Bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính cùng Thầy Vũ
Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Bài 4 là bài giảng mới tiếp theo mà Thầy Vũ hôm nay sẽ gửi đến cho tất cả các bạn, bài giảng hướng dẫn các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí 100%, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem và lưu bài giảng về học dần nhé.
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster
Trước khi vào bài mới các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Bài 3
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Ở phía Nam các bạn hãy đăng kí lớp học giao tiếp tiếng Trung uy tín ở TPHCM thì đăng kí tại link sau kìa
Lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TPHCM
Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau nhé
Hướng dẫn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Chuyên mục các bài giảng gõ tiếng Trung SoGou PinYin online
Dưới đây là nội dung chính của bài học ngày hôm nay nhé các bạn
Bộ Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Bài 4 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất bộ gõ tiếng Trung hay nhất sogou | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin gõ tiếng Trung trên máy tính | Bản dịch tiếng Trung ra tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 不然我就不做 | Bùrán wǒ jiù bù zuò | Nếu không tôi sẽ không làm điều đó |
2 | 合格证 | hégé zhèng | Giấy chứng nhận phù hợp |
3 | 朴实 | pǔshí | đơn giản |
4 | 我要买三斤苹果 | wǒ yāomǎi sān jīn píngguǒ | Tôi muốn mua ba pound táo |
5 | 公斤 | gōngjīn | Kilôgam |
6 | 太贵了 | tài guìle | quá đắt |
7 | 太 | tài | quá |
8 | 便宜 | piányí | Rẻ |
9 | 你喝啤酒吧 | nǐ hē píjiǔ bā | Bạn uống bia |
10 | 你吃饭吧 | nǐ chīfàn ba | Ăn đi |
11 | 多少 | duōshǎo | Bao nhiêu |
12 | 恋爱 | liàn'ài | đang yêu |
13 | 我在恋爱她 | wǒ zài liàn'ài tā | Tôi yêu cô ấy |
14 | 聪明 | cōngmíng | tài giỏi |
15 | 她很聪明 | tā hěn cōngmíng | Cô ấy thông minh |
16 | 大方 | dàfāng | hào phóng |
17 | 她很大方 | tā hěn dàfāng | Cô ấy thật hào phóng |
18 | 开朗 | kāilǎng | Vui lòng |
19 | 她很开朗 | tā hěn kāilǎng | Cô ấy vui vẻ |
20 | 女孩 | nǚhái | con gái |
21 | 任何 | rènhé | bất kì |
22 | 秘密 | mìmì | bí mật |
23 | 我有一个秘密不能跟你说 | wǒ yǒuyīgè mìmì bùnéng gēn nǐ shuō | Tôi có một bí mật mà tôi không thể nói với bạn |
24 | 心爱 | xīn'ài | yêu quý |
25 | 这是我心爱的女孩 | zhè shì wǒ xīn'ài de nǚhái | Đây là cô gái yêu quý của tôi |
26 | 有说有笑 | yǒu shuō yǒu xiào | Nói và cười |
27 | 滋味 | zīwèi | nếm thử |
28 | 我有一种温暖的滋味 | wǒ yǒu yī zhǒng wēnnuǎn de zīwèi | Tôi có một hương vị ấm áp |
29 | 自然 | zìrán | tự nhiên |
30 | 尽量 | jǐnliàng | Cố gắng lên |
31 | 我会尽量帮助你 | wǒ huì jǐnliàng bāngzhù nǐ | Tôi sẽ cố gắng giúp bạn |
32 | 无聊 | wúliáo | chán |
33 | 我觉得很无聊 | wǒ juédé hěn wúliáo | tôi cảm thấy buồn chán |
34 | 敲门 | qiāo mén | Gõ cửa |
35 | 一束鲜花 | yī shù xiānhuā | Bó hoa |
36 | 亲切 | qīnqiè | Tốt bụng |
37 | 她对我很亲切 | tā duì wǒ hěn qīnqiè | Cô ấy rất tốt với tôi |
38 | 问候 | wènhòu | Lời chào hỏi |
39 | 她说并解释这个词 | tā shuō bìng jiěshì zhège cí | Cô ấy nói và giải thích từ |
40 | 我们讨论并谈到自己的爱好 | wǒmen tǎolùn bìng tán dào zìjǐ de àihào | Chúng tôi thảo luận và nói về sở thích của chúng tôi |
41 | 当家做主 | dāngjiā zuòzhǔ | Bậc thầy |
42 | 兴致勃勃 | xìngzhì bóbó | Bị kích thích |
43 | 乱七八糟 | luànqībāzāo | Lộn xộn |
44 | 不知所措 | bùzhī suǒ cuò | Thua lỗ |
45 | 有误会 | yǒu wùhuì | Sự hiểu lầm |
46 | 产生误会 | chǎnshēng wùhuì | Sự hiểu lầm |
47 | 不要误会 | bùyào wùhuì | Đừng hiểu lầm |
48 | 别误会 | bié wùhuì | Đừng hiểu lầm |
49 | 迎接新生 | yíngjiē xīnshēng | Chào mừng học sinh mới |
50 | 迎接客人 | yíngjiē kèrén | Chào quý khách |
51 | 迎接考试 | yíngjiē kǎoshì | Chào kỳ thi |
52 | 迎接新年 | yíngjiē xīnnián | Chào đón năm mới |
53 | 扛箱子 | káng xiāngzi | Mang hộp |
54 | 扛行李 | káng xínglǐ | Mang hành lý |
55 | 扛不动 | káng bù dòng | Không thể mang |
56 | 扛得动 | káng dé dòng | Có thể mang theo |
57 | 多形象 | duō xíngxiàng | Nhiều hình ảnh |
58 | 多漂亮 | duō piàoliang | Đẹp làm sao |
59 | 多好看 | duō hǎokàn | Thật tuyệt |
60 | 多便宜 | duō piányí | Rẻ bao nhiêu |
61 | 同学们兴致勃勃地参加了种树的活动 | tóngxuémen xìngzhì bóbó de cānjiāle zhǒng shù de huódòng | Các em học sinh nhiệt tình tham gia hoạt động trồng cây |
62 | 按照学校的规定,三分之一的时间不来上课就不能参加考试了 | ànzhào xuéxiào de guīdìng, sān fēn zhī yī de shíjiān bù lái shàngkè jiù bùnéng cānjiā kǎoshìle | Theo quy định của trường, 1/3 thời gian không được làm bài kiểm tra nếu không đến lớp. |
63 | 比赛结束后,由爱德华代表全班去领奖 | bǐsài jiéshù hòu, yóu àidéhuá dàibiǎo quán bān qù lǐng jiǎng | Sau cuộc thi, Edward sẽ thay mặt cả lớp nhận giải |
64 | 保护环境,人人有责 | bǎohù huánjìng, rén rén yǒu zé | Mọi người có trách nhiệm bảo vệ môi trường |
65 | 她对穿什么吃什么不太讲究 | tā duì chuān shénme chī shénme bù tài jiǎngjiù | Cô ấy không quá đặc biệt về việc mặc gì và ăn gì |
66 | 留学生的这些事由学校外事处负责 | liúxuéshēng de zhèxiē shìyóu xuéxiào wàishì chù fùzé | Sinh viên nước ngoài chịu trách nhiệm về những vấn đề này bởi văn phòng đối ngoại của trường |
67 | 到时候你提醒我一下,以免我忘了 | dào shíhòu nǐ tíxǐng wǒ yīxià, yǐmiǎn wǒ wàngle | Bạn nhắc tôi khi thời gian đến, kẻo tôi quên |
68 | 你误会了,她说的不是你 | nǐ wùhuìle, tā shuō de bùshì nǐ | Bạn đã hiểu lầm, cô ấy không nói về bạn |
69 | 遇到这种情况,我当时真是不知所措 | yù dào zhè zhǒng qíngkuàng, wǒ dāngshí zhēnshi bùzhī suǒ cuò | Trong tình huống này, tôi thực sự thua thiệt |
70 | 不能勉强别人做她不愿意做的事 | bùnéng miǎnqiáng biérén zuò tā bù yuànyì zuò de shì | Không thể ép người khác làm những gì cô ấy không muốn |
71 | 我真想吻她,不知道她愿意不愿意 | wǒ zhēn xiǎng wěn tā, bù zhīdào tā yuànyì bù yuànyì | Tôi thực sự muốn hôn cô ấy, tôi không biết cô ấy có muốn không |
72 | 老师问我问题,我不能马上回答 | lǎoshī wèn wǒ wèntí, wǒ bùnéng mǎshàng huídá | Giáo viên đã hỏi tôi một câu hỏi, tôi không thể trả lời ngay |
73 | 我一说,她的脸马上变得通红 | wǒ yī shuō, tā de liǎn mǎshàng biàn dé tōnghóng | Ngay khi tôi nói, mặt cô ấy lập tức đỏ bừng |
74 | 这不是我干的,你为什么跟我发火? | zhè bùshì wǒ gàn de, nǐ wèishéme gēn wǒ fāhuǒ? | Tôi không làm điều đó, tại sao bạn lại giận tôi? |
75 | 中国的街上常常有很多标语 | Zhōngguó de jiē shàng chángcháng yǒu hěnduō biāoyǔ | Thường có nhiều khẩu hiệu trên đường phố Trung Quốc |
76 | 听了我的话,她气呼呼地走了 | tīngle wǒ dehuà, tā qìhūhū de zǒule | Sau khi nghe những gì tôi nói, cô ấy giận dữ bỏ đi |
77 | 绞尽脑汁 | jiǎo jǐn nǎozhī | Căng não của bạn ra |
78 | 考卷 | kǎojuàn | Giấy kiểm tra |
79 | 墨汁 | mòzhī | Mực |
80 | 乳汁 | rǔzhī | Sữa |
81 | 果汁 | guǒzhī | nước ép hoa quả |
82 | 橘汁 | jú zhī | nước cam |
83 | 讲评 | jiǎngpíng | Bình luận |
84 | 俩 | liǎ | cả hai |
85 | 你们俩是谁? | nǐmen liǎ shì shéi? | Hai người là ai? |
86 | 你们两个人是谁? | Nǐmen liǎng gèrén shì shéi? | Hai người là ai? |
87 | 你想提出什么问题? | Nǐ xiǎng tíchū shénme wèntí? | Bạn muốn hỏi câu hỏi nào? |
88 | 你想提出什么意见? | Nǐ xiǎng tíchū shénme yìjiàn? | Bạn muốn đưa ra ý kiến nào? |