Cách thức gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ hiệu quả
Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 2 là chuyên đề cung cấp đến các bạn học viên những mẫu câu cơ bản thông dụng để có thể trực tiếp luyện gõ trên máy tính tại nhà, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Những bài giảng của Thầy Vũ đều được chia sẻ công khai trên kênh youtube học tiếng Trung online. Các bạn có thể truy cập vào kênh dạy học tiếng Trung trực tuyến của Thầy Vũ để xem toàn bộ video học tiếng Trung miễn phí.
Tổng hợp các bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ các bạn vào Chuyên mục tại link bên dưới nhé.
Bài giảng tổng hợp gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Lớp học tiếng Trung mới nhất ở Hà Nội
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM lịch khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung đạt hiệu quả cao ở TP HCM
Tham khảo thông tin trên Diễn đàn học tiếng Trung về Trung tâm ChineMaster các bạn hãy ấn vào link bài viết bên dưới.
Diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ
Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin miễn phí ở link bên dưới.
Download bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin trên máy tính miễn phí
Bên dưới là phần nội dung chi tiết bài giảng hôm nay, các bạn thành viên chú ý ghi chép đầy đủ bài học vào vở nhé.
Nội dung bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 2
Tài liệu chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ

Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 2
Lớp học Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 2
Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội và TP HCM mỗi ngày cập nhập rất nhiều tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online trên kênh diễn đàn học tiếng Trung này.
Tài liệu Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 2
STT | Gõ tiếng Trung Sogou pinyin trên máy tính theo bài giảng của Thầy Vũ - Tập gõ tiếng Trung sogou pinyin | Phiên âm tiếng Trung - Gõ tiếng Trung online sogou pinyin - giáo trình luyện gõ tiếng Trung Quốc | Bản dịch tiếng Trung sang tiếng Việt (tham khảo các bạn nhé) |
1 | 你有什么才能吗? | Nǐ yǒu shé me cáinéng ma? | Bạn có tài năng gì không? |
2 | 道理 | Dàolǐ | lý do |
3 | 有道理 | yǒu dàolǐ | Có ý nghĩa |
4 | 她说得也有道理 | tā shuō dé yěyǒu dàolǐ | Cô ấy có lý |
5 | 然而rán | rán'ér rán | Tuy nhiên rán |
6 | 她的工作简历很好,然而,她没有能力 | tā de gōngzuò jiǎnlì hěn hǎo, rán'ér, tā méiyǒu nénglì | Sơ yếu lý lịch công việc của cô ấy rất tốt, tuy nhiên, cô ấy không có khả năng |
7 | 虽然她生病了,然而她还很有精神 | suīrán tā shēngbìngle, rán'ér tā hái hěn yǒu jīngshén | Dù ốm nhưng cô ấy vẫn rất sung sức |
8 | 争论 | zhēnglùn | tranh luận |
9 | 你们在争论什么? | nǐmen zài zhēnglùn shénme? | Bạn đang tranh cãi về điều gì? |
10 | 心理 | Xīnlǐ | tâm lý |
11 | 医生 | yīshēng | Nhiêu bác sĩ |
12 | 示弱 | shìruò | Thể hiện điểm yếu |
13 | 你不能示弱 | nǐ bùnéng shìruò | Bạn không thể thể hiện sự yếu đuối |
14 | 实验 | shíyàn | thí nghiệm |
15 | 方案 | fāng'àn | Chương trình |
16 | 你有什么方案吗? | nǐ yǒu shé me fāng'àn ma? | Bạn có kế hoạch gì không? |
17 | 指出 | Zhǐchū | Chỉ ra |
18 | 指出她的弱点 | zhǐchū tā de ruòdiǎn | Chỉ ra điểm yếu của cô ấy |
19 | 成熟 | chéngshú | trưởng thành |
20 | 她很成熟 | tā hěn chéngshú | Cô ấy đã trưởng thành |
21 | 指导 | zhǐdǎo | hướng dẫn |
22 | 我在家指导职员工作 | wǒ zàijiā zhǐdǎo zhíyuán gōngzuò | Mình hướng dẫn nhân viên tại nhà |
23 | 演出 | yǎnchū | chỉ |
24 | 你猜她是谁? | nǐ cāi tā shì shéi? | Đoán xem cô ấy là ai? |
25 | 演员 | Yǎnyuán | diễn viên |
26 | 武打 | wǔdǎ | Võ thuật |
27 | 武打片 | wǔdǎ piàn | Phim võ thuật |
28 | 动作 | dòngzuò | hoạt động |
29 | 动作片 | dòngzuò piàn | Phim hành động |
30 | 精彩 | jīngcǎi | Tuyệt vời |
31 | 你的表演很精彩 | nǐ de biǎoyǎn hěn jīngcǎi | Màn trình diễn của bạn thật tuyệt vời |
32 | 脸谱 | liǎnpǔ | |
33 | 表现 | biǎoxiàn | mà đã thực hiện |
34 | 最近她的表现不好 | zuìjìn tā de biǎoxiàn bù hǎo | Màn trình diễn của cô ấy gần đây |
35 | 人物 | rénwù | tính cách |
36 | 社会 | shèhuì | xã hội |
37 | 地位 | dìwèi | trạng thái |
38 | 社会地位 | shèhuì dìwèi | Địa vị xã hội |
39 | 性格 | xìnggé | tính cách |
40 | 十分 | shífēn | rất |
41 | 她的性格怎么样? | tā dì xìnggé zěnme yàng? | Tính cách của cô ấy như thế nào? |
42 | 有趣 | Yǒuqù | hấp dẫn |
43 | 你的故事很有趣 | nǐ de gùshì hěn yǒuqù | Câu chuyện của bạn thật thú vị |
44 | 服装 | fúzhuāng | quần áo |
45 | 服装店 | fúzhuāng diàn | cửa hàng quần áo |
46 | 影响 | yǐngxiǎng | ảnh hưởng |
47 | 你的故事影响到我 | nǐ de gùshì yǐngxiǎng dào wǒ | Câu chuyện của bạn ảnh hưởng đến tôi |
48 | 传统 | chuántǒng | Truyên thông |
49 | 传统文化 | chuántǒng wénhuà | Văn hóa truyền thống |
50 | 艺术 | yìshù | nghệ thuật |
51 | 了解 | liǎojiě | Để hiểu |
52 | 我想了解中国文化 | wǒ xiǎng liǎojiě zhōngguó wénhuà | Tôi muốn hiểu văn hóa Trung Quốc |
53 | 你不给我打电话的话,我就回家 | nǐ bù gěi wǒ dǎ diànhuà dehuà, wǒ jiù huí jiā | Nếu bạn không gọi cho tôi, tôi sẽ về nhà |
54 | 今天晚上你约谁? | jīntiān wǎnshàng nǐ yuē shéi? | Bạn hẹn hò với ai tối nay? |
55 | 你学得了汉语吗? | Nǐ xué déliǎo hànyǔ ma? | Bạn có thể học tiếng Trung không? |
56 | 你走得了吗? | Nǐ zǒu déliǎo ma? | Bạn có thể đi không? |
57 | 你说得了吗? | Nǐ shuō déliǎo ma? | Bạn có thể nói? |
58 | 你学得了这些生词吗? | Nǐ xué déliǎo zhèxiē shēngcí ma? | Bạn có thể học những từ mới này không? |
59 | 你睡得了吗?nǐ | Nǐ shuì déliǎo ma?Nǐ | Bạn có thể ngủ được không? nǐ |
60 | 你吃得了这么多菜吗? | nǐ chī déliǎo zhème duō cài ma? | Bạn có thể ăn nhiều món như vậy không? |
61 | 我吃不了这么多菜 | Wǒ chī bùliǎo zhème duō cài | Tôi không thể ăn nhiều món |
62 | 我学不了这么多生词 | wǒ xué bùliǎo zhème duō shēngcí | Tôi không thể học quá nhiều từ mới |
63 | 决定 | juédìng | Quyết định |
64 | 你决定了吗? | nǐ juédìngle ma? | Bạn đã quyết định chưa? |
65 | 我还没决定 | Wǒ hái méi juédìng | Tôi vẫn chưa quyết định |
66 | 我决定不了这个事 | wǒ juédìng bùliǎo zhège shì | Tôi không thể quyết định vấn đề này |
67 | 改天再说吧 | gǎitiān zàishuō ba | Hôm khác nói chuyện nhé |
68 | 你改这个方案吧 | nǐ gǎi zhège fāng'àn ba | Bạn thay đổi kế hoạch này |
69 | 我改不了 | wǒ gǎi bùliǎo | Tôi không thể thay đổi |
70 | 反对 | fǎnduì | Phản đối |
71 | 他们都反对她 | tāmen dōu fǎnduì tā | Tất cả đều phản đối cô ấy |
72 | 课程 | kèchéng | khóa học |
73 | 导师 | dǎoshī | gia sư |
74 | 谁是你的导师? | shéi shì nǐ de dǎoshī? | Người cố vấn của bạn là ai? |
75 | 目的 | Mùdì | mục đích |
76 | 你的目的是什么? | nǐ de mùdì shì shénme? | mục đích của bạn là gì? |
77 | 心灵 | Xīnlíng | Linh hồn |
78 | 从而 | cóng'ér | bằng cách ấy |
79 | 钱多为了做什么? | qián duō wèile zuò shénme? | Nhiều tiền hơn để làm gì? |
80 | 钱多可以买到很多东西,从而可以买到楼房和汽车 | Qián duō kěyǐ mǎi dào hěnduō dōngxī, cóng'ér kěyǐ mǎi dào lóufáng hé qìchē | Nhiều tiền mua được nhiều thứ, mua được nhà lầu, xe hơi. |
81 | 享受 | xiǎngshòu | thưởng thức |
82 | 享受生活 | xiǎngshòu shēnghuó | tận hưởng cuộc sống |
83 | 权利 | quánlì | đúng |
84 | 老实 | lǎoshí | thật thà |
85 | 她很老实 | tā hěn lǎoshí | Cô ấy rất thật lòng |
86 | 扫描 | sǎomiáo | quét |
87 | 扫描仪 | sǎomiáo yí | máy quét |
88 | 你要扫描什么? | nǐ yào sǎomiáo shénme? | Bạn đang quét cái gì? |
89 | 理论 | Lǐlùn | học thuyết |
90 | 分歧 | fēnqí | Bất đồng ý kiến |
91 | 最近公司里有分歧 | zuìjìn gōngsī li yǒu fèn qí | Gần đây có những bất đồng trong công ty |
92 | 心里学 | xīnlǐ xué | Tâm lý học |
93 | 奖学金 | jiǎngxuéjīn | học bổng |
94 | 她得了奖学金 | tā déliǎo jiǎngxuéjīn | Cô ấy được học bổng |
95 | 一块 | yīkuài | cái |
96 | 你把货物和证件一块发吧 | nǐ bǎ huòwù hé zhèngjiàn yīkuài fā ba | Bạn gửi hàng kèm theo chứng từ |
97 | 同步 | tóngbù | Làm cho đồng bộ |
98 | 同时 | tóngshí | Đồng thời |
99 | 你同时发给我吧 | nǐ tóngshí fā gěi wǒ ba | Bạn gửi nó cho tôi cùng một lúc |
100 | 立即 | lìjí | ngay |
101 | 签好合同后马上发货 | qiān hǎo hétóng hòu mǎshàng fā huò | Giao hàng ngay sau khi ký hợp đồng |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ bài 2, hi vọng rằng ra bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được kiến thức cần thiết cho bản thân. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.
Hẹn gặp lại các bạn ở buổi học Gõ tiếng Trung SoGou trên máy tính cùng Thầy Vũ vào ngày mai nhé.