Phương pháp gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu hiệu quả
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 7 bài giảng hôm nay hướng dẫn các bạn học viên gõ tiếng Trung trên máy tính một cách hiệu quả nhất tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi toàn bộ nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Những bài giảng của Thầy Vũ đều được chia sẻ công khai trên kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem toàn bộ video học tiếng Trung miễn phí.
Tổng hợp các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Tất cả bài giảng gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung Thầy Vũ ở Hà Nội
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM lịch khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.
Lớp học tiếng trung chất lượng tại TP HCM
Tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster các bạn hãy ấn vào link bài viết bên dưới.
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín Thầy Vũ
Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí ở link bên dưới.
Bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tốt nhất
Bên dưới là phần nội dung chi tiết bài giảng hôm nay, các bạn thành viên chú ý ghi chép đầy đủ bài học vào vở nhé.
Nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 7
Tài liệu chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu Thầy Vũ

Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 7
Lớp học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 7
Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội và TP HCM mỗi ngày cập nhập rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online trên kênh diễn đàn học tiếng Trung này.
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 7
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin - Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu - Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu | Phiên âm tiếng Trung có thanh điệu - Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Bản dịch tiếng Việt (tham khảo) Bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất |
1 | 鸡尾酒会 | jī wěi jiǔ huì | phòng chờ cocktail |
2 | 我们想邀请您参加一个鸡尾酒会 | wǒ men xiǎng yāo qǐng nín cān jiā yī gè jī wěi jiǔ huì | Chúng tôi muốn mời bạn đến một bữa tiệc cocktail |
3 | 乐意 | lè yì | vui mừng |
4 | 谢谢你们的好意,我很乐意去参加 | xiè xiè nǐ men de hǎo yì ,wǒ hěn lè yì qù cān jiā | Cảm ơn vì lòng tốt của bạn. Tôi sẽ rất vui khi tham dự |
5 | 酒会明天晚上六点在新世界饭店举行 | jiǔ huì míng tiān wǎn shàng liù diǎn zài xīn shì jiè fàn diàn jǔ háng | Tiệc chiêu đãi sẽ được tổ chức tại khách sạn thế giới mới vào lúc sáu giờ tối mai |
6 | 荣幸 | róng xìng | được vinh danh |
7 | 你能来,我很荣幸 | nǐ néng lái ,wǒ hěn róng xìng | Tôi rất vinh dự khi có bạn ở đây |
8 | 我一直期待再次见到各位 | wǒ yī zhí qī dài zài cì jiàn dào gè wèi | Tôi đã rất mong được gặp lại bạn |
9 | 深感 | shēn gǎn | cảm nhận sâu sắc |
10 | 今晚各位能出席这个酒会,我么深感荣幸 | jīn wǎn gè wèi néng chū xí zhè gè jiǔ huì ,wǒ me shēn gǎn róng xìng | Rất vinh dự cho bạn khi được tham dự buổi chiêu đãi tối nay |
11 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | làm trong rome như rome làm |
12 | 操心 | cāo xīn | lo |
13 | 别为我操心,有机会品尝这么可口的菜,我可不愿错过 | bié wéi wǒ cāo xīn ,yǒu jī huì pǐn cháng zhè me kě kǒu de cài ,wǒ kě bù yuàn cuò guò | Đừng lo lắng cho tôi. Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội thưởng thức một món ăn ngon như vậy |
14 | 味道 | wèi dào | nếm thử |
15 | 味道很美,但是我实在吃不下了 | wèi dào hěn měi ,dàn shì wǒ shí zài chī bù xià le | Nó ngon, nhưng tôi không thể ăn nó |
16 | 如果您有时间的话,请光临 | rú guǒ nín yǒu shí jiān de huà ,qǐng guāng lín | Nếu bạn có thời gian, hãy đến |
17 | 谢谢您的邀请 | xiè xiè nín de yāo qǐng | Cảm ơn vì lời mời của bạn |
18 | 请预定一桌十个人的酒席 | qǐng yù dìng yī zhuō shí gè rén de jiǔ xí | Vui lòng đặt bàn cho mười |
19 | 大家趁热吃,不要客气吧 | dà jiā chèn rè chī ,bù yào kè qì ba | Bạn có thể ăn khi còn nóng |
20 | 请随便吃吧,这些菜合不合口味? | qǐng suí biàn chī ba ,zhè xiē cài hé bù hé kǒu wèi ? | Xin hãy giúp mình. Những món ăn này có hợp khẩu vị của bạn không? |
21 | 很合我们的口味,咸淡适中,酸甜可口,油而不腻 | hěn hé wǒ men de kǒu wèi ,xián dàn shì zhōng ,suān tián kě kǒu ,yóu ér bù nì | Nó rất phù hợp với khẩu vị của chúng tôi. Vị mặn vừa phải, chua ngọt nhưng không béo |
22 | 奉陪 | fèng péi | Anh sẽ ở bên em |
23 | 不敢奉陪,我快喝醉了,请原谅,你们慢慢来 | bù gǎn fèng péi ,wǒ kuài hē zuì le ,qǐng yuán liàng ,nǐ men màn màn lái | Tôi không dám đi cùng bạn. Tôi đang say. Xin hãy tha thứ cho tôi. Mất thời gian của bạn |
24 | 酒没喝好,饭就要吃饱才好 | jiǔ méi hē hǎo ,fàn jiù yào chī bǎo cái hǎo | Uống không ngon thì phải no. |
25 | 今晚如有不周到的话,请多多谅解 | jīn wǎn rú yǒu bù zhōu dào de huà ,qǐng duō duō liàng jiě | Xin hãy tha thứ cho tôi nếu bạn không chu đáo tối nay |
26 | 招待 | zhāo dài | sự giải trí |
27 | 招待会 | zhāo dài huì | tiếp nhận |
28 | 今天晚上你们为我们举行这样盛大的招待会,我们表示非常感谢 | jīn tiān wǎn shàng nǐ men wéi wǒ men jǔ háng zhè yàng shèng dà de zhāo dài huì ,wǒ men biǎo shì fēi cháng gǎn xiè | Chúng tôi rất biết ơn bạn đã tổ chức một buổi tiệc chiêu đãi hoành tráng cho chúng tôi vào tối nay |
29 | 参考价格是询价时还没定下来或者还没确定的价格 | cān kǎo jià gé shì xún jià shí hái méi dìng xià lái huò zhě hái méi què dìng de jià gé | Giá tham chiếu là giá chưa được ấn định hoặc xác định tại thời điểm tìm hiểu |
30 | 签订 | qiān dìng | Ký tên |
31 | 成交价格是 | chéng jiāo jià gé shì | Giá giao dịch là |
32 | 指定 | zhǐ dìng | bổ nhiệm |
33 | 装运 | zhuāng yùn | chuyến hàng |
34 | 装运港 | zhuāng yùn gǎng | Cổng tải |
35 | 离岸价格或船上交货价是指卖方负责在指定的装运港将货物装上买方指定的船上的价格 | lí àn jià gé huò chuán shàng jiāo huò jià shì zhǐ mài fāng fù zé zài zhǐ dìng de zhuāng yùn gǎng jiāng huò wù zhuāng shàng mǎi fāng zhǐ dìng de chuán shàng de jià gé | FOB hoặc FOB đề cập đến giá mà người bán chịu trách nhiệm xếp hàng hóa lên tàu do người mua chỉ định tại cảng gửi hàng được chỉ định |
36 | 你别用苹果手机 | nǐ bié yòng píng guǒ shǒu jī | Không sử dụng điện thoại Apple |
37 | 成本加运费的到岸价格 | chéng běn jiā yùn fèi de dào àn jià gé | C.i.f. giá bán |
38 | Chéngběn | Chi ngbi n | Chéngběn |
39 | 为什么你喜欢用苹果手机? | wéi shénme nǐ xǐ huān yòng píng guǒ shǒu jī ? | Tại sao bạn thích sử dụng điện thoại Apple? |
40 | 因为我看苹果手机很便宜 | yīn wéi wǒ kàn píng guǒ shǒu jī hěn biàn yí | Vì tôi nghĩ điện thoại Apple rẻ |
41 | 明天我去买苹果手机 | míng tiān wǒ qù mǎi píng guǒ shǒu jī | Tôi sẽ mua một chiếc điện thoại Apple vào ngày mai |
42 | 我开一个卖手机的商店 | wǒ kāi yī gè mài shǒu jī de shāng diàn | Tôi mở một cửa hàng bán điện thoại di động |
43 | 你可以来我这里买苹果手机 | nǐ kě yǐ lái wǒ zhè lǐ mǎi píng guǒ shǒu jī | Bạn có thể đến đây và mua điện thoại Apple |
44 | 早上我常读报纸和喝一杯咖啡 | zǎo shàng wǒ cháng dú bào zhǐ hé hē yī bēi kā fēi | Tôi thường đọc báo và uống một tách cà phê vào buổi sáng |
45 | 我很少读报纸 | wǒ hěn shǎo dú bào zhǐ | Tôi hiếm khi đọc báo |
46 | 新闻 | xīn wén | Báo chí |
47 | 我常上网看新闻 | wǒ cháng shàng wǎng kàn xīn wén | Tôi thường xem tin tức trên Internet |
48 | 我不太喜欢看报纸 | wǒ bù tài xǐ huān kàn bào zhǐ | Tôi không thích đọc báo lắm |
49 | 晚上我喜欢看新闻 | wǎn shàng wǒ xǐ huān kàn xīn wén | Tôi thích xem tin tức vào buổi tối |
50 | 你喜欢看电视剧吗? | nǐ xǐ huān kàn diàn shì jù ma ? | Bạn có thích xem kịch trên TV không? |
51 | 我很喜欢看电视剧 | wǒ hěn xǐ huān kàn diàn shì jù | Tôi thích xem kịch truyền hình rất nhiều |
52 | 我的时间很少,我的工作很忙 | wǒ de shí jiān hěn shǎo ,wǒ de gōng zuò hěn máng | Tôi có ít thời gian. Tôi bận với công việc của tôi |
53 | 我知道你的工作很忙 | wǒ zhī dào nǐ de gōng zuò hěn máng | Tôi biết bạn đang bận rộn với công việc của bạn |
54 | 我常常没有休息的时间 | wǒ cháng cháng méi yǒu xiū xī de shí jiān | Tôi thường không có thời gian để nghỉ ngơi |
55 | 今天你去邮局寄信顺便给我买几张报纸吧 | jīn tiān nǐ qù yóu jú jì xìn shùn biàn gěi wǒ mǎi jǐ zhāng bào zhǐ ba | Hôm nay bạn đến bưu điện và mua cho tôi vài tờ báo nhân tiện |
56 | 今天我去邮局买两张邮票 | jīn tiān wǒ qù yóu jú mǎi liǎng zhāng yóu piào | Hôm nay, tôi đến bưu điện để mua hai con tem |
57 | 你去超市给我买几本杂志吧 | nǐ qù chāo shì gěi wǒ mǎi jǐ běn zá zhì ba | Đi đến siêu thị và mua cho tôi một số tạp chí |
58 | 我的工作很忙,你找别人给你买吧 | wǒ de gōng zuò hěn máng ,nǐ zhǎo bié rén gěi nǐ mǎi ba | Công việc của tôi rất bận, bạn tìm người khác mua giùm |
59 | 你不用给我买杂志了 | nǐ bù yòng gěi wǒ mǎi zá zhì le | Bạn không cần phải mua cho tôi một cuốn tạp chí |
60 | 你给我的公司当翻译吧 | nǐ gěi wǒ de gōng sī dāng fān yì ba | Bạn có thể là người phiên dịch cho công ty của tôi |
61 | 什么时候他们来参观我们公司? | shénme shí hòu tā men lái cān guān wǒ men gōng sī ? | Khi nào họ đến thăm công ty của chúng tôi? |
62 | 今天下午两点他们就来这里 | jīn tiān xià wǔ liǎng diǎn tā men jiù lái zhè lǐ | Họ sẽ ở đây lúc hai giờ chiều nay |
63 | 你帮我当翻译吧 | nǐ bāng wǒ dāng fān yì ba | Xin hãy giúp tôi dịch |
64 | 超市离这里远吗? | chāo shì lí zhè lǐ yuǎn ma ? | Siêu thị có xa đây không? |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 7, hi vọng rằng ra bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được kiến thức cần thiết cho bản thân. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Hẹn gặp lại các bạn ở buổi học Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu vào ngày mai nhé.