Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 4 là nội dung chi tiết của bài giảng hôm nay mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi đến cho tất cả các bạn được chia sẻ trên diễn đàn học tiếng Trung online gồm có rất nhiều chuyên mục hay và hấp dẫn , bài giảng này được trích từ bộ tài liệu Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou PinYin online do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ hằng ngày đến các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Theo dõi diễn đàn học tiếng Trung hằng ngày Thầy Vũ
Tiếp theo các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau để về luyện gõ nhé
Trọn bộ kĩ năng gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Trước khi bắt đầu bài học ngày hôm nay,các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 3
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin online cùng thầy Vũ
Lịch học và thời khóa biểu của khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội các bạn xem tại link sau nhé
Lịch học lớp học tiếng Trung uy tín chất lượng tại Hà Nội
Lịch học và thời khóa biểu của khóa học tiếng Trung giao tiếp tại TP HCM các bạn xem tại link sau nhé
Lịch học lớp học tiếng Trung uy tín chất lượng tại TP HCM
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 4 chi tiết từ A đến Z
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung hay nhất | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất được sử dụng nhiều nhất | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 季节性 | shénme | Tính thời vụ |
2 | 商品品质 | shāng pǐn pǐn zhì | Chất lượng hàng hóa |
3 | 凭商品品质买卖 | píng shāng pǐn pǐn zhì mǎi mài | Mua bán theo chất lượng hàng hóa |
4 | 在国际市场信誉很高,产地名称已成为表示该商品品质的标志 | zài guó jì shì chǎng xìn yù hěn gāo ,chǎn dì míng chēng yǐ chéng wéi biǎo shì gāi shāng pǐn pǐn zhì de biāo zhì | Trên thị trường quốc tế, uy tín rất cao, tên xuất xứ đã trở thành biểu tượng cho chất lượng hàng hóa |
5 | 指商品投入市场售卖的一定期间 | zhǐ shāng pǐn tóu rù shì chǎng shòu mài de yī dìng qī jiān | Nó đề cập đến một khoảng thời gian nhất định khi hàng hóa được đưa vào thị trường để bán |
6 | 指商品的内含质量,如化学成分、物理特性、机械性能等等,和外表形态,如造型、结构、色泽 | zhǐ shāng pǐn de nèi hán zhì liàng ,rú huà xué chéng fèn 、wù lǐ tè xìng 、jī xiè xìng néng děng děng ,hé wài biǎo xíng tài ,rú zào xíng 、jié gòu 、sè zé | Nó đề cập đến chất lượng bên trong của hàng hóa, chẳng hạn như thành phần hóa học, tính chất vật lý, tính chất cơ học, v.v. và hình dáng bên ngoài, chẳng hạn như hình dạng, cấu trúc, màu sắc và độ bóng |
7 | 标志 | biāo zhì | ký tên |
8 | 凭规格买卖 | píng guī gé mǎi mài | Bán theo đặc điểm kỹ thuật |
9 | 鉴定 | jiàn dìng | thẩm định |
10 | 审定 | shěn dìng | Kiểm tra và phê duyệt |
11 | 足以 | zú yǐ | đủ |
12 | 密度 | mì dù | tỉ trọng |
13 | 成分 | chéng fèn | thành phần |
14 | 电压 | diàn yā | Vôn |
15 | 功率 | gōng lǜ | quyền lực |
16 | 尺码 | chǐ mǎ | kích thước |
17 | 零售价 | líng shòu jià | giá bán lẻ |
18 | 批发价 | pī fā jià | giá thương mại |
19 | 紧俏商品 | jǐn qiào shāng pǐn | Thiếu hụt |
20 | 畅销商品 | chàng xiāo shāng pǐn | hàng bình dân |
21 | 这种季节性很强的商品,进货期间最好应是 | zhè zhǒng shénmehěn qiáng de shāng pǐn ,jìn huò qī jiān zuì hǎo yīng shì | Loại hàng hóa theo mùa này, thời điểm mua tốt nhất nên |
22 | 拿定主意 | ná dìng zhǔ yì | Hãy quyết định |
23 | 希望早日拿定主意 | xī wàng zǎo rì ná dìng zhǔ yì | Tôi hy vọng sẽ sớm quyết định |
24 | 你们这次来主要想谈哪些方面生意? | nǐ men zhè cì lái zhǔ yào xiǎng tán nǎ xiē fāng miàn shēng yì ? | Bạn muốn nói về loại hình kinh doanh nào lần này? |
25 | 我们希望能和你们谈谈服装方面的业务 | wǒ men xī wàng néng hé nǐ men tán tán fú zhuāng fāng miàn de yè wù | Chúng tôi muốn nói chuyện với bạn về việc kinh doanh quần áo |
26 | 请谈谈你们对我们哪些产品感兴趣?qǐng | qǐng tán tán nǐ men duì wǒ men nǎ xiē chǎn pǐn gǎn xìng qù ?q ng | Hãy cho chúng tôi biết bạn quan tâm đến sản phẩm nào? Qǐng |
27 | 我们希望能在这方面和你们大量成交 | wǒ men xī wàng néng zài zhè fāng miàn hé nǐ men dà liàng chéng jiāo | Chúng tôi hy vọng sẽ kết thúc một hợp đồng lớn với bạn về mặt này |
28 | 我们想了解一下你在这方面的供货能力销售条件怎么样? | wǒ men xiǎng le jiě yī xià nǐ zài zhè fāng miàn de gòng huò néng lì xiāo shòu tiáo jiàn zěn me yàng ? | Chúng tôi muốn biết khả năng cung cấp của bạn trong lĩnh vực này. Điều kiện bán hàng của bạn là gì? |
29 | 品号 | pǐn hào | Số sản phẩm |
30 | 请把品号告诉我 | qǐng bǎ pǐn hào gào sù wǒ | Vui lòng cho tôi biết số sản phẩm |
31 | 不知你们有没有这种规格 | bù zhī nǐ men yǒu méi yǒu zhè zhǒng guī gé | Tôi tự hỏi nếu bạn có thông số kỹ thuật này |
32 | 型号 | xíng hào | mô hình |
33 | 你们打算订购哪种型号呢? | nǐ men dǎ suàn dìng gòu nǎ zhǒng xíng hào ne ? | Bạn sẽ đặt hàng mẫu nào? |
34 | 特殊 | tè shū | đặc biệt |
35 | 我们可以接受特殊订货 | wǒ men kě yǐ jiē shòu tè shū dìng huò | Chúng tôi có thể chấp nhận các đơn đặt hàng đặc biệt |
36 | 请你介绍一下你方的价格 | qǐng nǐ jiè shào yī xià nǐ fāng de jià gé | Bạn vui lòng giới thiệu giá của bạn |
37 | 这是我们的最新报价单 | zhè shì wǒ men de zuì xīn bào jià dān | Đây là báo giá mới nhất của chúng tôi |
38 | 我方价格有竞争性 | wǒ fāng jià gé yǒu jìng zhēng xìng | Giá của chúng tôi là cạnh tranh |
39 | 我们订购的数量还要靠你们报的价格考虑,相比才有最后决定 | wǒ men dìng gòu de shù liàng hái yào kào nǐ men bào de jià gé kǎo lǜ ,xiàng bǐ cái yǒu zuì hòu jué dìng | Số lượng đặt hàng của chúng tôi phụ thuộc vào giá bạn đã báo trước khi chúng tôi đưa ra quyết định cuối cùng |
40 | 西宫 | xī gōng | Xigong |
41 | 希望你们报一个到岸价格西宫港的最低价 | xī wàng nǐ men bào yī gè dào àn jià gé xī gōng gǎng de zuì dī jià | Tôi muốn có cổng CIF Xigong giá thấp nhất của bạn |
42 | 为了便于报价,你们能告诉我们你方所需的数量吗? | wéi le biàn yú bào jià ,nǐ men néng gào sù wǒ men nǐ fāng suǒ xū de shù liàng ma ? | Bạn có thể cho chúng tôi biết số lượng bạn cần để thuận tiện cho việc báo giá? |
43 | 请您先提出一个估计价格吧 | qǐng nín xiān tí chū yī gè gū jì jià gé ba | Vui lòng cung cấp cho chúng tôi một ước tính về giá cả |
44 | 确认 | què rèn | xác nhận |
45 | 单中的所有价格以你方最后确认为准 | dān zhōng de suǒ yǒu jià gé yǐ nǐ fāng zuì hòu què rèn wéi zhǔn | Tất cả giá trong danh sách tùy thuộc vào xác nhận cuối cùng của bạn |
46 | 这种产品的价格和去年比有些变化 | zhè zhǒng chǎn pǐn de jià gé hé qù nián bǐ yǒu xiē biàn huà | Giá của sản phẩm này đã thay đổi một chút so với năm ngoái |
47 | 你们的报价几天内有效? | nǐ men de bào jià jǐ tiān nèi yǒu xiào ? | Phiếu mua hàng của bạn sẽ có giá trị trong bao lâu? |
48 | 如果你方价格优惠,我方可以马上订货 | rú guǒ nǐ fāng jià gé yōu huì ,wǒ fāng kě yǐ mǎ shàng dìng huò | Nếu giá của bạn là ưu đãi, chúng tôi có thể đặt hàng ngay lập tức |
49 | 如果你方订货数量大,价格我们可以再考虑 | rú guǒ nǐ fāng dìng huò shù liàng dà ,jià gé wǒ men kě yǐ zài kǎo lǜ | Nếu số lượng đặt hàng lớn, chúng tôi có thể xem xét lại giá |
50 | 这些产品都是我们的畅销品 | zhè xiē chǎn pǐn dōu shì wǒ men de chàng xiāo pǐn | Những sản phẩm này bán chạy nhất của chúng tôi |
51 | 这些产品的原料成本很低,所以我们认为我们报的价格是合理的 | zhè xiē chǎn pǐn de yuán liào chéng běn hěn dī ,suǒ yǐ wǒ men rèn wéi wǒ men bào de jià gé shì hé lǐ de | Chi phí nguyên liệu của các sản phẩm này rất thấp, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng giá chúng tôi báo là hợp lý |
52 | 请您放心,消费者会在市场上发现我们产品的价格是其中最低的 | qǐng nín fàng xīn ,xiāo fèi zhě huì zài shì chǎng shàng fā xiàn wǒ men chǎn pǐn de jià gé shì qí zhōng zuì dī de | Hãy yên tâm rằng người tiêu dùng sẽ thấy rằng giá sản phẩm của chúng tôi là thấp nhất trong số đó |
53 | 请注意一下,这个报价单有效期到后天下午五点 | qǐng zhù yì yī xià ,zhè gè bào jià dān yǒu xiào qī dào hòu tiān xià wǔ wǔ diǎn | Xin lưu ý rằng báo giá này có hiệu lực đến 5 giờ chiều ngày mốt |
54 | 为止 | wéi zhǐ | cho đến khi |
55 | 这个报价单到后天早上十点为止有效 | zhè gè bào jià dān dào hòu tiān zǎo shàng shí diǎn wéi zhǐ yǒu xiào | Báo giá này có giá trị đến 10 giờ sáng ngày mốt |
56 | 反报价 | fǎn bào jià | Ưu đãi tại quầy |
57 | 我知道报价只是协商的开始,请说明公司的反报价 | wǒ zhī dào bào jià zhī shì xié shāng de kāi shǐ ,qǐng shuō míng gōng sī de fǎn bào jià | Tôi biết rằng báo giá chỉ là bước khởi đầu của thương lượng. Vui lòng nêu rõ ưu đãi của công ty |
58 | 我现在还不能决定,必须和我的老板谈谈,然后才跟你们给个答复 | wǒ xiàn zài hái bù néng jué dìng ,bì xū hé wǒ de lǎo bǎn tán tán ,rán hòu cái gēn nǐ men gěi gè dá fù | Tôi chưa thể quyết định. Tôi phải nói chuyện với sếp của tôi trước khi tôi đưa ra câu trả lời cho bạn |
59 | 期限 | qī xiàn | kỳ hạn |
60 | 很抱歉,我方只能给你方这么短的期限,所以您要在一个星期内答复才算有效 | hěn bào qiàn ,wǒ fāng zhī néng gěi nǐ fāng zhè me duǎn de qī xiàn ,suǒ yǐ nín yào zài yī gè xīng qī nèi dá fù cái suàn yǒu xiào | Tôi rất tiếc vì chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho bạn một thời hạn ngắn như vậy, vì vậy câu trả lời của bạn sẽ có hiệu lực trong vòng một tuần |
61 | 回国后我还要继续学下去,要是不加持学下去的话,学过的也会忘记的 | huí guó hòu wǒ hái yào jì xù xué xià qù ,yào shì bù jiā chí xué xià qù de huà ,xué guò de yě huì wàng jì de | Sau này về nhà học tiếp, không ban phước thì sẽ quên những gì đã học. |
62 | 我想抽空回家去看看妈妈,我已经有几年没回过家了 | wǒ xiǎng chōu kōng huí jiā qù kàn kàn mā mā ,wǒ yǐ jīng yǒu jǐ nián méi huí guò jiā le | Tôi muốn dành thời gian để về nhà gặp mẹ. Tôi đã không về nhà nhiều năm rồi |
63 | 在家的时候想出来,但是一离开家就想家 | zài jiā de shí hòu xiǎng chū lái ,dàn shì yī lí kāi jiā jiù xiǎng jiā | Tôi nghĩ về nó khi tôi ở nhà, nhưng tôi cảm thấy nhớ nhà khi tôi rời khỏi nhà |
Vậy là bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 3 hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online tiếng Trung vui vẻ và đầy ý nghĩa nhé.