• Lịch khai giảng Tháng 8 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 5/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 12/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 19/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 26/8/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 6/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 13/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 20/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 27/8/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

phuongnam

Lính Dự bị
Joined
Jul 8, 2021
Messages
1
Reaction score
0
Points
1

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

Giới thiệu bằng tiếng trung về thông tin cá nhân

Họ tên: Tôi tên là …. 我叫 …… ( Wǒ jiào …. )

Quốc tịch: Tôi là người ….. 我是 ….. 人。( wǒ shì….rén )

Quê quán: Quê tôi ở … 我家乡在… ( wǒ jiā xiāng zài….. )

Tuổi tác: Năm nay tôi ….. tuổi: 我今年………岁 ( Wǒ jīnnián……… Suì )

Gia đình: Gia đình tôi gồm có ….. người : 我家有……口人 ( Wǒ jiā yǒu……kǒu rén )

Giới thiệu bằng tiếng trung : họ và tên

我姓李, 叫德英Wǒ xìng lǐ, jiào dé yīngTôi họ Lê, tên là Đức Anh
我姓黄Wǒ xìng huángTôi họ Hoàng
我叫香江Wǒ jiào xiāngjiāngTôi tên là Hương Giang
我的名字是松林Wǒ de míngzì shì sōnglínTên tôi là Tùng Lâm

Giới thiệu bằng tiếng trung về tuổi

我今年三十岁Wǒ jīnnián sānshí suìNăm nay tôi 30 tuổi
我今年三十多岁Wǒ jīnnián sānshí duō suìNăm nay tôi hơn 30 tuổi
我差不多四十岁了Wǒ chàbùduō sìshí suì leTôi gần 40 tuổi rồi
我的年龄和你的一样大Wǒ de niánlíng hé nǐ de yīyàng dàTôi bằng tuổi cậu

Giới thiệu bằng tiếng trung về quốc tịch, quê quán

我是中国人 / 我是越南人Wǒ shì zhōngguó rén / wǒ shì yuènán rénTôi là người Trung Quốc / Tôi là người Việt Nam
我的家乡是河内Wǒ de jiāxiāng shì hénèiQuê tôi ở Hà Nội
我来自越南Wǒ láizì yuènánTôi đến từ Việt Nam
我出生于胡志明市Wǒ chūshēng yú húzhìmíng shìTôi sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh
现在我住在北京Xiànzài wǒ zhù zài běijīngHiện nay tôi sống ở Bắc Kinh
我在广宁住过五年Wǒ zài guǎng níng zhùguò wǔ niánTôi từng sống ở Quảng Ninh 5 năm
2020 年我搬到河内生活2020 nián wǒ bān dào hénèi shēnghuóNăm 2020 tôi chuyển tới sống tại Hà Nội

Giới thiệu bằng tiếng trung về nghề nghiệp và chuyên ngành

我是高学生Wǒ shì gāo xuéshēngTôi là học sinh cấp 3
我是小学生 / 我是大学生Wǒ shì xiǎoxuéshēng / wǒ shì dàxuéshēngTôi là học sinh tiểu học / Tôi là sinh viên
我是河内国家语言大学大三的学生Wǒ shì hénèi guójiā yǔyán dàxué dà sān de xuéshēngTôi là sinh viên năm thứ 3 đại học ngoại ngữ quốc gia Hà Nội.
我是高中二年级生Wǒ shì gāozhōng èr niánjí shēngTôi là học sinh lớp 11
我在读高三Wǒ zàidú gāosānTôi đang học lớp 12
我在河内大学学习Wǒ zài hénèi dàxué xuéxíTôi đang học tại trường đại học Hà Nội
我的专业是中医Wǒ de zhuānyè shì zhōngyīChuyên ngành của tôi là Đông y
我的工作是建筑师Wǒ de gōngzuò shì jiànzhú shīNghề của tôi là kiến trúc sư
我当医生Wǒ dāng yīshēngTôi là bác sĩ
我在找工作wǒ zài zhǎo gōngzuòTôi đang tìm việc
我觉得自己是个工作 负责,勤奋,能干wǒ juéde zìjǐ shìgè gōngzuò fùzé, qínfèn, nénggànTôi thấy mình là người làm việc có trách nhiệm, chăm chỉ và có năng lực

Giới thiệu bằng tiếng trung về gia đình

我家有三口人Wǒjiā yǒu sānkǒu rénNhà tôi có 3 người
我有一个妹妹和两个哥哥Wǒ yǒu yí gè mèimei hé liǎng gè gēgēTôi có một em gái và hai anh trai
我爷爷已经去世了Wǒ yéyé yǐjīng qùshìleÔng nội của tôi đã mất rồi
我是独生女儿/儿子Wǒ shì dúshēng nǚ ér/érziTôi là con gái một/ con trai một
我没有兄弟wǒ méiyǒu xiōngdìTôi không có anh em

Giới thiệu bằng tiếng trung về tình trạng hôn nhân

十月份我刚结婚shí yuèfèn wǒ gāng jiéhūnTôi mới kết hôn vào tháng 10
我已经结婚了wǒ yǐjīng jiéhūnleTôi đã kết hôn rồi
我还没结婚wǒ hái méi jiéhūnTôi vẫn chưa kết hôn
我有女朋友了Wǒ yǒu nǚ péngyǒuleTôi có bạn gái rồi
我还是单身族贵wǒ hái shì dānshēn zú guìTôi vẫn độc thân

Giới thiệu bằng tiếng trung sở thích

我很喜欢听音乐wǒ hén xǐhuan tīng yīnyuèTôi rất thích nghe nhạc
我的爱好是看书Wǒ de àihào shì kànshūSở thích của tôi là đọc sách
我对书法感兴趣Wǒ duì shūfǎ gǎn xìngqùTôi rất có hứng thú với thư pháp
我迷上了乒乓球Wǒ mí shàngle pīngpāng qiúTôi đam mê bóng bàn
业余时间我常听音乐Yèyú shíjiān wǒ cháng tīng yīnyuèThời gian rảnh rỗi tôi thường nghe nhạc
我有很多兴趣爱好。wǒ yǒu hěnduō xìngqù àihào.Tôi có rất nhiều sở thích.
我最喜欢中医 Wǒ zuì xǐhuān zhōngyīTôi thích Đông Y
我也很喜欢运动。wǒ yě hěn xǐhuan yùndòngTôi cũng rất thích thể thao.
Bên trên là một số câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung hữu ích nhất ! Mọi người có thắc mắc đặt câu hỏi dưới bình luận nhé !
 
Last edited by a moderator:
Back
Top