Chi tiết bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin online trên máy tính
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 2 là bài giảng hướng dẫn các bạn cách tải cũng như cách sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính chi tiết và đầy đủ nhất, các bạn đừng quên truy cập vào website hoctiengtrungonline.org mỗi ngày để không bỏ lỡ bất kì một bài giảng thú vị và bổ ích nào nhé. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải.
Các bạn tham gia lớp tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Và nhớ nhanh tay đăng kí các lớp tiếng Trung giao tiếp ở TP HCM các bạn xem chi tiết tại link bên dưới đây nhá
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TP HCM
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Chuyên mục gõ tiếng Trung SoGou PinYin online
Trước khi bắt đầu bài học ngày hôm nay,các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 1
Các bạn Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau nhé
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Nội dung bài học Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 2
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung hay nhất | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất được sử dụng nhiều nhất | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 我也不知道,你问别人吧 | wǒ yě bù zhī dào ,nǐ wèn bié rén ba | Tôi không biết. Hỏi người khác |
2 | 现在你在哪儿工作? | xiàn zài nǐ zài nǎr gōng zuò ? | Hiện tại bạn làm việc ở đâu? |
3 | 进出口 | jìn chū kǒu | Nhập khẩu và xuất khẩu |
4 | 现在我在进出口公司工作 | xiàn zài wǒ zài jìn chū kǒu gōng sī gōng zuò | Bây giờ tôi làm việc trong một công ty xuất nhập khẩu |
5 | 中心 | zhōng xīn | cốt lõi |
6 | 城市 | chéng shì | thành phố |
7 | 城市中心 | chéng shì zhōng xīn | Trung tâm thành phố |
8 | 我在城市中心开一个咖啡店 | wǒ zài chéng shì zhōng xīn kāi yī gè kā fēi diàn | Tôi mở một quán cà phê ở trung tâm thành phố |
9 | 去年我开了一个电脑公司 | qù nián wǒ kāi le yī gè diàn nǎo gōng sī | Tôi đã thành lập một công ty máy tính vào năm ngoái |
10 | 我很少去看电影 | wǒ hěn shǎo qù kàn diàn yǐng | Tôi hiếm khi đi xem phim |
11 | 我在工作呢 | wǒ zài gōng zuò ne | tôi đang làm việc |
12 | 她在做什么? | tā zài zuò shénme ? | Cô ấy đang làm gì? |
13 | 她在换钱 | tā zài huàn qián | Cô ấy đang đổi tiền |
14 | 我正很忙呢 | wǒ zhèng hěn máng ne | tôi rất bận |
15 | 她正在说什么呢? | tā zhèng zài shuō shénme ne ? | Cô ấy đang nói gì thế? |
16 | 你出来吧 | nǐ chū lái ba | Bạn đi ra |
17 | 你来吧 | nǐ lái ba | Nào |
18 | 你来见我吧 | nǐ lái jiàn wǒ ba | Đến gặp tôi |
19 | 今天她不来工作 | jīn tiān tā bù lái gōng zuò | Cô ấy không đến làm việc hôm nay |
20 | 你常听音乐吗? | nǐ cháng tīng yīnyuè ma ? | Bạn có thường xuyên nghe nhạc không? |
21 | 你常听什么音乐? | nǐ cháng tīng shénme yīnyuè ? | Bạn thường nghe nhạc gì? |
22 | 我常听越南音乐 | wǒ cháng tīng yuè nán yīnyuè | Tôi thường nghe nhạc việt nam |
23 | 我没有听音乐 | wǒ méi yǒu tīng yīnyuè | Tôi không nghe nhạc |
24 | 我常听老师的录音 | wǒ cháng tīng lǎo shī de lù yīn | Tôi thường nghe đoạn ghi âm của giáo viên |
25 | 今天我有很多事 | jīn tiān wǒ yǒu hěn duō shì | Tôi có rất nhiều việc phải làm hôm nay |
26 | 你找她有什么事? | nǐ zhǎo tā yǒu shénme shì ? | Tôi có thể làm gì cho bạn? |
27 | 我找你有事 | wǒ zhǎo nǐ yǒu shì | tôi muốn nói với bạn |
28 | 我在书店买这本书 | wǒ zài shū diàn mǎi zhè běn shū | Tôi đã mua cuốn sách trong hiệu sách |
29 | 你在想什么? | nǐ zài xiǎng shénme ? | Bạn đang nghĩ gì vậy? |
30 | 我在想工作 | wǒ zài xiǎng gōng zuò | Tôi đang nghĩ về công việc |
31 | 你想买水果吗? | nǐ xiǎng mǎi shuǐ guǒ ma ? | Bạn có muốn mua trái cây? |
32 | 你想吃什么? | nǐ xiǎng chī shénme ? | bạn muốn ăn gì? |
33 | 今天我很想你 | jīn tiān wǒ hěn xiǎng nǐ | Hôm nay bạn nhớ tôi rất nhiều |
34 | 我在学习汉语呢 | wǒ zài xué xí hàn yǔ ne | Tôi đang học tiếng trung |
35 | 你在做什么呢? | nǐ zài zuò shénme ne ? | Bạn đang làm gì đấy? |
36 | 我在工作呢 | wǒ zài gōng zuò ne | tôi đang làm việc |
37 | 你在喝什么呢? | nǐ zài hē shénme ne ? | Bạn đang uống gì vậy? |
38 | 你在听什么呢? | nǐ zài tīng shénme ne ? | Bạn đang nghe gì vậy? |
39 | 出来 | chū lái | đi ra |
40 | 你出来吧 | nǐ chū lái ba | Bạn đi ra |
41 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
42 | 你在听音乐吗? | nǐ zài tīng yīnyuè ma ? | Bạn đang nghe nhạc à? |
43 | 我学汉语三年了 | wǒ xué hàn yǔ sān nián le | Tôi đã học tiếng Trung được ba năm |
44 | 今年 | jīn nián | Năm nay |
45 | 多大 | duō dà | Lớn bao nhiêu? |
46 | 今年你多大了? | jīn nián nǐ duō dà le ? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
47 | 我今年二十八岁了 | wǒ jīn nián èr shí bā suì le | Năm nay tôi 28 tuổi |
48 | 明年 | míng nián | năm sau |
49 | 后年 | hòu nián | năm sau |
50 | 明年我要换工作 | míng nián wǒ yào huàn gōng zuò | Tôi sẽ thay đổi công việc của tôi vào năm tới |
51 | 去年 | qù nián | năm ngoái |
52 | 去年你做什么工作? | qù nián nǐ zuò shénme gōng zuò ? | Bạn đã làm gì năm ngoái? |
53 | 毕业 | bì yè | tốt nghiệp |
54 | 什么时候你毕业? | shénme shí hòu nǐ bì yè ? | khi nào bạn tốt nghiệp? |
55 | 明年我毕业 | míng nián wǒ bì yè | Tôi sẽ tốt nghiệp vào năm tới |
56 | 我属羊 | wǒ shǔ yáng | Tôi là một con cừu |
57 | 一封信 | yī fēng xìn | Lá thư |
58 | 她寄给我一封信 | tā jì gěi wǒ yī fēng xìn | Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư |
59 | 你收到我的信了吗? | nǐ shōu dào wǒ de xìn le ma ? | Bạn đã nhận được thư của tôi chưa? |
60 | 我还没收到 | wǒ hái méi shōu dào | Tôi chưa nhận được nó |
61 | 原谅 | yuán liàng | tha lỗi |
62 | 你可以原谅她吗? | nǐ kě yǐ yuán liàng tā ma ? | Bạn có thể tha thứ cho cô ấy không? |
63 | 我要买一切 | wǒ yào mǎi yī qiē | Tôi muốn mua mọi thứ |
64 | 你给我的一切,我都收下 | nǐ gěi wǒ de yī qiē ,wǒ dōu shōu xià | Tôi sẽ lấy bất cứ thứ gì bạn cho tôi |
65 | 转眼间,她就走了 | zhuǎn yǎn jiān ,tā jiù zǒu le | Trong nháy mắt, cô ấy rời đi |
66 | 去年你做什么工作? | qù nián nǐ zuò shénme gōng zuò ? | Bạn đã làm gì năm ngoái? |
67 | 最近你常难过什么事? | zuì jìn nǐ cháng nán guò shénme shì ? | Bạn đã buồn về điều gì gần đây? |
68 | 我一定找到新工作 | wǒ yī dìng zhǎo dào xīn gōng zuò | Tôi phải tìm một công việc mới |
69 | 你喜欢到什么程度? | nǐ xǐ huān dào shénme chéng dù ? | Bạn thích nó đến mức nào? |
70 | 你要提高汉语水平吗? | nǐ yào tí gāo hàn yǔ shuǐ píng ma ? | Bạn muốn cải thiện tiếng Trung của mình? |
71 | 交朋友 | jiāo péng yǒu | kết bạn |
72 | 我想跟她交朋友 | wǒ xiǎng gēn tā jiāo péng yǒu | Tôi muốn kết bạn với cô ấy |
73 | 基本上 | jī běn shàng | Về cơ bản |
74 | 在这个基础上 | zài zhè gè jī chǔ shàng | Trên cơ sở này |
75 | 基本 | jī běn | căn bản |
76 | 基本动作 | jī běn dòng zuò | Các chuyển động cơ bản |
77 | 交作业 | jiāo zuò yè | giao một nhiệm vụ |
78 | 交钱 | jiāo qián | Trả |
79 | 分别 | fèn bié | phần |
80 | 来自 | lái zì | đến từ |
81 | 我来自越南 | wǒ lái zì yuè nán | Tôi đến từ Việt Nam |
82 | 他们分别来自不同国家 | tā men fèn bié lái zì bù tóng guó jiā | Họ đến từ các quốc gia khác nhau |
83 | 分别对待 | fèn bié duì dài | đối xử khác nhau |
84 | 你不能分别对待 | nǐ bù néng fèn bié duì dài | Bạn không thể xử lý nó một cách riêng biệt |
85 | 来自 | lái zì | đến từ |
86 | 你来自哪里? | nǐ lái zì nǎ lǐ ? | Bạn đến từ đâu? |
87 | 等等 | děng děng | chờ đợi |
88 | 亚洲 | yà zhōu | Châu Á |
89 | 课外 | kè wài | ngoại khóa |
90 | 课外活动 | kè wài huó dòng | Các hoạt động ngoại khóa |
91 | 你喜欢参加课外活动吗? | nǐ xǐ huān cān jiā kè wài huó dòng ma ? | Bạn có thích tham gia các hoạt động ngoại khóa không? |
92 | 关心 | guān xīn | chăm sóc cho |
93 | 她不关心我 | tā bù guān xīn wǒ | Cô ấy không quan tâm đến tôi |
94 | 团结 | tuán jié | đoàn kết |
95 | 我的公司很团结 | wǒ de gōng sī hěn tuán jié | Công ty của tôi rất đoàn kết |
96 | 你站起来吧 | nǐ zhàn qǐ lái ba | Bạn đứng lên |
97 | 个子 | gè zǐ | Chiều cao |
98 | 她个子很高 | tā gè zǐ hěn gāo | Cô ấy rất cao |
99 | 柔和 | róu hé | mềm mại |
100 | 她的动作很柔和 | tā de dòng zuò hěn róu hé | Động tác của cô ấy mềm mại |
101 | 缓慢 | huǎn màn | chậm |
102 | 她的动作很缓慢 | tā de dòng zuò hěn huǎn màn | Chuyển động của cô ấy rất chậm |
103 | 优美 | yōu měi | duyên dáng |
104 | 她的动作很优美 | tā de dòng zuò hěn yōu měi | Chuyển động của cô ấy thật duyên dáng |
105 | 舒展 | shū zhǎn | căng ra |
106 | 增强 | zēng qiáng | nâng cao |
107 | 增强健康 | zēng qiáng jiàn kāng | Tăng cường sức khỏe |
108 | 体质 | tǐ zhì | Tổ chức |
109 | 增强体质 | zēng qiáng tǐ zhì | tiếp thêm sức khỏe |
110 | 疾病 | jí bìng | bệnh |
111 | 她有很多疾病 | tā yǒu hěn duō jí bìng | Cô ấy mắc rất nhiều bệnh |
112 | 作用 | zuò yòng | hiệu ứng |
113 | 这个药有什么作用? | zhè gè yào yǒu shénme zuò yòng ? | Tác dụng của thuốc này là gì? |
114 | 这项工作 | zhè xiàng gōng zuò | Công việc này |
115 | 吃饭后 | chī fàn hòu | Sau bữa tối |
116 | 毛笔 | máo bǐ | viết bút lông |
117 | 你会用毛笔吗? | nǐ huì yòng máo bǐ ma ? | Bạn có thể sử dụng một bàn chải? |
118 | 书画 | shū huà | Hội họa và Thư pháp |
119 | 竹子 | zhú zǐ | Cây tre |
120 | 诗歌 | shī gē | Thơ |
121 | 橱窗 | chú chuāng | cửa sổ hiển thị |
122 | 展出 | zhǎn chū | chỉ |
123 | 表示 | biǎo shì | bày tỏ |
124 | 筷子 | kuài zǐ | đũa |
125 | 好玩 | hǎo wán | hấp dẫn |
126 | 适应 | shì yīng | phỏng theo |
127 | 健康 | jiàn kāng | khỏe mạnh |
128 | 亚洲 | yà zhōu | Châu Á |
129 | 非洲 | fēi zhōu | Châu phi |
130 | 澳洲 | ào zhōu | Châu Úc |
131 | 美洲 | měi zhōu | Châu Mỹ |
132 | 全公司都靠我一个人工作 | quán gōng sī dōu kào wǒ yī gè rén gōng zuò | Tôi làm việc một mình trong cả công ty |
133 | 你别靠我身上 | nǐ bié kào wǒ shēn shàng | Đừng dựa vào tôi |
134 | 她靠着沙发睡着了 | tā kào zhe shā fā shuì zhe le | Cô ấy ngủ gục trên ghế sofa |
135 | 每个星期 | měi gè xīng qī | Mỗi tuần |
136 | 每个国家 | měi gè guó jiā | Mọi quốc gia |
137 | 每个学校 | měi gè xué xiào | Mọi trường học |
138 | 每个单位 | měi gè dān wèi | Trên mỗi đơn vị |
139 | 各国 | gè guó | tất cả các nước |
140 | 各班 | gè bān | Mỗi lớp |
141 | 各学校 | gè xué xiào | Trường học |
142 | 各单位 | gè dān wèi | Tất cả các đơn vị |
143 | 分公司 | fèn gōng sī | văn phòng chi nhánh |
144 | 我的分公司在全国各地都有 | wǒ de fèn gōng sī zài quán guó gè dì dōu yǒu | Mình có chi nhánh trên toàn quốc |
145 | 她向我表示祝贺 | tā xiàng wǒ biǎo shì zhù hè | Cô ấy chúc mừng tôi |
146 | 她向我表示感谢 | tā xiàng wǒ biǎo shì gǎn xiè | Cô ấy bày tỏ lòng biết ơn đối với tôi |
147 | 点头 | diǎn tóu | Gật đầu |
148 | 她点头表示同意 | tā diǎn tóu biǎo shì tóng yì | Cô ấy gật đầu đồng ý |
149 | 她有什么表示吗? | tā yǒu shénme biǎo shì ma ? | Cô ấy đã nói gì? |
150 | 她这样做是友好的表示 | tā zhè yàng zuò shì yǒu hǎo de biǎo shì | Cô ấy làm như vậy là một cử chỉ của tình bạn |
151 | 玫瑰花 | méi guī huā | Hoa hồng |
152 | 她送你玫瑰花是爱情的表示 | tā sòng nǐ méi guī huā shì ài qíng de biǎo shì | Cô ấy đã gửi cho bạn hoa hồng như một biểu tượng của tình yêu |
153 | 上星期 | shàng xīng qī | tuần trước |
154 | 上月 | shàng yuè | Tháng trước |
155 | 上周 | shàng zhōu | tuần trước |
156 | 上学期 | shàng xué qī | Học kì cuối |
157 | 学习上 | xué xí shàng | Học tập |
158 | 工作上 | gōng zuò shàng | Tại nơi làm việc |
159 | 生活上 | shēng huó shàng | Đời sống |
160 | 班上 | bān shàng | Lớp học |
161 | 发信 | fā xìn | Gửi thư |
162 | 发照片 | fā zhào piàn | Gửi hình ảnh |
163 | 发伊妹儿 | fā yī mèi ér | |
164 | 发短信 | fā duǎn xìn | gửi tin nhắn |
165 | 起床后 | qǐ chuáng hòu | Sau khi thức dậy |
166 | 下课后 | xià kè hòu | Sau giờ học |
Bai giảng hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và hiệu quả nhé.
Last edited: