懂。开。成。好。熟。借。关。道。上,
1) 这几道题比较难,我虽然做完了,但是不知道做对没做对
2)外边风很大,关上商户吧。
3)打开电脑,看看你买的光盘吧。
4)对不起,我看错时间了,所以来晚了。
5)这次我没考好,因为考试前我病了
6)你说得太快,我没听懂请您再说一遍,好吗?
7)要是不预习,上课的时快,就很难听成老师讲的语法
8)请大家合上书,现在听写生词
9)蛋糕,这个是,我,字,我写成,我,字了。
10)安,这个音,我总是发成安
11)我作业已经做完了,课文还没有念熟呢。
B)看看 。见。听。听见
你见田芳了没有?
见了,她在球场看比赛呢。
哪个球场?
你看!她在哪了呢,看见了吗?
看见了田芳
我刚才叫你,你没听见吗?
对不起,我没听见,你看我正在听音乐呢。
明天下午我想去看电影,你去不去?
我也想去。
6) 我看完这本书了
我已经做完今天的作业了
这个问题我答错了
昨天在书店我看了我们班了同学
现在能听懂老师的话了。
明天我吃了早饭就去买票

đọc thuộc lòng
昨天下午,我和玛丽一起去超市买东西,回到学校的我觉得不舒服,我就陪她一起去医院看病,到了医院,大夫问她:,你怎么样?
玛丽说,我头疼,很不舒服。大夫给她检查了检查说:你感冒了,烤得很厉害,三十九度五
给你打一针吧。玛丽说,不!我不打针。大夫说:,打了针就不发烧了。玛丽说,不!
你给我一些药吧。我可以吃药,但是不想打针。于是,大夫给了她一些药。晚上,玛丽吃了药就睡了。
今天早上,她不发烧了。吃完早饭,她要去教室上课,我说,你在宿舍休息吧,
我给你请假。她说:我的感冒已经好了。可以上课了。到了教室,老师对玛丽说:,
玛丽说,要是不舒服的话就回宿舍休息吧。上午,玛丽又有点儿发烧,下了第二节课她回宿舍了。
我对她说:你最好再去医院看看。

 
Last edited:
你觉得考试难吗
一道题 )1 câu
你会做这道题吗,那道题你不会做?
你做完了吗,我做完了,我还没做完。
你做完作业了吗?
成绩) chéng ji - thành tích
你的考试成绩怎么样? 我的成绩不太好
句子 )juzi -câu》 đọc sách
你读这个句子吧
昨天我在超市里看见他,我没看见他
这是什么词?你会读这个词吗 ?
糟糕) zaogao - đen đủi
今天我很糟糕
成 ) cheng -thay đổi
翻译 ) fanyi - phien âm
你翻译成汉语吧。你换成越南盾吧。dùn - vn đồng
回信 - tin nhắn, thư
你回我的信了吗?他还没回我的信
故事 )gushi - câu chuyện
你喜欢听什么故事
有意思 ) thú vị
我觉得你很有意思。我的工作很有意思
页 ) ỳe - trang giấy
这本书有多少页?
会话 )hội thoại
你读这个会话吧。
念 ) đặc câu
你念这个句子吧,
答 )dá - trả lời
你答这个问题吧,
这是我的办法。你的办法很好。
关上门) đóng cửa vào
合上书) đọc sách vở
穿上衣服 )mặc quần áo
你听见我说什么吗?我听不见,我没听见
你打开书吧,你打开门吧
作业) bài tập về nhà
熟)shu - thuộc lòng thành thạo
这本书我看熟了,米饭熟了吗 》 cơm nấu chin chưa
完。懂。见。上。到。给。成
我工作到早上八点,
这件衣服你还没洗干净。
你买到票了吗。我没不到,你学到哪儿了?
朗读》
回到了学校。回到了上宿舍。回到了家。找到了人
关上门。关上电视。开开门。开开电视
洗完了。 喝完了,读完了。 看完了
买到了。听到了。看见了。听见了
看懂了。听懂了。做对了。说对了
做错了题。写错了学。看错了时间。打错了电话
没有看完。没有做完。没有做对。没有写错
会话 。。
你今天考得怎么样
这次没考好。题太多了,我没有做完。你做完了没有
我都做完了,但是没都做对,做错了两道题,所以成绩不会太好
语法题不太难,我觉得都做对了。听力比较难,很多句子我没听懂
我也不知道做对了没有。我的词典。你我词典干什么?
我查一个词,看看写对了没有。.糟糕,写错了,是这个,得,我写成这个,的,
别查了,休息休息吧。快打开电脑,看看你买的电影光盘吧。
我的衣服还没有洗完呢,还得给我妹妹回信。
看完电影再洗吧。
看完电影再作业。。
吃完晚饭,我和玛丽回到宿舍。玛丽说,田芳借给她了一本书,
书里都是少做事,很有意思。我问她,你看完了没有。她说,
还没看完呢,才看到三十页。我问玛丽:都看懂了吗?
她回答: 有的看懂了,有的没看懂。可以让我看看吗.?
当然可以。 我看了两个故事,也觉得很有意思。看到有意思的地方,
就想笑。我对玛丽说:咱们可以用这些故事练习会话。
玛丽说,怎么练习?
我念完一个故事,问你几个问题,看你能不能答对:
你念完一个故事,他问我几个问题,看我能不能答对。玛丽说:这是个好办法。
我念了一个故事,玛丽听懂了。问了她五个问题,她都答对了。
她念了一个故事,合上书,问我听懂了没有。我说有的地方没听懂,
她打开书,又念了一遍,我才听懂,她也问了五个问题,我答对了四个,
答错了一个。我们还没有练习完,就听见安娜在门外叫我们。
我开开门问她:什么事?, 晚上礼常有电影,我们看吗?,什么电影?
是个斩电影,我不知道有什么叫字。田芳说这个电影非常好。
想看,但是我今天的作业还没有做完呢,课文也买得不太熟。安娜说:
我也没做完呢,看完电影再做吧。说完,我们三个就去礼常看电影了。
我们看到九点才看完。九点半我才开始做作业,做完作业已经十点半了。
(3)选词填空
懂。开。成。好。熟。借。关。道。上,
1) 这几道题比较难,我虽然做完了,但是不知道做对没做对
2)外边风很大,关上商户吧。
3)打开电脑,看看你买的光盘吧。
4)对不起,我看错时间了,所以来晚了。
5)这次我没考好,因为考试前我病了
6)你说得太快,我没听懂请您再说一遍,好吗?
7)要是不预习,上课的时快,就很难听成老师讲的语法
8)请大家合上书,现在听写生词
9)蛋糕,这个是,我,字,我写成,我,字了。
10)安,这个音,我总是发成安
11)我作业已经做完了,课文还没有念熟呢。
B)看看 。见。听。听见
你见田芳了没有?
见了,她在球场看比赛呢。
哪个球场?
你看!她在哪了呢,看见了吗?
看见了田芳
我刚才叫你,你没听见吗?
对不起,我没听见,你看我正在听音乐呢。
明天下午我想去看电影,你去不去?
我也想去。
6) 我看完这本书了
我已经做完今天的作业了
这个问题我答错了
昨天在书店我看了我们班了同学
现在能听懂老师的话了。
明天我吃了早饭就去买票

đọc thuộc lòng
昨天下午,我和玛丽一起去超市买东西,回到学校的 em gõ thiếu rồi 我觉得不舒服,我就陪她一起去医院看病,到了医院,大夫问她:,你怎么样?
玛丽说,我头疼,很不舒服。大夫给她检查了检查说:你感冒了,烤得很厉害,三十九度五
给你打一针吧。玛丽说,不!我不打针。大夫说:,打了针就不发烧了。玛丽说,不!
你给我一些药吧。我可以吃药,但是不想打针。于是,大夫给了她一些药。晚上,玛丽吃了药就睡了。
今天早上,她不发烧了。吃完早饭,她要去教室上课,我说,你在宿舍休息吧,
我给你请假。她说:我的感冒已经好了。可以上课了。到了教室,老师对玛丽说:,
玛丽说,要是不舒服的话就回宿舍休息吧。上午,玛丽又有点儿发烧,下了第二节课她回宿舍了。
我对她说:你最好再去医院看看。

Có một chỗ anh bôi đỏ ở trên, em gõ thiếu chỗ đó.
 
Back
Top