Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính cùng Thầy Vũ
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 6 là nội dung chi tiết của bài giảng được trích từ bộ tài liệu Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou PinYin online do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ mỗi ngày trên Diễn đàn học tiến Trung online,các bạn hãy chú ý lưu về học dần nhé,và nhớ chí sẻ cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung Quốc cùng học nhé.
Tiếp theo bạn nào muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy tham gia ngay khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội, các bạn đăng ký tại link bên dưới nhé
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Ở phía Nam các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TPHCM
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau nhé
Hướng dẫn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 5
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Chuyên mục gõ tiếng Trung SoGou PinYin online
Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Phần 6 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và cũng là bộ gõ tiếng Trung hay nhất | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin tốt nhất được sử dụng nhiều nhất | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 这是谁的计划? | zhè shì shuí de jì huá ? | Kế hoạch của ai đây? |
2 | 你想怎么计划? | nǐ xiǎng zěn me jì huá ? | Bạn muốn lên kế hoạch gì? |
3 | 兵马俑 | bīng mǎ yǒng | các chiến binh đất nung |
4 | 我想坐船看风景 | wǒ xiǎng zuò chuán kàn fēng jǐng | Tôi muốn ngắm cảnh bằng thuyền |
5 | 游览 | yóu lǎn | chuyến thăm |
6 | 山峡 | shān xiá | hẻm núi |
7 | 天堂 | tiān táng | Dòng dõi |
8 | 山水 | shān shuǐ | phong cảnh |
9 | 甲 | jiǎ | móng tay |
10 | 天下 | tiān xià | Thế giới |
11 | 甲天下 | jiǎ tiān xià | Tốt nhất trên thế giới |
12 | 少数 | shǎo shù | thiểu số |
13 | 民族 | mín zú | quốc gia |
14 | 少数民族 | shǎo shù mín zú | dân tộc thiểu số |
15 | 越南有多少少数民族? | yuè nán yǒu duō shǎo shǎo shù mín zú ? | Việt Nam có bao nhiêu dân tộc thiểu số? |
16 | 风俗 | fēng sú | phong tục |
17 | 风俗习惯 | fēng sú xí guàn | phong tục tập quán xã hội |
18 | 路线 | lù xiàn | Lộ trình |
19 | 你可以告诉路线是什么吗? | nǐ kě yǐ gào sù lù xiàn shì shénme ma ? | Bạn có thể cho tôi biết tuyến đường là gì? |
20 | 我常一边听音乐一边工作 | wǒ cháng yī biān tīng yīn lè yī biān gōng zuò | Tôi thường vừa làm việc vừa nghe nhạc |
21 | 她一边吃一边看电影 | tā yī biān chī yī biān kàn diàn yǐng | Cô ấy vừa ăn vừa xem phim |
22 | 她一边说一边笑 | tā yī biān shuō yī biān xiào | Cô ấy nói và cười |
23 | 考察 | kǎo chá | điều tra |
24 | 你要考察什么? | nǐ yào kǎo chá shénme ? | Bạn sẽ điều tra những gì? |
25 | 我要考察这个地方? | wǒ yào kǎo chá zhè gè dì fāng ? | Tôi sẽ điều tra nơi này? |
26 | 考察市场 | kǎo chá shì chǎng | Điều tra thị trường |
27 | 公费 | gōng fèi | chi phí công cộng |
28 | 我是公费旅行的 | wǒ shì gōng fèi lǚ háng de | Tôi đi du lịch bằng chi phí công cộng |
29 | 撤回 | chè huí | rút lui |
30 | 如果在有效期内还没收到你方的报价答复,我们就得撤回报价 | rú guǒ zài yǒu xiào qī nèi hái méi shōu dào nǐ fāng de bào jià dá fù ,wǒ men jiù dé chè huí bào jià | Nếu chúng tôi không nhận được câu trả lời báo giá của bạn trong thời gian hiệu lực, chúng tôi sẽ phải rút lại đề nghị |
31 | 详细 | xiáng xì | chi tiết |
32 | 请详细说明你方供应情况怎么样? | qǐng xiáng xì shuō míng nǐ fāng gòng yīng qíng kuàng zěn me yàng ? | Bạn vui lòng nói rõ hơn về nguồn cung cấp của bạn? |
33 | 目录 | mù lù | mục lục |
34 | 充足 | chōng zú | đầy đủ |
35 | 目录中大部分商品的货源都很充足 | mù lù zhōng dà bù fèn shāng pǐn de huò yuán dōu hěn chōng zú | Hầu hết các hàng hóa trong danh mục đều được cung cấp tốt |
