Phương pháp gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 10 là bài giảng giới thiệu đến các bạn học viên những mẫu câu cơ bản để từ đó có thể luyện gõ tiếng Trung trực tiếp tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Những bài giảng của Thầy Vũ đều được chia sẻ công khai trên kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem toàn bộ video học tiếng Trung miễn phí.
Tổng hợp các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Chuyên mục gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu online
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung chất lượng hiệu quả tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM lịch khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung uy tín nhất ở TP HCM
Tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster các bạn hãy ấn vào link bài viết bên dưới.
Diễn đàn học tiếng Trung cấp tốc
Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí ở link bên dưới.
Tải về bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tốt nhất
Bên dưới là phần nội dung chi tiết bài giảng hôm nay, các bạn thành viên chú ý ghi chép đầy đủ bài học vào vở nhé.
Nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 10
Tài liệu chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu Thầy Vũ

Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 10
Lớp học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 10
Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội và TP HCM mỗi ngày cập nhập rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online trên kênh diễn đàn học tiếng Trung này.
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 10
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu - Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu | Phiên âm tiếng Trung có thanh điệu - Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Bản dịch tiếng Việt (tham khảo) Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất |
1 | 你别买了 | nǐ bié mǎi le | Đừng mua nó |
2 | 难过 | nán guò | Buồn |
3 | 为什么昨天你难过? | wéi shénme zuó tiān nǐ nán guò ? | Tại sao bạn buồn ngày hôm qua? |
4 | 礼堂 | lǐ táng | khán phòng |
5 | 舞会 | wǔ huì | trái bóng |
6 | 跳舞 | tiào wǔ | nhảy |
7 | 你跟我跳舞吧 | nǐ gēn wǒ tiào wǔ ba | Bạn nhảy với tôi |
8 | 你一直往前走 | nǐ yī zhí wǎng qián zǒu | Bạn cứ thẳng tiến |
9 | 到红绿灯就往右拐 | dào hóng lǜ dēng jiù wǎng yòu guǎi | Rẽ phải tại đèn giao thông |
10 | 然后你走路大概五百米就到 | rán hòu nǐ zǒu lù dà gài wǔ bǎi mǐ jiù dào | Nó khoảng 500 mét, và sau đó bạn đi bộ |
11 | 超市就在银行旁边 | chāo shì jiù zài yín háng páng biān | Siêu thị cạnh ngân hàng |
12 | 面积 | miàn jī | thước đo diện tích |
13 | 你家面积大概多少平米? | nǐ jiā miàn jī dà gài duō shǎo píng mǐ ? | Diện tích nhà bạn là bao nhiêu? |
14 | 我家面积大概三百平米 | wǒ jiā miàn jī dà gài sān bǎi píng mǐ | Diện tích nhà tôi khoảng 300 mét vuông |
15 | 手提包 | shǒu tí bāo | túi xách tay |
16 | 你的手提包里有什么东西? | nǐ de shǒu tí bāo lǐ yǒu shénme dōng xī ? | Có gì trong túi xách của bạn? |
17 | 我的手提包里有钱包 | wǒ de shǒu tí bāo lǐ yǒu qián bāo | Tôi có một cái ví trong túi xách của tôi |
18 | 我的钱包里有银行卡 | wǒ de qián bāo lǐ yǒu yín háng kǎ | Tôi có một thẻ ngân hàng trong ví của tôi |
19 | 你的银行卡里有多少钱? | nǐ de yín háng kǎ lǐ yǒu duō shǎo qián ? | Thẻ ngân hàng của bạn là bao nhiêu? |
20 | 你走路大概五分钟就到 | nǐ zǒu lù dà gài wǔ fèn zhōng jiù dào | Bạn sẽ đến đó trong khoảng năm phút đi bộ |
21 | 现在我有点事,一会你再给我打电话吧 | xiàn zài wǒ yǒu diǎn shì ,yī huì nǐ zài gěi wǒ dǎ diàn huà ba | Bây giờ tôi có việc phải làm. Vui lòng gọi cho tôi sau |
22 | 好的,五分钟后我就再给你打电话 | hǎo de ,wǔ fèn zhōng hòu wǒ jiù zài gěi nǐ dǎ diàn huà | ĐỒNG Ý. Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau năm phút |
23 | 你的手机是新的还是旧的? | nǐ de shǒu jī shì xīn de hái shì jiù de ? | Điện thoại di động của bạn mới hay cũ? |
24 | 我刚买的手机是苹果手机 | wǒ gāng mǎi de shǒu jī shì píng guǒ shǒu jī | Điện thoại tôi vừa mua là điện thoại Apple |
25 | 天气 | tiān qì | thời tiết |
26 | 今天我觉得天气有点冷 | jīn tiān wǒ jiào dé tiān qì yǒu diǎn lěng | Hôm nay tôi cảm thấy hơi lạnh |
27 | 我也觉得有点冷 | wǒ yě jiào dé yǒu diǎn lěng | Tôi cũng cảm thấy hơi lạnh |
28 | 那天我一个人去玩 | nà tiān wǒ yī gè rén qù wán | Tôi đã đi chơi một mình vào ngày hôm đó |
29 | 要回家的时候已经很晚了 | yào huí jiā de shí hòu yǐ jīng hěn wǎn le | Đã muộn để về nhà |
30 | 她说她是越南人 | tā shuō tā shì yuè nán rén | Cô ấy nói cô ấy là người Việt Nam |
31 | 我们还是回家吧 | wǒ men hái shì huí jiā ba | Về nhà thôi |
32 | Thoi | Thoi | Thoi |
33 | 这几天来你去玩得开心? | zhè jǐ tiān lái nǐ qù wán dé kāi xīn ? | Bạn đã có một thời gian vui vẻ trong những ngày này? |
34 | 巧克力 | qiǎo kè lì | Sôcôla |
35 | 你喜欢吃巧克力吗? | nǐ xǐ huān chī qiǎo kè lì ma ? | Bạn có thích sô cô la không? |
36 | 我很喜欢吃巧克力 | wǒ hěn xǐ huān chī qiǎo kè lì | Tôi thích sô cô la rất nhiều |
37 | 阿姨 | ā yí | cô |
38 | 中学 | zhōng xué | Trung học phổ thông |
39 | 小学 | xiǎo xué | trường tiểu học |
40 | 出国 | chū guó | đi nước ngoài |
41 | 你要出国吗? | nǐ yào chū guó ma ? | Bạn sắp ra nước ngoài? |
42 | 打电话 | dǎ diàn huà | điện thoại |
43 | 你要给谁打电话? | nǐ yào gěi shuí dǎ diàn huà ? | Bạn tính gọi ai vậy? |
44 | 你给我打电话吗? | nǐ gěi wǒ dǎ diàn huà ma ? | Bạn gọi tôi A? |
45 | 谁刚给你打电话? | shuí gāng gěi nǐ dǎ diàn huà ? | Ai vừa gọi cho bạn? |
46 | 关机 | guān jī | Tắt |
47 | 你关机吧 | nǐ guān jī ba | Bạn tắt nó đi |
48 | 你关门吧 | nǐ guān mén ba | Bạn đóng cửa |
49 | 合上书 | hé shàng shū | đóng sách lại |
50 | 对了 | duì le | nhân tiện |
51 | 你忘了吗? | nǐ wàng le ma ? | Bạn đã quên? |
52 | 我没忘 | wǒ méi wàng | Tôi không quên |
53 | 我忘了给她打电话 | wǒ wàng le gěi tā dǎ diàn huà | Tôi quên gọi cho cô ấy |
54 | 我忘带钱了 | wǒ wàng dài qián le | Tôi quên tiền của tôi |
55 | 开机 | kāi jī | Bật nguồn |
56 | 你开机吧 | nǐ kāi jī ba | Bật nó lên |
57 | 你开门吧 | nǐ kāi mén ba | Mở cửa |
58 | 你再说吧 | nǐ zài shuō ba | Bạn có thể nói về nó |
59 | 你再看吧 | nǐ zài kàn ba | Bạn có thể xem lại |
60 | 你再写吧 | nǐ zài xiě ba | Bạn có thể viết lại |
61 | 你再做吧 | nǐ zài zuò ba | Bạn có thể làm lại |
62 | 这本书我看两遍了 | zhè běn shū wǒ kàn liǎng biàn le | Tôi đã đọc cuốn sách hai lần |
63 | 明天我再来看你 | míng tiān wǒ zài lái kàn nǐ | Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai |
64 | 昨天她没来上课,今天她又不来上课 | zuó tiān tā méi lái shàng kè ,jīn tiān tā yòu bú lái shàng kè | Cô ấy đã không đến lớp ngày hôm qua. Cô ấy không đến lớp hôm nay |
65 | 明天我再给你打电话 | míng tiān wǒ zài gěi nǐ dǎ diàn huà | Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào ngày mai |
66 | 明天我再带你去玩 | míng tiān wǒ zài dài nǐ qù wán | Mai tôi đưa bạn đi chơi |
67 | 昨天她又给我打电话 | zuó tiān tā yòu gěi wǒ dǎ diàn huà | Cô ấy đã gọi lại cho tôi hôm qua |
68 | 上星期六我又吃方便面 | shàng xīng qī liù wǒ yòu chī fāng biàn miàn | Tôi đã ăn mì ăn liền lần nữa vào thứ bảy tuần trước |
69 | 下星期我再吃方便面 | xià xīng qī wǒ zài chī fāng biàn miàn | Tôi sẽ có mì ăn liền vào tuần tới |
70 | 熬夜 | áo yè | Thức khuya |
71 | 今天晚上我再熬夜 | jīn tiān wǎn shàng wǒ zài áo yè | Tôi sẽ thức khuya tối nay |
72 | 你别再给我打电话 | nǐ bié zài gěi wǒ dǎ diàn huà | Đừng gọi cho tôi nữa |
73 | 你别再抽烟了 | nǐ bié zài chōu yān le | Đừng hút thuốc nữa |
74 | 你的电话在响呢 | nǐ de diàn huà zài xiǎng ne | Điện thoại của bạn đang đổ chuông |
75 | 你接电话吧 | nǐ jiē diàn huà ba | Bạn trả lời điện thoại |
76 | 踢足球 | tī zú qiú | chơi bóng đá |
77 | 比赛 | bǐ sài | trận đấu |
78 | 你喜欢看足球比赛吗? | nǐ xǐ huān kàn zú qiú bǐ sài ma ? | Bạn có thích xem trò chơi bóng đá? |
79 | 秘书 | mì shū | Thư ký |
80 | 谁是你的秘书? | shuí shì nǐ de mì shū ? | Ai là thư ký của bạn? |
81 | 你先回家吧 | nǐ xiān huí jiā ba | Bạn về nhà trước |
82 | 你先吃饭吧 | nǐ xiān chī fàn ba | Ăn đầu tiên |
83 | 介绍 | jiè shào | giới thiệu |
84 | 你介绍她吧 | nǐ jiè shào tā ba | Bạn giới thiệu cô ấy |
85 | 我要喝一下茶 | wǒ yào hē yī xià chá | Tôi sẽ uống trà |
86 | 这位是谁?zhè | zhè wèi shì shuí ?zhi | Ai đây? zhè |
87 | 这位是我的秘书 | zhè wèi shì wǒ de mì shū | Đây là thư ký của tôi |
88 | 教授 | jiāo shòu | Giáo sư |
89 | 校长 | xiào zhǎng | hiệu trưởng |
90 | 欢迎 | huān yíng | chào mừng |
91 | 欢迎你来我的办公室 | huān yíng nǐ lái wǒ de bàn gōng shì | Chào mừng đến văn phòng của tôi |
92 | 我很欢迎你 | wǒ hěn huān yíng nǐ | Tôi hoan nghênh bạn rất nhiều |
93 | 留学生 | liú xué shēng | du học sinh |
94 | 你是留学生吗? | nǐ shì liú xué shēng ma ? | Bạn là sinh viên quốc tế? |
95 | 留学 | liú xué | Du học |
96 | 你要去哪儿留学? | nǐ yào qù nǎr liú xué ? | Bạn sẽ đi du học ở đâu? |
97 | 喜欢 | xǐ huān | giống |
98 | 我喜欢去中国留学 | wǒ xǐ huān qù zhōng guó liú xué | Tôi thích học ở Trung Quốc |
99 | 我也很喜欢你 | wǒ yě hěn xǐ huān nǐ | Tôi thích bạn rất nhiều. |
100 | 我们 | wǒ men | Chúng tôi |
101 | 你们 | nǐ men | Các bạn |
102 | 你们要吃什么? | nǐ men yào chī shénme ? | Bạn muốn ăn gì? |
103 | 我们都是越南人 | wǒ men dōu shì yuè nán rén | Chúng ta đều là người việt nam |
104 | 她开始说起来了 | tā kāi shǐ shuō qǐ lái le | Cô ấy bắt đầu nói |
105 | 大家开始工作起来了 | dà jiā kāi shǐ gōng zuò qǐ lái le | Mọi người đang bắt đầu làm việc |
106 | 她说得大家笑起来 | tā shuō dé dà jiā xiào qǐ lái | Cô ấy làm mọi người cười |
107 | 我想起来了 | wǒ xiǎng qǐ lái le | Tôi nhớ rồi. |
108 | 我想不起来她是谁 | wǒ xiǎng bú qǐ lái tā shì shuí | Tôi không thể nhớ cô ấy là ai |
109 | 你用我的自行车去哪儿? | nǐ yòng wǒ de zì háng chē qù nǎr ? | Bạn đang đi đâu với chiếc xe đạp của tôi? |
110 | 你给我寄包裹吧 | nǐ gěi wǒ jì bāo guǒ ba | Vui lòng gửi cho tôi bưu kiện |
111 | 顺便你给我打电话吧 | shùn biàn nǐ gěi wǒ dǎ diàn huà ba | Nhân tiện gọi cho tôi |
112 | 顺便你跟我去喝咖啡吧 | shùn biàn nǐ gēn wǒ qù hē kā fēi ba | Nhân tiện, bạn có thể đi uống cà phê với tôi |
113 | 你替我去,行吗?nǐ | nǐ tì wǒ qù ,háng ma ?n | Bạn có thể đi cho tôi? N |
114 | 你替我买吧 | nǐ tì wǒ mǎi ba | Bạn có thể mua nó cho tôi |
115 | 你给我买一张邮票吧 | nǐ gěi wǒ mǎi yī zhāng yóu piào ba | Hãy mua cho tôi một con tem |
116 | 你给我拿两份饭吧 | nǐ gěi wǒ ná liǎng fèn fàn ba | Bạn có thể mang cho tôi hai bữa ăn được không |
117 | 你常看青年报吗? | nǐ cháng kàn qīng nián bào ma ? | Bạn có hay đọc báo tuổi trẻ không? |
118 | 我常看报纸和喝咖啡 | wǒ cháng kàn bào zhǐ hé hē kā fēi | Tôi thường đọc báo và uống cà phê |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 10, hi vọng rằng ra bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được kiến thức cần thiết cho bản thân. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Hẹn gặp lại các bạn ở buổi học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu vào ngày mai nhé.