Giáo trình gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ miễn phí
Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ là bài giảng luyện gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính mới nhất do Thầy Vũ biên soạn dành cho các bạn luyện tập trực tiếp tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Những bài giảng của Thầy Vũ đều được chia sẻ công khai trên kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem toàn bộ video học tiếng Trung miễn phí.
Tổng hợp các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Chuyên mục gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung trung tâm ChineMaster ở Hà Nội
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM lịch khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung hiệu quả tại TP HCM
Tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster các bạn hãy ấn vào link bài viết bên dưới.
Diễn đàn học tiếng Trung cùng Thầy Vũ
Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí ở link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin tốt nhất trên máy tính
Bên dưới là phần nội dung chi tiết bài giảng hôm nay, các bạn thành viên chú ý ghi chép đầy đủ bài học vào vở nhé.
Nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 1
Tài liệu chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ

Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 1
Lớp học Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 1
Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội và TP HCM mỗi ngày cập nhập rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online trên kênh diễn đàn học tiếng Trung này.
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 1
STT | Gõ tiếng Trung Sogou pinyin trên máy tính theo bài giảng của Thầy Vũ - Tập gõ tiếng Trung sogou pinyin | Phiên âm tiếng Trung - Gõ tiếng Trung online sogou pinyin - giáo trình luyện gõ tiếng Trung Quốc | Bản dịch tiếng Trung sang tiếng Việt (tham khảo các bạn nhé) |
1 | 你给我拿一个新箱子吧 | nǐ gěi wǒ ná yī gè xīn xiāng zǐ ba | Hãy mang cho tôi một hộp mới |
2 | 你不用给我换钱 | nǐ bù yòng gěi wǒ huàn qián | Bạn không cần phải đổi tiền cho tôi |
3 | 你常用摩托车做什么? | nǐ cháng yòng mó tuō chē zuò shénme ? | Bạn thường làm gì với xe máy? |
4 | 我常用摩托车去工作 | wǒ cháng yòng mó tuō chē qù gōng zuò | Tôi thường đi làm bằng xe máy |
5 | 你常去哪儿旅行? | nǐ cháng qù nǎr lǚ háng ? | Bạn thường đi du lịch ở đâu? |
6 | 她是公司的代表 | tā shì gōng sī de dài biǎo | Cô là đại diện của công ty |
7 | 明天代表团来参观公司 | míng tiān dài biǎo tuán lái cān guān gōng sī | Đoàn sẽ đến thăm công ty vào ngày mai |
8 | 你想当英语老师吗? | nǐ xiǎng dāng yīng yǔ lǎo shī ma ? | Bạn có muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh? |
9 | 你想当英语翻译吗? | nǐ xiǎng dāng yīng yǔ fān yì ma ? | Bạn có muốn trở thành một dịch giả tiếng Anh? |
10 | 你帮我翻译汉语吧 | nǐ bāng wǒ fān yì hàn yǔ ba | Làm ơn dịch tiếng Trung cho tôi |
11 | 这位是我的汉语翻译 | zhè wèi shì wǒ de hàn yǔ fān yì | Đây là bản dịch tiếng Trung của tôi |
12 | 你坐飞机还是火车? | nǐ zuò fēi jī hái shì huǒ chē ? | Bạn đang bay hay đi tàu? |
13 | 咱们坐火车吧 | zán men zuò huǒ chē ba | Đi tàu nào |
14 | 明天我的秘书回来 | míng tiān wǒ de mì shū huí lái | Thư ký của tôi sẽ trở lại vào ngày mai |
15 | 你想办什么事? | nǐ xiǎng bàn shénme shì ? | Bạn muốn làm gì? |
16 | 你帮我办这个事吧 | nǐ bāng wǒ bàn zhè gè shì ba | Bạn giúp tôi với |
17 | 这个工作没问题 | zhè gè gōng zuò méi wèn tí | Không có vấn đề gì với công việc này |
18 | 我想问一个问题 | wǒ xiǎng wèn yī gè wèn tí | Tôi muốn hỏi một câu hỏi |
19 | 你跟我去上海玩吧 | nǐ gēn wǒ qù shàng hǎi wán ba | Đi đến Thượng Hải với tôi |
20 | 你去上海旅行吗? | nǐ qù shàng hǎi lǚ háng ma ? | Bạn có đi du lịch đến Thượng Hải? |
21 | 我去上海工作 | wǒ qù shàng hǎi gōng zuò | Tôi đi làm ở Thượng Hải |
22 | 你常骑摩托车去工作吗? | nǐ cháng qí mó tuō chē qù gōng zuò ma ? | Bạn có thường xuyên đi làm bằng xe máy không? |
23 | 我常打的去工作 | wǒ cháng dǎ de qù gōng zuò | Tôi thường bắt taxi đi làm |
24 | 你帮我综合资料吧 | nǐ bāng wǒ zōng hé zī liào ba | Anh tổng hợp thông tin giúp em với |
25 | 你在听音乐吗? | nǐ zài tīng yīn lè ma ? | Bạn đang nghe nhạc à? |
26 | 你常复习课文吗? | nǐ cháng fù xí kè wén ma ? | Bạn có thường xem lại văn bản không? |
27 | 有时候我复习生词 | yǒu shí hòu wǒ fù xí shēng cí | Đôi khi tôi xem lại các từ mới |
28 | 昨天晚上你在哪儿? | zuó tiān wǎn shàng nǐ zài nǎr ? | Bạn đã ở đâu tối qua? |
29 | 昨天晚上我在家看电视 | zuó tiān wǎn shàng wǒ zài jiā kàn diàn shì | Tôi đã xem TV ở nhà đêm qua |
30 | 我想不起来在哪儿见过她 | wǒ xiǎng bù qǐ lái zài nǎr jiàn guò tā | Tôi không thể nhớ tôi đã gặp cô ấy ở đâu |
31 | 你听出来了吗? | nǐ tīng chū lái le ma ? | Bạn có nghe thấy điều đó không? |
32 | 你喝出来了吗? | nǐ hē chū lái le ma ? | Bạn đã uống nó? |
33 | 你写出来了吗? | nǐ xiě chū lái le ma ? | Bạn đã viết nó ra? |
34 | 你想出来了吗? | nǐ xiǎng chū lái le ma ? | Bạn có nghĩ về nó? |
35 | 我还没想出来 | wǒ hái méi xiǎng chū lái | Tôi vẫn chưa tìm ra nó |
36 | 你做出来了吗? | nǐ zuò chū lái le ma ? | Bạn đa lam điêu đo? |
37 | 你把照片洗出来了吗? | nǐ bǎ zhào piàn xǐ chū lái le ma ? | Bạn đã phát triển bức tranh chưa? |
38 | 我想出来一个好办法 | wǒ xiǎng chū lái yī gè hǎo bàn fǎ | Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay |
39 | 这个是谁想出来的? | zhè gè shì shuí xiǎng chū lái de ? | Ai đã nghĩ ra điều này? |
40 | 你还学下去吗? | nǐ hái xué xià qù ma ? | Bạn có còn đi học không? |
41 | 你说下去吧 | nǐ shuō xià qù ba | Đi tiếp |
42 | 让她说下去吧 | ràng tā shuō xià qù ba | Để cô ấy đi tiếp |
43 | 你能坚持下去吗? | nǐ néng jiān chí xià qù ma ? | Bạn có thể giữ được không? |
44 | 你写下来吧 | nǐ xiě xià lái ba | Viết nó ra |
45 | 你记下来吧 | nǐ jì xià lái ba | Viết nó ra |
46 | 照下来吧 | zhào xià lái ba | Chụp ảnh |
47 | 坚持下来 | jiān chí xià lái | Giữ lấy |
48 | 她能坚持下来已经很不错了 | tā néng jiān chí xià lái yǐ jīng hěn bù cuò le | Thật tốt khi cô ấy có thể giữ lại |
49 | 我已经把她家地址记下来了 | wǒ yǐ jīng bǎ tā jiā dì zhǐ jì xià lái le | Tôi đã viết ra địa chỉ của cô ấy |
50 | 你把我的手机号记下来吧 | nǐ bǎ wǒ de shǒu jī hào jì xià lái ba | Gỡ số điện thoại di động của tôi |
51 | 你把这个风景照下来吧 | nǐ bǎ zhè gè fēng jǐng zhào xià lái ba | Chụp ảnh phong cảnh |
52 | 因为工作很忙,我坚持不下来 | yīn wéi gōng zuò hěn máng ,wǒ jiān chí bù xià lái | Tôi không thể giữ vì tôi bận |
53 | 只有努力你才能做好这个工作 | zhī yǒu nǔ lì nǐ cái néng zuò hǎo zhè gè gōng zuò | Chỉ bằng cách làm việc chăm chỉ, bạn mới có thể làm tốt công việc |
54 | 他们是哪国人? | tā men shì nǎ guó rén ? | Họ đến từ quốc gia nào? |
55 | 俩 | liǎng | Hai |
56 | 你们俩是职员吗? | nǐ men liǎng shì zhí yuán ma ? | Hai bạn là nhân viên? |
57 | 学生 | xué shēng | sinh viên |
58 | 没什么 | méi shénme | không có gì |
59 | 越南队 | yuè nán duì | Đội việt nam |
60 | 你喜欢越南队吗? | nǐ xǐ huān yuè nán duì ma ? | Bạn có thích đội tuyển Việt Nam không? |
61 | 越南队输吗? | yuè nán duì shū ma ? | Việt Nam có thua? |
62 | 越南队赢了吗? | yuè nán duì yíng le ma ? | Việt Nam có thắng không? |
63 | 三比二 | sān bǐ èr | Ba đến hai |
64 | 祝贺 | zhù hè | Chúc mừng |
65 | 祝贺你们 | zhù hè nǐ men | Xin chúc mừng |
66 | 祝贺越南队 | zhù hè yuè nán duì | Xin chúc mừng đội tuyển việt nam |
67 | 今天 | jīn tiān | hôm nay |
68 | 今天你忙吗? | jīn tiān nǐ máng ma ? | Ngày hôm nay bạn có bận không? |
69 | 今天我不太忙 | jīn tiān wǒ bù tài máng | Hôm nay tôi không quá bận |
70 | 昨天 | zuó tiān | hôm qua |
71 | 今天 | jīn tiān | hôm nay |
72 | 今天我很忙 | jīn tiān wǒ hěn máng | Hôm nay tôi rất bận |
73 | 明天星期几? | míng tiān xīng qī jǐ ? | Mai là ngày gì? |
74 | 明天星期四 | míng tiān xīng qī sì | Ngày mai thứ năm |
75 | 昨天 | zuó tiān | hôm qua |
76 | 昨天星期二 | zuó tiān xīng qī èr | Hôm qua thứ ba |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 1, hi vọng rằng ra bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được kiến thức cần thiết cho bản thân. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Hẹn gặp lại các bạn ở buổi học Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ vào ngày mai nhé.
Last edited: