• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Giáo trình Hán ngữ 3 Bài 2

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,635
Reaction score
297
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 2 lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản được Thầy Vũ giảng bài theo bộ sách giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới phát sóng trực tiếp trên kênh youtube học tiếng Trung online Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Tất cả video bài giảng trực tuyến của Th.S Nguyễn Minh Vũ từ các lớp cơ bản đến nâng cao đều được lưu trữ trong Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ để các bạn học viên dễ dàng và nhanh chóng tìm lại được các nguồn video bài giảng được học ở trên lớp từ các khóa trước đến hiện tại.

Giáo trình học tiếng Trung ChineMaster
 
Last edited by a moderator:
Hán ngữ 3 bài 2
国家) 2 nước , 时差 ) thời gian trên lệc
夜里) ban đêm , 季节) jijié - theo mùa / 春 chūn xuân
刮风) gūafēng - gió thổi
不但,而且 ) không những mà còn
今天天气不但很冷,而且风很大
得) được hoặc mất bị
她得了什么病?她得了很多分) fēn - điểm số
我要出去一会
历史) lìshǐ - lịch sự / 你对历史有兴趣吗,bạn có hứng thú đối với lịch sự ko
产生) chǎnshēng - tình cảm
我对她产生了感情, tôi nải sinh tình cảm với cô ấy
画册) huàcè , tập tranh
研究) yánjiū - kiểu.hoặc mẫu
你要研究什么?我喜欢研究越南历史,tôi thích kiểu lịch sự của vn
只是) chỉ là / 我只是想找一个工作
改革) gǎigé - cải cách/ 开放 - mở rộng / 一切 ) yíqiè - tất cả
A 跟 B + 不 一样
我的爱好跟她不一样
định ngữ ( s + v ) + 的 + danh từ
我想买一个跟她一样的手机 ,
我想买一件跟她一样的毛衣
我的手机跟她一样贵
会话:
你们国家的时间跟北京不一样吧?
当然不一样。我们那儿跟北京有七个小时的时差呢。
你们那儿早还是北京早?
北京比我们那儿早七个小时。现在北京是上午八点多,你们那儿才夜里一点多。
季节跟北京一样吗?季节跟北京一样,也是春,夏,秋,冬四个季节。
气候跟北京一样不一样? 不一样,北京的春天很热,我们那儿春天没有还么热。
冬天冷不冷 ,冬天跟北京一样冷,但是不常刮大风。常下雪吗?
不但常常下雪,而且下得很大,北京呢。 北京冬天不常下雪。
综合 zonghe - tap hop ) 博物馆 ) Bówùguǎn - viện bảo tàng 阅读 ) yuedu - luyendoc
(2)我跟你不一样
这次你考得怎么样?
还可以,综合课考了95分,听力跟阅读一样,都是90分,口语考得不太好,
只考了85分。你呢? 你比我考得好。我的阅读跟你考得一样,
,综合课和听力课都没有你考得好,只得了89分。
听写我没考好,有的汉字不会写,好了,不谈考试了。我问你,周末有什么打算?
出去玩儿吗? 出去。最近,我常到历史博物馆去参观。
是吗?你怎么对历史产生兴趣了?学了京剧以后,我就对中国历史产生了兴趣。
有一天,我在书店买到了一本画册,是介绍中国历史的,看了以后,
就想到历史博物馆去看看。你打算研究中国历史吗?
不,我只是中国历史感兴趣。我跟你不一样,你喜欢老的,我喜欢新的。
我对中国改革开放以后的一切都很感兴趣。
朗读)
这两个一样这两桌子一样
这两辆汽车颜色不一样这两件毛衣大小不一样
他考得跟玛丽一样好他说得跟玛丽一样流利
我跟你一样喜欢最歌我跟你一样喜欢旅行
不但好而且很使宜不但会唱而且唱得很好
博物馆。刮。一样。秋天。开放。而且。产生。研究。只是
1)一年有四个季节,它们是:春天,夏天,秋天,冬天。
2)我们国家的气候跟还儿不一样。
3)刮了一夜大风,天气一下变冷了。
4)你打算研究这个城市的历史吗?
5)我只是认识她,对她还不太了解 ) jiě - sự hiểu biết
6)最近,我对中国画和书法产生了兴趣
7)我周末常去博物馆参观。
8) 改革开放以后,中国的变化很大。
9)还儿的冬天不但冷,而且还常常刮风。
我住东方宾馆,她也住东方宾馆。@ 她住的地方跟我一样。
1) 我的专业跟她的专业一样
2)我的羽绒服的颜色跟她一样
3)我的身高跟她的一样
4)我语法考试的成绩跟她的一样
5)我跟她一样喜欢打网球
6)我跟她一样大
7) 我去路行地方跟她一样
8) 我买的跟她一样
9) 我的车颜色跟她的不一样
10) 我毕业的时间跟弟弟不一样
11) 我学的专业跟弟弟不一样
12) 我以后的职业跟弟弟不一样
速度) sùdù - tốc độ xe
火车的速度跟汽车
北京的气温跟广州的不一样
这间屋子的面积跟那间不一样
价格) jiàgé - giá cả / 降价) jiàngjià - hạ giá / 涨价 ) zhǎngjià - tăng giá
这件羽绒服的价格跟那件
这座楼跟那座楼一样高吗?
不一样高,那座楼不一样这座楼高。
这本书跟那本书一样难吗
不一样难。这本跟那本容易一点儿
他跟你一样大吗?
不一样大,我跟他大一岁。
这两瓶酒一样贵吗?
不一样贵,这瓶比那瓶贵得多
不一样重,这个箱子比那个重
不一样冷,这儿比那冷得多
 
Hán ngữ 3 bài 2
国家) 2 nước , 时差 ) thời gian trên lệc
夜里) ban đêm , 季节) jijié - theo mùa / 春 chūn xuân
刮风) gūafēng - gió thổi
不但,而且 ) không những mà còn
今天天气不但很冷,而且风很大
得) được hoặc mất bị
她得了什么病?她得了很多分) fēn - điểm số
我要出去一会
历史) lìshǐ - lịch sự / 你对历史有兴趣吗,bạn có hứng thú đối với lịch sự ko
产生) chǎnshēng - tình cảm
我对她产生了感情, tôi nải sinh tình cảm với cô ấy
画册) huàcè , tập tranh
研究) yánjiū - kiểu.hoặc mẫu
你要研究什么?我喜欢研究越南历史,tôi thích kiểu lịch sự của vn
只是) chỉ là / 我只是想找一个工作
改革) gǎigé - cải cách/ 开放 - mở rộng / 一切 ) yíqiè - tất cả
A 跟 B + 不 一样
我的爱好跟她不一样
định ngữ ( s + v ) + 的 + danh từ
我想买一个跟她一样的手机 ,
我想买一件跟她一样的毛衣
我的手机跟她一样贵
会话:
你们国家的时间跟北京不一样吧?
当然不一样。我们那儿跟北京有七个小时的时差呢。
你们那儿早还是北京早?
北京比我们那儿早七个小时。现在北京是上午八点多,你们那儿才夜里一点多。
季节跟北京一样吗?季节跟北京一样,也是春,夏,秋,冬四个季节。
气候跟北京一样不一样? 不一样,北京的春天很热,我们那儿春天没有还么热。
冬天冷不冷 ,冬天跟北京一样冷,但是不常刮大风。常下雪吗?
不但常常下雪,而且下得很大,北京呢。 北京冬天不常下雪。
综合 zonghe - tap hop ) 博物馆 ) Bówùguǎn - viện bảo tàng 阅读 ) yuedu - luyendoc
(2)我跟你不一样
这次你考得怎么样?
还可以,综合课考了95分,听力跟阅读一样,都是90分,口语考得不太好,
只考了85分。你呢? 你比我考得好。我的阅读跟你考得一样,
,综合课和听力课都没有你考得好,只得了89分。
听写我没考好,有的汉字不会写,好了,不谈考试了。我问你,周末有什么打算?
出去玩儿吗? 出去。最近,我常到历史博物馆去参观。
是吗?你怎么对历史产生兴趣了?学了京剧以后,我就对中国历史产生了兴趣。
有一天,我在书店买到了一本画册,是介绍中国历史的,看了以后,
就想到历史博物馆去看看。你打算研究中国历史吗?
不,我只是中国历史感兴趣。我跟你不一样,你喜欢老的,我喜欢新的。
我对中国改革开放以后的一切都很感兴趣。
朗读)
这两个一样这两桌子一样
这两辆汽车颜色不一样这两件毛衣大小不一样
他考得跟玛丽一样好他说得跟玛丽一样流利
我跟你一样喜欢最歌我跟你一样喜欢旅行
不但好而且很使宜不但会唱而且唱得很好
博物馆。刮。一样。秋天。开放。而且。产生。研究。只是
1)一年有四个季节,它们是:春天,夏天,秋天,冬天。
2)我们国家的气候跟还儿不一样。
3)刮了一夜大风,天气一下变冷了。
4)你打算研究这个城市的历史吗?
5)我只是认识她,对她还不太了解 ) jiě - sự hiểu biết
6)最近,我对中国画和书法产生了兴趣
7)我周末常去博物馆参观。
8) 改革开放以后,中国的变化很大。
9)还儿的冬天不但冷,而且还常常刮风。
我住东方宾馆,她也住东方宾馆。@ 她住的地方跟我一样。
1) 我的专业跟她的专业一样
2)我的羽绒服的颜色跟她一样
3)我的身高跟她的一样
4)我语法考试的成绩跟她的一样
5)我跟她一样喜欢打网球
6)我跟她一样大
7) 我去路行地方跟她一样
8) 我买的跟她一样
9) 我的车颜色跟她的不一样
10) 我毕业的时间跟弟弟不一样
11) 我学的专业跟弟弟不一样
12) 我以后的职业跟弟弟不一样
速度) sùdù - tốc độ xe
火车的速度跟汽车
北京的气温跟广州的不一样
这间屋子的面积跟那间不一样
价格) jiàgé - giá cả / 降价) jiàngjià - hạ giá / 涨价 ) zhǎngjià - tăng giá
这件羽绒服的价格跟那件
这座楼跟那座楼一样高吗?
不一样高,那座楼不一样这座楼高。
这本书跟那本书一样难吗
不一样难。这本跟那本容易一点儿
他跟你一样大吗?
不一样大,我跟他大一岁。
这两瓶酒一样贵吗?
不一样贵,这瓶比那瓶贵得多
不一样重,这个箱子比那个重
不一样冷,这儿比那冷得多

Em gõ theo bài giảng đúng hết rồi. Em làm tiếp bài 3 hán ngữ 3 đi.
 
Back
Top