• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 30

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,163
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 30 video bài giảng Thầy Vũ dạy học lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản được phát sóng trực tiếp trên kênh youtube học tiếng Trung online Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Hôm nay nội dung kiến thức chúng ta được học sẽ rất quan trọng, đó chính là bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung được sử dụng như thế nào. Các bạn học viên chú ý xem Thầy Vũ trình bày trong các video bài giảng bên dưới nhé. Bạn nào học không vững phần này thì khi học lên các bài nâng cao hơn trong giáo trình Hán ngữ 3 đến Hán ngữ 6 thì sẽ rất chật vật. Vì vậy các bạn xem thật kỹ nội dung video bài giảng bên dưới nhé.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
  1. 生活 sống. cuộc sống
  2. 差不多 gần như. hầu như
  3. 习惯 thói quen. quen
  4. 气候 khí hậu
  5. 干燥 hanh khô
  6. 干净 sạch. sạch sẽ
  7. 菜 món. món ăn
  8. 油腻 béo ngậy. ngấy
  9. 牛奶 sữa bò
  10. 不过 có điều. nhưng
  11. 课间 giữa giờ học
  12. 块 cục. hòn. miếng
  13. 点心 điểm tâm
  14. 从来 trước giờ
  15. 午觉 giấc ngủ trưa
  16. 游泳 bơi lội
  17. 功课 bài vở
  18. 记住 nhớ kỹ
  19. 记 nhớ
  20. 一般 bình thường. nhìn chung. thông thường
  21. 感谢 cảm ơn
  22. 父母 bố mẹ
  23. 机会 cơ hội
  24. 原来 hóa ra. vốn dĩ
  25. 延长 kéo dài
  26. 练 luyện
  27. 气功 khí công
  28. 好 rất. biểu thị số lượng nhiều
  29. 不一定 chưa chắc
  30. 钟头 giờ. tiếng đồng hồ
  31. 效果 hiệu quả
  32. 挺 rất
  33. 好处 điểm tốt. cái lợi
  34. 坏处 điểm xấu. cái xấu
  35. 慢性病 bệnh mãn tính
  36. 高血压 cao huyết áp
  37. 失眠 mất ngủ
  38. 必须 cần phải
  39. 打鱼 đánh bắt cá
  40. 晒 phơi
 
  1. 生活 sống. cuộc sống
  2. 差不多 gần như. hầu như
  3. 习惯 thói quen. quen
  4. 气候 khí hậu
  5. 干燥 hanh khô
  6. 干净 sạch. sạch sẽ
  7. 菜 món. món ăn
  8. 油腻 béo ngậy. ngấy
  9. 牛奶 sữa bò
  10. 不过 có điều. nhưng
  11. 课间 giữa giờ học
  12. 块 cục. hòn. miếng
  13. 点心 điểm tâm
  14. 从来 trước giờ
  15. 午觉 giấc ngủ trưa
  16. 游泳 bơi lội
  17. 功课 bài vở
  18. 记住 nhớ kỹ
  19. 记 nhớ
  20. 一般 bình thường. nhìn chung. thông thường
  21. 感谢 cảm ơn
  22. 父母 bố mẹ
  23. 机会 cơ hội
  24. 原来 hóa ra. vốn dĩ
  25. 延长 kéo dài
  26. 练 luyện
  27. 气功 khí công
  28. 好 rất. biểu thị số lượng nhiều
  29. 不一定 chưa chắc
  30. 钟头 giờ. tiếng đồng hồ
  31. 效果 hiệu quả
  32. 挺 rất
  33. 好处 điểm tốt. cái lợi
  34. 坏处 điểm xấu. cái xấu
  35. 慢性病 bệnh mãn tính
  36. 高血压 cao huyết áp
  37. 失眠 mất ngủ
  38. 必须 cần phải
  39. 打鱼 đánh bắt cá
  40. 晒 phơi

Em Trang tiến bộ nhiều hơn rồi, vậy là em Trang đã học xong bài 30 hán ngữ quyển 2 rồi. Em Trang làm cả phần gõ mẫu câu tiếng Trung ra nữa đi em. Như thế em sẽ học được chi tiết hơn là chỉ gõ mỗi từ vựng tiếng Trung.
 
  1. 她的生活非常好
  2. 我来河差不多两个月了
  3. 你习惯在河内的生活了吗?
  4. 河内的气候很热
  5. 河内冬天的气候很干燥
  6. 她的房间很干净
  7. 你喜欢吃什么菜?
  8. 我觉得中国菜很油腻
  9. 上午我常常喝一杯牛奶
  10. 课间我常常去喝一杯咖啡
  11. 她从来不吃早饭
  12. 我不常常睡干巨额
  13. 你一会游泳吗?
  14. 晚上我常常复习功课
  15. 每天我要记很多生词
  16. 我的英语水平很一般
  17. 原来她很喜欢你
  18. 我觉得一年时间太短了。我想再延长一年
  19. 每天我都去公园练气功
  20. 我觉得他的工作没有效果
  21. 她的英语水平挺不错的
  22. 这个产品的好处在哪里呢?
  23. 她有很多慢性病
  24. 你有很多病。你必须每天锻炼身体
  25. 三天打渔。两天晒网
  26. Cách dùng giới từ
  27. Giới từ 对 kết hợp cùng các danh từ biểu thị người. Sự kiện. Nơi chốn nhằm nói rõ đối tượng của động tác
  28. 你对这里的生活已经习惯了吧?
  29. 阮明武老师对我们很热情
  30. 每天健身对身体很有好处
  31. Cách dùng phó từ 好
  32. Phó từ 好 dùng trước các từ như.几。多。久. Để nhấn mạnh số lượng nhiều hoặc thời gian lâu.
  33. 我学了好几年了
  34. 我等了你好一会儿了
  35. 我学了好多汉语词汇了
  36. Cách bổ ngữ thời lượng
  37. Bổ ngữ thời lượng dùng để biểu thị thời gian tiếp dẫn của hành động
  38. Trong tiếng trung để biểu thị thời gian diễn ra của hành động hoặc thời gian duy trì của trạng thái. Thường dùng bổ ngữ thời lượng. Câu hỏi thường là.
  39. 多长时间。( 了)
  40. Bổ ngữ thời lượng do từ ngữ chỉ thời gian đảm nhiệm. Từ ngữ dùng để chỉ khoảng thời gian trong tiếng trung thường là.
  41. 一会儿。一分钟。一个小时。半个小时。一天。半天。一个月。半个月。一年。半年
  42. Cách dùng bổ ngữ thời lượng
  43. Chú ý ; khi động từ không mang tân ngữ thì bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ
  44. S + V+ 了+ bổ ngữ thời lượng
  45. 我在河内大学学了四年
  46. 阮明武老师在北京生活了八年
  47. 每天我都坚持锻炼两个小时
  48. Chú ý; khi động từ mang tân ngữ (hoặc là động từ ly hợp ) thì cần phải lặp lại động từ. Bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ lặp lại.
  49. S+V+0+V+(了)+bổ ngữ thời lượng
  50. 她游泳游了一个上午
  51. 阮明武老师学汉语了八年了
  52. 我写汉字写了两个小时了
  53. Chú ý; khi tân ngữ là đại từ nhân xưng. Bổ ngữ thời lượng phải đặt ngay sau tân ngữ.
  54. 我找了你一个小时
  55. 我们在这里等她一会儿吧
  56. 我叫了你一会儿了。可是你没听见
  57. Chú ý; khi tân ngữ không phải là đại từ nhân xưng. Bổ ngữ thời lượng cũng có thể đặt giữa động từ và tân ngữ. Giữa nó và tân ngữ có thể thêm "的"
  58. 你看了多长时间 (的) 电视?
  59. 我看了两个小时(的)电视
  60. 你学了几年(的)汉语?
  61. 我学了十年(的)汉语
  62. Chú ý; khi sau động từ có (了)cuối câu có thêm trợ từ ngữ khí (了)thì biểu thị hành động vẫn đang tiến hành
  63. 我学了两年(的)汉语
  64. 我学了两年汉语了
  65. 我在北京住了八年
  66. 我在北京住了八年了
  67. 我吃了六个饺子
  68. 我吃了六个饺子了
  69. Cách biểu thị con số ước lượng
  70. Trong tiếng trung để biểu thị con số ước lượng có ba cách sau
  71. Dùng hai số liên tiếp nhau
  72. Dùng (多)
  73. Dùng (几)
  74. 每天晚上我都学习两三个小时
  75. 这件西服的价格大概三四百块钱
  76. 我来越南已经两个多月了
  77. 昨天去了十几个人
  78. 北京石油大学有几百留学生
  79. Cách dùng động từ ly hợp
  80. Động từ ly hợp là những động từ hai âm tiết có kết cấu động tân( động từ + tân ngữ) chúng mang đặt điểm của từ. Tuy nhiên cũng có thể tách ra trong quá trình sử dụng
  81. Chú ý 1; động từ ly hợp phần lớn không thể mang theo tân ngữ
  82. Chú ý 2; bổ ngữ thời lượng chỉ có thể đặt giữa kết cấu động tân
  83. Chú ý 3: hình thức lặp lại của một số động từ ly hợp là AAB
  84. VD; 散散步。见见面。洗洗澡。跳跳舞
  85. 我在越南大使馆跟朋友见面 (v)
  86. 我去越南大使馆见面朋友(x)
  87. 昨天晚上我睡了八个小时觉(v)
  88. 昨天晚上我睡觉了八个小时
 
  1. 她的生活非常好
  2. 我来河差不多两个月了 => 我来河内差不多两个月了
  3. 你习惯在河内的生活了吗?
  4. 河内的气候很热
  5. 河内冬天的气候很干燥
  6. 她的房间很干净
  7. 你喜欢吃什么菜?
  8. 我觉得中国菜很油腻
  9. 上午我常常喝一杯牛奶
  10. 课间我常常去喝一杯咖啡
  11. 她从来不吃早饭
  12. 我不常常睡干巨额
  13. 你一会游泳吗?
  14. 晚上我常常复习功课
  15. 每天我要记很多生词
  16. 我的英语水平很一般
  17. 原来她很喜欢你
  18. 我觉得一年时间太短了。我想再延长一年
  19. 每天我都去公园练气功
  20. 我觉得他的工作没有效果
  21. 她的英语水平挺不错的
  22. 这个产品的好处在哪里呢?
  23. 她有很多慢性病
  24. 你有很多病。你必须每天锻炼身体
  25. 三天打渔。两天晒网
  26. Cách dùng giới từ
  27. Giới từ 对 kết hợp cùng các danh từ biểu thị người. Sự kiện. Nơi chốn nhằm nói rõ đối tượng của động tác
  28. 你对这里的生活已经习惯了吧?
  29. 阮明武老师对我们很热情
  30. 每天健身对身体很有好处
  31. Cách dùng phó từ 好
  32. Phó từ 好 dùng trước các từ như.几。多。久. Để nhấn mạnh số lượng nhiều hoặc thời gian lâu.
  33. 我学了好几年了
  34. 我等了你好一会儿了
  35. 我学了好多汉语词汇了
  36. Cách bổ ngữ thời lượng
  37. Bổ ngữ thời lượng dùng để biểu thị thời gian tiếp dẫn của hành động
  38. Trong tiếng trung để biểu thị thời gian diễn ra của hành động hoặc thời gian duy trì của trạng thái. Thường dùng bổ ngữ thời lượng. Câu hỏi thường là.
  39. 多长时间。( 了)
  40. Bổ ngữ thời lượng do từ ngữ chỉ thời gian đảm nhiệm. Từ ngữ dùng để chỉ khoảng thời gian trong tiếng trung thường là.
  41. 一会儿。一分钟。一个小时。半个小时。一天。半天。一个月。半个月。一年。半年
  42. Cách dùng bổ ngữ thời lượng
  43. Chú ý ; khi động từ không mang tân ngữ thì bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ
  44. S + V+ 了+ bổ ngữ thời lượng
  45. 我在河内大学学了四年
  46. 阮明武老师在北京生活了八年
  47. 每天我都坚持锻炼两个小时
  48. Chú ý; khi động từ mang tân ngữ (hoặc là động từ ly hợp ) thì cần phải lặp lại động từ. Bổ ngữ thời lượng đặt sau động từ lặp lại.
  49. S+V+0+V+(了)+bổ ngữ thời lượng
  50. 她游泳游了一个上午
  51. 阮明武老师学汉语了八年了
  52. 我写汉字写了两个小时了
  53. Chú ý; khi tân ngữ là đại từ nhân xưng. Bổ ngữ thời lượng phải đặt ngay sau tân ngữ.
  54. 我找了你一个小时
  55. 我们在这里等她一会儿吧
  56. 我叫了你一会儿了。可是你没听见
  57. Chú ý; khi tân ngữ không phải là đại từ nhân xưng. Bổ ngữ thời lượng cũng có thể đặt giữa động từ và tân ngữ. Giữa nó và tân ngữ có thể thêm "的"
  58. 你看了多长时间 (的) 电视?
  59. 我看了两个小时(的)电视
  60. 你学了几年(的)汉语?
  61. 我学了十年(的)汉语
  62. Chú ý; khi sau động từ có (了)cuối câu có thêm trợ từ ngữ khí (了)thì biểu thị hành động vẫn đang tiến hành
  63. 我学了两年(的)汉语
  64. 我学了两年汉语了
  65. 我在北京住了八年
  66. 我在北京住了八年了
  67. 我吃了六个饺子
  68. 我吃了六个饺子了
  69. Cách biểu thị con số ước lượng
  70. Trong tiếng trung để biểu thị con số ước lượng có ba cách sau
  71. Dùng hai số liên tiếp nhau
  72. Dùng (多)
  73. Dùng (几)
  74. 每天晚上我都学习两三个小时
  75. 这件西服的价格大概三四百块钱
  76. 我来越南已经两个多月了
  77. 昨天去了十几个人
  78. 北京石油大学有几百留学生
  79. Cách dùng động từ ly hợp
  80. Động từ ly hợp là những động từ hai âm tiết có kết cấu động tân( động từ + tân ngữ) chúng mang đặt điểm của từ. Tuy nhiên cũng có thể tách ra trong quá trình sử dụng
  81. Chú ý 1; động từ ly hợp phần lớn không thể mang theo tân ngữ
  82. Chú ý 2; bổ ngữ thời lượng chỉ có thể đặt giữa kết cấu động tân
  83. Chú ý 3: hình thức lặp lại của một số động từ ly hợp là AAB
  84. VD; 散散步。见见面。洗洗澡。跳跳舞
  85. 我在越南大使馆跟朋友见面 (v)
  86. 我去越南大使馆见面朋友(x)
  87. 昨天晚上我睡了八个小时觉(v)
  88. 昨天晚上我睡觉了八个小时

Có một câu trên anh bôi đỏ do em gõ thiếu từ Hà Nôi, còn lại em gõ đúng hết theo video bài giảng của anh rồi.
 
Hán ngữ 2 bài 30
最近你的生活怎么样?你打算怎么生活
你的公司有差不多八个职员
习惯) xí guàn - quen. thối quen
你的习惯很好, 你喜欢这里的生活了吗?我早就习惯了。我还没习惯
气候) khí hậu
越南气候怎么样?
干燥 ) khô khan. về thời tiết
河内气候干燥吗?
干净) gān jīng - sạch sẽ
她的房间干净吗?你的房间很不干净,
你要吃什么菜?这是你喜欢的菜吗?你做的菜很好吃
油腻 ) yóuní - nghệ nhiều.béo
这个菜很油腻,中国菜很油腻
你常喝牛奶吗?每天我都喝一杯牛奶
不过 ) có đều,tuy nhiên
不过我没有时间
课间 ) giờ tiết học giải lao
课间你常做什么?一块蛋糕 - 1miến bánh ngọt
点心 ) điểm tâm
下午几点你吃点心?
从来 ) từ xưa đến nay, từ trước đến nay
从来我不抽烟,从来我不去游泳,你常睡午觉吗?
下午我们去游泳吧。我想游一会泳 ,我想睡一会觉
散步 ) sàn bù - đi bộ
我们散一会步吧,
功课 ) gōngkè - ôn bài tập
你复习功课了吗?,你记住了吗, 一天你能记多少生词,
一般) yībān - bình thường
一般星期日你做什么?
我想感谢你的帮助,你父母身体怎么样?
机会 )cơ hội
你很多得机会,
原来 ) yuánlái
原来她给我很多机会
延长 )yáncháng - kéo dài thời gian
你想延长多少时间?你常练说汉语吗?
不一定) chưa chắc
不一定她给机会
我们有几个钟头 ) mấy tiếng đồng hồ
效果 ) xiāoguǒ - hiệu quả
她工作很有效果, 我觉得没有效果
挺) + adj + 的
这件衣服挺贵的,今天我的工作挺忙的
好处 ) chù - mặt tốt, lợi ích
你给我什么好处?你可以给她一点好处吗?
坏处 ) mặt xấu.ko lợi ích
抽烟有很多坏处,
慢性病) bệnh mãn tính
高血压) cao huyết áp
失眠)shīmián - mất ngủ
昨天我失眠,最近我常失眠
必须 ) bìxū - bắc buộc
你必须习惯这里的生活,
晒) shài - phơi, quần áo
你帮我晒衣服吧,
他对你好吗?抽烟对身体有很多坏处
你学了多长时间了,我学了九个月了
她看了两个小时电视,她游了一个小时泳
你刚睡了一个小时觉,这件衣服二百多块钱
两个多月,一个多小时,两斤多苹果
我的公司有大概十几个职员?,昨天你睡了几个小时觉?
我想跟你见面,你跟他见了几次面,我跟他才见了一次面
2)一秒钟五分钟一刻钟半个小时
一个小时半天一个上午一个下午
一个晚上一会儿三天一星期
一月半个月两个月半年
一年五十年一百年
 
Hán ngữ 2 bài 30
最近你的生活怎么样?你打算怎么生活
你的公司有差不多八个职员
习惯) xí guàn - quen. thối quen
你的习惯很好, 你喜欢这里的生活了吗?我早就习惯了。我还没习惯
气候) khí hậu
越南气候怎么样?
干燥 ) khô khan. về thời tiết
河内气候干燥吗?
干净) gān jīng - sạch sẽ
她的房间干净吗?你的房间很不干净,
你要吃什么菜?这是你喜欢的菜吗?你做的菜很好吃
油腻 ) yóuní - nghệ nhiều.béo
这个菜很油腻,中国菜很油腻
你常喝牛奶吗?每天我都喝一杯牛奶
不过 ) có đều,tuy nhiên
不过我没有时间
课间 ) giờ tiết học giải lao
课间你常做什么?一块蛋糕 - 1miến bánh ngọt
点心 ) điểm tâm
下午几点你吃点心?
从来 ) từ xưa đến nay, từ trước đến nay
从来我不抽烟,从来我不去游泳,你常睡午觉吗?
下午我们去游泳吧。我想游一会泳 ,我想睡一会觉
散步 ) sàn bù - đi bộ
我们散一会步吧,
功课 ) gōngkè - ôn bài tập
你复习功课了吗?,你记住了吗, 一天你能记多少生词,
一般) yībān - bình thường
一般星期日你做什么?
我想感谢你的帮助,你父母身体怎么样?
机会 )cơ hội
你很多得机会,
原来 ) yuánlái
原来她给我很多机会
延长 )yáncháng - kéo dài thời gian
你想延长多少时间?你常练说汉语吗?
不一定) chưa chắc
不一定她给机会
我们有几个钟头 ) mấy tiếng đồng hồ
效果 ) xiāoguǒ - hiệu quả
她工作很有效果, 我觉得没有效果
挺) + adj + 的
这件衣服挺贵的,今天我的工作挺忙的
好处 ) chù - mặt tốt, lợi ích
你给我什么好处?你可以给她一点好处吗?
坏处 ) mặt xấu.ko lợi ích
抽烟有很多坏处,
慢性病) bệnh mãn tính
高血压) cao huyết áp
失眠)shīmián - mất ngủ
昨天我失眠,最近我常失眠
必须 ) bìxū - bắc buộc
你必须习惯这里的生活,
晒) shài - phơi, quần áo
你帮我晒衣服吧,
他对你好吗?抽烟对身体有很多坏处
你学了多长时间了,我学了九个月了
她看了两个小时电视,她游了一个小时泳
你刚睡了一个小时觉,这件衣服二百多块钱
两个多月,一个多小时,两斤多苹果
我的公司有大概十几个职员?,昨天你睡了几个小时觉?
我想跟你见面,你跟他见了几次面,我跟他才见了一次面
2)一秒钟五分钟一刻钟半个小时
一个小时半天一个上午一个下午
一个晚上一会儿三天一星期
一月半个月两个月半年
一年五十年一百年

Em gõ tiếng trung theo bài giảng của anh đúng hết rồi.
 
Back
Top