Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính cùng Thầy Vũ
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Bài 1 là bài giảng mới tiếp theo mà Thầy Vũ hôm nay sẽ gửi đến cho tất cả các bạn, bài giảng hướng dẫn các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí 100%, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Tất cả bài giảng của Thầy Vũ đều được chia sẻ công khai trên Diễn đàn Học tiếng Trung online cũng như kênh Youtube chính thức của Thầy Vũ. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem và lưu bài giảng về học dần nhé.
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster
Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau nhé
Hướng dẫn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Trước khi vào bài mới các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 10
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Ở phía Nam các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa
Tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TPHCM
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Chuyên mục các bài giảng gõ tiếng Trung SoGou PinYin online
Dưới đây là nội dung chính của bài học ngày hôm nay nhé các bạn
Bộ Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Bài 1 Thầy Vũ ChineMaster

STT | Gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất bộ gõ tiếng Trung hay nhất sogou | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin gõ tiếng Trung trên máy tính | Bản dịch tiếng Trung ra tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 银行 | yín háng | ngân hàng |
2 | 邮局 | yóu jú | Bưu điện |
3 | 寄信 | jì xìn | Gửi thư |
4 | 取钱 | qǔ qián | Rút tiền |
5 | 星期一 | xīng qī yī | Thứ hai |
6 | 星期二 | xīng qī èr | Thứ ba |
7 | 星期三 | xīng qī sān | Thứ tư |
8 | 星期四 | xīng qī sì | Thứ năm |
9 | 星期五 | xīng qī wǔ | Thứ sáu |
10 | 星期六 | xīng qī liù | ngày thứ bảy |
11 | 星期天 | xīng qī tiān | chủ nhật |
12 | 今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? | Hôm nay là ngày gì? |
13 | 你要去哪儿? | nǐ yào qù nǎr ? | Bạn đi đâu? |
14 | 我去那儿取钱 | wǒ qù nàr qǔ qián | Tôi sẽ đến đó để lấy tiền |
15 | 学校 | xué xiào | trường học |
16 | 回家 | huí jiā | về nhà |
17 | 对不起 | duì bù qǐ | Tôi xin lỗi |
18 | 没关系 | méi guān xì | Không vấn đề gì |
19 | 这是老师 | zhè shì lǎo shī | Đây là giáo viên |
20 | 汉语老师 | hàn yǔ lǎo shī | giáo viên người Trung Quốc |
21 | 英语老师 | yīng yǔ lǎo shī | giáo viên tiếng Anh |
22 | 喝茶 | hē chá | uống trà |
23 | 请坐 | qǐng zuò | Xin mời ngồi |
24 | 请进 | qǐng jìn | mời vào |
25 | 请喝茶 | qǐng hē chá | có trà |
26 | 谢谢 | xiè xiè | cảm ơn bạn |
27 | 不客气 | bù kè qì | không có gì |
28 | 客气 | kè qì | lịch sự |
29 | 工作 | gōng zuò | công việc |
30 | 身体 | shēn tǐ | thân hình |
31 | 你身体好吗? | nǐ shēn tǐ hǎo ma ? | Cơ thể của cậu sao rồi? |
32 | 请问 | qǐng wèn | Xin lỗi? |
33 | 名字 | míng zì | Tên |
34 | 你是哪国人? | nǐ shì nǎ guó rén ? | Bạn đến từ đâu? |
35 | 中国 | zhōng guó | Trung Quốc |
36 | 越南 | yuè nán | Việt Nam? |
37 | 什么 | shénme | gì |
38 | 书 | shū | sách |
39 | 汉语书 | hàn yǔ shū | Sách tiếng trung |
40 | 英语书 | yīng yǔ shū | sách tiếng Anh |
41 | 杂志 | zá zhì | tạp chí |
42 | 中文 | zhōng wén | người Trung Quốc |
43 | 英文 | yīng wén | Tiếng Anh |
44 | 谁的书 | shuí de shū | Sách của ai |
45 | 我的书 | wǒ de shū | Cuốn sách của tôi |
46 | 朋友 | péng yǒu | bạn bè |
47 | 中午 | zhōng wǔ | không bật |
48 | 吃饭 | chī fàn | ăn tối |
49 | 食堂 | shí táng | nhà ăn |
50 | 馒头 | mán tóu | Bánh hấp |
51 | 你要吃什么? | nǐ yào chī shénme ? | Bạn muốn ăn gì? |
52 | 鸡蛋 | jī dàn | trứng |
53 | 啤酒 | pí jiǔ | Bia |
54 | 这些 | zhè xiē | những cái này ở đây |
55 | 那些 | nà xiē | những, cái đó |
56 | 一些 | yī xiē | một số |
57 | 包子 | bāo zǐ | bánh bao hấp |
58 | 饺子 | jiǎo zǐ | bánh bao |
59 | 面条 | miàn tiáo | bún |
60 | 进入 | jìn rù | đi vào |
61 | 无声 | wú shēng | im lặng |
62 | 丧失 | sàng shī | thua |
63 | 严重 | yán zhòng | nghiêm trọng |
64 | 破坏 | pò huài | sự phá hủy |
65 | 冷静 | lěng jìng | làm lạnh |
66 | 口形 | kǒu xíng | Hình miệng |
67 | 逐渐 | zhú jiàn | dần dần |
68 | 领悟 | lǐng wù | hiểu biết |
69 | 不幸 | bù xìng | Bất hạnh |
70 | 决心 | jué xīn | sự quyết tâm |
71 | 耐力 | nài lì | sức chịu đựng |
72 | 点燃 | diǎn rán | ánh sáng |
73 | 落榜 | luò bǎng | Nằm ngoài danh sách |
74 | 好使 | hǎo shǐ | Sử dụng tốt |
75 | 培养 | péi yǎng | văn hóa |
76 | 文学 | wén xué | văn chương |
77 | 招生 | zhāo shēng | tuyển sinh |
78 | 函授 | hán shòu | hướng dẫn bằng thư từ |
79 | 面授 | miàn shòu | Mặt đối mặt |
80 | 大胆 | dà dǎn | Dũng cảm |
81 | 证件 | zhèng jiàn | chứng chỉ |
82 | 有关 | yǒu guān | của |
83 | 有关证件 | yǒu guān zhèng jiàn | Tài liệu liên quan |
84 | 来回 | lái huí | qua lại |
85 | 不论 | bù lùn | Bất chấp |
86 | 听讲 | tīng jiǎng | Nghe |
87 | 发音汉语难吗? | fā yīn hàn yǔ nán ma ? | Phát âm tiếng Trung có khó không? |
88 | 什么 | shénme | gì |
89 | 这是什么? | zhè shì shénme ? | nó là gì? |
90 | 什么书? | shénme shū ? | Sách gì? |
91 | 这是什么书? | zhè shì shénme shū ? | Cuốn sách gì đây? |
92 | 这是谁? | zhè shì shuí ? | Ai đây? |
93 | 学的人 | xué de rén | Học hỏi mọi người |
94 | 学汉语的人 | xué hàn yǔ de rén | Người học tiếng Trung |
95 | 重的是你的吗? | zhòng de shì nǐ de ma ? | Cái nặng có phải của bạn không? |
96 | 重的不是我的 | zhòng de bù shì wǒ de | Cái nặng không phải của tôi |
97 | 我的是轻的 | wǒ de shì qīng de | Của tôi là ánh sáng |
98 | 我的箱子是黑的 | wǒ de xiāng zǐ shì hēi de | Hộp của tôi màu đen |
99 | 我朋友的箱子是红的 | wǒ péng yǒu de xiāng zǐ shì hóng de | Hộp của bạn tôi màu đỏ |
100 | 你去哪儿买药? | nǐ qù nǎr mǎi yào ? | Bạn mua thuốc ở đâu? |
101 | 你喝中药吗? | nǐ hē zhōng yào ma ? | Bạn có uống thuốc bắc không? |
102 | 你买西药吗? | nǐ mǎi xī yào ma ? | Bạn có mua thuốc tây không? |
103 | 你要买几斤茶叶? | nǐ yào mǎi jǐ jīn chá yè ? | Bạn muốn bao nhiêu ly trà? |
104 | 我的书 | wǒ de shū | Cuốn sách của tôi |
105 | 我的汉语书 | wǒ de hàn yǔ shū | Sách tiếng trung của tôi |
106 | 我的英语书 | wǒ de yīng yǔ shū | Sách tiếng anh của tôi |
107 | 谁的书? | shuí de shū ? | Sách của ai? |
108 | 没有 | méi yǒu | Không, |
109 | 你没有什么? | nǐ méi yǒu shénme ? | Bạn không có gì cả? |
110 | 箱子 | xiāng zǐ | trường hợp |
111 | 飞碟 | fēi dié | Đĩa bay |
112 | 森林 | sēn lín | rừng |
113 | 草原 | cǎo yuán | Đồng cỏ |
114 | 味道 | wèi dào | nếm thử |
115 | 鲜美 | xiān měi | thơm ngon |
116 | 羊肉 | yáng ròu | thịt cừu |
117 | 你喜欢吃羊肉吗? | nǐ xǐ huān chī yáng ròu ma ? | Bạn có thích thịt cừu không? |
118 | 仙境 | xiān jìng | xứ sở thần tiên |
119 | 激动 | jī dòng | Bị kích thích |
120 | 她觉得很激动 | tā jiào dé hěn jī dòng | Cô ấy cảm thấy rất phấn khích |
121 | 太阳 | tài yáng | ánh sáng mặt trời |
122 | 作家 | zuò jiā | nhà văn |
123 | 急促 | jí cù | Vội vàng |
124 | 连忙 | lián máng | Nhanh lên |
125 | 用力 | yòng lì | Lực lượng |
126 | 意识 | yì shí | ý thức |
127 | 寻常 | xún cháng | bình thường |
128 | 惊呆 | jīng dāi | Choáng váng |
129 | 不约而同 | bù yuē ér tóng | làm hoặc nghĩ như vậy mà không có sự chấp thuận trước |
130 | 天空 | tiān kōng | bầu trời |
131 | 只见 | zhī jiàn | Xem |
132 | 巨大 | jù dà | khổng lồ |
133 | 光束 | guāng shù | chùm tia ánh sáng |
134 | 快速 | kuài sù | Nhanh |
135 | 自传 | zì chuán | hồi ký |
136 | 橙红 | chéng hóng | Đỏ cam |
137 | 光亮 | guāng liàng | sáng |
138 | 耀眼 | yào yǎn | chói sáng |
139 | 明显 | míng xiǎn | hiển nhiên |
140 | 涡流 | wō liú | xoáy nước |
141 | 发亮 | fā liàng | tỏa sáng |
142 | 照亮 | zhào liàng | tỏa sáng |
143 | 神奇 | shén qí | huyền diệu |
144 | 无奈 | wú nài | nhưng |
145 | 傻瓜 | shǎ guā | ngu xuẩn |
146 | 手忙脚乱 | shǒu máng jiǎo luàn | hành động với sự bối rối |
147 | 明白 | míng bái | Hiểu biết? |
148 | 难得 | nán dé | quý hiếm |
149 | 降落 | jiàng luò | đất đai |
150 | 星星 | xīng xīng | sao |
151 | 碟子 | dié zǐ | một tấm |
152 | 速度 | sù dù | tốc độ |
153 | 渐渐 | jiàn jiàn | dần dần |
154 | 恢复 | huī fù | hồi phục |
155 | 彼此 | bǐ cǐ | lẫn nhau |
156 | 痛快 | tòng kuài | Vui mừng |
157 | 入睡 | rù shuì | buồn ngủ |
158 | 宇宙 | yǔ zhòu | vũ trụ |
159 | 地球 | dì qiú | Trái đất |
160 | 存在 | cún zài | tồn tại |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Bài 1,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có mọt buổi học online vui vẻ và hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.
Last edited: