• Lịch khai giảng Tháng 3 và Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 246 khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu 357 khai giảng ngày 19/3/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h15-19h45 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung online qua Skype bài 11 Tú Bùi

Khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ


Học tiếng Trung online qua Skype bài 11 là chương trình đào tạo tiếng Trung trực tuyến qua ứng dụng Skype tren thiết bị di động và phần mềm Skype trên máy tính/ Để có thể học tiếng Trung online qua Skype chúng ta cần chuẩn bị đầy đủ công cụ học tập bao gồm:
  • 1 chiếc điện thoại dùng để nghe gọi Skype, 1 chiếc điện thoại dùng để gõ tiếng Trung online trên diễn đàn ChineMaster, bạn nào không có đủ 2 thiết bị di động thì có thể thay thế bằng chiếc laptop hoặc một chiếc máy tính bàn đều được. Quan trọng là bạn cần có một chiếc máy tính là được rồi.
  • 1 chiếc tai nghe headphone gắn micro kèm theo
  • Đường truyền mạng ổn định, bạn nào dùng sóng WIFI thì cần ngồi gần cục phát WIFI để thu nhận sóng WIFI tốt nhất để đảm bảo đường truyền kết nối Internet được ổn định trong suốt quá trình học tiếng Trung online qua Skype. Bạn nào có dây mạng thì càng tốt, bạn chỉ cần cắm dây mạng được nối trực tiếp từ cục phát WIFI hoặc thiết bị MODEM tới máy tính của bạn thì đường truyền sẽ được đảm bảo chất lượng tốt nhất.
  • Sách giáo trình và vở bút để học theo bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ
  • 1 tài khoản Skype
  • 1 tài khoản Facebook
  • 1 tài khoản diễn đàn học tiếng Trung


Trên đây là những dụng cụ và đồ dùng học tập chúng ta cần phải chuẩn bị đầy đủ trước khi tham gia khóa học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ.

Lớp học tiếng Trung online qua Skype bài 11


Nội dung kiến thức bài giảng hôm nay rất quan trọng, các bạn cần chú ý tập trung lắng nghe Thầy Vũ giảng bài trực tuyến được phát sóng trực tiếp từ kênh youtube học tiếng Trung online và fanpage Thi thử HSK online.

Các bạn ôn tập lại nội dung kiến thức của bài học hôm trước tại link bên dưới.

Học tiếng Trung online qua Skype bài 10

Bên dưới là chuyên mục tổng hợp toàn bộ video bài giảng Thầy Vũ đào tạo các khóa học tiếng Trung trực tuyến qua Skype. Các bạn có thể vào chuyên mục bên dưới để tìm lại tất cả bài giảng được học ở trên lớp học tiếng Trung qua Skype.

Chuyên mục học tiếng Trung online qua Skype

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online cùng Thầy Vũ thì đăng ký lớp theo hướng dẫn chi tiết bên dưới nhé.

Đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại online

Khóa học tiếng Trung thương mại online dành cho các bạn học viên muốn bổ trợ thêm những kiến thức chuyên ngành tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu.

Các bạn học viên ở qua xa Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì có thể đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ qua Skype.

Hướng dẫn đăng ký khóa học tiếng Trung online qua Skype

Các bạn học viên chú ý cần sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản cập nhập mới nhất để luyện tập gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày online trên diễn đàn này nhé. Link tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin bản mới nhất các bạn download ngay tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin ngay

Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin chính là công cụ học tiếng Trung cực kỳ tốt, nó sẽ giúp chúng ta tăng hiệu quả học tiếng Trung lên đáng kể. Bạn nào vẫn chưa biết cách gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì xem hướng dẫn chi tiết ngay trong link tải sogou pinyin ở trên nhé.

Trong quá trình học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ, các bạn sẽ được kết hợp làm thêm các bài tập thi thử HSK online trên nền tảng thi thử HSK trực tuyến tiengtrunghsk.net là chuyên trang cung cấp các bài tập thi thử HSK trực tuyến với rất nhiều bộ đề luyện thi HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 hoàn toàn miễn phí. Cách đăng ký tài khoản thi thử HSK online các bạn xem hướng dẫn bên dưới.

Đăng ký thi thử HSK online miễn phí

Chỉ cần các bạn thường xuyên làm bài thi thử HSK online thì các bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt được rất nhiều kiến thức tiếng Trung cơ bản để phục vụ cho công việc sau này. Đó là những kiến thức tiếng Trung cực kỳ quan trọng mà sau này bạn mới cảm nhận được.

Trong tháng 2 và tháng 3 năm 2021 Trung tâm đào tạo tiếng Trung trực tuyến ChineMaster tiếp tục khai giảng thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp mới cùng với các khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z. Thông tin khóa học mới nhất các bạn xem ngay tại link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp mới nhất tại ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân

Khóa học tiếng Trung giao tiếp mới nhất tại ChineMaster TP HCM Quận 10

Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc cho dân buôn

Trên đây là một số nội dung thông tin mới nhất về các khóa học đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội & ChineMaster TP HCM và ChineMaster TP Thủ Đức.

Bài giảng hôm nay rất quan trọng, tập trung rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản cần phải nắm vững để có thể tiếp tục học nâng cao lên giáo trình tiếp theo. Chỗ nào các bạn chưa hiểu thì hãy để lại bình luận ngay bên dưới nhé.
 
Last edited:
Khóa học tiếng Trung online qua Skype - Lớp học tiếng Trung trực tuyến cùng Thầy Vũ - Video dạy học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản - Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề - Nội dung chi tiết bài giảng khóa học tiếng Trung trực tuyến qua Skype giáo trình tiếng Trung quyển 3 ChineMaster Hà Nội Quận Thanh Xuân & ChineMaster TP HCM Quận 10 và ChineMaster TP Thủ Đức.

好好 hǎohāo + V + O

  1. 我的钱包你放在哪儿了? Wǒ de qiánbāo nǐ fang zài nǎr le
  2. 办公桌 bàngōngzuō Bàn làm việc
  3. 你放音乐吧 nǐ fàng yīnyuè ba
  4. 我等她半天了 wǒ děng tā bàn tiān le
  5. 我的护照你找着了吗?wǒ de hùzhào nǐ zhǎo zháo le ma
  6. 我还没找着你的护照 wǒ hái méi zhǎo zháo nǐ de hùzhào
  7. 飞往河内的机票你买着了吗?fēi wǎng hénèi de jīpiào nǐ mǎi zháo le ma
  8. 你找着手提包了吗?nǐ zhǎo zháo shǒutíbāo le ma Bạn đã tìm được túi xách chưa?
  9. 你够得着吗?nǐ gòu de zháo ma
  10. 我够不着 wǒ gòu bù zháo
  11. 到期 dào qī Đáo hạn, tới hạn, đến hạn
  12. 你的签证到期了吗?nǐ de qiānzhèng dào qī le ma
  13. 你的作业交给老师了吗?nǐ de zuòyè jiāo gěi lǎoshī le ma
  14. 这个月你交电费了吗?zhège yuè nǐ jiāo diànfèi le ma
  15. 你好好工作吧 nǐ hǎohāo gōngzuò ba
  16. 你好好学习汉语吧 nǐ hǎohāo xuéxí hànyǔ ba
  17. 你给我拿大衣吧 nǐ gěi wǒ ná dàyī ba
  18. 你的护照我放在大衣口袋里 nǐ de hùzhào wǒ fàng zài dàyī kǒudài lǐ
  19. 签证你别放在大衣口袋里 qiānzhèng nǐ bié fàng zài dàyī kǒudài lǐ
  20. 为什么最近你常丢三落四?wèishénme zuìjìn nǐ cháng diū sān là sì
  21. 我的钱包丢了 wǒ de qiánbāo diū le
  22. 我丢了很多钱 wǒ diū le hěn duō qián
  23. 落后 luòhòu Lạc hậu
  24. 红叶落在地上 hóngyè luò zài dì shàng
  25. 最近你有什么新发现吗?zuìjìn nǐ yǒu shénme xīn fāxiàn ma
  26. 我刚发现她是新职员 wǒ fāng fāxiàn tā shì xīn zhíyuán
  27. 我发现她是球迷 wǒ fāxiàn tā shì qiúmí
  28. 我可喜欢看足球 wǒ kě xǐhuān kàn zúqiú
  29. 我想知道你的文化程度 wǒ xiǎng zhīdào nǐ de wénhuà chéngdì
  30. 你喜欢到什么程度?nǐ xǐhuān dào shénme chéngdù
  31. 为了提高汉语水平,我报名去中国留学 wèile tígāo hànyǔ shuǐpíng, wǒ bào míng qù zhōngguó liúxué
  32. 我的身体还很正常 wǒ de shēntǐ hái hěn zhèngcháng
  33. 我觉得她的行为有点不正常 wǒ juéde tā de xíngwéi yǒu diǎn bú zhèngcháng
  34. 我得承认她很喜欢看足球 wǒ děi chéngrèn tā hěn xǐhuān kàn zúqiú
  35. 大家不想承认她的能力 dàjiā bù xiǎng chéngrèn tā de nénglì
  36. 她发狂到什么程度?tā fākuáng dào shénme chéngdù
  37. 你们参加今年的锦标赛吗?nǐmen cānjiā jīnnián de jǐnbiāosài ma
  38. 暑假期间你们要注意经常复习功课 shǔjià qījiān nǐmen yào zhùyì jīngcháng fùxí gōngkè
  39. 从六月到九月期间我想利用这个时间去国外旅行 cóng liù yuè dào jiǔ yuè qījiān wǒ xiǎng lìyòng zhège shíjiān qù guówài lǚxíng
  40. 她很想我的女朋友 tā hěn xiàng wǒ de nǚ péngyǒu
  41. 你的箱子不像我的 nǐ de xiāngzi bú xiàng wǒ de
  42. 她生病的原因是什么?tā shēngbìng de yuányīn shì shénme
  43. 她生了三天病 tā shēng le sān tiān bìng
  44. 白天我去公司上班,晚上我教汉语 báitiān wǒ qù gōngsī shàngbān, wǎnshàng wǒ jiāo hànyǔ
  45. 你们工作的精神很好 nǐmen gōngzuò de jīngshén hěn hǎo
  46. 今天我一点精神也没有 jīntiān wǒ yì diǎn jīngshén yě méiyǒu
  47. 这张照片你贴在墙上吧 zhè zhāng zhàopiàn nǐ tiē zài qiáng shàng ba
  48. 你想贴在哪儿?nǐ xiǎng tiē zài nǎr
  49. 你收到最新通知了吗?nǐ shōu dào zuì xīn tōngzhī le ma
  50. 今天公司有什么新通知吗?jīntiān gōngsī yǒu shénme xīn tōngzhī ma
  51. 你们有新工作就通知我吧 nǐmen yǒu xīn gōngzuò jiù tōngzhī wǒ ba
  52. 我想暂停一段时间这个工作 wǒ xiǎng zàntíng yí duàn shíjiān zhège gōngzuò
  53. 这几天我的商店暂停营业 zhè jǐ tiān wǒ de shāngdiàn zàntíng yíngyè
  54. 你想经营衣服吗?nǐ xiǎng jīngyíng yīfu ma
  55. 以后你想经营什么? Yǐhòu nǐ xiǎng jīngyíng shénme
  56. 以后我想经营手机 yǐhòu wǒ xiǎng jīngyíng shǒujī
  57. 你说够了吗?nǐ shuō gòu le ma
  58. 你觉得够了吗?nǐ juéde gòu le ma
  59. 我觉得还不够 wǒ juéde hái bú gòu
  60. 这个月你够花钱吗?zhège yuè nǐ gòu huā qián ma
  61. 就算我还没跟你说什么 jiùsuàn wǒ hái méi gēn nǐ shuō shénme
  62. 这款手机在越南多的是 zhè kuǎn shǒujī zài yuènán duō de shì
  63. 我想亲眼看她表演 wǒ xiǎng qīnyǎn kàn tā biǎoyǎn
  64. 我想亲眼看世界杯 wǒ xiǎng qīnyǎn kàn shìjièbēi
  65. 她不准我的要求 tā bù zhǔn wǒ de yāoqiú
  66. 她不准你的工作的原因是什么?tā bù zhǔn nǐ de gōngzuò de yuányīn shì shénme
  67. 你辞职的原因是什么?nǐ cízhí de yuányīn shì shénme
  68. 她辞职的原因是公司制度不好 tā cízhí de yuányīn shì gōngsī zhìdù bù hǎo
  69. 这段时间你不要辞职 zhè duàn shíjiān nǐ bú yào cízhí
  70. 这是你的最后机会 zhè shì nǐ de zuìhòu jīhuì
  71. 我们还有最后一天 wǒmen hái yǒu zuìhòu yì tiān
  72. 以后你想成为什么人?yǐhòu nǐ xiǎng chéngwéi shénme rén
  73. 我很佩服她的能力 wǒ hěn pèifú tā de nénglì
  74. 她的能力很棒 tā de nénglì hěn bàng
  75. 我看她的能力很不错 wǒ kàn tā de nénglì hěn bú cuò
  76. 你的箱子我放在房间里 nǐ de xiāngzi wǒ fàng zài fángjiān lǐ
  77. 这幅画你想挂在哪儿?zhè fú huà nǐ xiǎng guà zài nǎr
  78. 这幅画你挂在墙上吧 zhè fú huà nǐ guà zài qiáng shàng ba
  79. 她睡着了吗?tā shuì zháo le ma
  80. 昨天晚上我没睡着 zuótiān wǎnshàng wǒ méi shuì zháo
  81. 我的衣服你洗好了吗?wǒ de yīfu nǐ xǐ hǎo le ma
  82. 你跟她商量好了吗?nǐ gēn tā shāngliang hǎo le ma
  83. 你帮我翻译成英语吧 nǐ bāng wǒ fānyì chéng yīngyǔ ba
  84. 你换成美元吧 nǐ huàn chéng měiyuán ba
  85. 去成了 qù chéng le
  86. 做成了 zuò chéng le
  87. 写成了 xiě chéng le
  88. 变成了 biàn chéng le
  89. 译成汉语 yì chéng hànyǔ
  90. 写成小说 xiě chéng xiǎoshuō
  91. 改成会话 gǎi chéng huì huà
  92. 换成人民币 huàn chéng rénmínbì
  93. 我的护照你放在什么地方了?wǒ de hùzhào nǐ fang zài shénme dìfāng le
  94. 你的签证班好了吗?nǐ de qiānzhèng bàn hǎo le ma
  95. 那本书我一看完就还给你了,你怎么忘了?nà běn shū wǒ yí kàn wán jiù huán gěi nǐ le, nǐ zěnme wàng le
  96. 那个电影的光盘你买着了吗?nàge diànyǐng de guāngpán nǐ mǎi zháo le ma
  97. 我找了半天才找到 wǒ zhǎo le bàntiān cái zhǎo dào
  98. 听说我们老师中有不少京剧米 tīngshuō wǒmen lǎoshī zhōng yǒu bù shǎo jīngjù mí
  99. 为给朋友帮忙,她饭都没吃就走了 wèi gěi péngyou bāng máng, tā fàn dōu méi chī jiù zǒu le
  100. 你怎么了,最近总是丢三落四的 nǐ zěnme le, zuìjìn zǒngshì diū sān là sì de
  101. 昨天我看了一个文物展览 zuótiān wǒ kàn le yí ge wénwù zhǎnlǎn
  102. 你买DVD了没有?nǐ mǎi DVD le méiyǒu
  103. 我去过那儿,我带你去 wǒ qù guò nàr, wǒ dài nǐ qù
  104. 我没有看过这本书,不知道好不好? Wǒ méiyǒu kàn guò zhè běn shū, bù zhīdào hǎo bù hǎo
  105. 来中国以后,我没有得过病 lái zhōngguó yǐhòu, wǒ méiyǒu dé guò bìng
  106. 请大家再听一遍 qǐng dà jiā zài tīng yí biàn
  107. 这个公园我一次也没有去过 zhège gōngyuán wǒ yí cì yě méiyǒu qù guò
  108. 这种药一天吃三次,一次吃两片 zhè zhǒng yào yì tiān chī sān cì, yí cì chī liǎng piàn
  109. 香港我已经去过两次了 xiānggǎng wǒ yǐjīng qù guò liǎng cì le
  110. 每课课文我都要读七八遍 měi kè kèwén wǒ dōu yào dú qī bā biàn
  111. 昨天晚上我工作到十点 zuótiān wǎnshang wǒ gōngzuò dào shí diǎn
 
Last edited:
Anh ơi cho em hỏi trong câu này那如果足够喜欢第一个人的话,还怎么会对后来的人心动呢? thì 还怎么会 dịch như thế nào ạ?
 
Anh ơi cho em hỏi trong câu này那如果足够喜欢第一个人的话,还怎么会对后来的人心动呢? thì 还怎么会 dịch như thế nào ạ?
那如果足够喜欢第一个人的话,还怎么会对后来的人心动呢? dịch sang tiếng Việt như sau:

Nếu như trong trường hợp bạn đủ thích người đầu tiên, liệu còn có thể bị rung động bởi người đến sau không?

还怎么会 nghĩa là liệu còn có thể
 
Back
Top