Tự luyện gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu trên máy tính
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 6 bài giảng hôm nay giới thiệu đến các bạn những mẫu câu cơ bản để có thể luyện gõ tiếng Trung hiệu quả tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Những bài giảng của Thầy Vũ đều được chia sẻ công khai trên kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem toàn bộ video học tiếng Trung miễn phí.
Tổng hợp các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Trọn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung theo khóa tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM lịch khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung mới nhất tại TP HCM
Tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster các bạn hãy ấn vào link bài viết bên dưới.
Diễn đàn học tiếng Trung miễn phí
Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí ở link bên dưới.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Bên dưới là phần nội dung chi tiết bài giảng hôm nay, các bạn thành viên chú ý ghi chép đầy đủ bài học vào vở nhé.
Nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 6
Tài liệu chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu Thầy Vũ
Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 6
Lớp học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 6
Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội và TP HCM mỗi ngày cập nhập rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online trên kênh diễn đàn học tiếng Trung này.
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 6
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu - Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu | Phiên âm tiếng Trung có thanh điệu - Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Bản dịch tiếng Việt (tham khảo) Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất |
1 | 你的房间太挤了 | nǐ de fáng jiān tài jǐ le | Phòng của bạn quá đông |
2 | 骑摩托车 | qí mó tuō chē | Lái xe mô tô |
3 | 行吗? | háng ma ? | Bạn có muốn? |
4 | 一门课 | yī mén kè | Một khóa học |
5 | 综合 | zōng hé | toàn diện |
6 | 你综合资料吧 | nǐ zōng hé zī liào ba | Bạn có thể tổng hợp thông tin |
7 | 口语 | kǒu yǔ | khẩu ngữ |
8 | 听力 | tīng lì | thính giác |
9 | 阅读 | yuè dú | đọc |
10 | 文化 | wén huà | Văn hóa |
11 | 体育 | tǐ yù | Các môn thể thao |
12 | 你教我汉语吧 | nǐ jiāo wǒ hàn yǔ ba | Xin hãy dạy tôi tiếng Trung |
13 | 生意 | shēng yì | kinh doanh |
14 | 做生意 | zuò shēng yì | Kinh doanh |
15 | 现在我的生意很好 | xiàn zài wǒ de shēng yì hěn hǎo | Bây giờ công việc kinh doanh của tôi rất tốt |
16 | 你正在用什么手机呢?nǐ | nǐ zhèng zài yòng shénme shǒu jī ne ?n | Bạn đang sử dụng loại điện thoại di động nào? N |
17 | 我在用苹果六 | wǒ zài yòng píng guǒ liù | Tôi đang sử dụng apple six |
18 | 我还在用苹果四 | wǒ hái zài yòng píng guǒ sì | Tôi vẫn đang sử dụng bốn quả táo |
19 | 你卖给我苹果六吧 | nǐ mài gěi wǒ píng guǒ liù ba | Bạn có thể bán cho tôi Apple sáu |
20 | 你打算不打算去云南,你要是想去,咱们一起去怎么样? | nǐ dǎ suàn bù dǎ suàn qù yún nán ,nǐ yào shì xiǎng qù ,zán men yī qǐ qù zěn me yàng ? | Bạn có dự định đi Vân Nam không, nếu muốn thì chúng ta đi cùng nhau nhé. |
21 | 科学家认为现在全球气候正在变暖 | kē xué jiā rèn wéi xiàn zài quán qiú qì hòu zhèng zài biàn nuǎn | Các nhà khoa học tin rằng khí hậu toàn cầu đang ấm dần lên |
22 | 他们研究过了,可能要改变原来的计划 | tā men yán jiū guò le ,kě néng yào gǎi biàn yuán lái de jì huá | Họ đã nghiên cứu nó, và họ có thể phải thay đổi kế hoạch của mình |
23 | 这就是我要告诉你的一切 | zhè jiù shì wǒ yào gào sù nǐ de yī qiē | Đó là tất cả những gì tôi phải nói với bạn |
24 | 刚到北京的时候,感到一切都那么新鲜 | gāng dào běi jīng de shí hòu ,gǎn dào yī qiē dōu nà me xīn xiān | Lần đầu tiên đến Bắc Kinh, tôi cảm thấy mọi thứ thật tươi mới |
25 | 那位老人没走好,一下子摔倒了 | nà wèi lǎo rén méi zǒu hǎo ,yī xià zǐ shuāi dǎo le | Ông già đi không vững và bị ngã |
26 | 我想用一下你的词典,可以吗? | wǒ xiǎng yòng yī xià nǐ de cí diǎn ,kě yǐ ma ? | Tôi có thể sử dụng từ điển của bạn được không? |
27 | 她到现在还没来,多半不来了 | tā dào xiàn zài hái méi lái ,duō bàn bù lái le | Cô ấy vẫn chưa đến, rất có thể là không |
28 | 她就是想多睡一会,不是病了 | tā jiù shì xiǎng duō shuì yī huì ,bù shì bìng le | Cô ấy chỉ muốn ngủ nhiều hơn, không ốm |
29 | 这一个星期我就收到了五件礼物 | zhè yī gè xīng qī wǒ jiù shōu dào le wǔ jiàn lǐ wù | Tôi đã nhận được năm món quà trong tuần này |
30 | 我打算放了假就去南方旅行 | wǒ dǎ suàn fàng le jiǎ jiù qù nán fāng lǚ háng | Tôi sẽ đi du lịch về phía nam trong kỳ nghỉ |
31 | 这件事你不应该瞒她 | zhè jiàn shì nǐ bù yīng gāi mán tā | Bạn không nên giữ nó với cô ấy |
32 | 我终于到中国了 | wǒ zhōng yú dào zhōng guó le | Cuối cùng tôi đã đến Trung Quốc |
33 | 你可以把我当做你的朋友 | nǐ kě yǐ bǎ wǒ dāng zuò nǐ de péng yǒu | Bạn có thể coi tôi là bạn của bạn |
34 | 看到这种情况,我的眼泪流了出来 | kàn dào zhè zhǒng qíng kuàng ,wǒ de yǎn lèi liú le chū lái | Thấy vậy, nước mắt tôi ứa ra |
35 | 因为买票的人太多,我们没有买到卧铺票,只好买了硬座票 | yīn wéi mǎi piào de rén tài duō ,wǒ men méi yǒu mǎi dào wò pù piào ,zhī hǎo mǎi le yìng zuò piào | Vì có quá nhiều người mua vé, chúng tôi không có vé ngủ nên phải mua ghế cứng |
36 | 我把行李放在机场的大厅里 | wǒ bǎ háng lǐ fàng zài jī chǎng de dà tīng lǐ | Tôi để hành lý của mình ở sảnh của sân bay |
37 | 她跟一个有钱人结了婚 | tā gēn yī gè yǒu qián rén jié le hūn | Cô ấy kết hôn với một người đàn ông giàu có |
38 | 我从小就是喝妈妈的奶长大的 | wǒ cóng xiǎo jiù shì hē mā mā de nǎi zhǎng dà de | Tôi lớn lên uống sữa mẹ |
39 | 贷款 | dài kuǎn | tiền vay |
40 | 我不卖给你 | wǒ bù mài gěi nǐ | Tôi sẽ không bán nó cho bạn |
41 | 我刚买苹果六 | wǒ gāng mǎi píng guǒ liù | Tôi vừa mua Apple sáu |
42 | 我很喜欢用苹果手机 | wǒ hěn xǐ huān yòng píng guǒ shǒu jī | Tôi thích sử dụng iPhone |
43 | 现在谁都喜欢用苹果手机 | xiàn zài shuí dōu xǐ huān yòng píng guǒ shǒu jī | Giờ đây, mọi người đều thích sử dụng điện thoại Apple |
44 | 我不知道为什么 | wǒ bù zhī dào wéi shénme | Tôi không biết tại sao? |
45 | 医疗室 | yī liáo shì | Phòng y tế |
46 | 昼夜 | zhòu yè | Ngày và đêm |
47 | 紧急 | jǐn jí | khẩn cấp |
48 | 救护 | jiù hù | giải cứu |
49 | 便于 | biàn yú | dễ dàng |
50 | 医疗室昼夜开放便于紧急救护 | yī liáo shì zhòu yè kāi fàng biàn yú jǐn jí jiù hù | Phòng y tế mở cửa ngày đêm để cấp cứu |
51 | 实行 | shí háng | triển khai thực hiện |
52 | 工作制 | gōng zuò zhì | Hệ thống làm việc |
53 | 我们实行八个小时工作制,三班倒 | wǒ men shí háng bā gè xiǎo shí gōng zuò zhì ,sān bān dǎo | Chúng tôi làm việc tám giờ, ba ca |
54 | 劳保 | láo bǎo | Bảo hộ lao động |
55 | 措施 | cuò shī | các biện pháp |
56 | 劳保措施不错 | láo bǎo cuò shī bù cuò | Các biện pháp bảo hộ lao động tốt |
57 | 专业人员 | zhuān yè rén yuán | chuyên nghiệp |
58 | 培训 | péi xùn | xe lửa |
59 | 我们工厂也开设专业人员培训班 | wǒ men gōng chǎng yě kāi shè zhuān yè rén yuán péi xùn bān | Nhà máy của chúng tôi cũng cung cấp các khóa đào tạo chuyên nghiệp |
60 | 车间 | chē jiān | xưởng |
61 | 大部分的车间都有高度的自动化水平 | dà bù fèn de chē jiān dōu yǒu gāo dù de zì dòng huà shuǐ píng | Hầu hết các phân xưởng đều có mức độ tự động hóa cao |
62 | 供货人 | gòng huò rén | Nhà cung cấp |
63 | 需求 | xū qiú | nhu cầu |
64 | 产品的某些部分由间接供货人生产的吗?工厂能够满足自己的需求 | chǎn pǐn de mǒu xiē bù fèn yóu jiān jiē gòng huò rén shēng chǎn de ma ?gōng chǎng néng gòu mǎn zú zì jǐ de xū qiú | Một số bộ phận của sản phẩm được sản xuất bởi các nhà cung cấp gián tiếp? Nhà máy có thể tự đáp ứng nhu cầu của mình |
65 | 监督 | jiān dū | giám sát |
66 | 实验室、质量监督室、包装车间都在这里 | shí yàn shì 、zhì liàng jiān dū shì 、bāo zhuāng chē jiān dōu zài zhè lǐ | Phòng thí nghiệm, phòng giám sát chất lượng và xưởng đóng gói đều ở đây |
67 | 我们的设计师都努力适应现代化时代的要求 | wǒ men de shè jì shī dōu nǔ lì shì yīng xiàn dài huà shí dài de yào qiú | Các nhà thiết kế của chúng tôi đang cố gắng thích ứng với các yêu cầu của thời hiện đại |
68 | 福利 | fú lì | phúc lợi |
69 | 我们对工人的福利问题很关心 | wǒ men duì gōng rén de fú lì wèn tí hěn guān xīn | Chúng tôi rất quan tâm đến phúc lợi của người lao động |
70 | 理仓费 | lǐ cāng fèi | phí xếp hàng |
71 | 船舱 | chuán cāng | cabin |
72 | 安置 | ān zhì | địa điểm |
73 | 理仓费 | lǐ cāng fèi | phí xếp hàng |
74 | 报酬 | bào chóu | thù lao |
75 | 佣金 | yòng jīn | Uỷ ban |
76 | 中间人 | zhōng jiān rén | người trung gian |
77 | 买卖时付给中间人的报酬 | mǎi mài shí fù gěi zhōng jiān rén de bào chóu | Tiền công trả cho người trung gian tại thời điểm bán |
78 | 减让 | jiǎn ràng | Nhượng bộ |
79 | 指买卖按照原价给予买方以一定百分比的减让 | zhǐ mǎi mài àn zhào yuán jià gěi yǔ mǎi fāng yǐ yī dìng bǎi fèn bǐ de jiǎn ràng | Một nhượng bộ cho người mua theo một tỷ lệ phần trăm nhất định so với giá gốc |
80 | 现货价格 | xiàn huò jià gé | giá giao ngay |
81 | 期货价格 | qī huò jià gé | giá tương lai |
82 | 一般来说已,在价格上涨时,期货价格高于现货价格,在价格下降时,期货价格低于现货价格 | yī bān lái shuō yǐ ,zài jià gé shàng zhǎng shí ,qī huò jià gé gāo yú xiàn huò jià gé ,zài jià gé xià jiàng shí ,qī huò jià gé dī yú xiàn huò jià gé | Nói chung, khi giá tăng, giá kỳ hạn cao hơn giá giao ngay, và khi giá giảm, giá kỳ hạn thấp hơn giá giao ngay. |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 6, hi vọng rằng ra bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được kiến thức cần thiết cho bản thân. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Hẹn gặp lại các bạn ở buổi học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu vào ngày mai nhé.
Last edited: