Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài giảng 6 tiếp nối chương trình giảng dạy bài bản và chuyên nghiệp theo lộ trình được thiết kế riêng biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn học viên trung tâm tiếng Trung giao tiếp ChineMaster đều được học theo một lộ trình nhất định mà không ai giống ai sao cho phù hợp nhất với từng học viên. Do đó, giáo án mà Thầy Vũ giảng bài trên lớp đều rất độc đáo và độc nhất vô nhị chỉ duy nhất có trong hệ thống đào tạo chuyên biệt của Thầy Vũ mà thôi. Bạn nào muốn học theo lộ trình đó thì hãy theo dõi Thầy Vũ trên forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster này nhé và chú ý đăng ký kênh youtube Thầy Vũ nữa nhé.
Trước khi học sang kiến thức ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp bài 6 này thì các bạn cần ôn tập lại trọng điểm kiến thức trong các link bên dưới nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài giảng 1
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài giảng 2
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài giảng 3
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài giảng 4
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài giảng 5
Bạn nào có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào khi xem video Thầy Vũ livestream trên lớp thì hãy đăng bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này nhé. Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên tiếng Trung ChineMaster sẽ giải đáp lần lượt tất cả câu hỏi của các bạn học viên trong thời gian nhanh nhất.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Các bạn học viên chú ý tải sogou pinyin và cài đặt bộ gõ tiếng Trung này để hỗ trợ tốt nhất cho công việc và học tập nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou
Download bộ gõ tiếng Trung sogou
Download bộ gõ tiếng Trung về máy tính
Ngày 8/9/2022 (Chị Luyến)
- 我还听不懂老师的话 wǒ hai tīng bù dǒng lǎoshī de huà
- 你叫一辆出租车来吧 nǐ jiào yí liàng chūzū chē lái ba
- 虽然今天下大雨,但是我还去公司 suīrán jīntiān xià dà yǔ, dànshì wǒ hái qù gōngsī
- 你的公司有几个司机 nǐ gōngsī yǒu jǐ gè sījī
- 你的老师住院几天了? Nǐ de lǎoshī zhù yuàn jǐ tiān le
- 你们在担心什么问题?nǐmen zài dānxīn shénme wèntí
- 你的医院需要多少护士?nǐ de yīyuàn xūyào duōshǎo hùshi
- 现在你们还有很多机会 xiànzài nǐmen hái yǒu hěn duō jīhuì
- 现在你们有什么感觉?xiànzài nǐmen yǒu shénme gǎnjué
- 现在我感觉很担心你们的问题 xiànzài wǒ gǎnjué hěn dānxīn nǐmen de wèntí
- 我有习惯每天早起去公园散步 wǒ yǒu xíguàn měitiān zǎo qǐ qù gōngyuán sànbù
- 大夫说两天以后你可以出院 dàifu shuō liǎng tiān yǐhòu nǐ kěyǐ chū yuàn
- 现在你们要好好学习汉语 xiànzài nǐmen yào hǎohāo xuéxí hànyǔ
- 现在你们觉得饿吗?xiànzài nǐmen juéde è ma
- 你有学习英语的光盘吗?nǐ yǒu xuéxí yīngyǔ de guāngpán ma
- 我很感谢老师的关心 wǒ hěn gǎnxiè lǎoshī de guānxīn
- 你们在关心什么问题? Nǐmen zài guānxīn shénme wèntí
- 有一部分职员不听你的话 yǒu yí bùfèn zhíyuán bù tīng nǐ de huà
- 还是我们去咖啡馆谈工作吧 háishì wǒmen qù kāfēi guǎn tán gōngzuò ba
- 你想跟我谈什么事? Nǐ xiǎng gēn wǒ tán shénme shì
- 这些人都是我的职员 zhè xiē rén dōu shì wǒ de zhíyuán
- 这几年公司的经济怎么样? Zhè jǐ nián gōngsī de jīngjì zěnmeyàng
- 最近你的公司发展怎么样?zuìjìn nǐ de gōngsī fāzhǎn zěnmeyàng
- 今年我的公司发展很好 jīnnián wǒ de gōngsī fāzhǎn hěn hǎo
- 今年公司的经济变化很大 jīnnián gōngsī de jīngjì biànhuà hěn dà
- 你们习惯这儿生活了吗? Nǐmen xíguàn zhèr shēnghuó le ma
- 你想去中国留学是为了什么? Nǐ xiǎng qù zhōngguó liúxué shì wèile shénme
- 现在这种手机很普通 xiànzài zhè zhǒng shǒujī hěn pǔtōng
- 你的爱好不像我 nǐ de àihào bú xiàng wǒ
- 你喜欢什么样的手机?nǐ xǐhuān shénme yàng de shǒujī
- 你喜欢那样的手机吗?nǐ xǐhuān nàyàng de shǒujī ma
- 你的方法可以帮公司挣很多钱 nǐ de fāngfǎ kěyǐ bāng gōngsī zhèng hěn duō qián
- 天快要下大雨了 tiān kuài yào xià dà yǔ le
- 老师快要回学校了 lǎoshī kuàiyào huí xuéxiào le
- 我要换工作了 wǒ yào huàn gōngzuò le
- 我们快回国了 wǒmen kuài huí guó le
- 现在有许多人喜欢用苹果手机 xiànzài yǒu xǔduō rén xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
- 我没想到今天下大雨 wǒ méi xiǎng dào jīntiān xià dà yǔ
- 经验 jīngyàn
- 工作经验 gōngzuò jīngyàn
- 新职员的工作经验很丰富 xīn zhíyuán de gōngzuò jīngyàn hěn fēngfù
- 我们的爱好不同 wǒmen de àihào bù tóng
- 我想利用休息的时间挣一点钱 wǒ xiǎng lìyòng xiūxi de shíjiān zhèng yì diǎn qián
- 今天晚上我们去饭店吃饭吧 jīntiān wǎnshàng wǒmen qù fàndiàn chī fàn ba
Last edited: