• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Gõ tiếng Trung Sogou Pinyin Bài 8

Gõ tiếng Trung trên máy tính Sogou Pinyin


Gõ tiếng Trung Sogou Pinyin Bài 8 là nội dung bài giảng tiếp theo của buổi học hôm trước tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản 246 học vào ca tối thời gian từ 18h đến 20h khai giảng từ ngày 22 tháng 2 năm 2021. Nội dung bài học hôm nay rất quan trọng, các bạn chú ý theo dõi và tập trung lắng nghe bài học nhé. Các bạn lưu ý cần luyện gõ tiếng Trung trên diễn đàn này bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để theo kịp tiến độ đi bài của Thầy Vũ theo cuốn sách giáo trình tiếng Trung quyển 1 nhé.


Kiến thức của bài học hôm trước gõ tiếng Trung sogou pinyin bài 7 có rất nhiều phần quan trọng, các bạn chú ý theo dõi thật kỹ và ôn tập lại theo link bên dưới.

Gõ tiếng Trung Sogou Pinyin Bài 7

Chuyên mục học tiếng Trung gõ tiếng Trung sogou pinyin

Diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster cập nhập toàn bộ bài học trên lớp của Thầy Vũ theo từng chuyên mục riêng và sắp xếp bài giảng theo trình tự ngày tháng năm để các bạn học viên dễ dàng tìm lại bài học trên lớp.

Các bạn học viên trên lớp chú ý luyện tập gõ tiếng Trung trên lớp theo bài giảng của Thầy Vũ nhé. Kỹ năng gõ tiếng Trung cực kỳ quan trọng, nó sẽ giúp chúng ta học từ vựng tiếng Trung nhanh hơn và hiệu quả hơn so với việc chỉ chăm chăm cặm cụi tập viết chữ Hán.
 
Last edited:
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội - Giáo trình học tiếng Trung cơ bản giáo trình tiếng Trung quyển 1 - Video dạy học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản
  1. 你的老师要买水果吗?nǐ de lǎoshī yào mǎi shuǐguǒ ma Cô giáo của bạn muốn mua hoa quả không?
  2. 老师要买苹果吗?lǎoshī yào mǎi píngguǒ ma Cô giáo muốn mua táo không?
  3. 老师要买什么苹果?lǎoshī yào mǎi shénme píngguǒ Cô giáo muốn mua táo gì?
  4. 老师要买几斤苹果?lǎoshī yào mǎi jǐ jīn píngguǒ Cô giáo muốn mua mấy cân táo?
  5. 三斤苹果多少钱?sān jīn píngguǒ duōshǎo qián Ba cân táo bao nhiêu tiền?
  6. 老师要买几斤橘子?lǎoshī yào mǎi jǐ jīn júzi Cô giáo muốn mua mấy cân quýt?
  7. 一公斤橘子多少钱?yì gōngjīn júzi duōshǎoqián Một kg quýt bao nhiêu tiền?
  8. 一斤橘子不太贵 yì jīn júzi bú tài guì Một cân quýt không đắt lắm
  9. 一斤橘子七块九 yì jīn júzi qī kuài jiǔ Một cân quýt 7.9 tệ
  10. 一斤苹果六块八 yì jīn píngguǒ liù kuài bā Một cân táo 6.8 tệ
  11. 你去买水果吧 nǐ qù mǎi shuǐguǒ ba Bạn đi mua hoa quả đi
  12. 老师吃饭吧 lǎoshī chī fàn ba Cô giáo ăn cơm đi
  13. 老师还要喝什么?lǎoshī hái yào hē shénme Cô giáo còn muốn uống gì?
  14. 老师还要去哪儿?lǎoshī hái yào qù nǎr Cô giáo còn muốn đi đâu?
  15. 老师还要吃什么?lǎoshī hái yào chī shénme Cô giáo còn muốn ăn gì?
  16. 老师还要买别的吗?lǎoshī hái yào mǎi biéde ma Cô giáo còn muốn mua cái khác không?
  17. 一斤橘子怎么卖?yì jīn júzi zěnme mài Một cân quýt bán thế nào?
  18. 老师要卖什么?lǎoshī yào mài shénme Cô giáo muốn bán gì?
  19. 老师要买两斤橘子 lǎoshī yào mǎi liǎng jīn júzi Cô giáo muốn mua hai cân quýt
  20. 一共七十三块钱 yí gòng qī shí sān kuài qián Tổng cộng 73 tệ
  21. 老师给我十三块钱 lǎoshī gěi wǒ shí sān kuài qián Cô giáo cho tôi 13 tệ
  22. 老师要找谁?lǎoshī yào zhǎo shuí Cô giáo muốn tìm ai?
  23. 她找我三块钱 tā zhǎo wǒ sān kuài qián Cô ta trả lại tôi 3 tệ
  24. 老师要吃香蕉吗?lǎoshī yào chī xiāngjiāo ma Cô giáo muốn ăn chuối không?
  25. 一斤香蕉多少钱?yì jīn xiāngjiāo duōshǎo qián Một cân chuối bao nhiêu tiền?
  26. 你要吃什么葡萄?nǐ yào chī shénme pútao Bạn muốn ăn nho gì?
  27. 一斤葡萄多少钱?yì jīn pútao duōshǎoqián Một cân nho bao nhiêu tiền?
  28. 昨天你去哪儿买葡萄?zuótiān nǐ qù nǎr mǎi pútao Hôm qua bạn đi đâu mua nho?
  29. 老师要吃西瓜吗?lǎoshī yào chī xīguā ma Cô giáo muốn ăn dưa hấu không?
  30. 一斤西瓜怎么卖?yì jīn xīguā zěnme mài Một cân dưa hấu bán thế nào?
  31. 你去买梨吧 nǐ qù mǎi lí ba Bạn đi mua lê đi
  32. 一斤梨十八块钱 yì jīn lí shí bā kuài qián Một cân lê 18 tệ
  33. 老师要吃桃吗?lǎoshī yào chī táo ma Cô giáo muốn ăn đào không?
  34. 一斤桃多少钱?yì jīn táo duōshǎoqián Một cân đào bao nhiêu tiền?
  35. 老师要吃草莓吗?lǎoshī yào chī cǎoméi ma Cô giáo muốn ăn dâu tây không?
  36. 一斤草莓多少钱?yì jīn cǎoméi duōshǎo qián Một cân dâu tây bao nhiêu tiền?
  37. 今天下午老师要去哪儿?jīntiān xiàwǔ lǎoshī yào qù nǎr Chiều nay cô giáo muốn đi đâu?
  38. 今天下午老师忙吗?jīntiān xiàwǔ lǎoshī máng ma Chiều nay cô giáo bận không?
  39. 今天下午老师去银行吗?jīntiān xiàwǔ lǎoshī qù yínháng ma Chiều nay cô giáo đến ngân hàng không?
  40. 今天下午你去买水果吧 jīntiān xiàwǔ nǐ qù mǎi shuǐguǒ ba Chiều nay bạn đi mua hoa quả đi
  41. 今天上午你去哪儿?jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr Sáng nay bạn đi đâu?
  42. 今天上午我去学校学汉语 jīntiān shàngwǔ wǒ qù xuéxiào xué hànyǔ Sáng nay tôi đến trường học tiếng Trung
  43. 今天上午你的工作忙吗?jīntiān shàngwǔ nǐ de gōngzuò máng ma Sáng nay công việc của bạn bận không?
  44. 今天上午我的工作不太忙 jīntiān shàngwǔ wǒ de gōngzuò bú tài máng Sáng nay công việc của tôi không bận lắm
  45. 今天你去图书馆吗?jīntiān nǐ qù túshūguǎn ma Hôm nay bạn đến thư viện không?
  46. 老师要换什么?lǎoshī yào huàn shénme Cô giáo muốn đổi cái gì?
  47. 老师要换钱吗?lǎoshī yào huàn qián ma Cô giáo muốn đổi tiền không?
  48. 老师要换什么钱?lǎoshī yào huàn shénme qián Cô giáo muốn đổi tiền gì?
  49. 老师要换多少钱?lǎoshī yào huàn duōshǎo qián Cô giáo muốn đổi bao nhiêu tiền?
  50. 老师要去哪儿换钱?lǎoshī yào qù nǎr huàn qián Cô giáo muốn đi đâu đổi tiền?
  51. 老师要去银行换钱 lǎoshī yào qù yínháng huàn qián Cô giáo muốn đến ngân hàng đổi tiền
  52. 我的朋友是营业员 wǒ de péngyǒu shì yíngyèyuán Bạn của tôi là nhân viên giao dịch
  53. 老师要换人民币吗?lǎoshī yào huàn rénmínbì ma Cô giáo muốn đổi nhân dân tệ không?
  54. 老师要换多少人民币?lǎoshī yào huàn duōshǎo rénmínbì Cô giáo muốn đổi bao nhiêu nhân dân tệ?
  55. 你要取人民币吗?nǐ yào qǔ rénmínbì ma Bạn muốn rút nhân dân tệ không?
  56. 你要换几百人民币?nǐ yào huàn jǐ bǎi rénmínbì Bạn muốn đổi mấy trăm nhân dân tệ?
  57. 我要换八百人民币 wǒ yào huàn bā bǎi rénmínbì Tôi muốn đổi 800 nhân dân tệ
  58. 我去银行取一千人民币 wǒ qù yínháng qǔ yì qiān rénmínbì Tôi đến ngân hàng rút 1000 nhân dân tệ
  59. 你要换几千人民币?nǐ yào huàn jǐ qiān rénmínbì Bạn muốn đổi mấy nghìn nhân dân tệ?
  60. 我要换九千人民币 wǒ yào huàn jiǔ qiān rénmínbì Tôi muốn đổi 9000 nhân dân tệ
  61. 你要换几万人民币?nǐ yào huàn jǐ wàn rénmínbì Bạn muốn đổi mấy vạn nhân dân tệ?
  62. 我要换三万人民币 wǒ yào huàn sān wàn rénmínbì Tôi muốn đổi ba vạn nhân dân tệ?
  63. 你要换几千美元?nǐ yào huàn jǐ qiān měiyuán Bạn muốn đổi mấy nghìn USD?
  64. 我要换七千美元 wǒ yào huàn qī qiān měiyuán Tôi muốn đổi 7000 USD
  65. 老师要等谁?lǎoshī yào děng shuí Cô giáo muốn đợi ai?
  66. 你去学校等我吧 nǐ qù xuéxiào děng wǒ ba Bạn đến trường đợi tôi nhé
  67. 你去银行等老师吧 nǐ qù yínháng děng lǎoshī ba Bạn đến ngân hàng đợi cô giáo đi
  68. 你等老师一会吧 nǐ děng lǎoshī yí huì ba Bạn đợi cô giáo một lúc đi
  69. 老师要数钱吗?lǎoshī yào shǔ qián ma Cô giáo muốn đếm tiền không?
  70. 我去老师的办公室 wǒ qù lǎoshī de bàngōngshì Tôi đến văn phòng của cô giáo
  71. 这是谁的办公室?zhè shì shuí de bàngōngshì Đây là văn phòng của ai?
  72. 这是我老师的办公室 zhè shì wǒ lǎoshī de bàngōngshì Đây là văn phòng của cô giáo tôi
  73. 我要去办公室找老师 wǒ yào qù bàngōngshì zhǎo lǎoshī Tôi muốn đến văn phòng tìm cô giáo
  74. 你去办公室等我一会吧 nǐ qù bàngōngshì děng wǒ yí huì ba Bạn đến văn phòng đợi tôi một lúc đi
  75. 今天你去办公室工作吗?jīntiān nǐ qù bàngōngshì gōngzuò ma Hôm nay bạn đến văn phòng làm việc không?
  76. 今天老师办公吗?jīntiān lǎoshī bàngōng ma Hôm nay cô giáo làm việc không?
  77. 今天星期天,老师不办公 jīntiān xīngqītiān, lǎoshī bú bàngōng Hôm nay Chủ nhật, cô giáo không làm việc
  78. 我的朋友是中文职员 wǒ de péngyǒu shì zhōngwén zhíyuán Bạn của tôi là nhân viên tiếng Trung
  79. 她是我的职员 tā shì wǒ de zhíyuán Cô ta là nhân viên của tôi
  80. 你要找职员吗?nǐ yào zhǎo zhíyuán ma Bạn muốn tìm nhân viên không?
  81. 今天老师在办公室吗?jīntiān lǎoshī zài bàngōngshì ma Hôm nay cô giáo ở văn phòng không?
  82. 今天老师不在办公室 jīntiān lǎoshī bú zài bàngōngshì Hôm nay cô giáo không ở văn phòng
  83. 昨天老师在哪儿?zuótiān lǎoshī zài nǎr Hôm qua cô giáo ở đâu?
  84. 今天老师在学校办公 jīntiān lǎoshī zài xuéxiào bàngōng Hôm nay cô giáo làm việc ở trường
  85. 你在哪儿工作?nǐ zài nǎr gōngzuò Bạn làm việc ở đâu?
  86. 我在办公室工作 wǒ zài bàngōngshì gōngzuò Tôi làm việc tại văn phòng
  87. 你在哪儿买水果?nǐ zài nǎr mǎi shuǐguǒ Bạn mua hoa quả ở đâu?
  88. 我在学校买水果 wǒ zài xuéxiào mǎi shuǐguǒ Tôi mua hoa quả ở trường
  89. 我在学校学汉语 wǒ zài xuéxiào xué hànyǔ Tôi học tiếng Trung ở trường
  90. 昨天你在家学习吗?zuótiān nǐ zài jiā xuéxí ma Hôm qua bạn học bài ở nhà không?
  91. 今天老师在家工作 jīntiān lǎoshī zài jiā gōngzuò Hôm nay cô giáo làm việc ở nhà
  92. 今天老师回家吗?jīntiān lǎoshī huíjiā ma Hôm nay cô giáo về nhà không?
  93. 今天老师不回家 jīntiān lǎoshī bù huí jiā Hôm nay cô giáo không về nhà
  94. 老师去哪儿呢?lǎoshī qù nǎr ne Cô giáo đi đâu đấy?
  95. 老师在哪儿呢?lǎoshī zài nǎr ne Cô giáo ở đâu thế?
 
Last edited:
Back
Top