• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Gõ Tiếng Trung Bài 5 : Mùa Đông Sắp Đến Rồi!

Tường Vy

Thượng Sỹ
Joined
Nov 24, 2020
Messages
2,454
Reaction score
15
Points
38
Age
60
Location
HCM city
冬天快要到了
(一 )课文。 冬天快要到了
(一) 快走吧, 要上课了。
电芳:啊,刮风了今天天气真冷,
张东:冬天快要到了
田芳:我不喜欢冬天
张东:我喜欢冬天, 我爱滑冰, 也爱滑雪。我们家乡有山有水,是有名的风景区。夏天可以游泳,冬天可以滑雪,一年四季都有去旅游的人,尤其是夏天山里很凉快去避暑的人特别多。很多人家都靠经营旅馆放点发了财。
田芳:我只会滑冰, 不会滑雪, 我真想到你们家乡去学学滑雪, 你看树叶都红了。红叶都漂亮。等一下, 我去剑几片红叶。
张东:别捡了,快走吧,要上课了。
田芳:着什么急?还早着呢。
张东:你看看表几点了?
电访:刚七点半
张东:什么?你的表是不是坏了,
哎呀, 我的表停了,可能没变了,该换电池了。什么时间了
都七点五十了,快走吧,再不快点儿就迟到了。

二, 我姐姐上个月要结婚了。
玛丽: 山本,有什么好事啦, 这么高兴,。
山本:我母亲来信了,他在信上高兴地说。我姐姐上个月就要结婚了。
玛丽:上次你说你姐姐刚找到工作, 怎么这么快要结婚了
山本:她未婚夫愿意让她工作了。
玛丽:这么说,结婚以后他就不工作了。
山本:对
玛丽:将来, 你也会这样吗?结了婚不工作了吗?
山本:不,我喜欢工作。要是不让我工作,我就不结婚。
 
冬天快要到了
(一 )课文。 冬天快要到了
(一) 快走吧, 要上课了。
电芳:啊,刮风了今天天气真冷,
张东:冬天快要到了
田芳:我不喜欢冬天
张东:我喜欢冬天, 我爱滑冰, 也爱滑雪。我们家乡有山有水,是有名的风景区。夏天可以游泳,冬天可以滑雪,一年四季都有去旅游的人,尤其是夏天山里很凉快去避暑的人特别多。很多人家都靠经营旅馆放点发了财。
田芳:我只会滑冰, 不会滑雪, 我真想到你们家乡去学学滑雪, 你看树叶都红了。红叶都漂亮。等一下, 我去剑几片红叶。
张东:别捡了,快走吧,要上课了。
田芳:着什么急?还早着呢。
张东:你看看表几点了?
电访:刚七点半
张东:什么?你的表是不是坏了,
哎呀, 我的表停了,可能没变了,该换电池了。什么时间了
都七点五十了,快走吧,再不快点儿就迟到了。

二, 我姐姐上个月要结婚了。
玛丽: 山本,有什么好事啦, 这么高兴,。
山本:我母亲来信了,他在信上高兴地说。我姐姐上个月就要结婚了。
玛丽:上次你说你姐姐刚找到工作, 怎么这么快要结婚了
山本:她未婚夫愿意让她工作了。
玛丽:这么说,结婚以后他就不工作了。
山本:对
玛丽:将来, 你也会这样吗?结了婚不工作了吗?
山本:不,我喜欢工作。要是不让我工作,我就不结婚。
Anh thấy có chỗ này em gõ tiếng Trung chưa ổn, anh sửa lại như sau:

等一下, 我去几片红叶。=> 我去捡几片红叶

Em Vy gõ tiếng Trung sogou pinyin bài đọc tiếp theo đi, anh chấm bài cho em.
 
Back
Top