Khóa
học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall liên tục khai giảng các lớp mới tại Trung tâm tiếng Trung
ChineMaster Quận 10 TP HCM Cơ sở 2 và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Cơ sở 1 tại Hà Nội.
Đây là chương trình đào tạo kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A - Z trên Taobao Tmall 1688 dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung để order hàng trên Taobao 1688 Tmall mà không muốn bị phụ thuộc nhiều vào dịch vụ order hàng trung gian của các công ty chuyên order hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688. Đây chính là khóa học sẽ trang bị cho các bạn học viên một kiến thức thiết yếu và tổng quan nhất cũng như rất chi tiết để các bạn có thể tự làm chủ công việc kinh doanh của chính bạn.
Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc và khóa học tiếng Trung thương mại là một bộ đôi khóa học của Thầy Vũ thiết kế ra. Bạn nào có điều kiện và thời gian thì tốt nhất nên trang bị đầy đủ luôn kiến thức của cả hai khóa học này nhé.
Trong các bài giảng trực tuyến trên lớp, học viên đều được Thầy Vũ huấn luyện và đào tạo rất bài bản kỹ năng sử dụng
bộ gõ tiếng Trung trên máy tính và gõ tiếng Trung trên các thiết bị di động gồm smartphone và máy tính bảng.
Bạn nào ở xa thì nên đăng ký khóa
học tiếng Trung online qua Skype học trực tuyến cùng Thầy Vũ.
银行前边是超市吗?yínháng qiánbiān shì chāoshì ma Phía trước ngân hàng là siêu thị phải không?
我公司的后边是超市 wǒ gōngsī de hòubiān shì chāoshì Phía sau công ty của tôi là siêu thị
银行右边是什么地方?yínháng yòubiān shì shénme dìfāng Bên phải ngân hàng là nơi gì?
银行左边是邮局 yínháng zuǒbiān shì yóujú Bên trái ngân hàng là bưu điện
我们去里边看衣服吧 wǒmen qù lǐbiān kàn yīfu ba Chúng ta đi vào trong xem quần áo đi
你们常去外边吃饭吗? Nǐmen cháng qù wàibiān chī fàn ma Các bạn thường đi ra ngoài ăn cơm không?
你想坐在上边吗?nǐ xiǎng zài shàngbiān ma Bạn muốn ngồi ở phía trên không?
我们坐在下边吧 wǒmen zuò zài xiàbiān ba Chúng ta ngồi ở phía dưới đi
你的公司里我家远吗?nǐ de gōngsī lí wǒ jiā yuǎn ma Công ty của bạn cách nhà tôi xa không?
我的公司离这儿很近 wǒ de gōngsī lí zhèr hěn jìn Công ty của tôi cách đây rất gần
老师想去什么地方?lǎoshī xiǎng qù shénme dìfāng Cô giáo muốn đến nơi gì?
我们去足球场看足球吧 wǒmen qù zúqiúchǎng kàn zúqú ba Chúng ta đến sân bóng đá xem bóng đá đi
我想劳驾一下 wǒ xiǎng láojià yí xià Tôi muốn làm phiền một chút
你想打听什么?nǐ xiǎng dǎting shénme Bạn muốn thăm dò cái gì?
你跟我去博物馆吗?nǐ gēn wǒ qù bówùguǎn ma Bạn đến viện bảo tàng cùng tôi không?
你想坐在我和老师中间吗?nǐ xiǎng zuò zài wǒ hé lǎoshī zhōngjiān ma Bạn muốn ngồi giữa tôi và cô giáo không?
我的家在银行和邮局中间 wǒ de jiā zài yínháng hé yóujú zhōngjiān Nhà của tôi ở giữa ngân hàng và bưu điện
超市离我家大概二百米 chāoshì lí wǒ jiā dàgài èr bǎi mǐ Siêu thị cách nhà tôi khoảng 200 mét
我老师的工作一直很忙 wǒ lǎoshī de gōngzuò yì zhí hěn máng Công việc của cô giáo tôi liên tục rất bận
前边有红绿灯吗?qiánbiān yǒu hónglǜdēng ma Phía trước có đèn giao thông không?
前边没有红绿灯 qiánbiān méiyǒu hónglǜdēng Phía trước không có đèn giao thông
往前边 wǎng qiánbiān Hướng về phía trước
我们往前边走吧 wǒmen wǎng qiánbiān zǒu ba Chúng ta đi về phía trước đi
你想往什么地方走?nǐ xiǎng wǎng shénme dìfāng zǒu Bạn muốn đi về hướng nào?
我们往银行走吧 wǒmen wǎng yínháng zǒu ba Chúng ta đi về hướng ngân hàng đi
我的老师往家走了 wǒ de lǎoshī wǎng jiā zǒu le Cô giáo của tôi đi về hướng nhà rồi
你想拐右边吗?nǐ xiǎng guǎi yòubiān ma Bạn muốn rẽ phải không?
我想拐左边 wǒ xiǎng guǎi zuǒbiān Tôi muốn rẽ trái
往右拐 wǎng yòu guǎi Rẽ phải
往左拐 wǎng zuǒ guǎi Rẽ trái
你往前走,然后往左拐 nǐ wǎng qián zǒu, ránhòu wǎng zuǒ guǎi Bạn đi về phía trước, sau đó rẽ trái
你往前走,然后往右拐 nǐ wǎng qián zǒu, ránhòu wǎng yòu guǎi Bạn đi thẳng về phía trước, sau đó rẽ phải
我家前边是马路 wǒ jiā qiánbiān shì mǎlù Phía trước nhà tôi là con đường
老师想走什么路?lǎoshī xiǎng zǒu shénme lù Cô giáo muốn đi đường gì?
我们走小路吧 wǒmen zǒu xiǎolù ba Chúng ta đi đường nhỏ đi
一座楼 yí zuò lóu Một tòa nhà
老师会说中文吗?lǎoshī huì shuō zhōngwén ma Cô giáo biết nói tiếng Trung không?
老师会说英文吗?lǎoshī huì shuō yīngwén ma Cô giáo biết nói tiếng Anh không?
老师会做什么工作?lǎoshī huì zuò shénme gōngzuò Cô giáo biết làm công việc gì?
明天会下雨吗? Míngtiān huì xiàyǔ ma Ngày mai liệu có mưa không?
明天不会下雨 míngtiān bú huì xià yǔ Ngày mai sẽ không mưa
明天老师会回家吗?míngtiān lǎoshī huì huí jiā ma Ngày mai cô giáo sẽ về nhà không?
老师会帮你这个事 lǎoshī huì bāng nǐ zhège shì Cô giáo sẽ giúp bạn chuyện này
老师会打太极拳吗?lǎoshī huì dǎ tàijíquán ma Cô giáo biết đánh thái cực quyền không?
听说老师要去美国工作 tīngshuō lǎoshī yào qù měiguó gōngzuò Nghe nói cô giáo muốn đi Nước Mỹ làm việc
听说你要去日本留学 tīngshuō nǐ yào qù rìběn liúxué Nghe nói bạn muốn đi Nhật Bản du học
下星期老师的工作忙吗?xià xīngqī lǎoshī de gōngzuò máng ma Tuần tới công việc của cô giáo bận không?
下星期你有什么打算?xià xīngqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn Tuần tới bạn có dự định gì?
下星期我想找汉语班 xià xīngqī wǒ xiǎng zhǎo hànyǔ bān Tuần tới tôi muốn tìm lớp tiếng Trung
老师想报名学什么?lǎoshī xiǎng bào míng xué shénme Cô giáo muốn đăng ký học cái gì?
我们报名学英语吧 wǒmen bào míng xué yīngyǔ ba Chúng ta đăng ký học tiếng Anh đi
你想报名学汉语吗?nǐ xiǎng bào míng xué hànyǔ ma Bạn muốn đăng ký học tiếng Trung không?
我们报名学太极拳吧 wǒmen bào míng xué tàijíquán ba Chúng ta đăng ký học thái cực quyền đi
你们能说中文吗?nǐmen néng shuō zhōngwén ma Các bạn nói được tiếng Trung không?
他们能说英文 tāmen néng shuō yīngwén Bọn họ nói được tiếng Anh
她能做什么工作? Tā néng zuò shénme gōngzuò Cô ta làm được công việc gì?
她能翻译中文吗?tā néng fānyì zhōngwén ma Cô ta phiên dịch được tiếng Trung không?
她能翻译英文 tā néng fānyì yīngwén Cô ta phiên dịch được tiếng Anh
我能用老师的手机吗?wǒ néng yòng lǎoshī de shǒujī ma Tôi có thể dùng điện thoại của cô giáo không?