Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online cơ bản
Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp qua Skype Quyển 5
你就让它自转吧 nǐ jiù ràng tā zìzhuàn ba Bạn cứ để nó tự quay đi
你把衣服挂在墙上吧 nǐ bǎ yīfu guà zài qiáng shàng ba Bạn treo quần áo lên trên tường đi
我看见悬在空中的飞机 wǒ kàn jiàn xuán zài kōngzhōng de fēijī Tôi nhìn thấy máy bay lơ lửng trên bầu trời
远处 yuǎnchù Đàng xa, chỗ xa
远处我能看见橙红的太阳 yuǎnchù wǒ néng kànjiàn chénghóng de tàiyáng Đàng xa tôi có thể nhìn thấy mặt trời màu đỏ cam
你别看太阳,很耀眼的 nǐ bié kàn tàiyáng, hěn yàoyǎn de Bạn đừng nhìn mặt trời, rất chói mắt đấy
我什么都看不见,太耀眼了 wǒ shénme dōu kàn bú jiàn, tài yàoyǎn le Tôi chẳng nhìn thấy gì cả, chói mắt quá
我的意见很明显,你有什么问题吗? Wǒ de yìjiàn hěn míngxiǎn, nǐ yǒu shéme wèntí ma Ý kiến của tôi rất rõ ràng, bạn có vấn đề gì không?
流 liú Chảy
我不想被流入这个涡流 wǒ bù xiǎng bèi liú rù zhège wōliú Tôi không muốn bị cuốn vào dòng xoáy này
我看见前边有什么东西在发亮 wǒ kànjiàn qiánbiān yǒu shénme dōngxi zài fāliàng Tôi nhìn thấy phía trước có cái gì đó đang phát sáng
你向我们照亮吧 nǐ xiàng wǒmen zhàoliàng ba Bạn chiếu sáng về phía chúng tôi đi
现象 xiànxiàng Hiện tượng
我觉得这个现象很神奇 wǒ juéde zhège xiànxiàng hěn shénqí Tôi cảm thấy hiện tượng này rất thần kỳ
面对 miànduì Đối mặt
面对这个问题我觉得很无奈 miànduì zhège wèntí wǒ juéde hěn wúnài Đối mặt vấn đề này tôi không biết làm thế nào cả
我们都很无奈 wǒmen dōu hěn wúnài Chúng tôi đều rất là bó tay
红薯 hóngshǔ Khoai lang
白薯 báishǔ Khoai mỳ, sắn
地瓜 dìguā Khoai đất
土豆 tǔdòu Khoai tây
笨蛋 bèndàn Đần độn
傻瓜 shǎguā Tên ngốc
听说经理快回来,大家都手忙脚乱地收拾办公室 tīngshuō jīnglǐ kuài huílái, dàjiā dōu shǒumángjiǎoluàn de shōushi bàngōngshì Nghe nói giám đốc sắp về, mọi người cuống cuồng thu dọn văn phòng
你明白了吗?nǐ míngbái le ma Bạn đã hiểu rõ chưa?
我很明白她的意思 wǒ hěn míngbái tā de yìsi Tôi rất hiểu rõ ý của cô ta
这是难得的机会 zhè shì nándé de jīhuì Đây là cơ hội khó mà có được
难得你来家做客,你留下跟我吃饭吧 nándé nǐ lái wǒ jiā zuòkè, nǐ liú xià gēn wǒ chī fàn ba Hiếm khi bạn đến nhà tôi chơi, bạn ở lại ăn cơm với tôi nhé
我很明白这是难得的机会 wǒ hěn míngbái zhè shì nándé de jīhuì Tôi hiểu rất rõ đây là cơ hội khó mà có được
前边有一辆汽车朝我开过来 qiánbiān yǒu yí liàng qìchē cháo wǒ kāi guòlái Phía trước có một chiếc ô tô lái về phía tôi
你别朝我这边走 nǐ bié cháo wǒ zhèbiān zǒu Bạn đừng đi về phía chỗ tôi
直说 zhíshuō Nói thẳng
你直说出来吧 nǐ zhíshuō chūlái ba Bạn nói thẳng ra đi
你往前直走吧 nǐ wǎng qián zhí zǒu ba Bạn đi thẳng về phía trước đi
直白 zhíbái Thẳng thừng
你说话不要太直白 nǐ shuō huà bú yào tài zhíbái Bạn nói chuyện đừng thẳng thừng quá
直接 zhíjiē Trực tiếp
直播 zhíbō Phát sóng trực tiếp, livestream
什么时候你在脸书上直播?shénme shíhou nǐ zài liǎnshū shàng zhíbō Khi nào bạn livestream trên facebook?
我喜欢看直播新闻 wǒ xǐhuān kàn zhíbō xīnwén Tôi thích xem thời sự trực tiếp
前边一辆汽车在冲过来 qiánbiān yí liàng qìchē zài chōng guòlái Phía trước một chiếc ô tô đang lao tới
什么时候飞机起飞? Shénme shíhou fēijī qǐfēi Khi nào máy bay cất cánh?
什么时候飞机降落? Shénme shíhou fēijī jiàngluò Khi nào máy bay hạ cánh?
媳妇 xífù Con dâu女婿 nǚxù Con rể
夜晚天空有很多闪亮的星星 yèwǎn tiānkōng yǒu hěn duō shǎnliàng de xīngxing
再来 zài lái Làm lại, lấy thêm, làm thêm .v.v.
你给我再拿几个碟子吧 nǐ gěi wǒ zài ná jǐ gè diézi ba Bạn lấy thêm cho tôi mấy chiếc đĩa đi
你常开多少速度的车?nǐ cháng kāi duōshǎo sùdù de chē Bạn thường lái ô tô tốc độ bao nhiêu?
每小时公里 měi xiǎoshí gōnglǐ km/h
每小时八十公里 měi xiǎoshí bā shí gōnglǐ 80 km/h
我常开每小时九十公里的车 wǒ cháng kāi měi xiǎoshí jiǔ shí gōnglǐ de chē Tôi thường lái ô tô tốc độ 90 km/h
我渐渐地明白她的意思 wǒ jiàn jiàn de míngbái tā de yìsi Tôi dần dần hiểu ra ý của cô ta
我渐渐地喜欢做这个工作 wǒ jiàn jiàn de xǐhuān zuò zhège gōngzuò Tôi dần dần thích làm công việc này
我渐渐地习惯这里的工作环境 wǒ jiàn jiàn de xíguàn zhèlǐ de gōngzuò huánjìng Tôi dần dần quen với môi trường làm việc ở đây
恢复 huīfù Hồi phục
老师的身体渐渐地恢复 lǎoshī de shēntǐ jiàn jiàn de huīfù Sức khỏe của cô giáo dần dần hồi phục
我们要彼此关心 wǒmen yào bǐcǐ guānxīn Chúng ta cần quan tâm lẫn nhau
问候 wènhòu Hỏi thăm
你们应该彼此问候 nǐmen yīnggāi bǐcǐ wènhòu Các bạn nên hỏi thăm lẫn nhau
孩子们玩得很痛快 háizimen wán de hěn tòngkuài Bọn trẻ chơi rất là sung sướng
爽快 shuǎngkuài Sảng khoái
你的回答让我觉得很痛快 nǐ de huídá ràng wǒ juéde hěn tòngkuài Câu trả lời của bạn khiến tôi cảm thấy rất sung sướng
孩子们都入睡了 háizi men dōu rùshuì le Bọn trẻ đều ngủ hết rồi
这个事让我不能入睡 zhège shì ràng wǒ bù néng rùshuì Việc này khiến tôi không thể ngủ được
我们在宇宙中孤独吗?wǒmen zài yǔzhòu zhōng gūdú ma Chúng ta cô độc ở trong vũ trụ không?
地球上一共有多少人?dìqiú shàng yígòng yǒu duōshǎo rén Trên Trái đất có tổng cộng bao nhiêu người?
地球上还存在很多神奇的现象 dìqiú shàng hái cúnzài hěn duō shénqí de xiànxiàng Trên Trái đất vẫn còn tồn tại rất nhiều hiện tượng thần kỳ
外星人 wàixīng rén Người ngoài hành tinh
宇宙中存在外星人吗?yǔzhòu zhōng cúnzài wàixīng rén ma Trong vũ trụ tồn tại người ngoài hành tinh không?
智能手机 zhìnéng shǒujī Điện thoại thông minh, smartphone
你用智能手机吗?nǐ yòng zhìnéng shǒujī ma Bạn dùng smartphone không?
宇宙中存在智能生物吗?yǔzhòu zhōng cúnzài zhìnéng shēngwù ma Trong vũ trụ tồn tại sinh vật thông minh không?
我的脑子里有很多需要被解答的问题 wǒ de nǎozi lǐ yǒu hěn duō xūyào bèi jiědá de wèntí Trong đầu tôi có rất nhiều vấn đề cần được giải đáp
我觉得有无数的可能性 wǒ juéde yǒu wúshù de kěnéng xìng Tôi cảm thấy có vô số khả năng
Last edited: Jan 16, 2021