Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin hay nhất
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 2 là bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung online hôm qua trên diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster. Các bạn thành viên và học viên ôn tập lại những kiến thức cơ bản tiếng Trung gồm ngữ pháp tiếng Trung và mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng tại link bên dưới.
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 1
Tổng hợp toàn bộ bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề gõ tiếng Trung SoGou Pinyin các bạn xem tại link bên dưới.
Chuyên mục gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin ngay tại link bên dưới để có thể học theo các video bài giảng dạy học tiếng Trung trực tuyến của Th.S Nguyễn Minh Vũ.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou
Bạn nào chưa có bộ gõ phiên âm tiếng Trung thì tải xuống ngay tại link bên dưới nhé.
Download bộ gõ phiên âm tiếng Trung Pinyin Input
Tiếp theo là nội dung bài giảng của chúng ta hôm nay với chủ đề là Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 2. Các bạn chú ý xem thật kỹ nhé.
Hướng dẫn gõ tiếng Trung có dấu chi tiết từ A đến Z
Các bạn thành viên chú ý gõ tiếng Trung online theo hướng dẫn của Thầy Vũ trong video bài giảng bên dưới nhé.
Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 2
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu - Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu | Phiên âm tiếng Trung có thanh điệu - Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Bản dịch tiếng Việt (tham khảo) Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất |
1 | 她不屑吃这个菜 | tā bú xiè chī zhè gè cài | Cô ấy chê món ăn này |
2 | 她不屑给我打电话 | tā bú xiè gěi wǒ dǎ diàn huà | Cô ấy không chịu gọi cho tôi |
3 | 她不屑反驳 | tā bú xiè fǎn bó | Cô khinh bỉ phản bác |
4 | 鞭炮 | biān pào | pháo nổ |
5 | 放鞭炮 | fàng biān pào | Đốt pháo |
6 | 笔记本电脑 | bǐ jì běn diàn nǎo | Máy tính xách tay |
7 | 算盘 | suàn pán | Bàn tính |
8 | 辛苦 | xīn kǔ | cứng |
9 | 你的工作辛苦吗? | nǐ de gōng zuò xīn kǔ ma ? | Bạn có làm việc chăm chỉ không? |
10 | 我的生活很辛苦 | wǒ de shēng huó hěn xīn kǔ | Cuộc sống của tôi thật khó khăn |
11 | 佩服 | pèi fú | ngưỡng mộ |
12 | 我很佩服她 | wǒ hěn pèi fú tā | Tôi rất ngưỡng mộ cô ấy |
13 | 政客 | zhèng kè | chính khách |
14 | 小儿科 | xiǎo ér kē | Khoa nhi |
15 | 雪亮 | xuě liàng | Tuyết |
16 | 炉灶 | lú zào | bếp nấu ăn |
17 | 砂锅 | shā guō | Soong |
18 | 中药铺 | zhōng yào pù | Cửa hàng thuốc bắc |
19 | 华侨 | huá qiáo | Trung Quốc ở nước ngoài |
20 | 捐钱 | juān qián | Quyên góp tiền |
21 | 哲学家 | zhé xué jiā | triết gia |
22 | 柔韧 | róu rèn | Linh hoạt |
23 | 我的方法很柔韧 | wǒ de fāng fǎ hěn róu rèn | Phương pháp của tôi là linh hoạt |
24 | 以柔克刚 | yǐ róu kè gāng | giết người bằng lòng tốt |
25 | 对容易发火的人,我们要以柔克刚 | duì róng yì fā huǒ de rén ,wǒ men yào yǐ róu kè gāng | Đối với những người dễ nổi nóng, chúng ta nên nhẹ nhàng vượt qua. |
26 | 没有什么比自由和独立更可贵 | méi yǒu shénme bǐ zì yóu hé dú lì gèng kě guì | Không có gì quý hơn tự do và độc lập |
27 | 没有人比她更漂亮 | méi yǒu rén bǐ tā gèng piāo liàng | Không ai đẹp hơn cô ấy |
28 | 她简直很漂亮 | tā jiǎn zhí hěn piāo liàng | Cô ấy chỉ đơn giản là đẹp |
29 | 我简直不相信这是事实 | wǒ jiǎn zhí bú xiàng xìn zhè shì shì shí | Tôi không thể tin đó là sự thật |
30 | 我的工作简直很忙 | wǒ de gōng zuò jiǎn zhí hěn máng | Tôi thực sự bận rộn với công việc của tôi |
31 | 无论你走到哪儿,我也不会忘记你 | wú lùn nǐ zǒu dào nǎr,wǒ yě bú huì wàng jì nǐ | Cho dù bạn đi đâu, tôi sẽ không bao giờ quên bạn |
32 | 无论你怎么忙,你不应该忘记她 | wú lùn nǐ zěn me máng ,nǐ bú yīng gāi wàng jì tā | Dù bận rộn đến đâu, bạn cũng không nên quên cô ấy |
33 | 不管你去不去,你都要给我打电话 | bú guǎn nǐ qù bú qù ,nǐ dōu yào gěi wǒ dǎ diàn huà | Cho dù bạn có đi hay không, bạn phải gọi cho tôi |
34 | 她把我当作哥哥 | tā bǎ wǒ dāng zuò gē gē | Cô ấy coi tôi như anh trai của cô ấy |
35 | 我把工作看作朋友 | wǒ bǎ gōng zuò kàn zuò péng yǒu | Tôi xem công việc như một người bạn |
36 | 她唯一的嗜好就是疯狂地赚钱 | tā wéi yī de shì hǎo jiù shì fēng kuáng dì zuàn qián | Sở thích duy nhất của cô ấy là kiếm tiền một cách điên cuồng |
37 | 这个孩子很不听话,从小就让父母操心 | zhè gè hái zǐ hěn bú tīng huà ,cóng xiǎo jiù ràng fù mǔ cāo xīn | Đứa trẻ rất không nghe lời và làm cha mẹ lo lắng từ khi còn nhỏ |
38 | 一般来说,中国人受到赞美时,都会谦虚地说几句客气话 | yī bān lái shuō ,zhōng guó rén shòu dào zàn měi shí ,dōu huì qiān xū dì shuō jǐ jù kè qì huà | Nói chung, người Trung Quốc khi được khen ngợi, họ sẽ khiêm tốn nói vài câu lịch sự. |
39 | 我们绝对不容许考试作弊的行为在我们班出现 | wǒ men jué duì bú róng xǔ kǎo shì zuò bì de háng wéi zài wǒ men bān chū xiàn | Chúng ta không được để gian lận trong thi cử xuất hiện trong lớp học của mình |
40 | 听说中国人以前没有隐私的概念,真的吗? | tīng shuō zhōng guó rén yǐ qián méi yǒu yǐn sī de gài niàn ,zhēn de ma ? | Người ta nói rằng người Trung Quốc trước đây không có khái niệm về quyền riêng tư, thực sự? |
41 | 她生在北京,讲一口地道的北京话 | tā shēng zài běi jīng ,jiǎng yī kǒu dì dào de běi jīng huà | Cô ấy sinh ra ở Bắc Kinh và nói phương ngữ Bắc Kinh |
42 | 我并不想反驳你的观点,我只是说一下自己的看法 | wǒ bìng bú xiǎng fǎn bó nǐ de guān diǎn ,wǒ zhī shì shuō yī xià zì jǐ de kàn fǎ | Tôi không muốn phản bác lại quan điểm của bạn, tôi chỉ muốn nói ý kiến của riêng mình |
43 | 听她的谈吐,就知道她受过很好的教育 | tīng tā de tán tǔ ,jiù zhī dào tā shòu guò hěn hǎo de jiāo yù | Nghe cô ấy nói chuyện cho thấy cô ấy được giáo dục tốt |
44 | 你这么说话显得很没有教养 | nǐ zhè me shuō huà xiǎn dé hěn méi yǒu jiāo yǎng | Bạn nói chuyện như vậy thật thô lỗ |
45 | 她为我们准备了一桌丰盛的菜肴 | tā wéi wǒ men zhǔn bèi le yī zhuō fēng shèng de cài yáo | Cô ấy đã chuẩn bị một cái bàn tốt cho chúng tôi |
46 | 妈妈的工作很辛苦,你要多理解她 | mā mā de gōng zuò hěn xīn kǔ ,nǐ yào duō lǐ jiě tā | Công việc của mẹ rất vất vả, bạn nên hiểu mẹ nhiều hơn |
47 | 过春节不让放鞭炮,真的一点气氛都没有 | guò chūn jiē bú ràng fàng biān pào ,zhēn de yī diǎn qì fēn dōu méi yǒu | Không được phép đốt pháo trong lễ hội mùa xuân. Không có bầu không khí nào cả |
48 | 很多中国人为长城而感到自豪 | hěn duō zhōng guó rén wéi zhǎng chéng ér gǎn dào zì háo | Nhiều người Trung Quốc tự hào về Vạn Lý Trường Thành |
49 | 我很佩服你的勇气 | wǒ hěn pèi fú nǐ de yǒng qì | Tôi ngưỡng mộ lòng dũng cảm của bạn |
50 | 这所大学是由一位老华侨捐钱修建的 | zhè suǒ dà xué shì yóu yī wèi lǎo huá qiáo juān qián xiū jiàn de | Trường đại học được xây dựng bởi một Hoa kiều già |
51 | 在中国道家看来,柔韧的东西胜过坚硬的东西 | zài zhōng guó dào jiā kàn lái ,róu rèn de dōng xī shèng guò jiān yìng de dōng xī | Theo Đạo giáo Trung Quốc, những thứ mềm dẻo tốt hơn những thứ cứng |
52 | 她不是什么政治家,不过是个政客罢了 | tā bú shì shénme zhèng zhì jiā ,bú guò shì gè zhèng kè bà le | Cô ấy không phải là một chính trị gia, mà là một chính trị gia |
53 | 她这个人做梦都想发财 | tā zhè gè rén zuò mèng dōu xiǎng fā cái | Cô ấy là một giấc mơ trở nên giàu có |
54 | 在中国的时候,我早晨常常去打太极拳 | zài zhōng guó de shí hòu ,wǒ zǎo chén cháng cháng qù dǎ tài jí quán | Khi ở Trung Quốc, tôi thường tập Thái Cực Quyền vào buổi sáng |
55 | 很多现代人把老子看成是一位哲学家,其实这并不是他的职业 | hěn duō xiàn dài rén bǎ lǎo zǐ kàn chéng shì yī wèi zhé xué jiā ,qí shí zhè bìng bú shì tā de zhí yè | Nhiều người hiện đại coi Lão Tử là một triết gia, nhưng đây không phải là nghề nghiệp của ông |
56 | 那么疯狂的过山车你都敢坐,真叫人佩服 | nà me fēng kuáng de guò shān chē nǐ dōu gǎn zuò ,zhēn jiào rén pèi fú | Bạn dám đi tàu lượn siêu tốc như vậy. Ngạc nhiên |
57 | 诗人在诗歌里赞美了伟大的母爱 | shī rén zài shī gē lǐ zàn měi le wěi dà de mǔ ài | Nhà thơ ca ngợi tình mẫu tử cao cả trong những vần thơ của mình |
58 | 这个学期她进步非常大,今天老师在班里表扬了她 | zhè gè xué qī tā jìn bù fēi cháng dà ,jīn tiān lǎo shī zài bān lǐ biǎo yáng le tā | Cô ấy đã tiến bộ rất nhiều trong học kỳ này. Hôm nay cô ta được cô giáo khen trước lớp |
59 | 她爱好古典音乐,常常去听交响音乐 | tā ài hǎo gǔ diǎn yīn lè ,cháng cháng qù tīng jiāo xiǎng yīn lè | Cô thích nhạc cổ điển và thường tìm đến nhạc giao hưởng |
60 | 这个孩子,小小年纪就有很多不良嗜好 | zhè gè hái zǐ ,xiǎo xiǎo nián jì jiù yǒu hěn duō bú liáng shì hǎo | Đứa trẻ này lúc nhỏ có nhiều tật xấu |
Trên đây là nội dung bài giảng của Thầy Vũ chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 2. Các bạn cảm thấy gặp vấn đề ở đâu trong quá trình sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin và bộ gõ tiếng Trung có dấu PinYin Input thì đăng bình luận vào ngay bên dưới bài giảng này nhé.
Last edited: