• Lịch khai giảng Tháng 5 năm 2024
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 6/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 13/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 20/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung HSK 123 và HSKK sơ cấp khai giảng ngày 27/5/2024, lịch học Thứ 2-4-6, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 7/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 1 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 14/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 2 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 21/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 4 chỗ)
    » Lớp tiếng Trung cơ bản khai giảng ngày 28/5/2024, lịch học Thứ 3-5-7, thời gian học 18h-19h30 (Còn 3 chỗ)
    » Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
    Video bài giảng Thầy Vũ livestream mới nhất

Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc

Nguyễn Minh Vũ

The BOSS of ChineMaster
Staff member
Joined
Oct 29, 2019
Messages
9,209
Reaction score
293
Points
113
Age
39
Location
Hà Nội
Website
chinemaster.com

Sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc


Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc là chủ đề bài giảng trực tuyến tiếp theo nằm trong chuỗi giáo án đào tạo khóa học tiếng Trung online miễn phí của Hệ thống Diễn đàn Chinese Master và Diễn đàn tiếng Trung ChineseMaster thuộc trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
  • Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
  • Tác phẩm: Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc
Ngay sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay, sách Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc và ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ - Ông chủ của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster lớn nhất TOP 1 Việt Nam.

Sách ebook Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ công việc - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
  1. 我们的工作进度良好,已完成了预定的任务。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù liánghǎo, yǐ wánchéngle yùdìng de rènwù.) - Tiến độ công việc của chúng tôi rất tốt, đã hoàn thành các nhiệm vụ đã được lên kế hoạch.
  2. 我们需要加快进度以满足截止日期。 (Wǒmen xūyào jiākuài jìndù yǐ mǎnzú jiézhǐ rìqī.) - Chúng tôi cần phải tăng tốc độ để đáp ứng được thời hạn.
  3. 明天的会议将汇报我们的工作进展情况。 (Míngtiān de huìyì jiāng huìbào wǒmen de gōngzuò jìnzhǎn qíngkuàng.) - Cuộc họp ngày mai sẽ báo cáo tình hình tiến triển công việc của chúng tôi.
  4. 我们需要解决一些延迟问题,以确保工作进度不受影响。 (Wǒmen xūyào jiějué yīxiē yánchí wèntí, yǐ quèbǎo gōngzuò jìndù bù shòu yǐngxiǎng.) - Chúng tôi cần phải giải quyết một số vấn đề trễ để đảm bảo tiến độ công việc không bị ảnh hưởng.
  5. 我们将定期更新工作进度,确保团队始终保持在正确的轨道上。 (Wǒmen jiāng dìngqī gēngxīn gōngzuò jìndù, quèbǎo tuánduì shǐzhōng bǎochí zài zhèngquè de guǐdào shàng.) - Chúng tôi sẽ cập nhật tiến độ công việc định kỳ để đảm bảo nhóm luôn giữ vững đúng hướng.
  6. 我们的工作进度比预期的要慢一些。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù bǐ yùqí de yào màn yīxiē.) - Tiến độ công việc của chúng tôi chậm hơn so với dự kiến một chút.
  7. 我们已经采取了措施来加快进度。 (Wǒmen yǐjīng cǎiqǔle cuòshī lái jiākuài jìndù.) - Chúng tôi đã thực hiện biện pháp để tăng tốc độ.
  8. 昨天的会议讨论了工作进展的问题。 (Zuótiān de huìyì tǎolùnle gōngzuò jìnzhǎn de wèntí.) - Cuộc họp hôm qua đã thảo luận về vấn đề tiến triển công việc.
  9. 我们需要重新评估工作进度和目标。 (Wǒmen xūyào chóngxīn pínggū gōngzuò jìndù hé mùbiāo.) - Chúng tôi cần phải đánh giá lại tiến độ công việc và mục tiêu.
  10. 请提供每日工作进度的更新。 (Qǐng tígōng měirì gōngzuò jìndù de gēngxīn.) - Vui lòng cung cấp cập nhật về tiến độ công việc hàng ngày.
  11. 我们需要分配更多资源来加速进度。 (Wǒmen xūyào fēnpèi gèng duō zīyuán lái jiāsù jìndù.) - Chúng tôi cần phải phân bổ thêm tài nguyên để tăng tốc độ.
  12. 我们将设立里程碑来跟踪工作进度。 (Wǒmen jiāng shèlì lǐchéngbēi lái gēnzōng gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ thiết lập các cột mốc để theo dõi tiến độ công việc.
  13. 我们已经延长了项目的工作进度。 (Wǒmen yǐjīng yánchángle xiàngmù de gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi đã gia hạn thời gian làm việc của dự án.
  14. 请确认所有团队成员了解工作进度。 (Qǐng quèrèn suǒyǒu tuánduì chéngyuán liǎojiě gōngzuò jìndù.) - Vui lòng xác nhận rằng tất cả các thành viên trong nhóm hiểu rõ tiến độ công việc.
  15. 我们的工作进度受到了一些意外事件的影响。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù shòudàole yīxiē yìwài shìjiàn de yǐngxiǎng.) - Tiến độ công việc của chúng tôi đã bị ảnh hưởng bởi một số sự kiện bất ngờ.
  16. 我们将尽快解决工作进度方面的问题。 (Wǒmen jiāng jǐnkuài jiějué gōngzuò jìndù fāngmiàn de wèntí.) - Chúng tôi sẽ cố gắng giải quyết các vấn đề về tiến độ công việc càng sớm càng tốt.
  17. 我们需要调整工作进度表上的时间表。 (Wǒmen xūyào tiáozhěng gōngzuò jìndù biǎo shàng de shíjiān biǎo.) - Chúng tôi cần phải điều chỉnh lịch trình trên bảng tiến độ công việc.
  18. 请提供任何可能导致延迟的因素。 (Qǐng tígōng rènhé kěnéng dǎozhì yánchí de yīnsù.) - Vui lòng cung cấp bất kỳ yếu tố nào có thể gây ra sự trễ.
  19. 我们将尽快采取行动以纠正工作进度。 (Wǒmen jiāng jǐnkuài cǎiqǔ xíngdòng yǐ jiūzhèng gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ nhanh chóng hành động để sửa chữa tiến độ công việc.
  20. 我们正在努力消除任何可能导致拖延的障碍。 (Wǒmen zhèngzài nǔlì xiāochú rènhé kěnéng dǎozhì tuōyán de zhàng'ài.) - Chúng tôi đang nỗ lực loại bỏ bất kỳ rào cản nào có thể gây ra sự trì hoãn.
  21. 我们的工作进度正在追赶预定的计划。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù zhèngzài zhuīgǎn yùdìng de jìhuà.) - Tiến độ công việc của chúng tôi đang đuổi kịp kế hoạch đã đề ra.
  22. 请确认每个人都明白他们的工作进度。 (Qǐng quèrèn měi gèrén dōu míngbái tāmen de gōngzuò jìndù.) - Vui lòng xác nhận rằng mỗi người đều hiểu rõ tiến độ công việc của mình.
  23. 我们的工作进度已经超出了最初的预期。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù yǐjīng chāochūle zuìchū de yùqí.) - Tiến độ công việc của chúng tôi đã vượt xa so với dự kiến ban đầu.
  24. 我们需要集中精力以提高工作进度。 (Wǒmen xūyào jízhōng jīnglì yǐ tígāo gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi cần phải tập trung nỗ lực để nâng cao tiến độ công việc.
  25. 我们将与客户共享最新的工作进度。 (Wǒmen jiāng yǔ kèhù gòngxiǎng zuìxīn de gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ chia sẻ tiến độ công việc mới nhất với khách hàng.
  26. 我们将定期举行会议以讨论工作进度。 (Wǒmen jiāng dìngqī jǔxíng huìyì yǐ tǎolùn gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp định kỳ để thảo luận về tiến độ công việc.
  27. 我们正在评估如何优化工作进度。 (Wǒmen zhèngzài pínggū rúhé yōuhuà gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi đang đánh giá cách tối ưu hóa tiến độ công việc.
  28. 我们将继续跟踪并更新工作进度。 (Wǒmen jiāng jìxù gēnzōng bìng gēngxīn gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi và cập nhật tiến độ công việc.
  29. 请提供任何可能影响工作进度的问题的解决方案。 (Qǐng tígōng rènhé kěnéng yǐngxiǎng gōngzuò jìndù de wèntí de jiějué fāng'àn.) - Vui lòng cung cấp các giải pháp cho bất kỳ vấn đề nào có thể ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
  30. 我们已经完成了一个重要阶段,工作进度良好。 (Wǒmen yǐjīng wánchéngle yīgè zhòngyào jiēduàn, gōngzuò jìndù liánghǎo.) - Chúng tôi đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng và tiến độ công việc rất tốt.
  31. 我们将确保工作进度与客户的期望保持一致。 (Wǒmen jiāng quèbǎo gōngzuò jìndù yǔ kèhù de qīwàng bǎochí yīzhì.) - Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng tiến độ công việc phù hợp với kỳ vọng của khách hàng.
  32. 我们已经向团队提供了工作进度更新。 (Wǒmen yǐjīng xiàng tuánduì tígōngle gōngzuò jìndù gēngxīn.) - Chúng tôi đã cung cấp cập nhật tiến độ công việc cho nhóm.
  33. 请确保所有工作进度的更改都得到适当的记录。 (Qǐng quèbǎo suǒyǒu gōngzuò jìndù de gènggǎi dōu dédào shìdàng de jìlù.) - Vui lòng đảm bảo rằng tất cả các thay đổi về tiến độ công việc đều được ghi chép đầy đủ.
  34. 我们的工作进度受到了资源限制的影响。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù shòudàole zīyuán xiànzhì de yǐngxiǎng.) - Tiến độ công việc của chúng tôi đã bị ảnh hưởng bởi các hạn chế về tài nguyên.
  35. 我们正在努力缩短工作进度中的任何延迟。 (Wǒmen zhèngzài nǔlì suōduǎn gōngzuò jìndù zhōng de rènhé yánchí.) - Chúng tôi đang cố gắng rút ngắn bất kỳ sự trễ nào trong tiến độ công việc.
  36. 我们将分析过去的工作进度,以便未来做出改进。 (Wǒmen jiāng fēnxī guòqù de gōngzuò jìndù, yǐbiàn wèilái zuòchū gǎijìn.) - Chúng tôi sẽ phân tích tiến độ công việc trong quá khứ để có thể cải thiện trong tương lai.
  37. 我们将采取措施以应对工作进度中的挑战。 (Wǒmen jiāng cǎiqǔ cuòshī yǐ yìngduì gōngzuò jìndù zhōng de tiǎozhàn.) - Chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp để đối phó với các thách thức trong tiến độ công việc.
  38. 我们需要确保每个团队成员都明白他们的责任与工作进度的关系。 (Wǒmen xūyào quèbǎo měi gè tuánduì chéngyuán dōu míngbái tāmen de zérèn yǔ gōngzuò jìndù de guānxi.) - Chúng tôi cần phải đảm bảo rằng mỗi thành viên trong nhóm đều hiểu rõ vai trò của họ trong tiến độ công việc.
  39. 我们的工作进度受到了供应链问题的影响。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù shòudàole gōngyìngliàn wèntí de yǐngxiǎng.) - Tiến độ công việc của chúng tôi đã bị ảnh hưởng bởi vấn đề liên quan đến chuỗi cung ứng.
  40. 我们将制定一个详细的工作进度计划。 (Wǒmen jiāng zhìdìng yīgè xiángxì de gōngzuò jìndù jìhuà.) - Chúng tôi sẽ lập kế hoạch tiến độ công việc chi tiết.
  41. 我们已经完成了工作进度报告的汇总。 (Wǒmen yǐjīng wánchéngle gōngzuò jìndù bàogào de huìzǒng.) - Chúng tôi đã hoàn thành việc tổng hợp báo cáo tiến độ công việc.
  42. 我们将与合作伙伴共享我们的工作进度。 (Wǒmen jiāng yǔ hézuò huǒbàn gòngxiǎng wǒmen de gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ chia sẻ tiến độ công việc của chúng tôi với các đối tác.
  43. 我们正在调查导致工作进度延迟的原因。 (Wǒmen zhèngzài diàochá dǎozhì gōngzuò jìndù yánchí de yuányīn.) - Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân gây ra sự trễ trong tiến độ công việc.
  44. 我们将提出解决工作进度问题的建议。 (Wǒmen jiāng tíchū jiějué gōngzuò jìndù wèntí de jiànyì.) - Chúng tôi sẽ đưa ra các đề xuất để giải quyết vấn đề tiến độ công việc.
  45. 我们需要确保每个任务都有明确的工作进度。 (Wǒmen xūyào quèbǎo měi gè rènwù dōu yǒu míngquè de gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi cần phải đảm bảo rằng mỗi nhiệm vụ đều có tiến độ công việc rõ ràng.
  46. 我们将审查并调整工作进度表。 (Wǒmen jiāng shěnchá bìng tiáozhěng gōngzuò jìndù biǎo.) - Chúng tôi sẽ xem xét và điều chỉnh bảng tiến độ công việc.
  47. 我们的工作进度需要更多的协调和合作。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù xūyào gèng duō de xiétiáo hé hézuò.) - Tiến độ công việc của chúng tôi cần phải có thêm sự phối hợp và hợp tác.
  48. 我们将采取措施以确保工作进度不再受到干扰。 (Wǒmen jiāng cǎiqǔ cuòshī yǐ quèbǎo gōngzuò jìndù bù zài shòudào gānrǎo.) - Chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp để đảm bảo rằng tiến độ công việc sẽ không bị ảnh hưởng bởi các rắc rối nữa.
  49. 我们将定期与相关方共享工作进度更新。 (Wǒmen jiāng dìngqī yǔ xiāngguān fāng gòngxiǎng gōngzuò jìndù gēngxīn.) - Chúng tôi sẽ định kỳ chia sẻ cập nhật tiến độ công việc với các bên liên quan.
  50. 我们需要更多的资源来支持工作进度的实现。 (Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán lái zhīchí gōngzuò jìndù de shíxiàn.) - Chúng tôi cần phải có thêm tài nguyên để hỗ trợ việc thực hiện tiến độ công việc.
  51. 我们将重新安排任务以适应新的工作进度。 (Wǒmen jiāng chóngxīn ānpái rènwù yǐ shìyìn xīn de gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tổ chức lại nhiệm vụ để phù hợp với tiến độ công việc mới.
  52. 我们将与团队成员共同制定工作进度目标。 (Wǒmen jiāng yǔ tuánduì chéngyuán gòngtóng zhìdìng gōngzuò jìndù mùbiāo.) - Chúng tôi sẽ cùng với các thành viên trong nhóm thiết lập mục tiêu tiến độ công việc.
  53. 我们正在评估工作进度对项目整体计划的影响。 (Wǒmen zhèngzài pínggū gōngzuò jìndù duì xiàngmù zhěngtǐ jìhuà de yǐngxiǎng.) - Chúng tôi đang đánh giá tác động của tiến độ công việc đối với kế hoạch tổng thể của dự án.
  54. 我们的工作进度受到了外部因素的干扰。 (Wǒmen de gōngzuò jìndù shòudàole wàibù yīnsù de gānrǎo.) - Tiến độ công việc của chúng tôi đã bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.
  55. 我们将举办培训以提高工作进度管理能力。 (Wǒmen jiāng jǔbàn péixùn yǐ tígāo gōngzuò jìndù guǎnlǐ nénglì.) - Chúng tôi sẽ tổ chức đào tạo để nâng cao khả năng quản lý tiến độ công việc.
  56. 我们已经收到客户对工作进度的反馈。 (Wǒmen yǐjīng shōudào kèhù duì gōngzuò jìndù de fǎnkuì.) - Chúng tôi đã nhận được phản hồi từ khách hàng về tiến độ công việc.
  57. 我们将设立警报系统以及时应对工作进度问题。 (Wǒmen jiāng shèlì jǐngbào xìtǒng yǐ jíshí yìngduì gōngzuò jìndù wèntí.) - Chúng tôi sẽ thiết lập hệ thống cảnh báo để xử lý vấn đề tiến độ công việc kịp thời.
  58. 我们已经安排了额外的支持来解决工作进度问题。 (Wǒmen yǐjīng ānpáile éwài de zhīchí lái jiějué gōngzuò jìndù wèntí.) - Chúng tôi đã sắp xếp thêm hỗ trợ để giải quyết vấn đề tiến độ công việc.
  59. 我们将举行会议讨论工作进度的优化方案。 (Wǒmen jiāng jǔxíng huìyì tǎolùn gōngzuò jìndù de yōuhuà fāng'àn.) - Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp để thảo luận về các phương án tối ưu hóa tiến độ công việc.
  60. 我们已经对工作进度进行了全面审查。 (Wǒmen yǐjīng duì gōngzuò jìndù jìnxíngle quánmiàn shěnchá.) - Chúng tôi đã tiến hành kiểm tra toàn diện về tiến độ công việc.
  61. 我们需要提高团队成员对工作进度的意识。 (Wǒmen xūyào tígāo tuánduì chéngyuán duì gōngzuò jìndù de yìshí.) - Chúng tôi cần phải nâng cao ý thức của các thành viên trong nhóm về tiến độ công việc.
  62. 我们将建立一个更有效的沟通机制以改善工作进度。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè gèng xiàoyòng de gōutōng jīzhì yǐ gǎishàn gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một cơ chế giao tiếp hiệu quả hơn để cải thiện tiến độ công việc.
  63. 我们将举行一次会议以制定新的工作进度目标。 (Wǒmen jiāng jǔxíng yīcì huìyì yǐ zhìdìng xīn de gōngzuò jìndù mùbiāo.) - Chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp để đề ra mục tiêu tiến độ công việc mới.
  64. 我们将继续与供应商合作以确保工作进度顺利进行。 (Wǒmen jiāng jìxù yǔ gōngyìngshāng hézuò yǐ quèbǎo gōngzuò jìndù shùnlì jìnxíng.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác với các nhà cung cấp để đảm bảo tiến độ công việc diễn ra thuận lợi.
  65. 我们需要加强对工作进度变化的监控。 (Wǒmen xūyào jiāqiáng duì gōngzuò jìndù biànhuà de jiān kòng.) - Chúng tôi cần phải tăng cường giám sát các thay đổi trong tiến độ công việc.
  66. 我们将继续努力确保工作进度不会再次受到影响。 (Wǒmen jiāng jìxù nǔlì quèbǎo gōngzuò jìndù bù huì zàicì shòudào yǐngxiǎng.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục nỗ lực để đảm bảo rằng tiến độ công việc sẽ không bị ảnh hưởng lần nữa.
  67. 我们已经与项目管理团队讨论了工作进度问题。 (Wǒmen yǐjīng yǔ xiàngmù guǎnlǐ tuánduì tǎolùnle gōngzuò jìndù wèntí.) - Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề tiến độ công việc với nhóm quản lý dự án.
  68. 我们将继续寻找提高工作进度的方法。 (Wǒmen jiāng jìxù xúnzhǎo tígāo gōngzuò jìndù de fāngfǎ.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục tìm kiếm phương pháp để nâng cao tiến độ công việc.
  69. 我们将与相关方讨论工作进度调整的可能性。 (Wǒmen jiāng yǔ xiāngguān fāng tǎolùn gōngzuò jìndù tiáozhěng de kěnéng xìng.) - Chúng tôi sẽ thảo luận với các bên liên quan về khả năng điều chỉnh tiến độ công việc.
  70. 我们将持续跟踪工作进度并及时作出调整。 (Wǒmen jiāng chíxù gēnzōng gōngzuò jìndù bìng jíshí zuòchū tiáozhěng.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ công việc và điều chỉnh kịp thời.
  71. 我们将密切监控工作进度的变化情况,以便及时采取行动。 (Wǒmen jiāng mìqié jiānkòng gōngzuò jìndù de biànhuà qíngkuàng, yǐbiàn jíshí cǎiqǔ xíngdòng.) - Chúng tôi sẽ theo dõi mật thiết sự thay đổi của tiến độ công việc để có thể hành động kịp thời.
  72. 我们已经制定了一份详细的工作进度计划,并已开始执行。 (Wǒmen yǐjīng zhìdìngle yīfèn xiángxì de gōngzuò jìndù jìhuà, bìng yǐ kāishǐ zhíxíng.) - Chúng tôi đã lập kế hoạch tiến độ công việc chi tiết và đã bắt đầu thực hiện.
  73. 我们将通过增加资源来加速工作进度。 (Wǒmen jiāng tōngguò zēngjiā zīyuán lái jiāsù gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tăng cường tài nguyên để tăng tốc tiến độ công việc.
  74. 我们正在寻找提高工作进度的新方法和策略。 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo tígāo gōngzuò jìndù de xīn fāngfǎ hé cèlüè.) - Chúng tôi đang tìm kiếm các phương pháp và chiến lược mới để nâng cao tiến độ công việc.
  75. 我们需要认真评估每个任务对整体工作进度的影响。 (Wǒmen xūyào rènzhēn pínggū měigè rènwù duì zhěngtǐ gōngzuò jìndù de yǐngxiǎng.) - Chúng tôi cần phải đánh giá một cách cẩn thận tác động của mỗi nhiệm vụ đối với tiến độ công việc tổng thể.
  76. 我们将加强沟通,确保团队成员了解工作进度的重要性。 (Wǒmen jiāng jiāqiáng gōutōng, quèbǎo tuánduì chéngyuán liǎojiě gōngzuò jìndù de zhòngyàoxìng.) - Chúng tôi sẽ tăng cường giao tiếp để đảm bảo các thành viên trong nhóm hiểu về tầm quan trọng của tiến độ công việc.
  77. 我们将继续改进工作流程以提高工作进度。 (Wǒmen jiāng jìxù gǎijìn gōngzuò liúchéng yǐ tígāo gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện quy trình làm việc để nâng cao tiến độ công việc.
  78. 我们已经对过去的工作进度问题进行了总结,并制定了改进计划。 (Wǒmen yǐjīng duì guòqù de gōngzuò jìndù wèntí jìnxíngle zǒngjié, bìng zhìdìngle gǎijìn jìhuà.) - Chúng tôi đã tổng kết vấn đề về tiến độ công việc trong quá khứ và đã lập kế hoạch cải thiện.
  79. 我们将设立阶段性目标来更好地监控工作进度。 (Wǒmen jiāng shèlì jiēduàn xìng mùbiāo lái gèng hǎo de jiānkòng gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ thiết lập mục tiêu giai đoạn để giám sát tiến độ công việc một cách tốt hơn.
  80. 我们将确保工作进度报告的准确性和透明度。 (Wǒmen jiāng quèbǎo gōngzuò jìndù bàogào de zhǔnquè xìng hé tòumíngdù.) - Chúng tôi sẽ đảm bảo tính chính xác và tính minh bạch của báo cáo tiến độ công việc.
  81. 我们将继续与客户保持开放的沟通,并分享工作进度的更新。 (Wǒmen jiāng jìxù yǔ kèhù bǎochí kāifàng de gōutōng, bìng fēnxiǎng gōngzuò jìndù de gēngxīn.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì một cách giao tiếp mở cửa với khách hàng và chia sẻ cập nhật về tiến độ công việc.
  82. 我们将尽一切努力确保工作进度按计划进行。 (Wǒmen jiāng jǐn yīqiè nǔlì quèbǎo gōngzuò jìndù àn jìhuà jìnxíng.) - Chúng tôi sẽ cố gắng hết mình để đảm bảo rằng tiến độ công việc diễn ra theo kế hoạch.
  83. 我们将与供应商协商以解决工作进度中的任何问题。 (Wǒmen jiāng yǔ gōngyìngshāng xiéshāng yǐ jiějué gōngzuò jìndù zhōng de rènhé wèntí.) - Chúng tôi sẽ thương lượng với các nhà cung cấp để giải quyết bất kỳ vấn đề nào trong tiến độ công việc.
  84. 我们将建立一个更有效的团队合作模式以加快工作进度。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè gèng xiàoyòng de tuánduì hézuò móshì yǐ jiākuài gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một mô hình hợp tác nhóm hiệu quả hơn để tăng tốc tiến độ công việc.
  85. 我们将持续跟进工作进度,并定期更新相关方。 (Wǒmen jiāng chíxù gēnjìn gōngzuò jìndù, bìng dìngqī gēngxīn xiāngguān fāng.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ công việc và cập nhật định kỳ cho các bên liên quan.
  86. 我们已经制定了工作进度的应急计划,以应对可能出现的问题。 (Wǒmen yǐjīng zhìdìngle gōngzuò jìndù de yìngjí jìhuà, yǐ yìngduì kěnéng chūxiàn de wèntí.) - Chúng tôi đã lập kế hoạch khẩn cấp cho tiến độ công việc để đối phó với các vấn đề có thể xảy ra.
  87. 我们将举办培训课程,帮助团队成员提高工作进度管理技能。 (Wǒmen jiāng jǔbàn péixùn kèchéng, bāngzhù tuánduì chéngyuán tígāo gōngzuò jìndù guǎnlǐ jìnéng.) - Chúng tôi sẽ tổ chức các khóa đào tạo để giúp các thành viên trong nhóm nâng cao kỹ năng quản lý tiến độ công việc.
  88. 我们将与团队成员共同制定实现工作进度目标的具体步骤。 (Wǒmen jiāng yǔ tuánduì chéngyuán gòngtóng zhìdìng shíxiàn gōngzuò jìndù mùbiāo de jùtǐ bùjié.) - Chúng tôi sẽ cùng với các thành viên trong nhóm thiết lập các bước cụ thể để đạt được mục tiêu tiến độ công việc.
  89. 我们将采取措施提高团队成员对工作进度变化的敏感度。 (Wǒmen jiāng cǎiqǔ cuòshī tígāo tuánduì chéngyuán duì gōngzuò jìndù biànhuà de mǐngǎndù.) - Chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp để nâng cao sự nhạy cảm của các thành viên trong nhóm đối với các thay đổi trong tiến độ công việc.
  90. 我们已经调整了工作进度表,并将其通知相关方。 (Wǒmen yǐjīng tiáozhěngle gōngzuò jìndù biǎo, bìng jiāng qí tōngzhī xiāngguān fāng.) - Chúng tôi đã điều chỉnh bảng tiến độ công việc và đã thông báo cho các bên liên quan.
  91. 我们将举行定期会议以评估和讨论工作进度。 (Wǒmen jiāng jǔxíng dìngqī huìyì yǐ pínggū hé tǎolùn gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp định kỳ để đánh giá và thảo luận về tiến độ công việc.
  92. 我们已经建立了一个专门的团队来监督工作进度。 (Wǒmen yǐjīng jiànlìle yīgè zhuānmén de tuánduì lái jiāndū gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi đã thành lập một nhóm chuyên môn để giám sát tiến độ công việc.
  93. 我们将根据实际情况调整工作进度计划。 (Wǒmen jiāng gēnjù shíjì qíngkuàng tiáozhěng gōngzuò jìndù jìhuà.) - Chúng tôi sẽ điều chỉnh kế hoạch tiến độ công việc dựa trên tình hình thực tế.
  94. 我们将与项目相关方定期汇报工作进度。 (Wǒmen jiāng yǔ xiàngmù xiāngguān fāng dìngqī huìbào gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ định kỳ báo cáo tiến độ công việc cho các bên liên quan đến dự án.
  95. 我们将寻找并解决任何可能影响工作进度的障碍。 (Wǒmen jiāng xúnzhǎo bìng jiějué rènhé kěnéng yǐngxiǎng gōngzuò jìndù de zhàng'ài.) - Chúng tôi sẽ tìm kiếm và giải quyết mọi trở ngại có thể ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
  96. 我们将设立有效的反馈机制,以便了解团队成员对工作进度的看法。 (Wǒmen jiāng shèlì xiàoyǒu de fǎnkuì jīzhì, yǐbiàn liǎojiě tuánduì chéngyuán duì gōngzuò jìndù de kànfǎ.) - Chúng tôi sẽ thiết lập cơ chế phản hồi hiệu quả để hiểu ý kiến của các thành viên trong nhóm về tiến độ công việc.
  97. 我们将举办培训活动,帮助团队成员更好地管理工作进度。 (Wǒmen jiāng jǔbàn péixùn huódòng, bāngzhù tuánduì chéngyuán gèng hǎo de guǎnlǐ gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tổ chức các hoạt động đào tạo để giúp các thành viên trong nhóm quản lý tiến độ công việc một cách hiệu quả hơn.
  98. 我们将建立一个更加透明的工作进度跟踪系统,以便团队成员和相关方了解项目进展情况。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè gèngjiā tòumíng de gōngzuò jìndù gēnzōng xìtǒng, yǐbiàn tuánduì chéngyuán hé xiāngguān fāng liǎojiě xiàngmù jìnzhǎn qíngkuàng.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một hệ thống theo dõi tiến độ công việc rõ ràng hơn để các thành viên trong nhóm và các bên liên quan có thể hiểu rõ tình hình tiến triển của dự án.
  99. 我们将加强团队合作,以确保工作进度的稳定和高效。 (Wǒmen jiāng jiāqiáng tuánduì hézuò, yǐ quèbǎo gōngzuò jìndù de wěndìng hé gāoxiào.) - Chúng tôi sẽ tăng cường hợp tác nhóm để đảm bảo tính ổn định và hiệu quả của tiến độ công việc.
  100. 我们将采取一切必要的措施,确保工作进度按时完成。 (Wǒmen jiāng cǎiqǔ yīqiè bìyào de cuòshī, quèbǎo gōngzuò jìndù ànshí wánchéng.) - Chúng tôi sẽ thực hiện mọi biện pháp cần thiết để đảm bảo rằng tiến độ công việc được hoàn thành đúng hẹn.
  101. 我们将举行定期评估会议,以审查工作进度并提出改进建议。 (Wǒmen jiāng jǔxíng dìngqī pínggū huìyì, yǐ shěnchá gōngzuò jìndù bìng tíchū gǎijìn jiànyì.) - Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp định kỳ để đánh giá tiến độ công việc và đưa ra đề xuất cải thiện.
  102. 我们将定期更新工作进度报告,以便团队和相关方了解项目的最新情况。 (Wǒmen jiāng dìngqī gēngxīn gōngzuò jìndù bàogào, yǐbiàn tuánduì hé xiāngguān fāng liǎojiě xiàngmù de zuìxīn qíngkuàng.) - Chúng tôi sẽ cập nhật báo cáo tiến độ công việc định kỳ để các nhóm và bên liên quan hiểu rõ tình hình mới nhất của dự án.
  103. 我们将举办工作坊,培训团队成员提高工作进度管理技能。 (Wǒmen jiāng jǔbàn gōngzuò fáng, péixùn tuánduì chéngyuán tígāo gōngzuò jìndù guǎnlǐ jìnéng.) - Chúng tôi sẽ tổ chức các buổi tập huấn để nâng cao kỹ năng quản lý tiến độ công việc của các thành viên trong nhóm.
  104. 我们将建立一个透明的问题反馈机制,以便及时解决工作进度中出现的任何问题。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè tòumíng de wèntí fǎnkuì jīzhì, yǐbiàn jíshí jiějué gōngzuò jìndù zhōng chūxiàn de rènhé wèntí.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một cơ chế phản hồi vấn đề minh bạch để giải quyết kịp thời mọi vấn đề xuất hiện trong tiến độ công việc.
  105. 我们将持续追踪工作进度,并根据需要调整计划。 (Wǒmen jiāng chíxù zhuīzōng gōngzuò jìndù, bìng gēnjù xūyào tiáozhěng jìhuà.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ công việc và điều chỉnh kế hoạch theo nhu cầu.
  106. 我们将加强与供应商和合作伙伴的沟通,确保工作进度的顺利进行。 (Wǒmen jiāng jiāqiáng yǔ gōngyìngshāng hé hézuò huǒbàn de gōutōng, quèbǎo gōngzuò jìndù de shùnlì jìnxíng.) - Chúng tôi sẽ tăng cường giao tiếp với các nhà cung cấp và đối tác hợp tác để đảm bảo tiến độ công việc diễn ra một cách suôn sẻ.
  107. 我们将持续改进工作流程,以提高工作进度的效率和质量。 (Wǒmen jiāng chíxù gǎijìn gōngzuò liúchéng, yǐ tígāo gōngzuò jìndù de xiàolǜ hé zhìliàng.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện quy trình làm việc để nâng cao hiệu quả và chất lượng của tiến độ công việc.
  108. 我们将举行项目回顾会议,总结工作进度的经验教训,并提出改进建议。 (Wǒmen jiāng jǔxíng xiàngmù huígù huìyì, zǒngjié gōngzuò jìndù de jīngyàn jiàoxùn, bìng tíchū gǎijìn jiànyì.) - Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp đánh giá dự án để tổng kết kinh nghiệm và bài học từ tiến độ công việc, và đưa ra đề xuất cải thiện.
  109. 我们将建立一个跨部门的协作机制,以便更好地协调工作进度和资源分配。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè kuà bùmén de xiézuò jīzhì, yǐbiàn gèng hǎo de xiétiáo gōngzuò jìndù hé zīyuán fēnpèi.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một cơ chế hợp tác giữa các phòng ban để phối hợp tiến độ công việc và phân bổ tài nguyên một cách tốt hơn.
  110. 我们将与团队共同设定可量化的工作进度目标,以便更好地衡量和追踪进展。 (Wǒmen jiāng yǔ tuánduì gòngtóng shèdìng kě liàng huà de gōngzuò jìndù mùbiāo, yǐbiàn gèng hǎo de héngliàng hé zhuīzōng jìnzhǎn.) - Chúng tôi sẽ cùng với nhóm thiết lập mục tiêu tiến độ công việc có thể đo lường được để đánh giá và theo dõi tiến triển một cách tốt hơn.
  111. 我们将积极寻求解决工作进度延误的方法,并及时采取措施。 (Wǒmen jiāng jījí xúnqiú jiějué gōngzuò jìndù yánwù de fāngfǎ, bìng jíshí cǎiqǔ cuòshī.) - Chúng tôi sẽ tích cực tìm kiếm cách giải quyết sự trì hoãn trong tiến độ công việc và thực hiện biện pháp kịp thời.
  112. 我们将定期检查和评估工作进度,以确保任务按时完成。 (Wǒmen jiāng dìngqī jiǎnchá hé pínggū gōngzuò jìndù, yǐ quèbǎo rènwù ànshí wánchéng.) - Chúng tôi sẽ định kỳ kiểm tra và đánh giá tiến độ công việc để đảm bảo nhiệm vụ hoàn thành đúng hạn.
  113. 我们将鼓励团队成员积极参与工作进度的制定和执行过程。 (Wǒmen jiāng gǔlì tuánduì chéngyuán jījí cānyù gōngzuò jìndù de zhìdìng hé zhíxíng guòchéng.) - Chúng tôi sẽ khuyến khích các thành viên trong nhóm tham gia tích cực vào quá trình lập kế hoạch và thực hiện tiến độ công việc.
  114. 我们将建立一个及时反馈和沟通机制,以便快速解决工作进度中的问题。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè jíshí fǎnkuì hé gōutōng jīzhì, yǐbiàn kuàisù jiějué gōngzuò jìndù zhōng de wèntí.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một cơ chế phản hồi và giao tiếp kịp thời để giải quyết nhanh chóng các vấn đề trong tiến độ công việc.
  115. 我们将利用项目管理工具来更好地跟踪和管理工作进度。 (Wǒmen jiāng lìyòng xiàngmù guǎnlǐ gōngjù lái gèng hǎo de gēnzōng hé guǎnlǐ gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ sử dụng các công cụ quản lý dự án để theo dõi và quản lý tiến độ công việc một cách hiệu quả hơn.
  116. 我们将对工作进度进行实时监控,并根据情况及时调整。 (Wǒmen jiāng duì gōngzuò jìndù jìnxíng shíshí jiānkòng, bìng gēnjù qíngkuàng jíshí tiáozhěng.) - Chúng tôi sẽ giám sát tiến độ công việc theo thời gian thực và điều chỉnh kịp thời dựa trên tình hình.
  117. 我们将持续改进团队协作效率,以更高效地推动工作进度。 (Wǒmen jiāng chíxù gǎijìn tuánduì xiézuò xiàolǜ, yǐ gèng gāoxiào de tuīdòng gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện hiệu suất hợp tác nhóm để thúc đẩy tiến độ công việc một cách hiệu quả hơn.
  118. 我们将与各部门密切合作,共同解决工作进度中的挑战。 (Wǒmen jiāng yǔ gè bùmén mìqiè hézuò, gòngtóng jiějué gōngzuò jìndù zhōng de tiǎozhàn.) - Chúng tôi sẽ chặt chẽ hợp tác với các bộ phận để cùng nhau giải quyết các thách thức trong tiến độ công việc.
  119. 我们将设立明确的工作进度目标,并确保团队全力以赴实现目标。 (Wǒmen jiāng shèlì míngquè de gōngzuò jìndù mùbiāo, bìng quèbǎo tuánduì quánlì yǐfù shíxiàn mùbiāo.) - Chúng tôi sẽ thiết lập mục tiêu tiến độ công việc rõ ràng và đảm bảo rằng toàn bộ nhóm sẽ cống hiến hết mình để đạt được mục tiêu.
  120. 我们将及时通报工作进度的任何变化,以确保团队和相关方能够及时做出反应。 (Wǒmen jiāng jíshí tōngbào gōngzuò jìndù de rènhé biànhuà, yǐ quèbǎo tuánduì hé xiāngguān fāng nénggòu jíshí zuòchū fǎnyìng.) - Chúng tôi sẽ thông báo kịp thời mọi thay đổi trong tiến độ công việc để đảm bảo rằng cả nhóm và các bên liên quan có thể phản ứng kịp thời.
  121. 我们将定期与项目利益相关方沟通,确保他们对工作进度的了解和支持。 (Wǒmen jiāng dìngqī yǔ xiàngmù lìyì xiāngguān fāng gōutōng, quèbǎo tāmen duì gōngzuò jìndù de liǎojiě hé zhīchí.) - Chúng tôi sẽ định kỳ giao tiếp với các bên liên quan có lợi ích trong dự án để đảm bảo họ hiểu và ủng hộ tiến độ công việc.
  122. 我们将建立一个有效的风险管理机制,以应对可能影响工作进度的风险。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè xiàoyǒu de fēngxiǎn guǎnlǐ jīzhì, yǐ yìngduì kěnéng yǐngxiǎng gōngzuò jìndù de fēngxiǎn.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một cơ chế quản lý rủi ro hiệu quả để đối phó với các rủi ro có thể ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
  123. 我们将不断优化资源分配,确保工作进度的高效推进。 (Wǒmen jiāng bùduàn yōuhuà zīyuán fēnpèi, quèbǎo gōngzuò jìndù de gāoxiào tuījìn.) - Chúng tôi sẽ liên tục tối ưu hóa phân bổ tài nguyên để đảm bảo tiến độ công việc được thúc đẩy một cách hiệu quả.
  124. 我们将加强对工作进度的监督和控制,确保任务完成质量和时间要求。 (Wǒmen jiāng jiāqiáng duì gōngzuò jìndù de jiāndū hé kòngzhì, quèbǎo rènwù wánchéng zhìliàng hé shíjiān yāoqiú.) - Chúng tôi sẽ tăng cường giám sát và kiểm soát tiến độ công việc để đảm bảo chất lượng và yêu cầu về thời gian của nhiệm vụ được hoàn thành.
  125. 我们将建立一个跨部门协作团队,以解决跨部门协调和沟通问题,从而推动工作进度。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè kuà bùmén xiézuò tuánduì, yǐ jiějué kuà bùmén xiétiáo hé gōutōng wèntí, cóngér tuīdòng gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ thành lập một nhóm hợp tác chéo phòng ban để giải quyết các vấn đề liên quan đến phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban, từ đó thúc đẩy tiến độ công việc.
  126. 我们将持续改进工作流程,以简化流程、提高效率并减少延误。 (Wǒmen jiāng chíxù gǎijìn gōngzuò liúchéng, yǐ jiǎnhuà liúchéng, tígāo xiàolǜ bìng jiǎnshǎo yánwù.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện quy trình làm việc để đơn giản hóa quy trình, nâng cao hiệu quả và giảm thiểu sự trì hoãn.
  127. 我们将积极协调和解决团队成员之间的合作问题,以确保工作进度顺利进行。 (Wǒmen jiāng jījí xiétiáo hé jiějué tuánduì chéngyuán zhījiān de hézuò wèntí, yǐ quèbǎo gōngzuò jìndù shùnlì jìnxíng.) - Chúng tôi sẽ tích cực phối hợp và giải quyết các vấn đề hợp tác giữa các thành viên trong nhóm để đảm bảo tiến độ công việc diễn ra một cách suôn sẻ.
  128. 我们将持续加强对项目目标的跟踪和评估,以确保工作进度与项目目标一致。 (Wǒmen jiāng chíxù jiāqiáng duì xiàngmù mùbiāo de gēnzōng hé pínggū, yǐ quèbǎo gōngzuò jìndù yǔ xiàngmù mùbiāo yīzhì.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục củng cố việc theo dõi và đánh giá mục tiêu dự án để đảm bảo rằng tiến độ công việc phù hợp với mục tiêu dự án.
  129. 我们将不断提高团队成员的自我管理能力,以更好地应对工作进度中的挑战。 (Wǒmen jiāng bùduàn tígāo tuánduì chéngyuán de zìwǒ guǎnlǐ nénglì, yǐ gèng hǎo de yìngduì gōngzuò jìndù zhōng de tiǎozhàn.) - Chúng tôi sẽ liên tục nâng cao khả năng tự quản lý của các thành viên trong nhóm để đối phó tốt hơn với các thách thức trong tiến độ công việc.
  130. 我们将积极参与和支持团队成员的培训和发展,以提升整体工作进度管理水平。 (Wǒmen jiāng jījí cānyù hé zhīchí tuánduì chéngyuán de péixùn hé fāzhǎn, yǐ tíshēng zhěngtǐ gōngzuò jìndù guǎnlǐ shuǐpíng.) - Chúng tôi sẽ tích cực tham gia và hỗ trợ đào tạo và phát triển của các thành viên trong nhóm để nâng cao trình độ quản lý tiến độ công việc toàn diện.
  131. 我们将与客户和利益相关方保持密切沟通,确保工作进度符合他们的期望和需求。 (Wǒmen jiāng yǔ kèhù hé lìyì xiāngguān fāng bǎochí mìqiè gōutōng, quèbǎo gōngzuò jìndù fúhé tāmen de qīwàng hé xūqiú.) - Chúng tôi sẽ duy trì giao tiếp chặt chẽ với khách hàng và các bên liên quan có lợi ích để đảm bảo tiến độ công việc phù hợp với mong đợi và yêu cầu của họ.
  132. 我们将不断优化工作流程,以提高工作进度的效率和质量。 (Wǒmen jiāng bùduàn yōuhuà gōngzuò liúchéng, yǐ tígāo gōngzuò jìndù de xiàolǜ hé zhìliàng.) - Chúng tôi sẽ liên tục tối ưu hóa quy trình làm việc để nâng cao hiệu quả và chất lượng của tiến độ công việc.
  133. 我们将定期组织工作汇报会议,分享工作进度和经验教训,以及提出改进建议。 (Wǒmen jiāng dìngqī zǔzhī gōngzuò huìbào huìyì, fēnxiǎng gōngzuò jìndù hé jīngyàn jiàoxùn, yǐjí tíchū gǎijìn jiànyì.) - Chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp báo cáo công việc định kỳ để chia sẻ tiến độ công việc và kinh nghiệm, cũng như đưa ra đề xuất cải thiện.
  134. 我们将建立一个透明的绩效评估机制,以评估和奖励工作进度表现出色的团队成员。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè tòumíng de jìxiào pínggū jīzhì, yǐ pínggū hé jiǎnglì gōngzuò jìndù biǎoxiàn chūsè de tuánduì chéngyuán.) - Chúng tôi sẽ thiết lập một cơ chế đánh giá hiệu suất minh bạch để đánh giá và khen thưởng các thành viên trong nhóm có hiệu suất công việc xuất sắc.
  135. 我们将积极解决工作中的问题,并及时采取措施防止类似问题再次发生。 (Wǒmen jiāng jījí jiějué gōngzuò zhōng de wèntí, bìng jíshí cǎiqǔ cuòshī fángzhǐ lèisì wèntí zàicì fāshēng.) - Chúng tôi sẽ tích cực giải quyết các vấn đề trong công việc và thực hiện biện pháp kịp thời để ngăn chặn các vấn đề tương tự tái diễn.
  136. 我们将确保团队成员清楚了解其任务和责任,以便他们能够有效地贡献到工作进度中。 (Wǒmen jiāng quèbǎo tuánduì chéngyuán qīngchǔ liǎojiě qí rènwù hé zérèn, yǐbiàn tāmen nénggòu xiào xiào guǒlái gōngzuò jìndù zhōng.) - Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng các thành viên trong nhóm hiểu rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của mình để họ có thể đóng góp một cách hiệu quả vào tiến độ công việc.
  137. 我们将持续改进沟通和协作机制,以便更好地协调和推动工作进度。 (Wǒmen jiāng chíxù gǎijìn gōutōng hé xiézuò jīzhì, yǐbiàn gèng hǎo de xiétiáo hé tuīdòng gōngzuò jìndù.) - Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện cơ chế giao tiếp và hợp tác để phối hợp và thúc đẩy tiến độ công việc một cách tốt hơn.
  138. 我们将密切监测和分析工作进度数据,以识别潜在的问题并及时调整。 (Wǒmen jiāng mìqiè jiāncè hé fēnxī gōngzuò jìndù shùjù, yǐ shíbié qiánzài de wèntí bìng jíshí tiáozhěng.) - Chúng tôi sẽ theo dõi và phân tích dữ liệu về tiến độ công việc một cách cẩn thận để nhận biết vấn đề tiềm ẩn và điều chỉnh kịp thời.
  139. 我们将建立一个持续改进的文化,鼓励团队成员提出改进建议并参与改进过程。 (Wǒmen jiāng jiànlì yīgè chíxù gǎijìn de wénhuà, gǔlì tuánduì chéngyuán tíchū gǎijìn jiànyì bìng cānyù gǎijìn guòchéng.) - Chúng tôi sẽ xây dựng một văn hóa liên tục cải thiện, khuyến khích các thành viên trong nhóm đề xuất ý kiến cải thiện và tham gia vào quá trình cải thiện.
  140. 我们将利用技术工具提高工作进度的可见性和透明度,以便更好地监控和管理进展。 (Wǒmen jiāng lìyòng jìshù gōngjù tígāo gōngzuò jìndù de kějiàn xìng hé tòumíng dù, yǐbiàn gèng hǎo de jiānkòng hé guǎnlǐ jìnzhǎn.) - Chúng tôi sẽ sử dụng các công cụ công nghệ để tăng cường tính hiển thị và minh bạch của tiến độ công việc để giám sát và quản lý tiến triển một cách tốt hơn.
Bên dưới là các bài giảng trong khóa học tiếng Trung online miễn phí.

Bài 1 Học tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi Xã giao

Bài 2 Học tiếng Trung theo chủ đề Lời Cảm ơn

Bài 3 Học tiếng Trung theo chủ đề Chia tay Tạm biệt

Bài 4 Học tiếng Trung theo chủ đề Cách nói Xin lỗi

Bài 5 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi Họ Tên Làm quen

Bài 6 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc Lương bổng

Bài 7 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi về Gia đình

Bài 8 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt vé Máy bay

Bài 9 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng Khách sạn

Bài 10 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt vé Tàu hỏa

Bài 11 Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt bàn tại Nhà hàng

Bài 12 Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi thăm Công việc

Bài 13 Học tiếng Trung theo chủ đề Hẹn gặp Đối tác

Bài 14 Học tiếng Trung theo chủ đề Hẹn gặp Khách hàng

Bài 15 Học tiếng Trung theo chủ đề Trao đổi Công việc

Bài 16 Học tiếng Trung theo chủ đề Thảo luận Công việc

Bài 17 Học tiếng Trung theo chủ đề Bàn bạc Công việc

Bài 18 Học tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo Công việc
 
Back
Top