Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tốt nhất
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 1 là bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ gõ tiếng Trung Quốc online và gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu (gõ phiên âm tiếng Trung có dấu) bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input.
Các bạn chú ý theo dõi thật kỹ bài giảng hôm nay trong video bên dưới nhé. Có chỗ nào các bạn cảm thấy chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận ngay bên dưới diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster để các thầy cô giáo tiếng Trung vào trả lời cho bạn.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung hay nhất hiện nay. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin ngay tại link bên dưới.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Bạn nào chưa biết cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin thì xem video bên dưới Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết từng bước nhé.
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên Win 7 các bạn xem chi tiết hướng dẫn trong video bên dưới.
Cách cài bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên Win 8 các bạn xem hướng dẫn trong video bên dưới nhé.
Cách cài bộ gõ tiếng trung SoGou Pinyin trên Win 10 các bạn xem chi tiết phần hướng dẫn trong video bên dưới.
Các bạn tải xong bộ gõ tiếng Trung SoGou rồi thì tiếp tục tải bộ gõ tiếng Trung Pinyin Input để có thể gõ phiên âm tiếng Trung có dấu hay còn gọi là gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu. Link tải ngay bên dưới các bạn nhé.
Download bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input
Tổng hợp toàn bộ bài giảng trực tuyến Thầy Vũ giảng bài thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin và bộ gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu các bạn xem tại link bên dưới.
Chuyên mục gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Sau khi các bạn tải xong cả hai bộ gõ trên gồm bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin và bộ gõ phiên âm tiếng Trung có dấu PinYin Input rồi thì chúng ta sẽ bắt đầu triển khai vào nội dung chính của bài giảng trực tuyến hôm nay. Gõ tiếng Trung online trên máy tính như thế nào?
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 1 chi tiết
Các bạn theo dõi nội dung chi tiết bài giảng bên dưới của Thầy Vũ.
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu - Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu | Phiên âm tiếng Trung có thanh điệu - Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Bản dịch tiếng Việt (tham khảo) Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất |
1 | 接电话了 | jiē diàn huà le | Trả lời điện thoại |
2 | 去同学家了 | qù tóng xué jiā le | Tôi đến nhà bạn cùng lớp của tôi |
3 | 踢足球了 | tī zú qiú le | Chơi đá banh |
4 | 回家了没有 | huí jiā le méi yǒu | Bạn về nhà chưa |
5 | 去商店了没有 | qù shāng diàn le méi yǒu | Bạn đã đi đến cửa hàng |
6 | 看比赛了没有 | kàn bǐ sài le méi yǒu | Bạn đã xem trò chơi đó chưa |
7 | 买光盘了没有 | mǎi guāng pán le méi yǒu | Bạn đã mua CD chưa |
8 | 还没回来呢 | hái méi huí lái ne | Tôi vẫn chưa quay lại |
9 | 还没去呢 | hái méi qù ne | Chưa |
10 | 还没看呢 | hái méi kàn ne | Chưa |
11 | 还没买呢 | hái méi mǎi ne | Chưa |
12 | 什么的 | shénme de | Gì |
13 | 亲耳 | qīn ěr | với đôi tai của chính mình |
14 | 钢琴 | gāng qín | đàn piano |
15 | 音乐家 | yīn lè jiā | nhạc sĩ |
16 | 演奏 | yǎn zòu | chơi |
17 | 极了 | jí le | rất |
18 | 小提琴 | xiǎo tí qín | đàn vi ô lông |
19 | 协奏曲 | xié zòu qǔ | bản hòa tấu |
20 | 好听 | hǎo tīng | Rất vui được nghe |
21 | 互相 | hù xiàng | lẫn nhau |
22 | 说谎 | shuō huǎng | nói dối |
23 | 谈恋爱 | tán liàn ài | phải lòng ai đó |
24 | 恋爱 | liàn ài | yêu và quý |
25 | 老实 | lǎo shí | thật thà |
26 | 分手 | fèn shǒu | chia tay |
27 | 大声 | dà shēng | to tiếng |
28 | 前天 | qián tiān | Ngày hôm kia |
29 | 后天 | hòu tiān | ngày kia |
30 | 语言 | yǔ yán | ngôn ngữ |
31 | 嗜好 | shì hǎo | sở thích |
32 | 你有什么嗜好? | nǐ yǒu shénme shì hǎo ? | Sở thích của bạn là gì? |
33 | 扫帚 | sǎo zhǒu | chổi |
34 | 一把扫帚 | yī bǎ sǎo zhǒu | Một cây chổi |
35 | 要命 | yào mìng | Nó đang giết tôi |
36 | 冷得要命 | lěng dé yào mìng | Nó đóng băng |
37 | 真要命 | zhēn yào mìng | Nó đang giết tôi |
38 | 我怕得要命 | wǒ pà dé yào mìng | tôi sợ muốn chết |
39 | 拼命 | pīn mìng | Cố gắng hết mình |
40 | 她拼命地工作 | tā pīn mìng dì gōng zuò | Cô ấy làm việc như địa ngục |
41 | 她想跟你拼命 | tā xiǎng gēn nǐ pīn mìng | Cô ấy muốn chiến đấu với bạn |
42 | 赚钱 | zuàn qián | làm ra tiền |
43 | 我的爱好是赚钱 | wǒ de ài hǎo shì zuàn qián | Sở thích của tôi là kiếm tiền |
44 | 这个月你赚了多少钱? | zhè gè yuè nǐ zuàn le duō shǎo qián ? | Bạn đã kiếm được bao nhiêu tiền trong tháng này? |
45 | 傻里傻气 | shǎ lǐ shǎ qì | Ngốc nghếch |
46 | 果然 | guǒ rán | Đảm bảo đủ |
47 | 果然今天她不工作 | guǒ rán jīn tiān tā bú gōng zuò | Chắc chắn rồi, hôm nay cô ấy không làm việc |
48 | 听话 | tīng huà | ngoan nhé |
49 | 她常不听我的话 | tā cháng bú tīng wǒ de huà | Cô ấy thường không nghe tôi |
50 | 反抗 | fǎn kàng | Sức cản |
51 | 发财 | fā cái | Trở nên giàu |
52 | 很多人靠经营旅馆发了财 | hěn duō rén kào jīng yíng lǚ guǎn fā le cái | Nhiều người kiếm được tiền nhờ điều hành khách sạn |
53 | 容许 | róng xǔ | cho phép |
54 | 她不容许我进她的房间 | tā bú róng xǔ wǒ jìn tā de fáng jiān | Cô ấy không cho phép tôi vào phòng của cô ấy |
55 | 她不容许别人的意见 | tā bú róng xǔ bié rén de yì jiàn | Cô ấy không cho phép ý kiến của người khác |
56 | 理直气壮 | lǐ zhí qì zhuàng | đúng mực và tự tin |
57 | 她一直盘问我们分手的原因 | tā yī zhí pán wèn wǒ men fèn shǒu de yuán yīn | Cô ấy liên tục hỏi lý do tại sao chúng tôi chia tay |
58 | 隐私 | yǐn sī | Riêng tư |
59 | 隐私生活 | yǐn sī shēng huó | Cuộc sống riêng tư |
60 | 你要保密个人隐私 | nǐ yào bǎo mì gè rén yǐn sī | Bạn phải giữ bí mật về quyền riêng tư của mình |
61 | 谦虚 | qiān xū | khiêm tốn |
62 | 她常很谦虚 | tā cháng hěn qiān xū | Cô ấy thường khiêm tốn |
63 | 拙作 | zhuō zuò | Công việc của tôi |
64 | 犬子 | quǎn zǐ | con trai của tôi |
65 | 寒舍 | hán shě | Một ngôi nhà khiêm tốn |
66 | 一无所长 | yī wú suǒ zhǎng | jack của tất cả các giao dịch và bậc thầy của không |
67 | 千万 | qiān wàn | phải |
68 | 千万不要见她 | qiān wàn bú yào jiàn tā | Không bao giờ gặp cô ấy |
69 | 你千万别忘钱包 | nǐ qiān wàn bié wàng qián bāo | Đừng quên ví của bạn |
70 | 家伙 | jiā huǒ | đồng bọn |
71 | 这个家伙是谁? | zhè gè jiā huǒ shì shuí ? | Gã đó là ai? |
72 | 谈吐 | tán tǔ | Nói chuyện |
73 | 只要一听她的谈吐,我就知道她是个什么样的人 | zhī yào yī tīng tā de tán tǔ ,wǒ jiù zhī dào tā shì gè shénme yàng de rén | Ngay khi tôi nghe cô ấy nói, tôi biết cô ấy là người như thế nào |
74 | 教养 | jiāo yǎng | giáo dục |
75 | 她是个有教养的人 | tā shì gè yǒu jiāo yǎng de rén | Cô ấy là một người có văn hóa |
76 | 你这个人很有教养 | nǐ zhè gè rén hěn yǒu jiāo yǎng | Bạn là một người đàn ông rất có văn hóa |
77 | 像样 | xiàng yàng | đàng hoàng |
78 | 她讲的故事很像样 | tā jiǎng de gù shì hěn xiàng yàng | Cô ấy đã kể một câu chuyện tử tế |
79 | 丰盛 | fēng shèng | Dồi dào |
80 | 她给我准备很丰盛的饭菜 | tā gěi wǒ zhǔn bèi hěn fēng shèng de fàn cài | Cô ấy đã chuẩn bị một bữa ăn ngon cho tôi |
81 | 菜肴 | cài yáo | món ăn |
82 | 今天的菜肴很丰盛 | jīn tiān de cài yáo hěn fēng shèng | Đồ ăn ngày nay rất phong phú |
83 | 赞美 | zàn měi | khen ngợi |
84 | 她赞美我做的菜很好吃 | tā zàn měi wǒ zuò de cài hěn hǎo chī | Cô ấy khen món ăn của tôi rất ngon |
85 | 反驳 | fǎn bó | bác bỏ |
86 | 她反驳我的意见 | tā fǎn bó wǒ de yì jiàn | Cô ấy bác bỏ ý kiến của tôi |
87 | 地道 | dì dào | đường hầm |
88 | 这个菜你做得很地道 | zhè gè cài nǐ zuò dé hěn dì dào | Món ăn này rất chính thống |
89 | 自豪 | zì háo | tự hào |
90 | 我觉得很自豪 | wǒ jiào dé hěn zì háo | Tôi cảm thấy rất tự hào |
91 | 她为自己的考试成绩而感到自豪 | tā wéi zì jǐ de kǎo shì chéng jì ér gǎn dào zì háo | Cô ấy tự hào về kết quả thi của mình |
92 | 大惊小怪 | dà jīng xiǎo guài | phấn khích về một điều nhỏ |
93 | 有什么大惊小怪的 | yǒu shénme dà jīng xiǎo guài de | Ồn ào là gì |
94 | 肌肉 | jī ròu | cơ bắp |
95 | 健身房 | jiàn shēn fáng | phòng thể dục |
96 | 她常去健身房练肌肉 | tā cháng qù jiàn shēn fáng liàn jī ròu | Cô thường xuyên đến phòng gym để rèn luyện cơ bắp |
97 | 炸药 | zhà yào | nổ |
98 | 不屑 | bú xiè | Khinh bỉ |
99 | 她不屑锻炼身体 | tā bú xiè duàn liàn shēn tǐ | Cô ấy không thích tập thể dục |
Trên đây là nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 1. Các bạn thành viên và các bạn học viên có chỗ nào chưa rõ hoặc cần được giải đáp thêm thì đăng bình luận vào ngay bên dưới bài giảng này nhé.
Last edited: