• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 23

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ChineMaster Hà Nội


Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 23 là nội dung bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hôm trước tại Trung tâm đào tạo tiếng Trung giao tiếp uy tín ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân. Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu Bài 22

Chuyên mục học tiếng Trung giao tiếp cơ bản



Đây là kênh diễn đàn đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các lớp tiếng Trung HSK & HSKK, các lớp tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại giao tiếp dành cho nhân viên văn phòng, tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế và các lớp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6, HSKK sơ cấp & HSKK trung cấp và HSKK cao cấp, các khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z .v.v.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản này sử dụng cuốn sách giáo trình tiếng Trung quyển 1 và quyển 2. Bạn nào chưa có bộ giáo trình học tiếng Trung 9 quyển của Thầy Vũ Chủ biên & Biên soạn thì liên hệ Thầy Vũ đặt mua nhé. Bộ giáo trình tiếng Trung 9 quyển này chỉ duy nhất được ChineMaster độc quyền phân phối.

Các bạn chưa có tài khoản thi thử HSK online thì nhanh tay đăng ký nhé. Sau này số lượng tài khoản thi thử HSK online miễn phí sẽ chỉ còn giới hạn mà thôi. Các bạn tranh thủ đăng ký trước một tài khoản thi thử HSK trực tuyến ngay tại link bên dưới.

Hướng dẫn đăng ký tài khoản thi thử HSK online

Tài khoản thi thử HSK online sẽ giúp chúng ta được tiếp cận với vô số bộ đề luyện thi HSK online từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 hoàn toàn miễn phí. Các bạn có thể tha hồ làm lại bao nhiêu lần bài tập thi thử HSK trực tuyến đều được. Đây chính là nền tảng thi thử HSK trực tuyến đầu tiên tại Việt Nam.

Để gửi bài tập lên diễn đàn luyện thi HSK online và forum học tiếng Trung online cũng như gõ tiếng Trung online cùng Thầy Vũ trên diễn đàn này, chúng ta cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Đây chính là phần mềm học tiếng Trung cực kỳ tốt sẽ giúp chúng ta học từ vựng tiếng Trung HSK cực kỳ nhanh chóng và hiệu quả. Tất nhiên là tập viết chữ Hán mỗi ngày rất quan trọng, nhưng hơi chậm và hay bị quên mặt chữ nếu chúng ta không tập gõ tiếng Trung. Các bạn tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin mới

Để đáp ứng được nhu cầu học tiếng Trung của các bạn học viên, Trung tâm dạy học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ChineMaster tiếp tục mở thêm các lớp tiếng Trung giao tiếp mới vào tháng 2 năm 2021 với thông tin chi tiết các bạn xem tại link bên dưới nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ChineMaster TP HCM Quận 10

Các chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung giao tiếp của Thầy Vũ không chỉ giới hạn các khóa học offline mà còn vươn ra tầm cỡ thế giới là các chương trình đào tạo tiếng Trung online qua Skype. Các bạn ở xa thì vẫn có thể học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ. Cách đăng ký lớp học tiếng Trung giao tiếp online qua Skype như thế nào?

Hướng dẫn đăng ký lớp học tiếng Trung qua Skype

Ngoài các khóa học đào tạo tiếng Trung giao tiếp ra, Thầy Vũ còn mở thêm các lớp học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z để chuyên đào tạo kiến thức order hàng Taobao 1688 Tmall trên website thương mại điện tử Alibaba dành cho dân buôn và con buôn. Cách đăng ký khóa học đặt hàng Trung Quốc như thế nào?
Đăng ký khóa học mua hàng Trung Quốc tận gốc

Trong quá trình học bài trên lớp hoặc tự học tiếng Trung online tại nhà cùng Thầy Vũ, các bạn có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận lên diễn đàn học tiếng Trung online hoặc diễn đàn thi thử HSK online, diễn đàn luyện thi HSK online để được các thầy cô giáo ChineMaster hỗ trợ giải đáp nhé.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online qua Skype - Lớp học tiếng Trung trực tuyến qua Skype - Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản - Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng - Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ
  1. 她会帮你这个事 tā huì bāng nǐ zhège shì Cô ta sẽ giúp bạn chuyện này
  2. 你会做老师的工作吗? Nǐ huì zuò lǎoshī de gōngzuò ma Bạn biết làm việc của cô giáo không?
  3. 我不会做秘书的工作 wǒ bú huì zuò mìshū de gōngzuò Tôi không biết làm công việc của thư ký
  4. 你会打太极拳吗?nǐ huì dǎ tàijíquán ma Bạn biết đánh thái cực quyền không?
  5. 听说你想找一个新秘书 tīngshuō nǐ xiǎng zhǎo yí gè xīn mìshū Nghe nói bạn muốn tìm một thư ký mới
  6. 下星期你想去哪儿旅行? Xià xīngqī nǐ xiǎng qù nǎr lǚxíng Tuần tới bạn muốn đi đâu du lịch?
  7. 你想报名跟我学英语吗?nǐ xiǎng bào míng gēn wǒ xué yīngyǔ ma Bạn muốn đăng ký học tiếng Anh cùng tôi không?
  8. 什么时候你开始学汉语? Shénme shíhou nǐ kāishǐ xué hànyǔ Khi nào bạn bắt đầu học tiếng Trung?
  9. 明天我开始找新工作 míngtiān wǒ kāishǐ zhǎo xīn gōngzuò Ngày mai tôi bắt đầu tìm công việc mới
  10. 你能做什么工作?nǐ néng zuò shénme gōngzuò Bạn làm được công việc gì?
  11. 我能在哪儿工作?wǒ néng zài nǎr gōngzuò Tôi có thể làm việc ở đâu?
  12. 明天你再来跟我学汉语吧 míngtiān nǐ zài lái gēn wǒ xué hànyǔ ba Ngày mai bạn lại đến học tiếng Trung cùng tôi nhé
  13. 你能再说一遍吗?nǐ néng zài shuō yí biàn ma Bạn có thể nói lại một lần nữa không?
  14. 你再听她说一遍吧 nǐ zài tīng tā shuō yí biàn ba Bạn nghe cô ta nói lại một lần nữa đi
  15. 我跟你说多少次了 wǒ gēn nǐ huō hěn duō cì le Tôi nói với bạn rất nhiều lần rồi
  16. 我还没懂你要说什么 wǒ hái méi dǒng nǐ yào shuō shénme Tôi vẫn chưa hiểu bạn muốn nói gì
  17. 你听懂老师说什么吗?nǐ tīng dǒng lǎoshī shuō shénme ma Bạn nghe hiểu cô giáo nói gì không?
  18. 现在我的工作很舒服 xiànzài wǒ de gōngzuò hěn shūfu Bây giờ công việc của tôi rất thoải mái
  19. 你有什么意思?nǐ yǒu shénme yìsi Bạn có ý gì?
  20. 我不懂你的意思 wǒ bù dǒng nǐ de yìsi Tôi không hiểu ý của bạn
  21. 经理对你有意思 jīnglǐ duì nǐ yǒu yìsi Giám đốc có ý với bạn
  22. 老师只给你一个小时做这个工作 lǎoshī zhǐ gěi nǐ yí gè xiǎoshī zuò zhège gōngzuò Cô giáo chỉ cho bạn một tiếng đồng hồ làm công việc này
  23. 老师想请假几天?lǎoshī xiǎng qǐngjià jǐ tiān Cô giáo muốn xin nghỉ phép mấy ngày?
  24. 我想请假两天 wǒ xiǎng qǐngjià liǎng tiān Tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày
  25. 最近我的工作很头疼 zuìjìn wǒ de gōngzuò hěn tóu téng Dạo này công việc của tôi rất đau đầu
  26. 我的头还很疼 wǒ de tóu hái hěn téng Đầu của tôi vẫn còn rất đau
  27. 老师还发烧吗?lǎoshī hái fāshāo ma Cô giáo còn sốt không?
  28. 有可能老师换公司工作 yǒu kěnéng lǎoshī huàn gōngsī gōngzuò Có khả năng cô giáo đổi công ty làm việc
  29. 最近你还咳嗽吗?zuìjìn nǐ hái késòu ma Dạo này bạn còn ho không?
  30. 老师感冒几天了?lǎoshī gǎnmào jǐ tiān le Cô giáo ốm mấy ngày rồi?
  31. 老师感冒三天了 lǎoshī gǎnmào sān tiān le Cô giáo ốm ba ngày rồi
  32. 什么时候你去医院看病?shénme shíhou nǐ qù yīyuàn kàn bìng Khi nào bạn đến bệnh viện khám bệnh?
  33. 这是什么病?zhè shì shénme bìng Đây là bệnh gì?
  34. 你想学开车吗?nǐ xiǎng xué kāi chē ma Bạn muốn học lái ô tô không?
  35. 我们报名学开车吧 wǒmen bào míng xué kāichē ba Chúng ta đăng ký học lái ô tô đi
  36. 下星期我们去游泳吧 xià xīngqī wǒmen qù yóuyǒng ba Tuần tới chúng ta đi bơi nhé
  37. 你会钓鱼吗? Nǐ huì diàoyú ma Bạn biết câu cá không?
  38. 你想去哪儿钓鱼?nǐ xiǎng qù nǎr diàoyú Bạn muốn đi đâu câu cá?
  39. 这儿能停车吗?zhèr néng tíng chē ma Ở đây được đỗ xe không?
  40. 这儿不能停车 zhèr bù néng tíng chē Ở đây không được đỗ xe
  41. 老师会滑冰吗?lǎoshī huì huábīng ma Cô giáo biết trượt băng không?
  42. 公司里不能拍照 gōngsī lǐ bù néng pāizhào Trong công ty không được quay phim chụp ảnh
  43. 这儿能抽烟吗?zhèr néng chōuyān ma Ở đây được hút thuốc không?
  44. 这儿不能抽烟 zhèr bù néng chōuyān Ở đây không được hút thuốc
  45. 我们去外边抽烟吧 wǒmen qù wàibiān chōuyān ba Chúng ta đi ra ngoài hút thuốc đi
  46. 老师常吸烟吗? Lǎoshī cháng xīyān ma Cô giáo thường hút thuốc không?
  47. 老师常去哪儿唱歌?lǎoshī cháng qù nǎr chàng gē Cô giáo thường đi đâu hát?
  48. 下星期我们去唱歌吧 xià xīngqī wǒmen qù chàng gē ba Tuần tới chúng ta đi hát nhé
  49. 你们回我家唱歌 nǐmen huí wǒ jiā chànggē ba Các bạn về nhà tôi hát đi
  50. 老师跟我跳舞吧 lǎoshī gēn wǒ tiàowǔ ba Cô giáo nhảy múa với tôi đi
  51. 你们常去哪儿跳舞?nǐmen cháng qù nǎr tiàowǔ Các bạn thường đi đâu nhảy múa?
  52. 我们去学校跳舞吧 wǒmen qù xuéxiào tiàowǔ ba Chúng ta đến trường học nhảy múa đi
  53. 你会打篮球吗?nǐ huì dǎ lánqiú ma Bạn biết chơi bóng rổ không?
  54. 你常去哪儿打篮球? Nǐ cháng qù nǎr dǎ lánqiú Bạn thường đi đâu chơi bóng rổ?
  55. 星期六我常跟老师打篮球 xīngqī liù wǒ cháng gēn lǎoshī dǎ lánqiú Thứ 7 tôi thường chơi bóng rổ cùng cô giáo
  56. 我在电视太工作 wǒ zài diànshìtái gōngzuò Tôi làm việc ở đài truyền hình
  57. 你在电视太工作几年了?nǐ zài diànshìtái gōngzuò jǐ nián le Bạn làm việc ở đài truyền hình mấy năm rồi?
  58. 我在电视台工作三年了 wǒ zài diànshìtái gōngzuò sān nián le Tôi làm việc ở đài truyền hình ba năm rồi
  59. 什么时候你开始表演?shénme shíhou nǐ kāishǐ biǎoyǎn Khi nào bạn bắt đầu biểu diễn?
  60. 今天晚上七点半我开始表演 jīntiān wǎnshàng qī diǎn bàn wǒ kāishǐ biǎoyǎn Tối nay 7h30 tôi bắt đầu biểu diễn
  61. 我想看她表演 wǒ xiǎng kàn tā biǎoyǎn Tôi muốn xem cô ta biểu diễn
  62. 你想表演什么节目?nǐ xiǎng biǎoyǎn shénme jiémù Bạn muốn biểu diễn tiết mục gì?
  63. 今天晚上你的节目是什么?jīntiān wǎnshàng nǐ de jiémù shì shénme Tối nay tiết mục của bạn là gì?
  64. 你喜欢看什么节目?nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù Bạn thích xem tiết mục gì?
  65. 你常看什么节目?nǐ cháng kàn shénme jiémù Bạn thường xem tiết mục gì?
  66. 你愿意吗?nǐ yuànyì ma Bạn bằng long không?
  67. 你愿意表演这个节目吗?nǐ yuànyì biǎoyǎn zhège jiémù ma Bạn bằng lòng biểu diễn tiết mục không?
  68. 你不愿意表演这个节目 wǒ bú yuànyì biǎoyǎn zhège jiémù Tôi không bằng lòng biểu diễn tiết mục này
  69. 为什么你不愿意?wèishénme nǐ bú yuànyì Vì sao bạn không bằng lòng?
  70. 为什么你不愿意表演这个节目?wèishénme nǐ bú yuànyì biǎoyǎn zhège jiémù Vì sao bạn không bằng lòng biểu diễn tiết mục này?
  71. 她表演得很好看 tā biǎoyǎn de hěn hǎokàn Cô ta biểu diễn rất là hay
  72. 她说得很好听 tā shuō de hěn hǎotīng Cô ta nói rất là hay
  73. 她学得很不错 tā xué de hěn bú cuò Cô ta học rất là tốt
  74. 她做错了 tā zuò cuò le Cô ta làm sai rồi
  75. 你说错了 nǐ shuō cuò le Bạn nói sai rồi
  76. 最近她有很多进步 zuìjìn tā yǒu hěn duō jìnbù Dạo này cô ta có rất nhiều tiến bộ
  77. 她的汉语水平很高 tā de hànyǔ shuǐpíng hěn gāo Trình độ tiếng Trung của cô ta rất cao
  78. 她的英语水平怎么样?tā de yīngyǔ shuǐpíng zěnmeyàng Trình độ tiếng Anh của cô ta như thế nào?
  79. 她的英语水平也很好 tā de yīngyǔ shuǐpíng yě hěn hǎo Trình độ tiếng Anh của cô ta cũng rất tốt
  80. 你想提高汉语水平吗?nǐ xiǎng tígāo hànyǔ shuǐpíng ma Bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung không?
  81. 你想提高英语水平吗? Nǐ xiǎng tígāo yīngyǔ shuǐpíng ma Bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Anh không?
  82. 我想提高汉语和英语水平?wǒ xiǎng tígāo hànyǔ hé yīngyǔ shuǐpíng Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và tiếng Anh
  83. 你的老师说得很快 nǐ de lǎoshī shuō de hěn kuài Cô giáo của bạn nói rất là nhanh
  84. 你说得太快了,我听不懂nǐ shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu
  85. 去哪里可以停车?qù nǎlǐ kěyǐ tíngchē Đi đâu có thể đỗ xe
  86. 你的汉语很准 nǐ de hànyǔ hěn zhǔn Tiếng Trung của bạn rất chuẩn
  87. 你的发音很准 nǐ de fāyīn hěn zhǔn Phát âm của bạn rất chuẩn
  88. 你说得很准 nǐ shuō de hěn zhǔn Bạn nói rất chuẩn
  89. 你的汉语很流利 nǐ de hànyǔ hěn liúlì Tiếng Trung của bạn rất lưu loát
  90. 你的英语也很流利 nǐ de yīngyǔ yě hěn liúlì Tiếng Anh của bạn cũng rất lưu loát
  91. 你的老师说得很流利 nǐ de lǎoshī shuō de hěn liúlì Cô giáo của bạn nói rất lưu loát
  92. 她学得很努力 tā xué de hěn nǔlì Cô ta học rất là nỗ lực
  93. 你要努力学英语 nǐ yào nǔlì xué yīngyǔ Bạn phải cố gắng học tiếng Anh
  94. 我们要努力学汉语 wǒme yào nǔlì xué hànyǔ Chúng ta phải cố gắng học tiếng Trung
  95. 她学得很认真 tā xué de hěn rènzhēn Cô ta học rất chăm chỉ
  96. 她做得很认真 tā zuò de hěn rènzhēn Cô ta làm rất nghiêm túc
  97. 为学汉语,我报名去中国工作 wèi xué hànyǔ, wǒ bào míng qù zhōngguó gōngzuò Để học tiếng Trung, tôi đăng ký đi Trung Quốc làm việc
  98. 为学英语,我去美国留学 wèi xué yīngyǔ, wǒ qù měiguó liúxué Để học tiếng Anh, tôi đi Mỹ du học
  99. 为什么你这么努力学汉语?wèishénme nǐ zhème nǔlì xué hànyǔ Vì sao bạn nỗ lực học tiếng Trung như vậy?
  100. 你的工作为什么这么忙?nǐ de gōngzuò wèishénme zhème máng Công việc của bạn vì sao bận như vậy?
  101. 为什么她说得那么流利?wèishénme tā shuō de nàme liúlì Vì sao cô ta nói lưu loát như vậy?
  102. 她常起得很早 tā cháng qǐ de hěn zǎo Cô ta thường dậy rất sớm
  103. 今天早上你来得太早了 jīntiān zǎoshàng nǐ lái de tài zǎo le Sáng nay bạn đến sớm quá
  104. 你常去操场运动吗?nǐ cháng qù cāochǎng yùndòng ma Bạn thường đến vận động tập thể thao không?
  105. 你常去哪儿运动?nǐ cháng qù nǎr yùndòng Bạn thường đi đâu vận động?
  106. 我常去学校运动 wǒ cháng qù xuéxiào yùndòng Tôi thường đến trường vận động
 
Last edited:
Back
Top