• Lịch khai giảng Tháng 10 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 7/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 14/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 21/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 28/10/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 8/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 15/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 22/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 29/10/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung Order Taobao bài 6

Khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall


Học tiếng Trung Order Taobao bài 6 là nội dung chi tiết bài giảng khóa học tiếng Trung Taobao Tmall 1688 dành cho các bạn học viên dân buôn muốn tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc về Việt Nam mà không muốn bị phụ thuộc vào các dịch vụ order hàng trung gian. Vấn để của học viên là làm thế nào để có thể ít bị phụ thuộc vào các khâu trung gian nhất để có thể tiết kiệm được nhiều chi phí đầu tư nhất. Nội dung khóa học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall hiện đang sử dụng bộ sách giáo trình của khóa học nhập hàng Trung Quốc tận xưởng 1688 Taobao Tmall do chính Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn. Hiện nay chỉ có duy nhất Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM độc quyền phân phối sản phẩm này của Thầy Vũ.



Trước khi vào bài học mới, chúng ta cần học lại một số kiến thức rất quan trọng của buổi học hôm trước, các bạn xem lại bài cũ ở ngay link bên dưới.

Học tiếng Trung Order Taobao bài 5

Lớp học tiếng Trung thương mai cơ bản đến nâng cao liên tục khai giảng các khóa mới để đáp ứng thêm được nhu cầu học tiếng Trung để tự chủ giao dịch với các shop Trung Quốc và các hãng tàu vận chuyển. Khóa học tiếng Trung thương mại các bạn xem chi tiết thông tin ở ngay bên dưới.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Bạn nào ở xa muốn học tiếng Trung cùng Thầy Vũ thì đăng ký theo lớp học tiếng Trung online qua Skype nhé.

Khóa học tiếng Trung qua Skype

Các buổi học trên lớp chúng ta đều phải luyện tập kỹ năng gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính.
 
Last edited:
Khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall hiện đang sử dụng bộ giáo trình khóa học nhập hàng Trung Quốc tận xưởng do chính Thầy Vũ viết sách làm chủ biên và biên soạn từ A đến Z. Đây chính là chương trình đào tạo chuyên sâu kiến thức tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc mà không cần phải thông qua các dịch vụ đặt hàng trung gian. Khóa học này tất nhiên là hướng tới các bạn học viên là dân buôn và con buôn. Bạn nào muốn đăng ký khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc thì nhanh chóng liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.

Khóa học tiếng Trung thương mại cũng là chương trình đào tạo trọng điểm của Thầy Vũ chuyên đào tạo kiến thức tiếng Trung chuyên ngành thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng kinh doanh .v.v.

Khóa học tiếng Trung thương mại

Các bạn chú ý cập nhập thông tin lịch khai giảng mới nhất ở ngay đầu trang chủ diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé, riêng đối với khóa học tiếng Trung online, các bạn xem chi tiết cách đăng ký lớp trực tuyến tại link bên dưới.

Lớp học tiếng Trung trực tuyến qua Skype chính là sự lựa chọn tốt nhất trong thời buổi dịch bệnh COVID-19 đang lây lan rất nguy hiểm.

Lớp học tiếng Trung trực tuyến

Các buổi học tiếng Trung order hàng Taobao 1688 Tmall trên lớp Thầy Vũ đều sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để truyền tải kiến thức cho các bạn học viên.
  1. 我想去电视台找工作 wǒ xiǎng qù diànshì tái zhǎo gōngzuò Tôi muốn đến đài truyền hình tìm công việc
  2. 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Laptop
  3. 我的朋友想买一台笔记本电脑 wǒ de péngyǒu xiǎng mǎi yì tái bǐjìběn diànnǎo Bạn của tôi muốn mua một chiếc laptop
  4. 我想看你的老师表演 wǒ xiǎng kàn nǐ de lǎoshī biǎoyǎn Tôi muốn xem cô giáo của bạn biểu diễn
  5. 什么时候你去表演?shénme shíhou nǐ qù biǎoyǎn Khi nào bạn đi biểu diễn
  6. 我想看老师的节目 wǒ xiǎng kàn lǎoshī de jiémù Tôi muốn xem tiết mục của cô giáo
  7. 老师的节目很好看 lǎoshī de jiémù hěn hǎokàn Tiết mục của cô giáo rất là hay
  8. 老师想表演什么节目?lǎoshī xiǎng biǎoyǎn shénme jiémù Cô giáo muốn biểu diễn tiết mục gì?
  9. 老师常看什么节目? Lǎoshī cháng kàn shénme jiémù Cô giáo thường xem tiết mục gì?
  10. 我很喜欢看这个节目 wǒ hěn xǐhuān kàn zhège jiémù Tôi rất thích xem chương trình này
  11. 我的朋友不愿意表演这个节目 wǒ de péngyǒu bú yuànyì biǎoyǎn zhège jiémù Bạn của tôi không bằng lòng biểu diễn tiết mục này
  12. 为什么你的老师不愿意?wèishénme nǐ de lǎoshī bú yuànyì Vì sao cô giáo của bạn không bằng lòng?
  13. 为什么你不想表演这个节目?wèishénme nǐ bù xiǎng biǎoyǎn zhège jiémù Vì sao bạn không muốn biểu diễn tiết mục này?
  14. 她表演得很漂亮 tā biǎoyǎn de hěn piàoliang Cô ta biểu diễn rất là đẹp
  15. 我的朋友表演得也不错 wǒ de péngyǒu biǎoyǎn de yě bú cuò Bạn của tôi biểu diễn cũng không tệ
  16. 你的朋友说错了 nǐ de péngyǒu shuō cuò le Bạn của bạn nói sai rồi
  17. 最近她有很多进步 zuìjìn tā yǒu hěn duō jìnbù Dạo này cô ta có rất nhiều tiến bộ
  18. 她的汉语水平怎么样?tā de hànyǔ shuǐpíng zěnmeyàng Trình độ tiếng Trung của cô ta như thế nào?
  19. 我的朋友汉语水平也不错 wǒ de péngyǒu hànyǔ shuǐpíng yě bú cuò Trình độ tiếng Trung của bạn tôi cũng không tệ
  20. 老师想提高什么水平? Lǎoshī xiǎng tígāo shénme shuǐpíng Cô giáo muốn nâng cao trình độ gì?
  21. 老师想提高英语水平 lǎoshī xiǎng tígāo yīngyǔ shuǐpíng Cô giáo muốn nâng cao trình độ tiếng Anh
  22. 你的老师说得太快了 nǐ de lǎoshī shuō de tài kuài le Cô giáo của bạn nói nhanh quá
  23. 老师住在哪里?lǎoshī zhù zài nǎlǐ Cô giáo sống ở đâu?
  24. 去哪里可以换钱?qù nǎlǐ kěyǐ huàn qián Đi đâu có thể đổi tiền?
  25. 你老师的发音很准 nǐ lǎoshī de fāyīn hěn zhǔn Phát âm của cô giáo bạn rất chuẩn
  26. 我的老师说得很流利 wǒ de lǎoshī shuō de hěn liúlì Cô giáo của tôi nói rất lưu loát
  27. 你要努力学习 nǐ yào nǔlì xuéxí Bạn phải nỗ lực học tập
  28. 我的朋友学习很认真 wǒ de péngyǒu xuéxí hěn rènzhēn Bạn của tôi học hành rất chăm chỉ
  29. 为找工作我去很多地方 wèi zhǎo gōngzuò wǒ qù hěn duō dìfang Để tìm việc tôi đi rất nhiều nơi
  30. 为什么你的工作这么忙? Wèishénme nǐ de gōngzuò zhème máng Vì sao công việc của bạn bận như vậy?
  31. 为什么你那么喜欢她?wèishénme nǐ name xǐhuān tā Vì sao bạn thích cô ta như vậy?
  32. 为什么你来得这么早?wèishénme nǐ lái de zhème zǎo Vì sao bạn đến sớm như vậy?
  33. 你的老师常运动吗?nǐ de lǎoshī cháng yùndòng ma Cô giáo của bạn thường xuyên vận động không?
  34. 你常去哪儿运动?nǐ cháng qù nǎr yùndòng Bạn thường đi đâu vận động?
  35. 我的朋友常去公园运动 wǒ de péngyǒu cháng qù gōngyuán yùndòng Bạn của tôi thường đến công viên vận động
  36. 我们常去公园跑步 wǒmen cháng qù gōngyuán pǎobù Chúng tôi thường đến công viên chạy bộ
  37. 老师常跟我去跑步 lǎoshī cháng gēn wǒ qù pǎobù Cô giáo thường xuyên chạy bộ cùng tôi
  38. 我的朋友跑得很快 wǒ de péngyǒu pǎo de hěn kuài Bạn của tôi chạy rất nhanh
  39. 我的老师常打篮球 wǒ de lǎoshī cháng dǎ lánqiú Cô giáo của tôi thường chơi bóng rổ
  40. 我们去打球吧 wǒmen qù dǎqiú ba Chúng ta đi chơi bóng đi
  41. 老师刚才去银行取钱 lǎoshī gāngcái qù yínháng qǔ qián Cô giáo vừa mới đến ngân hàng rút tiền
  42. 你们刚才去哪儿?nǐmen gāngcái qù nǎr Các bạn vừa mới đi đâu?
  43. 我可以看老师的节目吗?wǒ kěyǐ kàn lǎoshī de jiémù ma Tôi có thể xem tiết mục của cô giáo không?
  44. 你想跟我坚持吗?nǐ xiǎng gēn wǒ jiānchí ma Bạn muốn kiên trì cùng tôi không?
  45. 我们要坚持学汉语 wǒmen yào jiānchí xué hànyǔ Chúng ta phải kiên trì học tiếng Trung
  46. 因为工作很忙,所以我没有时间 yīnwèi gōngzuò hěn máng, suǒyǐ wǒ méiyǒu shíjiān Bởi vì công việc rất bận, nên tôi không có thời gian
  47. 你们来得太晚了 nǐmen lái de tài wǎn le Các bạn đến muộn quá
  48. 喂,你是老师吗?wéi, nǐ shì lǎoshī ma Alo, bạn là cô giáo à?
  49. 阿姨想买什么?ā yí xiǎng mǎi shénme Cô muốn mua gì?
  50. 她是中学学生 tā shì zhōngxué xuéshēng Cô ta là học sinh trung học
  51. 你想出国做什么?nǐ xiǎng chū guó zuò shénme Bạn muốn ra nước ngoài làm gì?
  52. 我想出国工作 wǒ xiǎng chūguó gōngzuò Tôi muốn ra nước ngoài làm việc
  53. 我的朋友想出国找工作 wǒ de péngyǒu xiǎng chūguó zhǎo gōngzuò Bạn của tôi muốn ra nước ngoài tìm công việc
  54. 现在出国要多少钱?xiànzài chū guó yào duōshǎo qián Bây giờ ra nước ngoài cần phải bao nhiêu tiền?
  55. 昨天几点你给老师打电话?zuótiān jǐ diǎn nǐ gěi lǎoshī dǎ diànhuà Hôm qua mấy giờ bạn gọi điện cho cô giáo?
  56. 你给老师打电话有什么事?nǐ gěi lǎoshī dǎ diànhuà yǒu shénme shì Bạn gọi điện cho cô giáo có việc gì?
  57. 老师的电话关机了 lǎoshī de diànhuà guānjī le Điện thoại của cô giáo tắt máy rồi
  58. 你关机吧 nǐ guānjī ba Bạn tắt máy đi
  59. 你给老师关门吧 nǐ gěi lǎoshī guān mén ba Bạn đóng cửa cho cô giáo đi
  60. 我的朋友忘带手机 wǒ de péngyǒu wàng dài shǒujī Bạn của tôi quên mang theo điện thoại di động
  61. 昨天你忘带什么?zuótiān nǐ wàng dài shénme Hôm qua bạn quên mang theo cái gì?
  62. 你开机吧 nǐ kāijī ba Bạn mở máy đi
  63. 她又给我打电话 tā yòu gěi wǒ dǎ diànhuà Cô ta lại gọi điện cho tôi
  64. 老师又给我打电话 lǎoshī yòu gěi wǒ dǎ diànhuà Cô giáo lại gọi điện cho tôi
  65. 你又去哪儿了?tā yòu qù nǎr le Cô ta lại đi đâu rồi?
  66. 你的手机在响 nǐ de shǒujī zài xiǎng Điện thoại của bạn đang kêu
  67. 谁的手机在响?shuí de shǒujī zài xiǎng Điện thoại của ai đang kêu?
  68. 老师接电话吧 lǎoshī jiē diànhuà ba Cô giáo nghe điện thoại đi
  69. 你刚接谁的电话?nǐ gāng jiē shuí de diànhuà Bạn vừa nghe điện thoại của ai?
  70. 我刚接老师的电话 wǒ gāng jiē lǎoshī de diànhuà Tôi vừa nghe điện thoại của cô giáo
  71. 你帮我接电话吧 nǐ bāng wǒ jiē diànhuà ba Bạn giúp tôi nghe máy đi
  72. 老师常踢球吗?lǎoshī cháng tī qiú ma
  73. 老师常去哪儿踢球?lǎoshī cháng qù nǎr tī qiú Cô giáo thường đi đâu đá bóng?
  74. 老师常去学校踢球 lǎoshī cháng qù xuéxiào tī qiú Cô giáo thường đến trường đá bóng
  75. 明天晚上有什么比赛?míngtiān wǎnshàng yǒu shénme bǐsài Tối mai có trận đấu gì?
  76. 你想看什么比赛?nǐ xiǎng kàn shénme bǐsài Bạn muốn xem trận đấu gì?
  77. 我想看老师的比赛 wǒ xiǎng kàn lǎoshī de bǐsài Tôi muốn xem trận đấu của cô giáo
  78. 你喜欢什么队?nǐ xǐhuān shénme duì Bạn thích đội gì?
  79. 你喜欢看越南队吗?nǐ xǐhuān kàn yuènán duì ma Bạn thích xem đội Việt Nam không?
  80. 越南队输了 yuènánduì shū le Đội Việt Nam thua rồi
  81. 越南队赢了 yuènán duì yíng le Đội Việt Nam thắng rồi
  82. 我想祝贺老师 wǒ xiǎng zhùhè lǎoshī Tôi muốn chúc mừng cô giáo
  83. 我的老师想考托福 wǒ de lǎoshī xiǎng kǎo tuōfú Cô giáo của tôi muốn thi TOEFL
  84. 去年我已经考托福了 qùnián wǒ yǐjīng kǎo tuōfú le Năm ngoái tôi đã thi TOEFL rồi
  85. 你想考英语吗?nǐ xiǎng kǎo yīngyǔ ma Bạn muốn thi tiếng Anh không?
  86. 明年我想考汉语 míngnián wǒ xiǎng kǎo hànyǔ Năm sau tôi muốn thi tiếng Trung
  87. 你陪我去喝咖啡吧 nǐ péi wǒ qù hē kāfēi ba Bạn đi cùng tôi uống café đi
  88. 你陪我去买衣服吧 nǐ péi wǒ qù mǎi yīfu ba Bạn đi cùng tôi mua quần áo đi
  89. 你陪我去公司吧 nǐ péi wǒ qù gōngsī ba Bạn đi cùng tôi đến công ty đi
 
Last edited:
我想去电视台找工作
 
笔记本电脑
 
他票演得很漂亮
 
Back
Top