Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin phổ biến nhất
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 3 là bài giảng trực tuyến tiếp theo của bài học hôm qua trên diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster. Các bạn học viên lớp tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ôn tập lại những kiến thức được học trong bài giảng số 2 tại link bên dưới.
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 2
Toàn bộ bài giảng trực tuyến lớp học tiếng Trung theo bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin và bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input các bạn xem tại chuyên mục bên dưới.
Chuyên mục học tiếng Trung SoGou Pinyin
Link download bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin các bạn tải xuống tại link bên dưới nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Các bạn download bộ gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu hay còn gọi là bộ gõ tiếng Trung có dấu PinYin Input ngay tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung có dấu Pinyin Input
Sau đây là nội dung chính của bài giảng hôm nay. Các bạn học viên có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới bài giảng trực tuyến này nhé.
Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 3 Thầy Vũ
Các bạn học viên chú ý tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch ra tiếng Việt bên dưới ở cột thứ 3 ngoài cùng nhé. Các bạn phát hiện ra lỗi sai nào thì đăng bình luận vào ngay bên dưới bài giảng này.
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu - Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu | Phiên âm tiếng Trung có thanh điệu - Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Bản dịch tiếng Việt (tham khảo) Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất |
1 | 她最崇拜的人就是秦始皇,把他看做最伟大的政治家 | tā zuì chóng bài de rén jiù shì qín shǐ huáng ,bǎ tā kàn zuò zuì wěi dà de zhèng zhì jiā | Người mà cô yêu quý nhất là Tần Thủy Hoàng, người được coi là chính khách vĩ đại nhất |
2 | 我不会打太极拳 | wǒ bú huì dǎ tài jí quán | Tôi không thể làm Taijiquan |
3 | 她家养着一条狗 | tā jiā yǎng zhe yī tiáo gǒu | Cô ấy có một con chó trong gia đình của cô ấy |
4 | 他们计划在山区建一所希望小学 | tā men jì huá zài shān qū jiàn yī suǒ xī wàng xiǎo xué | Họ dự định xây một trường tiểu học hy vọng ở miền núi |
5 | 这件事还没有搞清楚 | zhè jiàn shì hái méi yǒu gǎo qīng chǔ | Vấn đề không rõ ràng |
6 | 你想在沙漠里种白菜 | nǐ xiǎng zài shā mò lǐ zhǒng bái cài | Bạn muốn trồng bắp cải trên sa mạc |
7 | 他们在市中心开了一家中药铺 | tā men zài shì zhōng xīn kāi le yī jiā zhōng yào pù | Họ mở một cửa hàng thuốc bắc ở trung tâm thành phố |
8 | 他的女朋友长得非常漂亮 | tā de nǚ péng yǒu zhǎng dé fēi cháng piāo liàng | Bạn gái của anh ấy rất đẹp |
9 | 圆珠笔 | yuán zhū bǐ | bút bi |
10 | 你给我买一支笔吧 | nǐ gěi wǒ mǎi yī zhī bǐ ba | Hãy mua cho tôi một cây bút |
11 | 铅笔 | qiān bǐ | bút chì |
12 | 我要买一支铅笔 | wǒ yào mǎi yī zhī qiān bǐ | Tôi muốn mua một cây bút chì |
13 | 你给我买报纸吧 | nǐ gěi wǒ mǎi bào zhǐ ba | Bạn có thể mua cho tôi một tờ báo |
14 | 地图 | dì tú | Bản đồ |
15 | 我要买河内地图 | wǒ yào mǎi hé nèi dì tú | Tôi muốn mua bản đồ hà nội |
16 | 好久我不见你 | hǎo jiǔ wǒ bú jiàn nǐ | Tôi đã không gặp bạn trong một thời gian dài |
17 | 马马虎虎 | mǎ mǎ hǔ hǔ | cẩu thả |
18 | 马虎 | mǎ hǔ | cẩu thả |
19 | 我的工作很马虎 | wǒ de gōng zuò hěn mǎ hǔ | Công việc của tôi là cẩu thả |
20 | 最近 | zuì jìn | gần đây |
21 | 最近你好吗? | zuì jìn nǐ hǎo ma ? | Gần đây bạn thế nào? |
22 | 最近你工作好吗? | zuì jìn nǐ gōng zuò hǎo ma ? | Gần đây bạn làm việc như thế nào? |
23 | 最近你怎么样? | zuì jìn nǐ zěn me yàng ? | Bạn đang làm gì? |
24 | 新衣服 | xīn yī fú | quần áo mới |
25 | 开玩笑 | kāi wán xiào | giễu cợt |
26 | 我刚吃饭 | wǒ gāng chī fàn | Tôi vừa có một bữa ăn |
27 | 我刚回家 | wǒ gāng huí jiā | Tôi vừa về nhà |
28 | 你刚去哪儿? | nǐ gāng qù nǎr? | Bạn vừa đi đâu vậy? |
29 | 开学 | kāi xué | trường khai giảng |
30 | 什么时候 | shénme shí hòu | khi nào |
31 | 什么时候你的学校开学? | shénme shí hòu nǐ de xué xiào kāi xué ? | Khi nào trường của bạn mở cửa? |
32 | 明天我的学校开学 | míng tiān wǒ de xué xiào kāi xué | Trường học của tôi bắt đầu vào ngày mai |
33 | 打开 | dǎ kāi | mở |
34 | 关口 | guān kǒu | Cổng vào |
35 | 海关 | hǎi guān | phong tục |
36 | 签证 | qiān zhèng | hộ chiếu |
37 | 我回越南半签证 | wǒ huí yuè nán bàn qiān zhèng | Tôi về Việt Nam với visa một nửa |
38 | 到期 | dào qī | hết hiệu lực |
39 | 我的签证到期了 | wǒ de qiān zhèng dào qī le | Thị thực của tôi đã hết hạn |
40 | 有效期 | yǒu xiào qī | thời hạn hiệu lực |
41 | 福州 | fú zhōu | Phúc châu |
42 | 福建 | fú jiàn | Phúc kiến |
43 | 护照 | hù zhào | hộ chiếu |
44 | 违法 | wéi fǎ | Bất hợp pháp |
45 | 越境 | yuè jìng | Qua biên giới |
46 | 前台 | qián tái | Tiếp nhận |
47 | 办手续前台 | bàn shǒu xù qián tái | Kiểm tra tại quầy lễ tân |
48 | 在哪儿?zài | zài nǎr?zi i | Ở đâu? zài |
49 | 飞机 | fēi jī | phi cơ |
50 | 机场 | jī chǎng | sân bay |
51 | 南宁 | nán níng | Nam Ninh |
52 | 有一点 | yǒu yī diǎn | đánh giá cao |
53 | 我的工作有一点忙 | wǒ de gōng zuò yǒu yī diǎn máng | Tôi hơi bận với công việc của mình |
54 | 你要喝点什么? | nǐ yào hē diǎn shénme ? | Bạn muốn uống gì? |
55 | 你要吃点什么? | nǐ yào chī diǎn shénme ? | Bạn muốn ăn gì? |
56 | 还是 | hái shì | vẫn |
57 | 咖啡 | kā fēi | Cà phê |
58 | 我要喝点咖啡 | wǒ yào hē diǎn kā fēi | Tôi muốn một chút cà phê |
59 | 你要喝咖啡还是喝茶? | nǐ yào hē kā fēi hái shì hē chá ? | Bạn muốn trà hay cà phê? |
60 | 你拿给我一杯咖啡吧 | nǐ ná gěi wǒ yī bēi kā fēi ba | Bạn có thể mang cho tôi một tách cà phê |
61 | 自行车 | zì háng chē | Xe đạp |
62 | 汽车 | qì chē | ô tô |
63 | 摩托车 | mó tuō chē | xe máy |
64 | 出租车 | chū zū chē | xe tắc xi |
65 | 的士 | de shì | xe tắc xi |
66 | 颜色 | yán sè | màu sắc |
67 | 你喜欢什么颜色? | nǐ xǐ huān shénme yán sè ? | Bạn thích màu gì? |
68 | 蓝色 | lán sè | màu xanh da trời |
69 | 一辆车 | yī liàng chē | Xe hơi |
70 | 导游 | dǎo yóu | hướng dẫn |
71 | 研究生 | yán jiū shēng | sinh viên tốt nghiệp |
72 | 打工 | dǎ gōng | Đang làm việc |
73 | 我给她打工 | wǒ gěi tā dǎ gōng | Tôi làm việc cho cô ấy |
74 | 利用 | lì yòng | tận dụng |
75 | 你想我利用我,对吗? | nǐ xiǎng wǒ lì yòng wǒ ,duì ma ? | Bạn muốn tôi sử dụng tôi, phải không? |
76 | 假期 | jiǎ qī | kỳ nghỉ |
77 | 延长 | yán zhǎng | mở rộng |
78 | 你的假期延长几天? | nǐ de jiǎ qī yán zhǎng jǐ tiān ? | Bạn kéo dài kỳ nghỉ của mình bao nhiêu ngày? |
79 | 旅行社 | lǚ háng shè | đại lý du lịch |
80 | 组织 | zǔ zhī | cơ quan |
81 | 老板 | lǎo bǎn | Ông chủ |
82 | 需要 | xū yào | nhu cầu |
83 | 他们在需要你? | tā men zài xū yào nǐ ? | Họ cần bạn? |
84 | 你有什么需要吗? | nǐ yǒu shénme xū yào ma ? | Bạn có cần gì không? |
85 | 经常 | jīng cháng | thường xuyên |
86 | 收集 | shōu jí | sưu tầm |
87 | 你要收集什么? | nǐ yào shōu jí shénme ? | Bạn đang thu thập những gì? |
88 | 我一说她就懂 | wǒ yī shuō tā jiù dǒng | Cô ấy hiểu ngay khi tôi nói |
89 | 安排 | ān pái | sắp xếp |
Trên đây là nội dung bài giảng online lớp học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 3. Các bạn đừng quên chia sẻ bài giảng trực tuyến học tiếng Trung online miễn phí tới những người bạn xung quanh chúng ta nhé.