36 | 我们希望报给你方最优惠的报价单 | wǒ men xī wàng bào gěi nǐ fāng zuì yōu huì de bào jià dān | Chúng tôi muốn cung cấp cho bạn báo giá tốt nhất của chúng tôi |
37 | 说实话,我们手头没有货 | shuō shí huà ,wǒ men shǒu tóu méi yǒu huò | Thành thật mà nói, chúng tôi không có bất kỳ |
38 | 等新货上市时,我们就告诉你们 | děng xīn huò shàng shì shí ,wǒ men jiù gào sù nǐ men | Chúng tôi sẽ cho bạn biết khi có sản phẩm mới trên thị trường |
39 | 我们报盘有效期为三天 | wǒ men bào pán yǒu xiào qī wéi sān tiān | Ưu đãi của chúng tôi mở trong ba ngày |
40 | 五天后的价格也许会变 | wǔ tiān hòu de jià gé yě xǔ huì biàn | Giá có thể thay đổi sau năm ngày |
41 | 如果你方价格优惠,而且我可以拿到所希望的佣金,我们马上向你们订货 | rú guǒ nǐ fāng jià gé yōu huì ,ér qiě wǒ kě yǐ ná dào suǒ xī wàng de yòng jīn ,wǒ men mǎ shàng xiàng nǐ men dìng huò | Nếu giá của bạn ưu đãi và tôi có thể nhận được khoản hoa hồng mà tôi muốn, chúng tôi sẽ đặt hàng với bạn ngay lập tức |
42 | 促进 | cù jìn | khuyến khích |
43 | 为了促进销售,请报最好价格 | wéi le cù jìn xiāo shòu ,qǐng bào zuì hǎo jià gé | Để thúc đẩy bán hàng, vui lòng báo cho chúng tôi giá tốt nhất của bạn |
44 | 你方会发现我方的新报价极有吸引力 | nǐ fāng huì fā xiàn wǒ fāng de xīn bào jià jí yǒu xī yǐn lì | Bạn sẽ thấy ưu đãi mới của chúng tôi rất hấp dẫn |
45 | 能否谈谈你方所需的数量以便我方提出报价 | néng fǒu tán tán nǐ fāng suǒ xū de shù liàng yǐ biàn wǒ fāng tí chū bào jià | Bạn có thể nói về số lượng bạn cần để chúng tôi đưa ra đề nghị |
46 | 我们要订的数量主要取决于你方的价格 | wǒ men yào dìng de shù liàng zhǔ yào qǔ jué yú nǐ fāng de jià gé | Số lượng chúng tôi muốn đặt hàng chủ yếu phụ thuộc vào giá của bạn |
47 | 百分比 | bǎi fèn bǐ | tỷ lệ phần trăm |
48 | 业务 | yè wù | kinh doanh |
49 | 经理委托我们和你们具体洽谈有关业务 | jīng lǐ wěi tuō wǒ men hé nǐ men jù tǐ qià tán yǒu guān yè wù | Người quản lý đã giao cho chúng tôi thảo luận công việc kinh doanh với bạn |
50 | 最近我们政府已在外贸业务中采取了更加灵活的措施,给各国外商做事时有很多方便,所以我们之间的业务一定会很忙的 | zuì jìn wǒ men zhèng fǔ yǐ zài wài mào yè wù zhōng cǎi qǔ le gèng jiā líng huó de cuò shī ,gěi gè guó wài shāng zuò shì shí yǒu hěn duō fāng biàn ,suǒ yǐ wǒ men zhī jiān de yè wù yī dìng huì hěn máng de | Gần đây, nhà nước ta đã áp dụng các biện pháp linh hoạt hơn trong kinh doanh ngoại thương, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà kinh doanh nước ngoài từ khắp nơi trên thế giới. |
51 | 途径 | tú jìng | kênh |
52 | 筹备 | chóu bèi | sự chuẩn bị |
53 | 资金 | zī jīn | thủ đô |
54 | 投资 | tóu zī | đầu tư |
55 | 要搞四个现代化是需要资金的,我们这样做,是要寻找更多的途径来为我国建设筹备资金,所以要抓住多机会来跟你们外伤合作投资的 | yào gǎo sì gè xiàn dài huà shì xū yào zī jīn de ,wǒ men zhè yàng zuò ,shì yào xún zhǎo gèng duō de tú jìng lái wéi wǒ guó jiàn shè chóu bèi zī jīn ,suǒ yǐ yào zhuā zhù duō jī huì lái gēn nǐ men wài shāng hé zuò tóu zī de | Để thực hiện bốn hiện đại hóa, chúng ta cần có vốn. Muốn vậy, chúng ta cần tìm nhiều cách hơn để chuẩn bị vốn cho việc xây dựng Trung Quốc, vì vậy chúng ta nên nắm bắt nhiều cơ hội hợp tác đầu tư với các bạn |
56 | 力量 | lì liàng | quyền lực |
57 | 我们主要还是靠自己的力量而开展公司的业务 | wǒ men zhǔ yào hái shì kào zì jǐ de lì liàng ér kāi zhǎn gōng sī de yè wù | Chúng tôi chủ yếu dựa vào sức mình để thực hiện công việc kinh doanh của công ty |
58 | 我们是在平等互利、互相有利的基础上进行友好合作 | wǒ men shì zài píng děng hù lì 、hù xiàng yǒu lì de jī chǔ shàng jìn háng yǒu hǎo hé zuò | Chúng tôi thực hiện hợp tác hữu nghị trên cơ sở bình đẳng, đôi bên cùng có lợi |
59 | 不知道明天晚上你是否已有什么安排? | bù zhī dào míng tiān wǎn shàng nǐ shì fǒu yǐ yǒu shénme ān pái ? | Không biết bạn có kế hoạch gì cho tối mai không? |
Vậy là bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé,và nhớ lưu về cho các bạn khác cùng học nhé.
Last edited: