Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 1 là nội dung chi tiết của bài giảng hôm nay mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi đến cho tất cả các bạn,được trích từ bộ tài liệu Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou PinYin online do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ mỗi ngày trên Diễn đàn học tiến Trung online,các bạn hãy chú ý lưu về học dần nhé.
Các bạn Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau nhé
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Trước khi bắt đầu bài học ngày hôm nay,các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou Phiên âm tiếng Trung có dấu bài 5
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin online cùng thầy Vũ
Lịch học và thời khóa biểu của khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội các bạn xem tại link sau nhé
Lịch học lớp học tiếng Trung uy tín chất lượng tại Hà Nội
Lịch học và thời khóa biểu của khóa học tiếng Trung giao tiếp tại TP HCM các bạn xem tại link sau nhé
Lịch học lớp học tiếng Trung uy tín chất lượng tại TP HCM
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 1
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung hay nhất | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất được sử dụng nhiều nhất | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 你要买的是哪种? | nǐ yào mǎi de shì nǎ zhǒng ? | Bạn muốn loại nào? |
2 | 这是手机 | zhè shì shǒu jī | Đây là điện thoại di động |
3 | 包裹 | bāo guǒ | gói hàng |
4 | 我去邮局寄包裹 | wǒ qù yóu jú jì bāo guǒ | Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện |
5 | 顺便 | shùn biàn | tình cờ |
6 | 顺便你买给我一杯奶茶吧 | shùn biàn nǐ mǎi gěi wǒ yī bēi nǎi chá ba | Nhân tiện, bạn có thể mua cho tôi một cốc trà sữa |
7 | 你替我去换钱吧 | nǐ tì wǒ qù huàn qián ba | Bạn có thể đổi tiền cho tôi |
8 | 我要买两份饭 | wǒ yào mǎi liǎng fèn fàn | Tôi muốn mua hai bữa ăn |
9 | 青年 | qīng nián | thiếu niên |
10 | 报纸 | bào zhǐ | báo chí |
11 | 你拿给我一杯咖啡吧 | nǐ ná gěi wǒ yī bēi kā fēi ba | Bạn có thể mang cho tôi một tách cà phê |
12 | 不用 | bù yòng | không cần |
13 | 你不用买饭给我 | nǐ bù yòng mǎi fàn gěi wǒ | Bạn không cần phải mua cho tôi một bữa ăn |
14 | 不用了 | bù yòng le | Vậy là được rồi |
15 | 你不用去了 | nǐ bù yòng qù le | Bạn không cần phải đi |
16 | 你要用哪种? | nǐ yào yòng nǎ zhǒng ? | Bạn muốn loại nào? |
17 | 我可以用你的手机吗? | wǒ kě yǐ yòng nǐ de shǒu jī ma ? | Tôi có thể sử dụng điện thoại di động của bạn không? |
18 | 旅行 | lǚ háng | du lịch |
19 | 你要去哪儿旅行? | nǐ yào qù nǎr lǚ háng ? | Bạn sẽ đi du lịch ở đâu? |
20 | 我要去中国旅行 | wǒ yào qù zhōng guó lǚ háng | Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc |
21 | 代表 | dài biǎo | Tiêu biểu |
22 | 她代表中国 | tā dài biǎo zhōng guó | Cô ấy đại diện cho Trung Quốc |
23 | 她是中国的代表 | tā shì zhōng guó de dài biǎo | Cô là đại diện của Trung Quốc |
24 | 我是公司的代表 | wǒ shì gōng sī de dài biǎo | Tôi đại diện cho công ty |
25 | 旅行团 | lǚ háng tuán | nhóm du lịch |
26 | 你跟旅行团一起去吧 | nǐ gēn lǚ háng tuán yī qǐ qù ba | Bạn đi với nhóm du lịch |
27 | 代表团 | dài biǎo tuán | phái đoàn |
28 | 参观 | cān guān | chuyến thăm |
29 | 你要去哪儿参观? | nǐ yào qù nǎr cān guān ? | Bạn sẽ đến thăm nơi nào? |
30 | 你要当老师吗? | nǐ yào dāng lǎo shī ma ? | Bạn sẽ trở thành một giáo viên? |
31 | 翻译 | fān yì | Phiên dịch |
32 | 她的工作是翻译 | tā de gōng zuò shì fān yì | Công việc của cô ấy là phiên dịch |
33 | 她是我的翻译 | tā shì wǒ de fān yì | Cô ấy là thông dịch viên của tôi |
34 | 你翻译这本书吧 | nǐ fān yì zhè běn shū ba | Hãy dịch cuốn sách này |
35 | 飞机 | fēi jī | phi cơ |
36 | 你要坐飞机吗? | nǐ yào zuò fēi jī ma ? | Bạn đang bay? |
37 | 火车 | huǒ chē | xe lửa |
38 | 你要坐飞机还是火车? | nǐ yào zuò fēi jī hái shì huǒ chē ? | Bạn muốn đi máy bay hay tàu hỏa? |
39 | 回来 | huí lái | quay lại |
40 | 什么时候你回来? | shénme shí hòu nǐ huí lái ? | Khi nào bạn quay lại? |
41 | 护照 | hù zhào | hộ chiếu |
42 | 我要办护照 | wǒ yào bàn hù zhào | Tôi cần hộ chiếu |
43 | 签证 | qiān zhèng | hộ chiếu |
44 | 你要办签证吗? | nǐ yào bàn qiān zhèng ma ? | Bạn có muốn có thị thực? |
45 | 问题 | wèn tí | vấn đề |
46 | 你的问题是什么? | nǐ de wèn tí shì shénme ? | Vấn đề của bạn là gì? |
47 | 我有很多问题 | wǒ yǒu hěn duō wèn tí | Tôi có rất nhiều câu hỏi |
48 | 没问题 | méi wèn tí | không vấn đề gì |
49 | 上海 | shàng hǎi | Thượng hải |
50 | 广州 | guǎng zhōu | Quảng châu |
51 | 羽绒服 | yǔ róng fú | Áo khoác dạ |
52 | 又贵又不好 | yòu guì yòu bù hǎo | Nó đắt và nó không tốt |
53 | 便宜 | biàn yí | rẻ |
54 | 你喜欢买便宜的吗? | nǐ xǐ huān mǎi biàn yí de ma ? | Bạn thích mua loại rẻ? |
55 | 便宜的不好 | biàn yí de bù hǎo | Rẻ không tốt |
56 | 一点 | yī diǎn | một giờ |
57 | 长一点 | zhǎng yī diǎn | Lâu hơn chút nữa thôi |
58 | 长一点的 | zhǎng yī diǎn de | Lâu hơn |
59 | 我要看长一点的 | wǒ yào kàn zhǎng yī diǎn de | Tôi muốn xem một cái dài hơn |
60 | 我要看短一点的 | wǒ yào kàn duǎn yī diǎn de | Tôi muốn xem một cái ngắn hơn |
61 | 深颜色 | shēn yán sè | màu tối |
62 | 我要看深颜色的 | wǒ yào kàn shēn yán sè de | Tôi muốn nhìn thấy màu tối |
63 | 浅颜色 | qiǎn yán sè | Màu sáng |
64 | 我要看浅颜色的 | wǒ yào kàn qiǎn yán sè de | Tôi muốn nhìn thấy màu sáng |
65 | 我要试一下 | wǒ yào shì yī xià | Tôi sẽ thử |
66 | 试试 | shì shì | thử |
67 | 我要试试这件羽绒服 | wǒ yào shì shì zhè jiàn yǔ róng fú | Tôi sẽ thử cái áo khoác này |
68 | 可以 | kě yǐ | chắc chắn rồi |
69 | 毛衣 | máo yī | áo len |
70 | 我可以试试这件毛衣吗? | wǒ kě yǐ shì shì zhè jiàn máo yī ma ? | Tôi có thể mặc thử chiếc áo len này không? |
71 | 不可以 | bù kě yǐ | có thể không |
72 | 当然 | dāng rán | tất nhiên |
73 | 当然不可以 | dāng rán bù kě yǐ | Dĩ nhiên là không |
74 | 合适 | hé shì | thích hợp |
75 | 这件毛衣跟你很合适 | zhè jiàn máo yī gēn nǐ hěn hé shì | Áo len này rất hợp với bạn |
76 | 这个工作跟你不合适 | zhè gè gōng zuò gēn nǐ bù hé shì | Công việc này không phù hợp với bạn |
77 | 好看 | hǎo kàn | ưa nhìn |
78 | 你看这件毛衣好看吗? | nǐ kàn zhè jiàn máo yī hǎo kàn ma ? | Bạn có nghĩ chiếc áo len này trông đẹp không? |
79 | 你喜欢买哪种? | nǐ xǐ huān mǎi nǎ zhǒng ? | Bạn thích mua gì? |
80 | 打折 | dǎ shé | Giảm giá |
81 | 可以打折吗? | kě yǐ dǎ shé ma ? | Bạn có thể cho tôi giảm giá? |
82 | 可以打几折? | kě yǐ dǎ jǐ shé ? | Tôi có thể nhận được bao nhiêu chiết khấu? |
83 | 打八折 | dǎ bā shé | giảm giá 20 |
84 | 我很喜欢的手机 | wǒ hěn xǐ huān de shǒu jī | Tôi yêu điện thoại di động của tôi |
85 | 工作忙吗? | gōng zuò máng ma ? | Bạn có bận rộn trong công việc không? |
86 | 工作好吗? | gōng zuò hǎo ma ? | Công việc thế nào? |
87 | 今天你工作吗? | jīn tiān nǐ gōng zuò ma ? | Hôm nay bạn có làm việc không? |
88 | 今天星期天,我不工作 | jīn tiān xīng qī tiān ,wǒ bù gōng zuò | Hôm nay, chủ nhật, tôi không làm việc |
89 | 身体 | shēn tǐ | thân hình |
90 | 你身体好吗? | nǐ shēn tǐ hǎo ma ? | Cơ thể của cậu sao rồi? |
91 | 我身体很好 | wǒ shēn tǐ hěn hǎo | Tôi sức khỏe tốt |
92 | 你爸爸身体好吗? | nǐ bà bà shēn tǐ hǎo ma ? | Bố bạn thế nào? |
93 | 我去那儿取钱 | wǒ qù nàr qǔ qián | Tôi sẽ đến đó để lấy tiền |
94 | 学校 | xué xiào | trường học |
95 | 回学校 | huí xué xiào | Trở lại trường |
96 | 再见 | zài jiàn | tạm biệt |
97 | 对不起 | duì bù qǐ | Tôi xin lỗi |
98 | 没关系 | méi guān xì | Không vấn đề gì |
99 | 我要自己回家 | wǒ yào zì jǐ huí jiā | Tôi muốn về nhà một mình |
100 | 她在做什么呢? | tā zài zuò shénme ne ? | Cô ấy đang làm gì? |
101 | 她在看电影和听音乐 | tā zài kàn diàn yǐng hé tīng yīnyuè | Cô ấy đang xem phim và nghe nhạc |
102 | 你去的时候她在做什么呢? | nǐ qù de shí hòu tā zài zuò shénme ne ? | Cô ấy đã làm gì khi bạn đi? |
103 | 我去的时候她在家跟朋友聊天 | wǒ qù de shí hòu tā zài jiā gēn péng yǒu liáo tiān | Cô ấy ở nhà trò chuyện với bạn bè khi tôi đi |
104 | 我们去哪个超市呢? | wǒ men qù nǎ gè chāo shì ne ? | Chúng ta sẽ đi đến siêu thị nào? |
105 | 我们打的去吧 | wǒ men dǎ de qù ba | Chúng ta hãy đi taxi |
106 | 你们别打的了 | nǐ men bié dǎ de le | Đừng đánh nhau |
107 | 我有汽车,我带你们去超市 | wǒ yǒu qì chē ,wǒ dài nǐ men qù chāo shì | Tôi có một chiếc xe hơi. Tôi sẽ đưa bạn đến siêu thị |
108 | 请问,你知道到河内大学怎么走吗? | qǐng wèn ,nǐ zhī dào dào hé nèi dà xué zěn me zǒu ma ? | Xin lỗi, bạn có biết đường đến trường đại học Hà Nội không? |
Trên đây là nội dung bài giảng hôm nay Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 1. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Last edited: