• Lịch khai giảng Tháng 9 và Tháng 10 năm 2023
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 2/10/2023, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 31/10/2023, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Giáo trình tiếng Trung Thương mại Ứng dụng Bài 1

Bộ Giáo trình tiếng Trung Thương mại Ứng dụng ChineMaster


Giáo trình tiếng Trung Thương mại Ứng dụng Bài 1 tiếp tục giáo án chương trình đào tạo trực tuyến các lớp tiếng Trung thương mại online uy tín theo bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế ChineMaster 8 tập gồm các bộ sách tiếng Trung thương mại cơ bản và bộ sách tiếng Trung thương mại nâng cao Thầy Vũ viết sách làm chủ biên và biên soạn. Bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ứng dụng này chỉ được bán duy nhất và độc quyền tại thị trường Việt Nam bởi Trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội và Trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại Quận 10 TP HCM Sài Gòn. Các bạn có thể liên hệ Thầy Vũ để đặt mua sách giáo trình tiếng Trung thương mại này hoặc bạn nào tiện đường thì có thể ghé qua mua trực tiếp đều oke nhé.


Các bạn xem chi tiết thông tin giới thiệu về khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao của ThS Nguyễn Minh Vũ tại link dưới.

Khóa học tiếng Trung thương mại online

Chương trình đào tạo và giảng dạy khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao của Thầy Vũ đều được phát sóng livestream qua kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ChineMaster TPHCM Sài Gòn. Các bạn chú ý ấn nút Đăng ký kênh và bật chuông rung kênh youtube của Thầy Vũ để nhận được thông báo hàng ngày mỗi khi Thầy Vũ lên lớp dạy tiếng Trung thương mại online nhé.

Bạn nào muốn đăng ký lớp học tiếng Trung thương mại online cùng Thầy Vũ thì liên hệ sớm trước Thầy Vũ nhé. Các khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ sẽ nhận dạy và đào tạo qua hình thức học tiếng Trung online qua Skype lớp chỉ duy nhất 1 học viên Thầy Vũ kèm riêng.

Lớp học tiếng Trung online qua Skype

Trước khi chúng ta học sang kiến thức của bài giảng hôm nay, các bạn học viên chú ý ôn tập lại từ vựng tiếng Trung thương mại, thuật ngữ tiếng Trung thương mại, mẫu câu tiếng Trung thương mại và ngữ pháp tiếng Trung thương mại của bài giảng hôm trước tại link bên dưới nhé.

Học tiếng Trung Thương mại nâng cao Bài 15

Các bạn tìm lại tất cả giáo án tài liệu giảng dạy các lớp tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao của Thầy Vũ trong chuyên mục bên dưới.

Chuyên mục giáo án tiếng Trung thương mại

Các bạn học viên xem video bài giảng tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ mà có bất kỳ chỗ nào thắc mắc về ngữ pháp thương mại tiếng Trung, từ vựng thương mại tiếng Trung và mẫu câu tiếng Trung thương mại thì đăng câu hỏi của bạn lên chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster hoặc các bạn cũng có thể trao đổi trực tuyến với Thầy Vũ bằng cách đăng bình luận của bạn vào ngay bên dưới bài học này.

Các bạn cần chú ý học từ vựng tiếng Trung thương mại mỗi ngày, kiên trì hàng ngày theo phương pháp của Thầy Vũ thì chắc chắn sẽ tiến bộ rất nhanh chỉ trong thời gian ngắn và hiệu quả vô cùng. Phương pháp học từ vựng tiếng Trung thương mại ngoài việc tập viết chữ Hán mỗi ngày ra, các bạn cũng cần luyện gõ tiếng Trung online theo hệ thống giáo án video bài giảng tiếng Trung thương mại Thầy Vũ livestream nhé. Bạn nào chưa cài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì xem Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết từ A đến Z trong link dưới nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung về máy tính

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Kiến thức bài giảng hôm nay Thầy Vũ đưa ra rất quan trọng, bạn nào học lơ mơ là sẽ bị hổng rất nhiều kiến thức. Vì vậy các bạn hãy cố gắng tập trung nghe Thầy Vũ giảng bài và ghi chép đầy đủ bài vở trong video hôm nay nhé.
 
Last edited:

Luyện dịch tiếng Trung thương mại


Xin chào các bạn học viên ChineMaster, kính chào quý vị khán giả và độc giả thân mến, hôm nay Thầy Vũ vô cùng vinh dự tiếp tục lên sóng trình chiếu nội dung giáo án giảng dạy mới nhất dành cho các bạn học viên khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao. Kiến thức của bài giảng này đều nằm trong bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster ứng dụng thực tế. Bạn nào chưa có bộ sách giáo trình này thì liên hệ Thầy Vũ đặt mua nhé.
  1. 估计 gūjì
  2. 你可以估计一下这个产品的价格吗? Nǐ kěyǐ gūjì yí xià zhège chǎnpǐn de jiàgé ma
  3. 清单 qīngdān
  4. 这是上月的你订了的所有产品价格的清单 zhè shì shàngyuè de nǐ dìng le suǒyǒu chǎnpǐn jiàgé de qīngdān
  5. 今年这种商品的价格跟去年的相比有些变化 jīnnián zhè zhǒng shāngpǐn de jiàgé gēn qù nián de xiāngbǐ yǒu xiē biànhuà
  6. 当天 dāngtiān
  7. 我发给你的报价单当天就有效 wǒ fā gěi nǐ de bàojià dān dāngtiān jiù yǒu xiào
  8. 我跟你方已有多年合作,你方可以给我一个优惠价格吗?wǒ gēn nǐ fāng yǐ yǒu duō nián hézuò, nǐ fāng kěyǐ gěi wǒ yí gè yōuhuì jiàgé ma
  9. 优惠价格还取决于你方订货的数量 yōuhuì jiàgé hái qǔjué yú nǐ fāng dìnghuò de shùliàng
  10. 畅销 chàngxiāo
  11. 这是今年最畅销的产品 zhè shì jīnnián zuì chàngxiāo de chǎnpǐn
  12. 经济危机 jīngjì wēijī
  13. 因为经济危机问题,所以原料成本上涨了很多 yīnwèi jīngjì wēijī wèntí, suǒyǐ yuánliào chéngběn shàng zhǎng le hěn duō
  14. 我们给你提出的价格已经是最低的了wǒme gěi nǐ tí chū de jiàgé yǐjīng shì zuì dī de le
  15. 请你注意这个报价单的有效期 qǐng nǐ zhùyì zhège bàojià dān de yǒuxiàoqī
  16. 这个合同的有效期到明年为止 zhège hétóng de yǒuxiàoqī dào míngnián wéi zhǐ
  17. 这是双方合作的开始 zhè shì shuāngfāng hézuò de kāishǐ
  18. 请你说明你方的条件 qǐng nǐ shuōmíng nǐ fāng de tiáojiàn
  19. 答复 dáfù
  20. 这个合同的签订我不能决定 zhège hétóng de qiāndìng wǒ bù néng qiāndìng
  21. 我先得跟老板谈谈再答复你 wǒ xiān děi gēn lǎobǎn tántanzài dáfù nǐ
  22. 你提出的有效期太短了 nǐ tí chū de yǒuxiàoqī tài duǎn le
  23. 一个星期内我答复不了这么多问题 yí gè xīngqī nèi wǒ dáfù bù liǎo zhème duō wèntí
  24. 撤 chè
  25. 撤回 chè huí
  26. 我已经把所有的资金撤回河内了 wǒ yǐjīng bǎ suǒyǒu de zījīn chèhuí hénèi le
  27. 如果在三天内我们没有收到你方的报价答复,我们将撤回报价 rúguǒ zài sān tiān nèi wǒmen méiyǒu shōu dào nǐ fāng de bàojià dáfù, wǒmen jiāng chèhuí bàojià
  28. 你可以详细介绍你工厂的供应能力吗?nǐ kěyǐ xiángxì jièshào nǐ gōngchǎng de gōngyìng nénglì ma
  29. 货源 huòyuán
  30. 我想找在中国的货源 wǒ xiǎng zhǎo zài zhōngguó de huòyuán
  31. 我们应该把货源当做公司的秘密 wǒmen yīnggāi bǎ huòyuán dāng zuò gōngsī de mìmi
  32. 我工厂的货源很充足 wǒ gōngchǎng huòyuán hěn chōngzú
  33. 这已经是最优惠的报价单了 zhè yǐjīng shì zuì yōuhuì de bàojià dān le
  34. 现在我手头上没有这个产品的货源 xiànzài wǒ shǒu tóu shàng méiyǒu zhège chǎnpǐn de huòyuán
  35. 投放到市场 tóufàng dào shìchǎng
  36. 上市 shàngshì
  37. 什么时候你公司的新产品上市?shénme shíhou nǐ gōngsī de xīn chǎnpǐn shàngshì
  38. 报盘 bàopán = 报价单 bàojià dān
  39. 报盘的有效期是多久?bàopán de yǒuxiàoqī shì duō jiǔ
  40. 过些天后价格会有些变化 guò xiē tiān hòu jiàgé huì yǒu xiē biànhuà
  41. 在这个订单中你想收百分之多少的佣金?zài zhège dìngdān zhōng nǐ xiǎng shōu bǎifēnzhī duōshǎo de yōngjīn
  42. 你有什么方案来促进销售?nǐ yǒu shénme fāng àn lái cùjìn xiāoshòu
  43. 吸引力 xīyǐn lì
  44. 有吸引力 yǒu xīyǐn lì
  45. 我们报的价很有吸引力 wǒmen bào de jià hěn yǒu xīyǐnlì
  46. S + 所 + V +的 + N
  47. 你所提出的报价有点不合理 nǐ suǒ tí chū de bàojià yǒu diǎn bù hélǐ
  48. 以便 yǐbiàn
  49. 你应该先提出报价以便我们考虑 nǐ yīnggāi xiān tí chū bàojià yǐbiàn wǒmen kǎolǜ
  50. 我这样做以便联系客户 wǒ zhèyàng zuò yǐbiàn liánxì kèhù
  51. 你方提出的报价将影响到我们订货的数量 nǐ fāng tí chū de bàojià jiāng yǐngxiǎng dào wǒmen dìnghuò de shùliàng
  52. 我们工厂向来都是自产自销的 wǒmen gōngchǎng xiànglái dōu shì zì chǎn zì xiāo de
  53. 你工厂能够满足市场需求的百分之多少?nǐ gōngchǎng nénggòu mǎnzú shìchǎng xūqiú de bǎifēnzhī duōshǎo
  54. 这种商品我的商店暂时无货供应 zhè zhǒng shāngpǐn wǒ de shāngdiàn zànshí wú huò gōngyìng
  55. 你的问题公司暂时不能解决 nǐ de wèntí gōngsī zànshí bù néng jiějué
  56. 试销 shì xiāo
  57. 试做 shì zuò
  58. 试讲 shì jiǎng
  59. 试穿 shì chuān
  60. 我想先订一百件来试销 wǒ xiǎng xiān dìng yì bǎi jiàn lái shì xiāo
  61. 销路 xiāolù
  62. 我们公司的产品有很多销路 wǒmen gōngsī de chǎnpǐn yǒu hěn duō xiāolù
  63. 销售渠道 xiāoshòu qúdào
  64. 如果这个产品有多销路,我会再订 rúguǒ zhège chǎnpǐn yǒu duō xiāolù, wǒ huì zài dìng
  65. 走俏 zǒu qiào
  66. 快货 kuài huò
  67. 这些商品都是我店的快货 zhè xiē shāngpǐn dōu shì wǒ diàn de kuài huò
  68. 一次交完 yí cì jiāo wán
  69. 你工厂能一次交完货吗?nǐ gōngchǎng néng yí cì jiāo wán huò ma
  70. 我工厂只能供应你方订的数量的一部分 wǒ gōngchǎng zhǐ néng gōngyìng nǐ fāng dìng de shùliàng de yí bù fèn
  71. 等有货时,我方将立刻通知你方 děng yǒu huò shí, wǒ fāng jiāng lìkè tōngzhī nǐ fāng
  72. 你的要求高于我们的预算 nǐ de yāoqiú gāo yú wǒmen de yùsuàn
  73. 你提出的报价正如我们的预期 nǐ tí chū de bàojià zhèngrú wǒmen de yùqī
  74. 符合 fúhé
  75. 她的能力很符合我的要求tā de nénglì hěn fúhé wǒmen de yāoqiú
  76. 行情 háng qíng
  77. 以后你想做什么行?yǐhòu nǐ xiǎng zuò shénme háng
  78. 内行 nèiháng
  79. 外行 wàiháng
  80. 不切实际 bú qiè shíjì
  81. 你工厂报给我们的价格似乎不切实际 nǐ gōngchǎng bào gěi wǒmen de jiàgé sìhū bú qiè shíjì
  82. 我们要了解现行的价格 wǒme yào liǎojiě xiànháng de jiàgé
  83. 偏向 piānxiàng
  84. 你不应该偏向这个产品 nǐ bù yīnggāi piānxiàng zhègè chǎnpǐn
  85. 你们发给我们的报价单比去年偏高百分之十 nǐměn fā gěi wǒmen de bàojiàdān bǐ qù nián piāngāo bǎi fēn zhī shí

Để học theo chương trình giảng dạy trực tuyến các lớp tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ, các bạn chú ý cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Tải bộ gõ tiếng Trung về máy tính

Download bộ gõ tiếng Trung sogou

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung online miễn phí thì xem thông tin chi tiết về khóa học này ở ngay link dưới.

Khóa học tiếng Trung online

Các bạn xem chi tiết khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao Thầy Vũ giảng dạy tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Lớp học tiếng Trung online qua Skype Thầy Vũ đào tạo kèm riêng chỉ duy nhất 1 học viên trong 1 lớp các bạn xem thông tin chi tiết khóa học này ở ngay bên dưới.

Học tiếng Trung online qua Skype
 
Last edited:
估计。
你可以估计一下这个产品的价格吗?
 
这是上月你订了所有产品价格的清单。
 
今年这种商品的价格跟去年的商品相比有些变化。
 
我发给你的报价当天就有效。
 
我跟你房已有多年合作,可以给我一个优惠价格吗?
 
优惠价格还取决你放订货的数量。
 
经济危机。
因为经济危机问题,所以原料的成本上涨了很多。
 
我们给你提出的价格已经是最低的了。
 
请你注意这个报价单的有效期。
 
这个合同的有效期到明年为止。
 
反报价 = 还盘。
这是双方合作的开始。
 
你提出的有效期太短了。一个星期内, 我答复不了这么多问题。
 
我已经把所有的资金撤回河内了。
 
如果在3 天内我们没有收到你方的报价答复,我们将撤回报价。
 
Back
Top