Bài học Gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính Thầy Vũ ChineMaster
Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Bài 5 là bài giảng hướng dẫn các bạn cách tải cũng như cách sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính chi tiết và đầy đủ nhất, các bạn đừng quên truy cập vào website hoctiengtrungonline.org mỗi ngày để không bỏ lỡ bất kì một bài giảng thú vị và bổ ích nào nhé. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên diễn đàn Học tiếng Trung online.
Trước khi vào bài mới các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Bài 4
Các bạn tham gia lớp tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội
Và nhớ nhanh tay đăng kí các lớp tiếng Trung giao tiếp ở TP HCM các bạn xem chi tiết tại link bên dưới đây nhá
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TP HCM
Các bạn muốn xem lại các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou PinYin thì các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Bài giảng gõ tiếng Trung SoGou PinYin online
Các bạn hãy tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster qua link sau nhé
Diễn đàn học tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn nhớ tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tại link sau nhé
Hướng dẫn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính Bài 5 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung tốt nhất bộ gõ tiếng Trung hay nhất sogou | Phiên âm tiếng Trung bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin gõ tiếng Trung trên máy tính | Bản dịch tiếng Trung ra tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 她给我留下很多印象 | Tā gěi wǒ liú xià hěnduō yìnxiàng | Cô ấy đã để lại cho tôi rất nhiều ấn tượng |
2 | 她对你有好印象 | tā duì nǐ yǒu hǎo yìnxiàng | Cô ấy có ấn tượng tốt về bạn |
3 | 这个工作如何处理? | zhège gōngzuò rúhé chǔlǐ? | Làm thế nào để đối phó với công việc này? |
4 | 这个问题如何解释? | Zhège wèntí rúhé jiěshì? | Làm thế nào để giải thích vấn đề này? |
5 | 毫不犹豫 | Háo bù yóuyù | Không e ngại |
6 | 她毫不犹豫回答我的问题 | tā háo bù yóuyù huídá wǒ de wèntí | Cô ấy trả lời câu hỏi của tôi mà không do dự |
7 | 我毫不喜欢这个工作 | wǒ háo bù xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi không thích công việc này |
8 | 深刻印象 | shēnkè yìnxiàng | ấn tượng sâu đậm |
9 | 她给我留下深刻印象 | tā gěi wǒ liú xià shēnkè yìnxiàng | Cô ấy đã gây ấn tượng với tôi |
10 | 她爱得很深刻 | tā ài dé hěn shēnkè | Cô ấy yêu sâu sắc |
11 | 她一直在我的记忆里 | tā yīzhí zài wǒ de jìyì lǐ | Cô ấy luôn trong trí nhớ của tôi |
12 | 你常跟她接触吗?nǐ | nǐ cháng gēn tā jiēchù ma?Nǐ | Bạn có thường xuyên liên lạc với cô ấy không? nǐ |
13 | 我从没有接触过这个工作 | wǒ cóng méiyǒu jiēchùguò zhège gōngzuò | Tôi chưa bao giờ chạm vào công việc này |
14 | 心地善良 | xīndì shànliáng | Tốt bụng |
15 | 心地善良的女孩子 | xīndì shànliáng de nǚ háizi | Cô gái tốt bụng |
16 | 女人心地 | nǚrén xīndì | Trái tim người phụ nữ |
17 | 女人心地很难测 | nǚrén xīndì hěn nán cè | Trái tim phụ nữ thật khó lường |
18 | 待遇 | dàiyù | sự đối xử |
19 | 我们公司待遇很好 | wǒmen gōngsī dàiyù hěn hǎo | Công ty của chúng tôi được trả lương cao |
20 | 对待 | duìdài | đãi |
21 | 乐于助人 | lèyú zhùrén | Hữu ích |
22 | 你想怎么分? | nǐ xiǎng zěnme fēn? | Bạn muốn chia như thế nào? |
23 | 分别对待 | Fēnbié duìdài | Điều trị riêng |
24 | 你继续讲吧 | nǐ jìxù jiǎng ba | Bạn cứ đi |
25 | 我想亲身处理这个问题 | wǒ xiǎng qīnshēn chǔlǐ zhège wèntí | Tôi muốn tự mình giải quyết vấn đề này |
26 | 我们可以从中学到很多经验 | wǒmen kěyǐ cóng zhōngxué dào hěnduō jīngyàn | Chúng ta có thể học hỏi nhiều điều từ |
27 | 微笑 | wéixiào | nụ cười |
28 | 整个 | zhěnggè | toàn bộ |
29 | 昨天整个晚上我等了你 | zuótiān zhěnggè wǎnshàng wǒ děngle nǐ | Tôi đã đợi bạn đêm qua |
30 | 开心 | kāixīn | Vui mừng |
31 | 今天我觉得很开心 | jīntiān wǒ juédé hěn kāixīn | Hôm nay tôi cảm thấy rất vui |
32 | 不知不觉 | bùzhī bù jué | vô thức |
33 | 电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | |
34 | 普通 | pǔtōng | bình thường |
35 | 汉语普通话 | hànyǔ pǔtōnghuà | Quan thoại |
36 | 立刻 | lìkè | Ngay |
37 | 你立刻给我打电话吧 | nǐ lìkè gěi wǒ dǎ diànhuà ba | Bạn gọi cho tôi ngay |
38 | 她的生活太淡了 | tā de shēnghuó tài dànle | Cuộc sống của cô ấy quá yếu |
39 | 忧愁 | yōuchóu | buồn |
40 | 一连 | yīlián | Trong một hàng |
41 | 她一连给我打电话 | tā yīlián gěi wǒ dǎ diànhuà | Cô ấy đã gọi cho tôi |
42 | 翻来覆去 | fānláifùqù | Hơn và hơn |
43 | 爱恋 | àiliàn | Đang yêu |
44 | 失恋 | shīliàn | Tình yêu vỡ nát |
45 | 默默 | mòmò | thầm lặng |
46 | 我想利用寒假去南方旅行 | wǒ xiǎng lìyòng hánjià qù nánfāng lǚxíng | Tôi muốn sử dụng kỳ nghỉ đông để đi du lịch miền nam |
47 | 她一边听音乐一边做练习 | tā yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò liànxí | Cô ấy vừa tập thể dục vừa nghe nhạc |
48 | 这里有不少小饭馆,饭菜又便宜又好吃 | zhè li yǒu bù shǎo xiǎo fànguǎn, fàncài yòu piányí yòu hào chī | Ở đây có nhiều quán ăn nhỏ, đồ ăn vừa rẻ vừa ngon |
49 | 我们那儿一年四季都很暖和,气温从来没有到过零下一度 | wǒmen nà'er yī nián sìjì dōu hěn nuǎnhuo, qìwēn cónglái méiyǒu dàoguò língxià yīdù | Nơi chúng tôi ở quanh năm ấm áp, nhiệt độ chưa bao giờ dưới 0 |
50 | 除了旅行以外,我还想考察一下中国南方的城市交通 | chúle lǚxíng yǐwài, wǒ hái xiǎng kǎochá yīxià zhōngguó nánfāng de chéngshì jiāotōng | Ngoài việc đi du lịch, tôi cũng muốn kiểm tra giao thông đô thị ở miền nam Trung Quốc |
51 | 我们公司也计划在这儿开展业务 | wǒmen gōngsī yě jìhuà zài zhè'er kāizhǎn yèwù | Công ty chúng tôi cũng có kế hoạch bắt đầu kinh doanh tại đây |
52 | 我想了解中国少数民族的风俗习惯 | wǒ xiǎng liǎojiě zhōngguó shào shù mínzú de fēngsú xíguàn | Tôi muốn hiểu phong tục của các dân tộc thiểu số Trung Quốc |
53 | 中国有五十五个少数民族 | zhōngguó yǒu wǔshíwǔ gè shǎoshù mínzú | Có 55 dân tộc thiểu số ở Trung Quốc |
54 | 我们班只有两个工费留学生 | wǒmen bān zhǐyǒu liǎng gè gōng fèi liúxuéshēng | Chỉ có hai sinh viên nước ngoài trong lớp của chúng tôi |
55 | 请把你的要求跟大家说说吧 | qǐng bǎ nǐ de yāoqiú gēn dàjiā shuō shuō ba | Hãy cho mọi người biết về yêu cầu của bạn |
56 | 哪个题容易我就做哪个 | nǎge tí róngyì wǒ jiù zuò nǎge | Tôi sẽ làm bất cứ điều gì dễ dàng |
57 | 你怎么说我就怎么做 | nǐ zěnme shuō wǒ jiù zěnme zuò | Tôi sẽ làm những gì bạn nói |
58 | 哪儿好玩我就去哪儿玩 | nǎ'er hǎowán wǒ jiù qù nǎ'er wán | Tôi sẽ đi bất cứ nơi nào nó vui |
59 | 我的电脑坏了,怎么修也修不好 | wǒ de diànnǎo huàile, zěnme xiūyě xiū bù hǎo | Máy tính của tôi bị hỏng, không thể sửa chữa được. |
60 | 我刚来中国的时候,什么都不会说 | wǒ gāng lái zhōngguó de shíhòu, shénme dōu bù huì shuō | Khi tôi lần đầu tiên đến Trung Quốc, tôi không thể nói bất cứ điều gì |
61 | 老师的话我一边听一边写 | lǎoshī dehuà wǒ yībiān tīng yībiān xiě | Tôi đang nghe và viết những gì giáo viên nói |
62 | 隔离 | gélí | sự cách ly |
63 | 社会隔离 | shèhuì gélí | Cách ly xã hội |
64 | 放假到五月一日 | fàngjià dào wǔ yuè yī rì | Nghỉ lễ đến ngày 1 tháng 5 |
65 | 外交 | wàijiāo | ngoại giao |
66 | 外交部 | wàijiāo bù | Bộ ngoại giao |
67 | 消息 | xiāoxī | Tin tức |
68 | 公开 | gōngkāi | công cộng |
69 | 我被她甩了 | wǒ bèi tā shuǎile | Tôi đã bị cô ấy bỏ rơi |
70 | 料到 | liào dào | chờ đợi |
71 | 家伙 | jiāhuo | Chàng |
72 | 仍然 | réngrán | vẫn |
73 | 我仍然很爱你 | wǒ réngrán hěn ài nǐ | anh vẫn yêu em |
74 | 一斤苹果多少钱? | yī jīn píngguǒ duōshǎo qián? | Bao nhiêu một kg táo? |
75 | 我的朋友有很多钱 | Wǒ de péngyǒu yǒu hěnduō qián | Bạn của tôi có rất nhiều tiền |