Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng trung
Giới thiệu bằng tiếng trung về thông tin cá nhân
Họ tên: Tôi tên là …. 我叫 …… ( Wǒ jiào …. )Quốc tịch: Tôi là người ….. 我是 ….. 人。( wǒ shì….rén )
Quê quán: Quê tôi ở … 我家乡在… ( wǒ jiā xiāng zài….. )
Tuổi tác: Năm nay tôi ….. tuổi: 我今年………岁 ( Wǒ jīnnián……… Suì )
Gia đình: Gia đình tôi gồm có ….. người : 我家有……口人 ( Wǒ jiā yǒu……kǒu rén )
Giới thiệu bằng tiếng trung : họ và tên
我姓李, 叫德英 | Wǒ xìng lǐ, jiào dé yīng | Tôi họ Lê, tên là Đức Anh |
我姓黄 | Wǒ xìng huáng | Tôi họ Hoàng |
我叫香江 | Wǒ jiào xiāngjiāng | Tôi tên là Hương Giang |
我的名字是松林 | Wǒ de míngzì shì sōnglín | Tên tôi là Tùng Lâm |
Giới thiệu bằng tiếng trung về tuổi
我今年三十岁 | Wǒ jīnnián sānshí suì | Năm nay tôi 30 tuổi |
我今年三十多岁 | Wǒ jīnnián sānshí duō suì | Năm nay tôi hơn 30 tuổi |
我差不多四十岁了 | Wǒ chàbùduō sìshí suì le | Tôi gần 40 tuổi rồi |
我的年龄和你的一样大 | Wǒ de niánlíng hé nǐ de yīyàng dà | Tôi bằng tuổi cậu |
Giới thiệu bằng tiếng trung về quốc tịch, quê quán
我是中国人 / 我是越南人 | Wǒ shì zhōngguó rén / wǒ shì yuènán rén | Tôi là người Trung Quốc / Tôi là người Việt Nam |
我的家乡是河内 | Wǒ de jiāxiāng shì hénèi | Quê tôi ở Hà Nội |
我来自越南 | Wǒ láizì yuènán | Tôi đến từ Việt Nam |
我出生于胡志明市 | Wǒ chūshēng yú húzhìmíng shì | Tôi sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh |
现在我住在北京 | Xiànzài wǒ zhù zài běijīng | Hiện nay tôi sống ở Bắc Kinh |
我在广宁住过五年 | Wǒ zài guǎng níng zhùguò wǔ nián | Tôi từng sống ở Quảng Ninh 5 năm |
2020 年我搬到河内生活 | 2020 nián wǒ bān dào hénèi shēnghuó | Năm 2020 tôi chuyển tới sống tại Hà Nội |
Giới thiệu bằng tiếng trung về nghề nghiệp và chuyên ngành
我是高学生 | Wǒ shì gāo xuéshēng | Tôi là học sinh cấp 3 |
我是小学生 / 我是大学生 | Wǒ shì xiǎoxuéshēng / wǒ shì dàxuéshēng | Tôi là học sinh tiểu học / Tôi là sinh viên |
我是河内国家语言大学大三的学生 | Wǒ shì hénèi guójiā yǔyán dàxué dà sān de xuéshēng | Tôi là sinh viên năm thứ 3 đại học ngoại ngữ quốc gia Hà Nội. |
我是高中二年级生 | Wǒ shì gāozhōng èr niánjí shēng | Tôi là học sinh lớp 11 |
我在读高三 | Wǒ zàidú gāosān | Tôi đang học lớp 12 |
我在河内大学学习 | Wǒ zài hénèi dàxué xuéxí | Tôi đang học tại trường đại học Hà Nội |
我的专业是中医 | Wǒ de zhuānyè shì zhōngyī | Chuyên ngành của tôi là Đông y |
我的工作是建筑师 | Wǒ de gōngzuò shì jiànzhú shī | Nghề của tôi là kiến trúc sư |
我当医生 | Wǒ dāng yīshēng | Tôi là bác sĩ |
我在找工作 | wǒ zài zhǎo gōngzuò | Tôi đang tìm việc |
我觉得自己是个工作 负责,勤奋,能干 | wǒ juéde zìjǐ shìgè gōngzuò fùzé, qínfèn, nénggàn | Tôi thấy mình là người làm việc có trách nhiệm, chăm chỉ và có năng lực |
Giới thiệu bằng tiếng trung về gia đình
我家有三口人 | Wǒjiā yǒu sānkǒu rén | Nhà tôi có 3 người |
我有一个妹妹和两个哥哥 | Wǒ yǒu yí gè mèimei hé liǎng gè gēgē | Tôi có một em gái và hai anh trai |
我爷爷已经去世了 | Wǒ yéyé yǐjīng qùshìle | Ông nội của tôi đã mất rồi |
我是独生女儿/儿子 | Wǒ shì dúshēng nǚ ér/érzi | Tôi là con gái một/ con trai một |
我没有兄弟 | wǒ méiyǒu xiōngdì | Tôi không có anh em |
Giới thiệu bằng tiếng trung về tình trạng hôn nhân
十月份我刚结婚 | shí yuèfèn wǒ gāng jiéhūn | Tôi mới kết hôn vào tháng 10 |
我已经结婚了 | wǒ yǐjīng jiéhūnle | Tôi đã kết hôn rồi |
我还没结婚 | wǒ hái méi jiéhūn | Tôi vẫn chưa kết hôn |
我有女朋友了 | Wǒ yǒu nǚ péngyǒule | Tôi có bạn gái rồi |
我还是单身族贵 | wǒ hái shì dānshēn zú guì | Tôi vẫn độc thân |
Giới thiệu bằng tiếng trung sở thích
我很喜欢听音乐 | wǒ hén xǐhuan tīng yīnyuè | Tôi rất thích nghe nhạc |
我的爱好是看书 | Wǒ de àihào shì kànshū | Sở thích của tôi là đọc sách |
我对书法感兴趣 | Wǒ duì shūfǎ gǎn xìngqù | Tôi rất có hứng thú với thư pháp |
我迷上了乒乓球 | Wǒ mí shàngle pīngpāng qiú | Tôi đam mê bóng bàn |
业余时间我常听音乐 | Yèyú shíjiān wǒ cháng tīng yīnyuè | Thời gian rảnh rỗi tôi thường nghe nhạc |
我有很多兴趣爱好。 | wǒ yǒu hěnduō xìngqù àihào. | Tôi có rất nhiều sở thích. |
我最喜欢中医 | Wǒ zuì xǐhuān zhōngyī | Tôi thích Đông Y |
我也很喜欢运动。 | wǒ yě hěn xǐhuan yùndòng | Tôi cũng rất thích thể thao. |
Last edited by a moderator: